Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi tuyen sinh lop 10 mon Toan tinh Thai Binh nam 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>ð</i>

<i>oàn H</i>

<i>ả</i>

<i>i Nhân </i>

<i> Phòng Giáo d</i>

<i>ụ</i>

<i>c - </i>

<i>ð</i>

<i>ào t</i>

<i>ạ</i>

<i>o Ti</i>

<i>ề</i>

<i>n H</i>

<i>ả</i>

<i>i</i>



<i>Email:</i>


1



<b>SỞ GD-ðT THÁI BÌNH</b>

<b> </b>

<b>ðỀ</b>

<b> THI TUY</b>

<b>Ể</b>

<b>N SINH L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P 10 THPT </b>



******

<b>N</b>

<b>ă</b>

<b>m h</b>

<b>ọ</b>

<b>c 2007 - 2008 </b>



<i>(Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian làm bài 120 phút, khơng k</i>

<i>ể</i>

<i> th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian giao </i>

<i>đề</i>

<i>) </i>


<b>Bài 1 (1,5 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m). </b>



Giải hệ phương trình

2

2 1


1


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



<sub>+ =</sub>

<sub>+</sub>






+ =







<b>Bài 2 (2,0 </b>

<b>ñ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m).</b>

Cho biểu thức A =

2

3

1



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





+




a) Rút gọn biểu thức A.



b) Tính A khi x = 841.



<b>Bài 3 (3 </b>

<b>ñ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m).</b>

Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng (d):


y = 2(m - 1) - (m

2

- 2m) và ñường cong (P): y = x

2

.



a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa ñộ O.


b) Tìm tọa ñộ giao ñiểm của (d) và (P) khi m = 3.



c) Tìm các giá trị của m ñể (d) cắt (P) tại hai ñiểm có tung độ y1, y2 thỏa mãn: |y1 - y2| = 8.



<b>Bài 4 (3,0 </b>

<b>ñ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m).</b>

Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn, AC > BC) nội tiếp đường trịn tâm O. Vẽ các


tiếp tuyến với đường trịn tâm O tại A và B, các tiếp tuyến này cắt nhau tại M. Gọi H là hình chiế


vng góc của O trên MC.



a) Chứng minh MAOH là tứ giác nội tiếp.


b) Chứng minh tia HM là phân giác của

<i>AHB</i>

.



c) Qua C kẻ ñường thẳng song song với AB cắt các ñường thẳng MA, MB lần lượt tại E, F. Nối HE


cắt AC tại P, nối HF cắt BC tại Q. Chứng minh: PQ // EF.




<b>Bài 5 (0,5 </b>

<b>ñ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m).</b>

Cho x, y, z

<sub>∈</sub>

R.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ð</i>

<i>oàn H</i>

<i>ả</i>

<i>i Nhân </i>

<i> Phòng Giáo d</i>

<i>ụ</i>

<i>c - </i>

<i>ð</i>

<i>ào t</i>

<i>ạ</i>

<i>o Ti</i>

<i>ề</i>

<i>n H</i>

<i>ả</i>

<i>i </i>



<i>Email:</i>



2



<b>ð</b>

<b>ÁP S</b>

<b>Ố</b>

<b> VÀ H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N CÂU KHÓ </b>


Bài 1. (

2;1

<sub>−</sub>

2

)



Bài 2. a)

ð

K x > 0; x

4

A =


2


<i>x</i>


<i>x</i>

<sub>−</sub>


b) khi x = 841 thì A =

29



27


Bài 3. a) m = 0; m = 2.



b) A(1; 1) và B(3; 9)


c) m = 3; m = -1.


Bài 4.



a)



b)

MHA = MBA






MHB = MAB



Mà MA = MB

<sub>∆</sub>

MAB cân t

i M

MAB = MBA



<sub>MHA = MHB </sub>

MH là tia phân giác.


c) Cách 1:

MBA = MFE

(

ñồ

ng v

)





MBA = MHB

(cùng b

ng

MHA

) mà

0


MHB + BHC = 180



<sub>F + BHC = 180 </sub>

ɵ

0

<sub>⇒</sub>

<sub> T</sub>

<sub>ứ</sub>

<sub> giác BHCF n</sub>

<sub>ộ</sub>

<sub>i ti</sub>

<sub>ế</sub>

<sub>p. </sub>


<sub>FHC = FBC</sub>



FBC = BKC ==> FHC = BKC

KB//HQ mà KH = HC



Q là trung

ñ

i

m c

a BC


Cmtt P là trung

ñ

i

m c

a AC.



PQ // AB

PQ //EF



K


Q
P
O
M



F
A


B


C
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ð</i>

<i>oàn H</i>

<i>ả</i>

<i>i Nhân </i>

<i> Phòng Giáo d</i>

<i>ụ</i>

<i>c - </i>

<i>ð</i>

<i>ào t</i>

<i>ạ</i>

<i>o Ti</i>

<i>ề</i>

<i>n H</i>

<i>ả</i>

<i>i</i>



<i>Email:</i>



3


Cách 2:



Ch

ng minh nh

ư

trên ta có BHCF và AHCE n

i ti

ế

p.



CHF = CBF



CHE = CAE



<sub>ACB + QHP </sub>

= 1/2s

ñ

(

AB+BC+AC

) = 180

0


T

giác HPCQ n

i ti

ế

p



</div>

<!--links-->

×