Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chuyên đề ôn tập Dao động và Sóng điện từ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 </b></i>



<b>CHỦ ĐỀ: </b>



<b>PHẦN 1: CỦNG CỐ LÝ THUYẾT </b>


<b>I. Dao động điện từ </b>


<b>1.</b> Mạch dao động (hay khung dao động) là mạch kín gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Đie n trườ ng và tư trườ ng trong mà ch bie n thie n, ne n dào đo ng
cu à mà ch go i là dào đo ng đie n tư .


<b>2.</b> Trong mà ch dào đo ng, đie n tí ch q cu à tu đie n, do ng đie n i trong mà ch và hie u đie n the
u giư à hài bà n tu đe u bie n thie n tuà n hoà n theo quy luà t dà ng sin vờ i tà n so go c


1
LC
  .


+ Ne u qq coso

  t

thí


o


q
q


u cos t


C C


     Đờn vi đie n tí ch là cu-lo ng (C)


và i q ' q s ino

t

I coso t


2


 


       <sub></sub>    <sub></sub>


  Vờ i Io  qo


<b>3.</b> Ne u kho ng co tà c đo ng đie n hoà c tư vờ i be n ngoà i, thí dào đo ng đie n tư là mo t dào
đo ng tư do


+ Tần số góc riêng: 1
LC
 
+ Chu kỳ riêng: T 2 LC
+ Tần số riêng: f 1


2 LC





L là đo tư cà m cu à cuo n cà m, đờn vi là henry (H) và C là đie n dung cu à tu đie n, đờn vi
là fàrà ( F).


+ Bo i và ườ c thà p phà n: kilo (k) = 3


10 ; me gà (M) = 6



10 ; gigà (G) = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 1


10 centi (c) = 102 ; mili (m) =103 ; micro () =106 ; nàno (n) =109 ; pico (p)
= 12


10


<b>4.</b> <b>Năng lượng của mạch dao động LC: </b>


+ Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung trong tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.


+ Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch gọi là năng lượng
điện từ.


+ Nếu khơng có sự tiêu hao năng lượng thì năng lượng điện từ trong mạch được bảo
tồn.


* Xe t mà ch dào đo ng LC co qq coso

  t



+ Năng lượng điện trường tức thời trong tụ điện:


2 2


C


1 1 1 q



W Cu qu


2 2 2 C


   hay: o2 2



C
q
1


W cos t


2 C


   


+ Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm:


2


L
1


W Li


2


 hay 2 2 2




L o


1


W L q sin t


2


     2o 2


L


q
1


W sin t


2 C


   


+ Năng lượng điện từ của mạch dao động LC:
W=WCWL = hằng số


2


2 2


o


o o o o



q


1 1 1 1


W CU q U LI


2 C 2 2 2


   


Đờn vị năng lượng là Jun (J)


Vậy, trong qu| trình dào động của mạch, năng lượng từ trường v{ năng lượng
điện trường ln chuyển hóà cho nhàu, nhưng tổng năng lượng điện từ l{ không đổi.
<b>II/. Điện từ trường </b>


<b>1.</b> <b>Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến thiên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điện trường xoáy là những đường cong khép kín, bao quanh các đường sức của từ
trường.


+ Ngược lại, điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường. Đường
sức của từ trường là những đường cong khép kín, bao quanh các đường sức của điện
trường.


<b>2.</b> <b>Điện từ trường. </b>Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến
thiên, và ngược lại, từ trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên.
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên chuyển hóa lẫn nhau trong một
trường thống nhất được gọi là điện từ trường.



<b>3.</b> <b>Phương trình Mắc-xoen diễn tả mối quan hệ giữa: </b>
+ Điện tích, điện trường, dịng điện và từ trường.


+ Sự biến thiên của từ trường theo thời gian và điện trường xoáy.
+ Sự biến thiên của điện trường theo thời gian và từ trường.
<b>III/. Sóng điện từ </b>


<b>1.</b> <b>Định nghĩa: </b>


+ Điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
<b>2.</b> <b>Đặc điểm của sóng điện từ </b>


+ Sóng điện từ lan truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân khơng.


+ Tốc độ của sóng điện từ trong chân không lớn nhất và bằng tốc độ của ánh sáng
trong chân không bằng 8


c3.10 m / s.


+ Bước sóng vT v
f


   . Trong chân khơng hay trong trong khí c 3.108

 

m


f f


   .


+ Sóng điện từ là sóng ngang. Vectờ cường độ điện trường E và vectờ cảm ứng từ B


vng góc nhau và cùng vng góc với phường truyền sóng. Ba vectờ E, B, v tạo
thành một tam diện thuận (Hình 22.1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giào thồ,…
+ Sóng điện từ mang năng lượng.


+ Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilơmét dùng trong thơng tin
liên lạc gọi là sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được chia thành: sóng cực ngắn, sóng
ngắn, sóng trung và sóng dài.


<b>IV/. Truyền thơng bằng sóng điện từ </b>


<b>1.</b> <b>Ngun tắc chung của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến: </b>
1. Dùng sóng điện từ cao tần để tải các thơng tin gọi là sóng mang.


2. Biến điệu các sóng mang ở nời phát sóng:


+ Biến dao động âm thành dao động điện, tạo thành sóng âm tần.


+ Dùng mạch biến điệu để trộn sóng âm tần với sóng mang, gọi là biến điệu
sóng điện từ.


3. Ở nời thu sóng, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Dòng loa biến dao động điện thành dao động âm.


4. Khi tín hiệu có cường độ nhỏ, dùng mạch khuếch đại để khuếch đại chúng.
<b>2.</b> <b>Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: </b>


Gồm 5 bộ phận cờ bản (Hình 23.2) (1) micrơ ; (2) mạch phát sóng điện từ cao
tần ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch khuếch đại ; (5) anten phát.



<b>3.</b> <b>Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>



<b>Bài 1: Một mạch dào động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ </b>
điện có điện dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đ|ng kể và trong mạch
có dào động điện từ riêng. X|c định chu kì, tần số riêng của mạch.


<b>Giải: Ta có: T = 2</b> = 4.10-5<sub> = 12,57.10</sub>-5<sub> s; f = = 8.10</sub>3<sub> Hz. </sub>


<b>Bài 2: Mạch dào động của một máy thu thanh với cuộn d}y có độ tự cảm L = 5.10</b>-6 <sub>H, tụ điện </sub>


có điện dung 2.10-8 <sub>F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết m|y đó thu được sóng điện từ có </sub>


bước sóng bằng bao nhiêu?
<b>Giải: Ta có:  = 2c</b> = 600 m.


<b>Bài 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn d}y có độ tự cảm L = 4 </b>
H và một tụ điện C = 40 nF.


à) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.


b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60 m đến 600 m thì cần phải
thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào? Lấy 2 = 10; c =


3.108 <sub>m/s. </sub>


<b>Giải: a) Ta có:  = 2c</b> = 754 m.



b) Ta có: C1 = = 0,25.10-9 F; C2 = = 25.10-9 F;


vậy phải sử dụng tụ xoay CV có điện dung biến thiên từ 0,25 pF đến 25 pF.


<b>Bài 4: Cho một mạch dào động điện từ LC đàng dào động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người </b>
tà đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ l{ 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.


<b>Giải: Ta có: CU = LI</b>  C = ;  = 2c = 2c = 60 = 188,5m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dào động điện từ tự do. Tính khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp m{ điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp m{ năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.


<b>Giải. </b>


Chu kỳ dào động: T = 2 = 10.10-6<sub> = 31,4.10</sub>-6<sub> s. </sub>


Trong một chu kì có 2 lần điện tích trên bản tụ đạt giá trị cực đại nên khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp m{ điện tích trên bản tụ đạt cực đại là t = = 5.10-6<sub> = 15,7.10</sub>-6<sub>s. </sub>


Trong một chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường nên
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp m{ năng lượng điện trường bằng năng lượng từ
trường là t’ = = 2,5.10-6<sub> = 7,85.10</sub>-6<sub> s. </sub>


<b>Bài 6. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dào động LC lí tưởng là i = </b>
0,08cos2000t (A). Cuộn d}y có độ tự cảm L = 50 mH. H~y tính điện dung của tụ điện. Xác
định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.



<b>Giải: Ta có: C = </b> = 5.10-6<sub> F; W = LI = 1,6.10</sub>-4 <sub>J; W</sub><sub>t</sub><sub> = LI</sub>2<sub> = L</sub> <sub>= 0,8.10</sub>-4 <sub>J; </sub>


WC = W – Wt = 0,8.10-4 J; u = = 4 V.


<b>Bài 7. Một mạch dào động LC lí tưởng đàng có dào động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại </b>
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8<sub> C v{ cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm thuần </sub>


là 62,8 mA. Tính tần số dào động điện từ tự do của mạch.


<b>Giải. Ta có: I</b>0 = q0  = = 6,28.106 rad/s  f = = 106 Hz.


<b>Bài 8. Khung dào động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ </b>
điện có điện dung C = 10 F. Dào động điện từ trong khung l{ dào động điều hồ với cường
độ dịng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và


<i>LC</i>


2
<i>T</i>


4
<i>T</i>


<i>L</i>
2
1


 2


1 2



0


2
1


2
1


2


2
0
<i>I</i>


<i>C</i>
<i>W<sub>C</sub></i>
2


2


0
0
<i>q</i>
<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 C.


<b>Giải: Ta có: W = LI = 1,25.10</b>-4<sub> J; W</sub><sub>t</sub><sub> = Li</sub>2<sub>= 0,45.10</sub>-4<sub>J; W</sub><sub>C </sub><sub>= W - W</sub><sub>t</sub><sub> = 0,8.10</sub>-4<sub>J; </sub>



u = = 4V.


WC = = 0,45.10-4J; Wt = W - Wt = 0,8.10-4J; i = = 0,04 A.


<b>Bài 9: Một mạch dào động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần cảm có độ </b>
tự cảm L = 4mH. Giả sử ở thời điểm bàn đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng
40 mA. Tìm biểu thức cường độ dịng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu
thức điện áp giữa hai bản tụ.


<b>Giải: Ta có: </b> = = 105<sub> rad/s; i = I</sub><sub>0</sub>cos(t + ); khi t = 0 thì i = I<sub>0</sub><sub></sub> cos = 1 <sub></sub>  = 0.


Vậy i = 4.10-2<sub>cos10</sub>5<sub>t (A). </sub>


q0 = = 4.10-7 C;


q = 4.10-7<sub>cos(10</sub>5<sub>t - )(C). </sub>


u = = 16.cos(105<sub>t - )(V). </sub>


<b>Bài 10: Cho mạch dào động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là </b>
UC = 4 V. Lúc t = 0, uC = 2 V và tụ điện đàng được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ


điện v{ cường độ dòng điện chạy trong mạch dào động.


<b>Giải: Ta có: </b> = = 106<sub> rad/s; U</sub><sub>0</sub><sub> = U</sub> <sub>= 4</sub> V; cos = <sub>= = cos(± ); </sub>


Vì tụ đàng nạp điện nên  = - rad. Vậy: u = 4 cos(106<sub>t - )(V). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I0 = U0 = 4 .10-3 A; i = I0cos(106t - +



2


 <sub>) = 4</sub> <sub>.10</sub><sub>-3</sub><sub> cos(10</sub><sub>6</sub><sub>t + )(A). </sub>


<b>PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ </b>


A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln dào động lệch phà nhàu π/2


C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian củà điện từ trường biến thiên theo thời
gian


D. Dào đông điện từ của mạch dào động LC l{ dào động tự do


<b>Câu 2 Trong DĐ điện từ tần số </b><i>f </i>của mạch LC, Điện trường trên tụ biến thiên điều hòa với
tần số:


A. <i>f </i> B. <i>2f </i>


C. <i>f/2 </i> D. ko biến thiên điều hịa


<b>Câu 3 Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vơ tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá </b>
trị củà điện dung <i>C</i> v{ độ tự cảm <i>L</i> trong mạch dào động của máy. Giữa <i>, L </i>và <i>C</i> phải thỏa
mãn hệ thức


A. 2 <i>LC</i> <i>c</i>/ B. 2 <i>LC</i> .<i>c</i>
C. 2 <i>LC</i> /<i>c</i> D. <i>LC</i>/ 2  /<i>c</i>



<b>Câu 4 Trong dào động điện từ chu kỳ </b><i>T </i>của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn điện
biến thiên điều hịa với chu kì bằng


A. <i>T</i>/2 B. <i>T</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


2


3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 2<i>T</i> D. ko biến thiên đhòà


<b>Câu 5 Trong mạch dào động </b><i>LC</i>, nếu điện tích cực đại trên tụ là <i>Q0 v{ cường độ dòng cực đại </i>
trong mạch là <i>I0</i>thì chu kì dào động điện từ trong mạch là


A. <i>T</i> 2<i>Q I</i><sub>0</sub> <sub>0</sub> B. <i>T</i>2<i>LC</i> C. <i>T</i> 2<i>Q</i><sub>0</sub> /<i>I</i><sub>0</sub> D. <i>T</i> 2<i>I</i><sub>0</sub> /<i>Q</i><sub>0</sub>


<b>Câu 6 Một mạch dào động có tụ điện </b><i>C </i>= 2.10-3<sub>/</sub><i><sub>π</sub></i> <i><sub>F </sub></i><sub>mắc nối tiếp. Để tần số dào động trong </sub>


mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm <i>L</i> của cuộn dây phải có giá trị


A. 10-3<sub>/</sub><i><sub>π </sub></i><sub>H </sub> <sub>B. 5.10</sub>-4<sub>H </sub> <sub>C. 10</sub>-3<sub>/2</sub><i><sub>π </sub></i><sub>H </sub> <sub>D. </sub><i><sub>π</sub></i><sub>/500</sub><sub>H </sub>


<b>Câu 7 Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm </b><i>L </i>= 2.10-6<sub> H, tụ </sub><i><sub>C</sub></i><sub> = 2.10</sub>-10<sub> F, hiệu </sub>



điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện l{ 120mV. Năng lượng từ cực đại v{ năng lượng điện
cực đại lần lượt là


A. 288.10-10<sub>J và 144.10</sub>-14<sub>J </sub> <sub>B. 144.10</sub>-14<sub>J và 144.10</sub>-14<sub>J </sub>


C. 288.10-10<sub>J và 288.10</sub>-10<sub>J </sub> <sub>D. 144.10</sub>-14<sub>J và 288.10</sub>-10<sub>J </sub>


<b>Câu 8 Một mạch dào động gồm cuộn d}y có độ tự cảm </b><i>L</i> = 0,2 mH và một tụ xồy có điện
dung thày đổi từ 2F đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?


A. 0,04 mm đến 0,4 mm B. 0,12 mm đến 1,2 mm
C. 0,12 mm đến 1,2 mm D. 0,04 mm đến 0,4 mm


<b>Câu 9 Điện tích cực đại trên tụ v{ dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dào động </b>
lần lượt là <i>Q0</i>= 10-6 C và <i>I0= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng n{o </i>
sàu đ}y?


A. 188m B. 99m


C. 314m D. 628m


<b>Câu 10 Cường độ dòng tức thời trong mạch dào động LC là </b><i>i</i> = 0,05sin2000<i>t</i> (A), điện dung
của tụ bằng 5F. Độ tự cảm của cuộn dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11 Cường độ dòng tức thời trong mạch dào động LC là </b><i>i</i> = sin200<i>t</i> (A), điện dung của tụ
bằng 10F. Điện tích cực đại trên tụ là


A.10-3<sub> C </sub> <sub>B. 10</sub>-6<sub> C </sub> <sub>C. 5.10</sub>-6<sub> C </sub> <sub>D. 5.10</sub>-3<sub> C </sub>


<b>Câu 12 Mạch dào động điện từ gồm một tụ điện có </b><i>C</i> = 0,125 F và một cuộn cảm có <i>L</i> =


50H. Điện trở thuần của mạch không đ|ng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


A. 7,5 2mA B. 15mA C. 7,5 2A D. 0,15A


<b>Câu 13 Một tụ điện có điện dung 10F được tích điện đến một hiệu điện thế x|c định. Sau </b>
đó nối hai bản tụ điện v{o 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ quà điện trở
của các dây nối, lấy <i>π</i>2<sub> = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì </sub>


điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị bàn đầu?


A. 3/400s B. 1/300s C. 1/1200s D. 1/600s


<b>Câu 14 Điện tích hiệu dụng trên tụ v{ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm của một mạch dao </b>
động lần lượt là <i>Q </i>= 0,16.10-11<sub> C và </sub><i><sub>I </sub></i><sub>= 1mA. Mạch điện từ dào động với tần số góc là </sub>


A. 0,4.105<sub> rad/s </sub> <sub>B. 625.10</sub>6<sub> rad/s </sub> <sub>C. 16.10</sub>8<sub> rad/s </sub> <sub>D. </sub>


16.106<sub> rad/s </sub>


<b>Câu 15 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dào động với tần số f: </b>
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và
bằng 2f


C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian củà điện từ trường biến thiên theo thời
gian


D. Dào đông điện từ của mạch dào động LC l{ dào động tự do nếu điện trở trong mạch bằng
không.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2
0 / 2


<i>W</i><i>Q</i> <i>L</i> B. <i>W</i> <i>Q</i><sub>0</sub>2 /<i>C</i>


C. 2


0 /


<i>W</i> <i>Q</i> <i>L</i> D. <i>W</i> <i>Q</i><sub>0</sub>2/ 2<i>C</i>


<b>Câu 17 Mạch dào động có tụ C=1000pF và L=2,5H. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là </b>
2,828V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là


A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA


<b>Câu 18 Một mạch thu sóng có </b><i>L</i>=10H, <i>C</i>=1000/<i>π</i>2<sub> pF thu được sóng có bước sóng là </sub>


A. 0,6m B. 6m


C. 60m D. 600m


<b>Câu 19 Trong mạch dào động điện từ: </b>


A. Sóng do mạch ph|t rà có bước sóng tỉ lệ bậc nhất với <i>L</i> và <i>C </i>


B. Năng lượng điện v{ năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số v{ biên độ
C. Năng lượng điện từ tỉ lệ với bình phường cường độ dịng điện hiệu dụng
D. Tần số góc tăng khi điện dung <i>C</i> tăng hoặc độ tự cảm <i>L</i> giảm.



<b>Câu 20 Chọn câu phát biểu đúng </b>


A. Sóng điện từ cũng màng năng lượng


B. Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất


C. Trong không khí, sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang


D. Sóng điện từ chỉ dùng để truyền tải thơng tin liên lạc trong mơi trường khơng khí hoặc
chân không.


<b>Câu 21 Một khung dào động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dào động điện từ tự </b>
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là <i>Q0 = 10</i>-5<sub>C v{ cường độ dòng điện cực đại trong </sub>


khung là <i>I0</i>= 10A. Chu kỳ dào động của mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. 0,628.10-5<sub>s </sub> <sub>D. 62,8.10</sub>6<sub>s </sub>


<b>Câu 22 Một m|y thu sóng điện từ có </b><i>L</i>, <i>C</i> có thể thày đổi. Khi <i>L</i> tăng 5 lần thì <i>C</i> phải tăng hày
giảm bao nhiêu lần để bước sóng m{ m|y thu được giảm đi 5 lần?


A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần


C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần


<b>Câu 23 Dào động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi </b>


A. mạch có tần số riêng càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn. D. cuộn d}y có độ tự cảm càng lớn.


<b>Câu 24 Một mạch dào động điện từ LC, ở thời điểm bàn đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q</b>0


= 4 2.10-9 C. Thời giàn để tụ phóng hết điện tích l{ 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng
củà dòng điện trong mạch là


A.
2


 <sub> mA </sub> <sub>B. </sub> 2


2


 <sub> mA </sub> <sub>C. </sub> 2


2


 mA D.


2
 mA
<b>Câu 25 I</b>0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; Uo là hiệu điện thế cực đại trên


tụ của mạch đó. Cơng thức liên hệ Io và Uo là:


A. Uo = Io


<i>L</i>


<i>C</i> <sub> </sub> <sub>B. U</sub><sub>o</sub><sub> = I</sub><sub>o.</sub> <i><sub>LC</sub></i><sub> </sub>



C. Io = Uo


<i>L</i>


<i>C</i> <sub> </sub> <sub>D. I</sub><sub>o</sub><sub> = U</sub><sub>o.</sub> <i><sub>LC</sub></i><sub> </sub>


<b>Câu 26 Nếu biểu thức củà điện tích trong mạch LC khơng chứà điện trở thuần là q= Q</b>0cos<i>t</i>


thì biểu thức năng lượng từ trường có thể là:


A. Et = (LI0/2)cos2<i>t</i> B. Et = (LI02/2)cos2<i>t</i>


C. Et = (LI02/2)sin2<i>t</i> D. Et = (LI0/2)sin2<i>t</i>


<b>Câu 27 Phát biểu n{o sàu đ}y l{ đúng khi nói về điện từ trường? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

l{ điện từ trường.


B. Vận tốc lan truyền củà điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và
không lan truyền được trong chân không.


C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.


D. Sóng điện từ do mạch dào động LC ph|t rà màng năng lượng càng lớn nếu điện tích trên
tụ C dào động với chu kì càng lớn.


<b>Câu 28 Mạch dào động điện từ LC có L=4.10</b>-2<sub>H và C=4.10</sub>-6<sub>F. Tần số góc củà dào động </sub>


bằng



A. 4.104<sub> (rad/s) </sub> <sub>B. 4.10</sub>5<sub> (rad/s) </sub> <sub>C. 25.10</sub>4<sub> (rad/s) </sub> <sub>D. </sub> <sub>25.10</sub>5


(rad/s)


<b>Câu 29 Mạch dào động LC dào động điều hịa với tần số f, khi đó </b>
A. f= 2


<i>LC</i>


 <sub> </sub> <sub>B. f</sub><sub>= </sub>


2 <i>LC</i> C. f= 1


2 <i>LC</i>


D. f=


2
<i>LC</i>



<b>Câu 30 Phát biểu n{o sàu đ}y l{ sai khi nói về năng lượng dào động điện từ tự do trong </b>
mạch dào động điện từ LC không điện trở thuần?


A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.


B. Năng lượng điện từ của mạch dào động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện v{ năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dào động.



D. Năng lượng điện trường v{ năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng
một nửa tần số củà cường độ dòng điện trong mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>


1 B 16 D


2 A 17 A


3 C 18 C


4 A 19 C


5 C 20 A


6 C 21 C


7 B 22 C


8 C 23 C


9 A 24 A


10 D 25 C


11 D 26 C


12 D 27 A



13 B 28 D


14 B 29 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×