Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

caâu1 giaûi caùc heä phöông trình sau h×nh häc 9 ph¹m tr­êng thµnh tuần 33 tieát 6667 ngaøy soaïn 18042010 ®ò kióm tra häc kú ii moân toaùn 9 thêi gian 90’ caâu 1 cho haøm soá y a veõ ñoà thò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>H×nh häc 9 Phạm Trờng Thành </b>


<i><b>Tu</b></i>
<i><b> </b><b>ầ</b><b> n 33</b></i>


<i><b>Tiết 66,67 Ngày soạn:18/04/2010</b></i>


đề kiểm tra học kỳ ii


<b>Mõn: Toaựn 9 ( </b><i>thời gian 90’</i><b>)</b>


<b>Câu 1</b><i><b>: </b></i><b>Cho hàm số y =</b> 2


2
1


<i>x</i>


<b> </b>


<b>a</b>,<b> Vẽ đồ thị của hàm số trên.</b>


<b> b, Cho các điểm A( -4;8) ; B(-5;</b><sub>6</sub>7 <b>) ;C(</b> ;<sub>8</sub>1
2
1


<b>) có thuộc đồ thị hàm số </b>
<b> y =</b> 2


2
1



<i>x</i> <b>không?</b>


<b>Câu 2</b><i><b>: </b></i>Cho phương trình :x2<sub>- 3x + m – 2 = 0</sub>
a, Giaûi phương trình khi m = 4.


b,Tìm m để phương trình có nghiệm.


<b>Câu 3:</b>a,Nêu cơng thức tính diện tích xung qunh của hình trụ.


b, Một hình trụ có chiều cao bằng bán kình của đường trịn đáy và bằng 10cm,
thì diện tích xung quanh của hình trụ là bao nhiêu?


<b>Câu 4: </b>Tìm hai số x;y biết:
x+ y = 27 và x.y = 180


C©u 5 :


Cho tam giác ABC vuông tại A cã AC = 15cm , AB = 20cm .


a) TÝnh diƯn tÝch xung quanh cđa hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng
quanh cạnh AB .


b) Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh AC .
c) Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh BC




ii- đáp án và biểu điểm



<b>Câu1: a, vẽ đồ thị hàm số</b>



x -2 -1 0 1 2 0,5 điểm


<i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i> 2


2


1 <sub>0</sub>


2


1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H×nh häc 9 Phạm Trờng Thành </b>


0,5 điểm
b,( 1 điểm)


* với <i><b>A( -4;8)</b></i>
Thì <i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i>  8 =



2
1


.(-4)2<sub> </sub><sub></sub>
điểm A thuộc đồ thị hàm số <i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i> <i><b>.</b></i>


* Với <i><b>B(-5;</b></i><sub>6</sub>7 <i><b>)</b></i>
Thì <i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i> 


6
7


<sub>2</sub>1 .(-5)2 = 25<sub>2</sub>  điểm A không thuộc đồ thị hàm số <i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i>



<i><b>.</b></i>


* Với <i><b>C(</b></i> ;<sub>8</sub>1
2
1


<i><b>)</b></i>
Thì <i><b>y =</b></i> 2


2
1


<i>x</i> 


8
1


= <sub>)</sub>2


2
1
.(
2
1


 điểm A thuộc đồ thị hàm số <i><b>y =</b></i> 2


2
1



<i>x</i> <i><b>.</b></i>


<b>Câu 2 </b>(2điểm)
a, (1điểm)


Với m = 4 phương trình có dạng :
x2<sub> – 3x +4 – 2 = 0</sub>


 x2 – 3x + 2 = 0 <sub>0,5 điểm</sub>
Vì 1 + (-3) + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 : x2 = 2 0,5 điểm
b, (1điểm)


<i><b>x</b><b>2</b><b><sub>- 3x + m – 2 = 0</sub></b></i>


Ta coù = (- 3)2<sub> – 4 .(m – 2 )</sub>
= 9 -4m + 8


= 17 – 4m 0,5 điểm
Để phương trình có nghiệm thì  0  17 – 4m  0


 m


4
17


 0,5 điểm


<b>Câu 3</b>: (2điểm)
a, (1điểm)



Sxq = 2 Rh  = 3,14
R: là bán kính


h: là chiều cao hiònh truï
y


2


1/2


-2 -1 0 1 2 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H×nh häc 9 Ph¹m Trêng Thµnh </b>


b, (1điểm)


Ta coù : R = h = 10cm


 S<sub>xq</sub> = 2 Rh = 2.3,14.10.10 = 628cm2


<b>Câu 4</b>: (1điểm)


Với x + y = 27 và x.y = 180 thì x;y là nghiệm của phương
trình bậc hai dạng :


X2<sub> – SX – P = 0 </sub><sub></sub> <sub> X</sub>2<sub> – 27X – 180 = 0 </sub><sub>0,5 điểm</sub>
= b2<sub> – 4ac = 729 – 720 = 9 </sub><sub></sub> <sub>= 3</sub>


X1 = 27<sub>2</sub>3 15 ; X2 = 27<sub>2</sub> 3 12
Vậy ta có: x = 15 x = 12



y = 12 hoặc y = 15 0,5 im


<b>Câu 5 :</b> (3 điểm)


a)Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB một
vịng thì ta đợc một hình nón có bán kính đáy là AC = 15cm ,
đờng cao là AB = 20cm và đờng sinh là cạnh huyền BC .


Ta cã BC2<sub>= AB</sub>2<sub>+AC</sub>2 <sub>= 20</sub>2<sub> + 15</sub>2<sub> = 400+225 = 625 => BC = 25cm . (0,5đ)</sub>
Diện tích xung quanh hình nón này lµ :


Sxq = Rl = .15.25 = 375 (cm2<sub>) </sub> <sub> (0,5®)</sub>


b) Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AC


một vịng thì ta đợc một hình nón có bán kính đáy là AB = 20cm ,


đờng cao là AC = 15cm và đờng sinh là cạnh huyền BC = 25cm . (0,5đ)
Thể tích hình nón này là :


V = R2<sub>h = </sub><sub></sub><sub>.20</sub>2<sub>. 15 = 6000</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>3<sub>) (0,5đ)</sub>
c) Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh c¹nh hun BC


một vịng thì ta đợc một hình gồm hai hình nón có chung
đáy với bán kính là đờng cao AH và tổng hai đờng cao là
cạnh BC = 25cm .


Ta cã AH.BC = AB.AC nªn 12cm



25
20
.
15
BC


AC
.
AB


AH   (0,5đ)


Tổng thể tích hai hình nón này là :


3
2


2


2
2


2


cm
1200
25


.
12


.
3
1
BC
.
AH
.
3
1


)
BC
BH
.(
AH
.
3
1
CH
.
AH
.
3
1
BH
.
AH
.
3
1


V





















(0,5®)


</div>

<!--links-->

×