Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

20 câu trắc nghiệm chuyên đề Đạo hàm và ứng dụng Toán 12 có video hướng dẫn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>20 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG </b>
<b>CÓ VIDEO HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>đúng </b>


<b>A. </b>Hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f (x) 0 x (a;b)    
<b>B. </b>Nếu f (x) 0 x (a;b)    thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b)


<b>C. </b>Hàm số y= f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f (x) 0 x (a;b)    
<b>D. </b>Nếu f (x) 0 x (a;b)    thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b)
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên sau:


Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>.


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên(;0)

1;

và nghịch biến trên (0;1)


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng (;1); 0;



và nghịch biến trên (0;1)
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng (;0); 1;



và nghịch biến trên (0; 1)
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên 

 

0;1 và nghịch biến trên (0; 1)


<b>Câu 3:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên sau:


Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>.


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( ; 1); 11;



và nghịch biến trên (-1; 11)
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( ; 1); 1;



và nghịch biến trên (-1; 0); (0;1).
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( ; 1); 1;



và nghịch biến trên (-1; 1)


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên hai khoảng (  ; 1)

1;

và nghịch biến trên (-1; 0); (0;1).
<b>Câu 4:</b> Hàm sốf(x) có đạo hàm   2 



f (x) x (x 2) Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2 ; 0;

 





<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)


<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2 ; 0;

 




<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; )


<b>Câu 5:</b> Hàm số   3 2


y x 3x 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
<b>A. </b>(-2;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>( ; 2)
<b>D. </b>(0;)


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số  

mx 3
y


x 1 . Tập hợp giá trị <i>m</i> để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định là


<b>A. </b>3
<b>B. </b>( 3; )
<b>C. </b>( ; 3)
<b>D. </b>

 

3


<b>Câu 7:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>đúng</b>



<b>A. </b>Nếu x0 là nghiệm của f'(x) = 0 thì hàm số f(x) đạt cực trị tại x0
<b>B. </b>Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0
<b>C. </b>Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó khơng có đạo hàm.
<b>D. </b>Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'(x0) = 0


<b>Câu 8:</b> Hàm sốf(x) có đạo hàm   2  2


f (x) x (x 1) . Số cực trị của hàm số là
<b>A. </b>1


<b>B. </b>2
<b>C. </b>0
<b>D. </b>3


<b>Câu 9:</b> Hàm sốf(x) có đạo hàm   2  2 


f (x) x (x 1) (x 2). Phát biểu nào sau đây là đúng
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2


<b>B. </b> Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = - 1
<b>C. </b>Hàm số đạt cực đại tại x = -2, x = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x =-1
<b>D. </b>Hàm số khơng có cực trị.


<b>Câu 10:</b> Giá trị cực đại của hàm số  3 
y x 3x 2 là:
<b>A. </b>-1


<b>B. </b>1
<b>C. </b>0


<b>D. </b>4


<b>Câu 11:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là<b> đúng? </b>




<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 3
<b>B. </b>Giá trị cực tiểu của hàm số là 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 0
<b>Câu 12:</b> Điểm cực đại của đồ thị hàm số <sub>y</sub>1<sub>x</sub>4<sub>2x</sub>2<sub>3</sub>


2 là:
<b>A. </b>(0;-3)


<b>B. </b>0


<b>C. </b>(  2; 5);( 2; 5) 
<b>D. </b>-3


<b>Câu 13:</b> Cho hàm số có bảng biến thiên sau


Trong các khẳng định sau khẳng định nào <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=-1, y=1
<b>B. </b>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x=-1,x=1
<b>C. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.


<b>D. </b>Đồ thị hàm số có có tiệm cận đứng.
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số  




2
x 1


y .


x 1 Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
<b>A. </b>1


<b>B. </b>2
<b>C. </b>0


<b>D. </b>Không thể xác định được
<b>Câu 15:</b> Cho hàm số  



2x 3
y


x 1 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số có tọa độ
là:


<b>A. </b>(-1;2)
<b>B. </b>( ;2)3


2
<b>C. </b>(2; -1)
<b>D. </b>( 1; ) 3


2



<b>Câu 16:</b> Cho hàm số  3 


y x 5x 7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5; 0] là:
<b>A. </b>7


<b>B. </b>-143
<b>C. </b>6
<b>D. </b>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong các khẳng định sau khẳng định nào <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.


<b>B. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
<b>C. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 và 1
<b>D. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số là 1


<b>Câu 18:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>y</sub><sub>sin x</sub>4<sub>sin x</sub>3


3 trên khoảng


 <sub> </sub>


 


 <sub></sub>


 2 2;  bằng:
<b>A. </b>1



3
<b>B. </b>1
<b>C. </b>1


3
<b>D. </b>-3


<b>Câu 19:</b> Cho biểu thức 


2 2


2xy


A ,


x y với x,y0 Giá trị nhỏ nhất của A bằng:
<b>A. </b>1


<b>B. </b>0
<b>C. </b>-1


<b>D. </b>Khơng có giá trị nhỏ nhất


<b>Câu 20:</b> Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình
vng và thể tích khối hộp được tạo thành là 8 dm3<sub> Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết </sub>
kế để diện tích tồn phần đạt giá trị nhỏ nhất là


<b>A. </b><sub>2 2</sub>3
<b>B. </b>2


<b>C. </b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN: </b>


<b>1.D </b> <b>2.C </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.A </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.C </b> <b>9.A </b> <b>10.D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×