Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

DAI LUONG TI LE THUANTHI GIAO VIEN DAY GIOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.44 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kính chào q thầy giáo ,</b>


<b>cơ giáo đã </b>

<i><b>đến dự giờ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa


Hãy viết cơng thức tính:
a, Quãng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa


Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa


Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s


( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>


thanh kim loại đồng


chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là


hằng số khác 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa


Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>



thanh kim loại đồng


chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là


hằng số khác 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>


thanh kim loại đồng


chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là


hằng số khác 0)



<b>m = D.v</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>


thanh kim loại đồng


chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là


hằng số khác 0)


<b>m = D.v</b>



<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ


Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


Hãy viết cơng thức tính:
a, Quãng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );


<b>s = 15t</b>



b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>


thanh kim loại đồng


chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là


hằng số khác 0)


<b>m = D.v</b>



<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


Cho biết y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ .
Hỏi x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ nào?




5
3
k


Ta có: y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ là k. Tức
là : y = kx .



Vậy x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


Cho biết y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ .
Hỏi x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ nào?




5
3
k


Ta có: y tỉ lệ thuận với x


theo hệ số tỉ lệ là k. Tức
là : y = kx .


Vậy x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ là


k
1
y.
x
3
5
k
1



<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo


công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c,
d, nặng bao nhiêu tấn nếu
biết rằng con vật ở cột a
nặng 10 tấn và chiều cao
các cột được cho trong
bảng sau :


Cột


Chiều cao (mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.



<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c,
d, nặng bao nhiêu tấn nếu
biết rằng con vật ở cột a
nặng 10 tấn và chiều cao
các cột được cho trong
bảng sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>



Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


2. Tính chất


Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
Hãy điền vào các ô trống :
x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>



Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


2. Tính chất


Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
x


y


x<sub>1</sub>= 3 x<sub>2</sub>= 4 x<sub>3</sub>= 6
y<sub>1</sub>= 6 y<sub>2</sub>= 8 y<sub>3</sub>= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ
của y đối với x?


y = 2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


2. Tính chất


Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
x


y


x<sub>1</sub>= 3 x<sub>2</sub>= 4 x<sub>3</sub>= 6
y<sub>1</sub>= 6 y<sub>2</sub>= 8 y<sub>3</sub>= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ


của y đối với x?


y = 2x


c, Có nhận xét gì về tỉ số
giữa hai giá trị tương ứng?

3
3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>,</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>,</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>


* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.


<i>Định nghĩa</i><b>: </b>


Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


<b>y = kx ( k là hằng số )</b>


<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


k
1


2. Tính chất


Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:



•Tỉ số hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng tỉ
số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.


</div>

<!--links-->

×