Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- <b>Form</b>:
(+) S(I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) + V + O
S (she ,he,it,Lan,danh từ số ít) + Vs / es + O
(-) S + don’t/doesn’t + V+ O
(?) Do/Does + S + V + O ?
-<b>Use</b>:Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một thói quen và thường đi với các trạng từ chỉ tần suất
như:usually,often,sometimes,never,always.
Note:S(she,he,it,Lan,danh từ số ít) ta mượn trợ động từ “does” trong câu phủ định và câu nghi vấn
S (I,they,you,we,Lan and Nam,danh từ số nhiều) ta mượn trợ động từ “do” trong câu phủ định và câu nghi vấn
*<b>Cách thêm “–s/-es”</b>:
Thông thường ta thêm “–s” vào sau động từ . ex:He opens the door
Động từ tận cùng bằng “y”:
Trước “y” là một nguyên âm(a,e,o,u,i) ta thêm “s” .Ex:She plays the piano very well.
Trước “y’ là một phụ âm (p,t,k….)ta đổi « y » thành »i » rồi thêm ’ES’.ex :He studies English
Những động từ tận cùng bằng “–x,-s,-o,-ch,-sh,-ss,-z” ta thêm “ES”(ES được đọc là /iz/)
Ex:He often watches T.V after dinner
<b>2. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )</b>
-<b>Form</b> :(+) S + is / am/ are + V-ing + O Ex : I’m learning English now.
( - ) S + is / am/ are + not + V-ing + O He isn’t learning English now.
( ?) Is / Am / Are + S + V-ing + O ? Is he reading books now?
- <b>Use</b>: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói và thường dùng với các từ now,at the moment,at present,at this
time,right now.
-Cách thêm “-ing”:
Thông thường ta thêm “-ing” vào sau động từ: ex: learn –learning
Những động từ tận cùng bằng “e” câm,ta bỏ “e” thêm ‘ing” ex: write –writing
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm,trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”
ex:run-running
Những động từ tận cùng bằng “ie”,chúng ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “_ing” ex:lie-lying
<b>3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)</b>
- <b>Form</b> : (+) S + will / shall + V + O Ex: He will finish his homework tomorrow .
(-) S+ won’t / shan’t + V + O Lan won’t go to the zoo next week.
(?) Will / Shall + S + V + O ? Will you do this exercise ?
-<b>Use</b>:Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai và thường đi với các từ:tomorrow,next
day,next week…..
<b>4. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )</b>
- Form :(-)S + am/is/are going to + V +O
(-)S + am/is/are + not + going to + V +O
(?)Am/Is/Are + S + going to + V +O?
- Use : Thì tương lai gần diễn tả một dự định,một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai
<b>5</b><i><b> .</b></i><b>Các hình thức so sánh của tính từ:</b>
*<b>Comparative</b>:<b>So sánh hơn </b>
- Tính từ một âm tiết: <b>Adjective –er + than </b> Ex: I’m strong<b>er</b> than you.
- Tính từ hai âm tiết trở lên: <b>More + adj +than</b> Ex: My sister is <b>more</b> beautiful <b>than</b> I.
*<b>Superlative</b>:So sánh nhất
-Tính từ một âm tiết : <b>The + Adj –est</b> Ex: He is <b>the</b> tall<b>est</b> student in his class.
- Tính từ có hai âm tiết trở lên: <b>The + most + adj </b> Ex:Hoa is <b>the most</b> beautiful girl in my class
<b>Ngoại lệ</b> : Một số tính từ bất quy tắc:
Good /Well - better - the best Bad
/badly - worse - the worst
Many/much – more – the most
Little-less-the least
Old-older/elder- the oldest/the eldest
far - farther/ further - the farthest/ the furthest
<b>Chú ý</b>:Tính từ hai âm tiết tận cùng bằng “y,ow,le,er” cũng được sử dụng như tính từ một âm tiết
Ex: happy - happier – the happiest
<b>6. Suggestions:(Lời đề nghị )</b>
+ Would you like + to infinitive ? Ex: Would you like to play table tennis?
+ Let’s + V Ex: Let’s go to the movie.
+ Why don’t we + V ………. ? Ex: Why don’t we go to the market?
7.<b>The Exclamatory sentence</b>:Câu cảm thán
<b>Form</b>:What + (a/an) + adj + noun !
Ex:What a beautiful girl!
Ex:What beautiful girls!
8.<b>Expression of quantity</b>:
*<b>Much/many/a lot of/lots of</b>:nhiều
-A lot of/lots of + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiềudùng trong câu khẳng định
-Much + danh từ không đếm được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
*<b>Some/Any</b>:một ít,một vài
Some/Any +danh từ đếm được ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Any dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn;Some dùng trong câu khẳng định
*<b>Few/a few,little,a little</b>
Few/a few + danh từ đếm được số nhiều
Little/a little + danh từ khơng đếm được
Few/little: (ít,khơng nhiều):thường có nghĩa phủ định và chỉ một lượng rất ít(ít hơn những gì bạn muốn hoặc mong đợi)
Ex:Hury up!There is little time(Nhanh lên nào.Cịn ít thời gian lắm)khơng đủ thời gian
A few/a little: (một ít ,một vài)thường có nghĩa khẳng định và chỉ một số lượng nhỏ
<b>9.So/Too:</b>cũng thế,cũng vậy
Ex:Mai is a student and I am,too
Ex:Lan likes coffee and so do I.
10.<b> Preposition: ( Giới từ )</b>
<b>* Giới từ chỉ thời gian : </b>
- <b>AT : </b> + một điểm thời gian cụ thể
: at one o’clock.
+ một phần của một ngày: at night;at noon
<b>- IN : </b> + tháng:in November
+ năm :in 1990
+ một phần của một ngày: in the morning/afternoon / evening
<b>- ON: </b> + ngày trong tuần : on Monday.
+ ngày trong năm :on April 6, 2006
<b>- FROM </b>+ một điểm thời gian + <b>TO </b>+ một điểm thời gian: từ……….đến………
Ex: We have class from 7.00 to 10.15
<b>* Giới từ chỉ địa điểm hoặc nơi chốn :</b>
<b>- ON : </b> -<b>ở trên</b> ( chạm vào, sát vào, hoặc tạo thành một phần của bề mặt )
- <b> ở (</b> mặt tòa nhà ,mặt con đường)
Ex: I live <b>on</b> Nguyen Van Cu Street.
<b>- AT : + </b> tại số Ex: I live at 10 Nguyen Van Cu Street.
-<b> IN : </b>+ tại nươc/ thành phố Ex: I live in Buon Ma Thuot City.
<b>* Giới từ chỉ vị trí : </b> behind, between……and,at the back of , in front of , in the middle of, near, next to,in/at the corner of(ở góc),opposite,near,on the
left/on the right,on top of(trên đỉnh)
<b>11.Adverb of frequency( Trạng từ chỉ tần suất)</b>:always, often, usually, never,sometimes
Đứng trước động từ thường, đứng sau TO BE
Ex: I usually go to school on time. I am never late for school
<b>12</b>.<b>Question words</b>:
“ <b>How often + do/does +S + V ?</b>” Bao lâu một lần
Câu trả lời thường dùng các trạng từ chỉ tần suất hoặc các cụm từ như: every day / week / month ……; once a week / twice a week /a month / a year.
Ex:How often do you play soccer?_I usually play soccer /I play soccer every afternoon.
<b>*Asking the prices :</b>
+ How much + be + S ?_It/They is/are…………dong
+ How much + do / does + S + cost ?_It/They cost(s)………dong
Ex:How much is this shirt? _It is 50,000 dong
How much does this shirt cost?_It costs 50,000 dong
<b> </b>How far is it from...to...?_ It is (about)………meter(s)/kilometer(s)
* <b>Hỏi phương tiện đi lại</b>:
How + do/does + S +V?_by + phương tiện đi lại (nhưng on foot:đi bộ)
*<b>Hỏi đường</b>:Could you tell/show me the way to…………?
<b>13</b><i><b>.</b></i><b>Modal verbs : can , could, must , should </b>
Form : (+) S + can/could/must/should + V + O Ex : I can sing very well.
( -) S + can/could/must/should + not + V + O Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
( ?) Can/could/must/should + S + V +O ? Ex : May I come in ?