Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

t26 - b3 - dai luong ti le nghich.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.29 KB, 8 trang )


Kiểm tra bài cũ:
(Từng em trong tổ hãy tự viết ra giấy nháp)
Câu hỏi:
Tổ 1 - Câu 1: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận
Tổ 2 - Câu 2: Nếu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận .
Tổ 3 - Câu 3: Nêu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học
Tổ 4 - Chấm bài của 3 tổ trên
Đáp án:
- Câu 1: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận :
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0)
thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
- Câu 2: Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Nếu y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0)
thì :


- Câu 3: ( ở tiểu học )
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này
tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần .
k...
x
y
x
y
x
y
3
3
2
2


1
1
====
...
y
y
x
x
;
y
y
x
x
3
1
3
1
2
1
2
1
==

1. Định nghĩa:
(Hoạt động nhóm 2 người cùng bàn)
Hãy viết công thức tính:
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có
diện tích bằng 12cm
2
;

b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao ;
c) Vận tốc v (km/giờ) theo thời gian t (giờ) của một vật chuyển động đều trên quãng đư
ờng 16 km.
Đáp án:
a) Diện tích hình chữ nhật là: xy = 12 (1) (2)
b) Khối lượng gạo trong tất cả các bao là: xy = 500 (3) (4)
c) Quãng đường đi được của vật chuyển động đều là: vt = 16 (5) (6)
x
y
12
=
x
y
500
=
t
v
16
=
Tiết 26: Bài 3 - Đại lượng tỉ lệ nghịch
?1

Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ
lệ nghịch với nhau.

Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay xy = a
(a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
x
a
y =

Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ tỉ lệ 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ
nào ?
?2

2. Tính chất:
x x
1
= 2 x
2
= 3 x
3
= 4 x
4
= 5
y y
1
= 30 y
2
= ? y
3
= ? y
4
= ?
a) Tìm hệ số tỉ lệ ;
b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp ;
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x
1
y
1
, x

2
y
2
, x
3
y
3
, x
4
y
4
của x và y.
Đáp án:
a) Vì x ; y tỉ lệ nghịch với nhau a = x
1
y
1

Mà: x
1
= 2 ; y
1
= 30 a = 2 . 30 = 60
b) Vì x
2
y
2
= 60 mà x
2
= 3

Giải tương tự ta có bảng sau:
20
3
60
y
2
==
x x
1
= 2 x
2
= 3 x
3
= 4 x
4
= 5
y y
1
= 30 y
2
= 20 y
3
= 15 y
4
= 12
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
?3
c) Nhận xét: x
1
y

1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= x
4
y
4
= 60


Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tư
ơng ứng của đại lượng kia.
Tổng quát: Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau
Khi đó, với mỗi giá trị: x
1
, x
2
, x
3
, ... khác 0 của x
ta có một giá trị tương ứng của y, do đó:


x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= ... = a

... ;
y
y
x
x
;
y
y
x
x
3
1
3
1
2
1

2
1
==
x
a
y =
,...
x
a
y,
x
a
y,
x
a
y
3
3
2
2
1
1
===

×