Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.44 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa
Hãy viết cơng thức tính:
a, Quãng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa
Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa
Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>
thanh kim loại đồng
chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là
hằng số khác 0)
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
1. Định nghĩa
Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>
thanh kim loại đồng
chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là
hằng số khác 0)
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>
thanh kim loại đồng
chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là
hằng số khác 0)
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Hãy viết cơng thức tính:
a, Qng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>
thanh kim loại đồng
chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là
hằng số khác 0)
<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Hãy viết cơng thức tính:
a, Quãng đường đi được s
( km ) theo thời gian t ( h )
của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 ( km/h );
b, Khối lượng m (kg)
theo thể tích V (m3<sub>) của </sub>
thanh kim loại đồng
chấtcó khối lượng riêng
D (kg/m3). (Chú ý : D là
hằng số khác 0)
<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ .
Hỏi x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ nào?
5
3
k
Ta có: y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ là k. Tức
là : y = kx .
Vậy x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ là
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<i>* Nhận xét</i> : <i>Đại lượng này</i> bằng <i>đại lượng </i>
<i>kia</i> nhân với một <i>hằng số</i> khác 0.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Cho biết y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ .
Hỏi x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ nào?
5
3
k
Ta có: y tỉ lệ thuận với x
Vậy x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ là
k
1
y.
x
3
5
k
1
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c,
d, nặng bao nhiêu tấn nếu
biết rằng con vật ở cột a
nặng 10 tấn và chiều cao
các cột được cho trong
bảng sau :
Cột
Chiều cao (mm)
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
a, b, c, d,
Mỗi con vật ở các cột b, c,
d, nặng bao nhiêu tấn nếu
biết rằng con vật ở cột a
nặng 10 tấn và chiều cao
các cột được cho trong
bảng sau :
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
Hãy điền vào các ô trống :
x
y
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x<sub>1</sub>= 3 x<sub>2</sub>= 4 x<sub>3</sub>= 6
y<sub>1</sub>= 6 y<sub>2</sub>= 8 y<sub>3</sub>= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ
của y đối với x?
y = 2x
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
2. Tính chất
Cho biết hai đại lượng y
và x tỉ lệ thuận với nhau :
x
y
x<sub>1</sub>= 3 x<sub>2</sub>= 4 x<sub>3</sub>= 6
y<sub>1</sub>= 6 y<sub>2</sub>= 8 y<sub>3</sub>= 12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ
y = 2x
c, Có nhận xét gì về tỉ số
giữa hai giá trị tương ứng?
3
3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>,</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>,</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
3
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 1. <b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
* <i>Nhận xét</i> : Đại lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số khác 0.
<i>Định nghĩa</i><b>: </b>
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức : y = kx (y là hằng số khác 0) thì
ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
<b>y = kx ( k là hằng số )</b>
<i>Chú ý</i>: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
•Tỉ số hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng tỉ
số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.