Tải bản đầy đủ (.pdf) (492 trang)

Đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật phương án thi công cọc khoan nhồi và cọc hyper mega của công trình khách sạn regis bay đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.6 MB, 492 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ – KỸ THUẬT PHƯƠNG ÁN
THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI VÀ CỌC HYPER-MEGA CỦA
CÔNG TRÌNH KHÁCH SẠN REGIS BAY, ĐÀ NẴNG

SVTH: HỜ NGỌC PHƯỢNG HỒNG - 14X1B
TRẦN MINH QN - 14X1B
BÙI ĐỨC VŨ - 14X1B

GVHD: TS. PHẠM MỸ
TS. NGUYỄN QUANG TÙNG
KS. NGUYỄN VĂN TÍNH

Đà Nẵng – Năm 2019
SVTH: Hờ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

i


TÓM TẮT

Tên đề tài: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ – KỸ THUẬT PHƯƠNG ÁN THI


CÔNG CỌC KHOAN NHỒI VÀ CỌC HYPER-MEGA CỦA CƠNG TRÌNH
KHÁCH SẠN REGIS BAY, ĐÀ NẴNG
Nhóm Sinh viên thực hiện:
Hồ Ngọc Phượng Hoàng

Số thẻ SV: 110140110

Lớp: 14X1B.

Trần Minh Quân

Số thẻ SV: 110140132

Lớp: 14X1B.

Bùi Đức Vũ

Số thể SV: 110130227

Lớp: 14X1C.

Đề tài hướng đến việc so sánh hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của phương án thi cơng
móng cọc khoan nhời so với phương án thi cơng móng cọc Hyper-Mega . Đề tài đưa ra
2 phương án so sánh thi cơng móng:
• Phương án 1: Tính toán và thiết kế móng cọc khoan nhời dưới tải trọng công
trình Khách sạn Regis Bay, Đà Nẵng; tiến độ thi cơng; dự toán chi phí thực hiện.
• Phương án 2: Tính toán và thiết kế móng cọc Hyper-Mega dưới tải trọng công
trình Khách sạn Regis Bay, Đà Nẵng; tiến độ thi công; dự toán chi phí thực hiện.
Từ 2 phương án trên tiến hành so sánh về khả năng chịu lực, tiến độ thi công và chi
phí thực hiện để đưa ra phương án lựa chọn thiết kế. Từ so sánh 2 phương án trên đưa

ra các nhận xét - kiến nghị.
Thiết kế và tổ chức thi công một số cấu kiện: Sàn tầng điển hình, sàn chuyển, sàn
tầng hầm, cột, vách, dầm, lập tổng tiến độ thi công của công trình.

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

ii


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA XÂY DỰNG DD & CN

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Nhóm sinh viên: Hờ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
110140110

Số thẻ sinh viên:


Trần Minh Quân – 14X1B

110140132

Bùi Đức Vũ – 14X1C

110140227

Khoa: Xây Dựng DD&CN

Ngành: Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng

1. Tên đề tài đồ án:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ – KỸ THUẬT PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CỌC
KHOAN NHỒI VÀ CỌC HYPER-MEGA CỦA CÔNG TRÌNH KHÁCH SẠN
REGIS BAY, ĐÀ NẴNG
17 Quang Trung – Phường Hải Châu – Quận Hải Châu – Đà Nẵng
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
- Các tiêu chuẩn, quy phạm, quy trình hiện hành liên quan đến thiết kế, thi công,
quản lý chất lượng và nghiệm thu công trình.
- Các số liệu hồ sơ khảo sát công trình.
- Các bản vẽ kiến trúc công trình.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
Kiến trúc (10%): Thể hiện các mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, chi tiết cấu tạo cần
thiết theo nhiệm vụ phân công giáo viên hướng dẫn.
- Kết cấu (30%): Thiết kế một số kết cấu cơ bản theo nhiệm vụ phân công của
giáo viên hướng dẫn.
- Thi công (60%): Tính toán, thiết kế biện pháp xây lắp toàn bộ công trình.

4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
- Kiến trúc: 4 đến 6 bản vẽ A1.
- Kết cấu: 2 đến 3 bản vẽ A1.
- Thi công: 5 đến 7 bản vẽ A1.
-

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

iii


5. Họ tên người hướng dẫn

Phần/Nội dung

T.S Phạm Mỹ

Kiến trúc (10%)

T.S Nguyễn Quang Tùng

Kết Cấu (30%)

T.S Phạm Mỹ


Thi công (60%)

6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
7. Ngày hoàn thành đồ án:

11/02/2019
03/06/2019
Đà Nẵng, ngày

Trưởng Bộ môn ……………………..

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

tháng

năm 2019

Người hướng dẫn

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

iv


LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN


Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cao ốc là khá phở biến. Cùng với nó
thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng
phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao
của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt
cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Đánh giá hiệu quả kinh tế – kỹ thuật
phương án thi công cọc khoan nhồi và cọc Hyper-Mega của công trình Khách sạn
Regis Bay, Đà Nẵng” gồm các nội dung:
Phần I: Kiến trúc: 10% - Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ.
Phần II: Kết cấu: 30% - Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Quang Tùng.
Phần III: Thi công: 60% - Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ.
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn
hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai xót. Em
kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em có thể hoàn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa,
khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các Thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài
tốt nghiệp này.

Nhóm sinh viên thực hiện

Hờ Ngọc Phượng Hoàng
Trần Minh Quân
Bùi Đức Vũ


SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

v


CAM ĐOAN LIÊM CHÍNH HỌC TḤT

Tơi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
-

Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.

- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
-

Không giả mạo hồ sơ học thuật.

- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn ng̀n gốc rõ

ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.

Nhóm sinh viên thực hiện

Hờ Ngọc Phượng Hoàng
Trần Minh Qn
Bùi Đức Vũ

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

vi


MỤC LỤC

TÓM TẮT .................................................................................................................... i
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP..........................................................................iii
LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN .................................................................................... v
CAM ĐOAN LIÊM CHÍNH HỌC THUẬT ............................................................. vi
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii

DANH SÁCH CÁC BẢNG ...................................................................................xviii
DANH SÁCH HÌNH ẢNH .....................................................................................xxii
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ........................................................... xxix
MỞ ĐẦU..................................................................................................................... 1
1. Sự cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 1
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ....................................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2
5. Cấu trúc đồ án tốt nghiệp .................................................................................... 2
6. Kế hoạch thực hiện và phân công cơng việc ...................................................... 3
Chương 1: TỞNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ........................................................... 7
1.1. Nhu cầu đầu tư xây dựng công trình ................................................................ 7
1.2. Giới thiệu về công trình ................................................................................... 7
Tên công trình ........................................................................................... 7
Vị trí xây dựng .......................................................................................... 7
Đặc điểm cơng trình ................................................................................. 7
1.3. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................ 8
Điều kiện về khí hậu.................................................................................. 8
Điều kiện địa hình ..................................................................................... 9
Điều kiện thủy văn .................................................................................... 9
1.4. Quy mô công trình ........................................................................................... 9
Hệ thống tầng hầm .................................................................................... 9
Hệ thống tầng nổi...................................................................................... 9
1.5. Giải pháp kiến trúc ......................................................................................... 11
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng

KS Nguyễn Văn Tỉnh

vii


1.6. Giải pháp giao thông công trình ..................................................................... 11
Giao thông theo phương đứng ................................................................ 11
Giao thông ngang .................................................................................... 11
1.7. Các giải pháp kỹ thuật .................................................................................... 11
Hệ thống điện .......................................................................................... 11
Hệ thống thốt nước................................................................................ 12
Hệ thống thơng gió và chiếu sáng ........................................................... 12
An tồn phòng cháy chữa cháy và thốt người....................................... 12
Hệ thống cấp nước .................................................................................. 12
Hệ thống chống sét .................................................................................. 13
1.8. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật ............................................................. 13
Mật độ xây dựng...................................................................................... 13
Hệ số sử dụng .......................................................................................... 13
Chương 2: MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TỔNG THỂ KẾT CẤU .................................. 14
2.1. Lựa chọn vật liệu ............................................................................................ 14
2.1. Lựa chọn sơ bộ tiết diện và bố trí các cấu kiện .............................................. 14
2.2. Xác định tải trọng ........................................................................................... 14
Tĩnh tải .................................................................................................... 14
Hoạt tải.................................................................................................... 25
Tải trọng gió ............................................................................................ 26
Tải trọng động đất................................................................................... 27
2.3. Xác định các tổ hợp tải trọng lên toàn công trình .......................................... 29
2.4. Kết quả chuyển vị của công trình................................................................... 29
Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình. ........................................................ 29
Kiểm tra chuyển vị lệch tầng................................................................... 33

Chương 3: TẢI TRỌNG GIÓ ................................................................................... 36
3.1. Tải trọng gió tĩnh ............................................................................................ 36
3.2. Thành phần gió động...................................................................................... 37
Xác định các đặc trưng động học ........................................................... 37
Xác định khối lượng các tầng ................................................................. 38
Tần số dao động riêng ............................................................................ 39
Giá trị thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên cơng trình........ 40
Chương 4: TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ..................................................................... 48
4.1. Tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng ........................................................ 48
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

viii


4.2. Tần số và chu kỳ dao động ............................................................................ 48
4.3. Giá trị tải trọng động đất: ............................................................................... 48
Xác định lực cắt đáy ............................................................................... 49
Tính tốn cho dạng dao động đầu tiên theo hai phương X và Y ............ 49
Tính tốn cho dạng dao động thứ 2 theo hai phương X và Y ................. 54
Tính tốn cho dạng dao động thứ 3 theo hai phương X và Y ................. 58
Chương 5: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỘT KHUNG TRỤC E (C65, C69, C71,
C73, C75, C77) Từ tầng 1 đến tầng 3 ........................................................................... 62
5.1. Tổ hợp nội lực ................................................................................................ 62
5.2. Vật liệu ........................................................................................................... 62

5.3. Tính toán cốt thép dọc cho cột ....................................................................... 63
Quy trình tính tốn .................................................................................. 63
5.4. Tiến hành tính toán cho cột C65 tầng 1 -> Lửng (các cột khác tính tương tự)
................................................................................................................................... 66
Số liệu tính tốn ...................................................................................... 66
Trình tự tính tốn .................................................................................... 67
5.5. Tính cốt ngang ............................................................................................... 71
5.6. Bố trí cốt thép................................................................................................. 71
Lớp bê tông bảo vệ cốt thép .................................................................... 71
Khoảng hở của cốt thép .......................................................................... 72
Bố trí cốt dọc ........................................................................................... 72
Bố trí cốt ngang ...................................................................................... 72
Chương 6: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ DẦM TRỤC E (B246, B247, B249, B250)
....................................................................................................................................... 91
6.1. Tổ hợp nội lực ................................................................................................ 91
6.2. Vật liệu ........................................................................................................... 92
6.3. Tính toán cốt thép dọc.................................................................................... 92
Tại tiết diện chịu mômen âm ................................................................... 92
Tại tiết diện chịu momen dương ............................................................. 93
6.4. Tính cốt thép đai ............................................................................................ 95
Chương 7: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ VÁCH W259 TRỤC E ......................... 100
7.1. Vị trí và kích thước vách W259 ................................................................... 100
7.2. Quan niệm tính toán ..................................................................................... 100
Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi ............................................... 101
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng

KS Nguyễn Văn Tỉnh

ix


Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen .....................................102
Phương pháp sử dụng biểu đồ tương tác ..............................................103
7.3. Tổ hợp nội lực vách .....................................................................................103
7.4. Tính toán vách W259 ...................................................................................103
Vật liệu vách ..........................................................................................103
Tính tốn cốt thép dọc cho vách ...........................................................104
Tính tốn cốt thép ngang ......................................................................109
Chương 8: TÍNH TOÁN THÉP SÀN TẦNG 7 ĐIỂN HÌNH ................................113
8.1. Tổng quan về phương án sàn phẳng có dầm bẹt (Continuos drop panels) ..113
Phương án sàn phẳng ...........................................................................113
Phương án sàn phẳng có dầm bẹt .........................................................113
8.2. Tính toán phương án sàn phẳng có dầm bẹt ................................................114
Mặt bằng tầng 7 ....................................................................................114
Lựa chọn vật liệu ...................................................................................114
Quan niệm tính tốn ..............................................................................115
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện sàn ......................................................115
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm.....................................................116
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện vách ....................................................116
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột vách ..............................................117
Cấu tạo các lớp mặt ..............................................................................117
8.3. Tải trọng tác dụng lên sàn ............................................................................118
Tĩnh tải sàn ............................................................................................118
Tải trọng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ..............118
Hoạt tải..................................................................................................120
8.4. Tính toán nội lực và cốt thép cho các ơ sàn .................................................120

Các phương pháp tính tốn ...................................................................120
Phương pháp khung tương đương ........................................................120
Phương pháp phần tử hữu hạn .............................................................122
Tính tốn và bố trí cốt thép cho sàn......................................................128
Chương 9: THIẾT KẾ SÀN CHUYỂN KẾT HỢP ỨNG LỰC TRƯỚC TẦNG 6
.....................................................................................................................................135
9.1. Lựa chọn phương án kết cấu sàn ..................................................................135
Đề xuất phương án kết cấu sàn .............................................................136
Phương án sàn sườn toàn khối BTCT ...................................................136
Phương án sàn ô cờ BTCT ....................................................................136
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

x


Phương án sàn, dầm ứng lực trước. ..................................................... 137
Phương án sàn ứng lực trước hai phương trên dầm ............................ 137
9.2. Phương pháp tính: ........................................................................................ 138
Phương pháp phân phối trực tiếp ......................................................... 138
Phương pháp khung tương đương ........................................................ 138
Phương pháp phần tử hữu hạn ............................................................. 139
9.3. Tiêu chuẩn tính toán..................................................................................... 141
9.4. Vật liệu sử dụng ........................................................................................... 141
Một số yêu cầu về vật liệu. .................................................................... 141

Chọn và quy đổi vật liệu ....................................................................... 141
9.5. Sơ bộ kích thước cấu kiện ............................................................................ 143
Sơ bộ chiều dày sàn .............................................................................. 143
Sơ bộ kích thước dầm............................................................................ 143
Sơ bộ kích thước cột.............................................................................. 143
Sơ bộ chiều dày vách ............................................................................ 144
9.6. Xác định tải trọng......................................................................................... 144
Tĩnh tải .................................................................................................. 144
Hoạt tải ................................................................................................. 145
Tổ hợp tải trọng. ................................................................................... 147
9.7. Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của sàn. ............................................ 147
9.8. Lựa chọn vị trí bố trí, số lượng và hình dạng cáp. ....................................... 150
Lựa chọn vị trí bố trí, số lượng. ............................................................ 150
Xác định hình dạng cáp sơ bộ............................................................... 150
9.9. Xác định tổn hao ứng suất trong cáp và lực ứng lực trước trong 1 cáp ....... 152
Chọn ứng suất căng ban đầu ................................................................ 152
Tổn hao ứng suất lúc căng cáp ............................................................. 152
9.10. Mô hình bố trí cáp trong sàn. ..................................................................... 156
9.11. Kiểm tra ứng suất trong sàn. ...................................................................... 160
Kiểm tra ứng suất và chuyển vị ở giai đoạn buông neo. .................... 162
Kiểm tra ứng suất tại giai đoạn sử dụng. ........................................... 164
9.12. Tính toán cốt thép thường. ......................................................................... 167
Chương 10: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ............ 169
10.1. Điều kiện địa chất công trình ..................................................................... 169
Địa tầng .............................................................................................. 169
Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất............................................. 171
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C


Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xi


Đánh giá nền đất .................................................................................173
10.2. Thiết kế cọc khoan nhồi TCVN 10304-2014 [] .........................................175
Các giả thiết tính tốn .........................................................................175
Xác định tải trọng truyền xuống móng................................................176
Xác định sơ bộ chiều cao đài cọc........................................................176
Chọn kích thước cọc và chiều dài cọc. ...............................................177
Tính sức chịu tải của cọc đơn .............................................................178
Thiết kế móng cọc khoan nhồi M2 (tại chân cột C50) ........................186
Thiết kế móng móng cọc khoan nhồi M14 (tại chân cột C54) ............197
Chương 11: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC HYPER-MEGA ...........205
11.1. Điều kiện địa chất công trình .....................................................................205
11.2. Tổng quan về cọc hyper-mega ...................................................................205
Tổng quan về cọc bê tông ly tâm dự ứng lực ......................................205
Ưu điểm cọc bê tông ly tâm ứng suất trước ........................................206
Nhược điểm cọc bê tông ly tâm ứng suất trước ..................................206
11.3. Thiết kế cọc Hyper-Mega ..........................................................................207
Các giả thiết tính tốn .........................................................................207
Xác định tải trọng truyền xuống móng................................................207
11.4. Tính toán và lựa chọn các thông số chung cho các móng..........................208
Thơng số đầu vào của vật liệu ............................................................208
Xác định sơ bộ chiều cao đài cọc........................................................209
Chọn kích thước cọc và chiều dài cọc ................................................209
Tính tốn cọc Hyper-Mega: Tiêu chuẩn thiết kế cọc bê tông ly tâm ứng

suất trước theo TCVN 7888:2014 [], Áp dụng tiêu chuẩn JIS A 5337-1982. .....209
Thiết kế móng cọc Hyper-Mega (M2 ) ................................................216
Xác định diện tích đáy đài, số lượng cọc, bố trí cọc...........................216
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................217
Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc và kiểm tra lún cho móng cọc
.............................................................................................................................218
Tính tốn và cấu tạo đài cọc ...............................................................222
Chương 12: TỞNG QUÁT NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG TRONG THI CƠNG....225
12.1. Cơng tác điều tra cơ bản.............................................................................225
Địa chất công trình .............................................................................225
Điều kiện thủy văn công trình .............................................................225
Nguồn nước thi công ...........................................................................225
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xii


Nguồn điện thi công ............................................................................ 225
Tình hình cung cấp vật tư ................................................................... 225
Máy móc thi cơng ................................................................................ 225
Nguồn nhân cơng ................................................................................ 226
12.2. Đặc điểm công trình ................................................................................... 226
12.3. Đặc điểm khu vực xung quanh công trình ................................................. 226
12.4. Giải pháp thi công ...................................................................................... 226

Thi công phần ngầm ........................................................................... 226
Lựa chọn giải pháp thi công phần thân .............................................. 231
Lựa chọn giải pháp thi cơng phần hồn thiện .................................... 232
Chương 13: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM .. 233
13.1. Thiết kế tường vây ..................................................................................... 233
Giới thiệu chung về tường vây của công trình ................................... 233
Lựa chọn chiều sâu cắm tường vây và độ dày tường ......................... 233
Lựa chọn phương pháp tính tốn........................................................ 233
Tính tốn bằng phần mềm Plaxis ....................................................... 234
Tính tốn cốt thép cho tường vây ....................................................... 240
13.2. Thiết kế hệ thanh chống Shoring – Kingpost ............................................ 241
Lựa chọn tiết diện ............................................................................... 241
Phương án bố trí hệ thống .................................................................. 242
Các thông số về tải trọng .................................................................... 243
Mô hình hóa và phân tích kết cấu ....................................................... 244
Tính tốn và kiểm tra hệ thanh chống ................................................ 245
13.3. Thiết kế sàn thao tác .................................................................................. 246
13.4. Tổ chức thi công tường vây ....................................................................... 246
Trình tự các bước thi công cọc barrette ............................................. 246
Thi công tường barrette ...................................................................... 247
Kiểm tra chất lượng tường vây ........................................................... 254
Tính tốn chọn xe vận chủn bê tơng ................................................ 257
Số lượng công nhân thi công 1 đốt tường Barrette trong một ca ....... 259
Công tác vận chuyển đất khi thi công tường Barrette ........................ 259
Thời gian thi công tường Barrette ...................................................... 260
13.5. Thi công cọc khoan nhồi ............................................................................ 260
Phương pháp thi công cọc khoan nhồi ............................................... 260
Chọn máy thi công cọc........................................................................ 260
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B

Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xiii


Các bước tiến hành thi công cọc nhồi ................................................263
Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ...................................................276
Các sự cố khi thi cơng cọc khoan nhồi ...............................................279
Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bôm và xe vận chuyển bê tông phục
vụ công tác thi công cọc khoan nhồi ...................................................................283
Thời gian thi công cọc khoan nhồi ......................................................285
Công tác phá đầu cọc..........................................................................285
Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc................................287
13.6. Thi công đất................................................................................................288
Giới thiệu chung ..................................................................................288
Xác định khối lượng đất công tác .......................................................288
Chọn máy thi công đất ........................................................................289
13.7. Thi công bê tông đáy bể chứa, đài móng, giằng móng, nền hầm ..............292
Giai đoạn 1 ..........................................................................................292
Thi công cốp pha .................................................................................294
Giai đoạn 2 ..........................................................................................294
Giai đoạn 3 ..........................................................................................295
Chương 14: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG CỌC HYEPR-MEGA
.....................................................................................................................................297
14.1. Quy trình chế tạo cọc bê tơng ly tâm lực trước..........................................297
Chuẩn bị nguyên vật liệu, ống thép, lồng thép ..................................297

Nạp liệu ...............................................................................................298
Căng thép ............................................................................................298
Quay ly tâm .........................................................................................299
Hấp cọc ...............................................................................................299
Tháo ván khuôn và kiểm tra chất lượng cọc .......................................300
Hấp cọc qua lò cao .............................................................................301
Thời gian chế tạo một cọc ...................................................................301
14.2. Thi công cọc Hyper-Mega .........................................................................302
Phương pháp thi công cọc Hyper-Mega .............................................302
Chọn máy thi công cọc ........................................................................302
Quy trình thi công cọc Hyper-Mega ...................................................304
Kiểm tra chất lượng của cọc ...............................................................312
Các sự cố khi thi cơng cọc ..................................................................314
Tính tốn thi cơng cọc Hyper-Mega ...................................................314
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xiv


Thời gian thi công cọc Hyper-Mega ................................................... 315
Công tác vận chuyển đất đi khi thi công cọc Hyper-Mega................. 315
Chương 15: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ......................... 317
15.1. Lựa chọn giải pháp thi công....................................................................... 317
Lựa chọn ván khuôn sử dụng cho công trình...................................... 317

Lựa chọn giàn giáo, xà gồ, hệ cột chống cho công trình ................... 321
Các giải pháp thi công khác ............................................................... 325
15.2. Thiết kế ván khuôn sàn điển hình (Tầng 7) ............................................... 325
Tải trọng tác dụng lên ván khn sàn................................................. 325
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa xà gồ lớp trên (lxg-t) ............ 326
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các xà gồ lớp dưới (lxg-d) .... 327
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các cột chống (lcc) .............. 329
Tính tốn và kiểm tra khả năng chịu lực của cột chống ..................... 330
15.3. Thiết kế ván khuôn dầm............................................................................. 331
Thiết kế ván khuôn đáy dầm ............................................................... 331
Thiết kế ván khuôn thành dầm ............................................................ 335
15.4. Thiết kế ván khuôn cột – vách ................................................................... 338
Tải trọng tác dụng lên ván khn cột-vách ........................................ 338
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các nẹp đứng ...................... 339
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các gơng cột-vách .............. 340
Kiểm tra khoảng cách giữa các ty ren ................................................ 341
15.5. Thiết kế ván khuôn vách tầng 7 ................................................................. 342
Tải trọng lên ván khn vách ............................................................. 342
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các thanh đứng .................. 343
Tính tốn và kiểm tra khoảng cách giữa các gông ............................. 344
Kiểm tra khoảng cách giữa các ty neo ............................................... 345
15.6. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ............................................................... 347
Thiết kế ván khuôn bản thang ............................................................. 347
Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới ......................... 351
Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ và chiếu tới ................................. 355
Chương 16: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG Sàn Chuyển Tầng 6
..................................................................................................................................... 360
16.1. Lựa chọn biện pháp thi công ...................................................................... 361
16.2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công sàn chuyển tầng 6 ............................ 362
Lựa chọn ván khuôn ............................................................................ 362

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xv


Lựa chọn giàn giáo, xà gồ, hệ cột chống cho công trình....................363
Thiết kế ván khuôn sàn đổ bê tông đợt 1 với chiều dày sàn h1 = 1m..367
Thiết kế ván khuôn sàn đổ bê tông đợt 2 với h2 = 0.5 (m) ..................376
Kiểm tra ván khuôn sàn mũ cột dày 3000 (m) ....................................386
16.3. Tổ chức thi công (tính toán trong phần tổng thể thời gian thi công) .........393
Chương 17: LẬP TỔNG TỔNG TIẾN ĐỘ VÀ MẶT BẰNG THI CÔNG ...........394
17.1. Xác định công tác thi công .........................................................................394
Phần ngầm ..........................................................................................394
Phần thân ............................................................................................394
Phần hồn thiện ..................................................................................394
17.2. Tính toán khối lượng các cơng tác .............................................................395
17.3. Tổng tiến độ thi công .................................................................................395
Xác định thời gian thi công các công tác............................................395
Gián đoạn kỹ thuật giữa cơng tác chính .............................................395
Phối hợp các cơng tác .........................................................................396
17.4. Thiết kế tổng mặt bằng cho thi công phần thân công trình ........................396
Thiết bị thi cơng ..................................................................................396
Tính tốn diện tích nhà tạm ................................................................399
Tính tốn cấp điện phục vụ cơng trình ...............................................400

Tính tốn cấp nước .............................................................................402
Chương 18: PHÂN TÍCH CỌC KHOAN NHỜI VÀ CỌC HYPER-MEGA TRONG
PHẦN MỀM PHẦN TỬ HỮU HẠN ..........................................................................432
18.1. Kích thước đất nền trong phần mềm phần tử hữu hạn ...............................432
18.2. Lựa chọn mô hình vật liệu trong phần mềm phần tử hữu hạn ...................432
Mô hình Cap plasticity ........................................................................432
Mô hình Drucker Parger .....................................................................433
Mô hình Morh-Coulomb .....................................................................435
18.3. Mô hình và kết quả trong phần mềm hữu hạn ...........................................436
Cọc khoan nhồi ...................................................................................436
Cọc Hyper-Mega .................................................................................440
18.4. Kết luận ......................................................................................................445
Chuyển vị .............................................................................................445
Ứng suất ..............................................................................................445

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xvi


Chương 19: SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI VÀ
HYPER-MEGA ........................................................................................................... 446
19.1. Kích thước tiết diện cọc ............................................................................. 446
19.2. Khả năng chịu lực của cọc ......................................................................... 446

Khả năng chịu lực của cọc theo vật liệu ............................................. 446
Khả năng chịu lực của cọc theo đất nền ............................................. 447
19.3. Chuyển vị và độ lún ................................................................................... 448
19.4. Tiến độ thi công ......................................................................................... 449
19.5. Dự toán ....................................................................................................... 450
Chương 20: AN TOÀN LAO ĐỢNG ..................................................................... 453
20.1. An toàn lao động trong thi cơng đào đất .................................................... 453
20.2. An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi .......................................... 454
20.3. An toàn khi thi công bê tông cốt thép ........................................................ 454
Lắp dựng, tháo dở dàn giáo ................................................................ 454
Công tác gia công, lắp dựng cốp pha ................................................. 455
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ................................................. 455
Đổ đầm bê tông ................................................................................... 456
Bảo dưỡng bê tông .............................................................................. 456
Tháo dở cốp pha ................................................................................. 457
An toàn lao động trong công tác làm mái .......................................... 457
20.4. An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện .................................. 457
Xây tường ............................................................................................ 457
Cơng tác hồn thiện ............................................................................ 458
An tồn khi cẩu lắp thiết bị ................................................................. 459
20.5. An toàn điện ............................................................................................... 459
Chương 21: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 460
21.1. Kết luận ...................................................................................................... 460
21.2. Kiến nghị .................................................................................................... 460
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 461

SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C


Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xvii


DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Trọng lượng riêng các lớp cấu tạo ................................................................ 15
Bảng 2.2: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 1 ..................................................... 15
Bảng 2.3: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng lửng ............................................... 16
Bảng 2.4: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 2 ..................................................... 16
Bảng 2.5: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 3 ..................................................... 17
Bảng 2.6: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn bể bơi ..................................................... 18
Bảng 2.7: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 4 ..................................................... 18
Bảng 2.8: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 5 ..................................................... 19
Bảng 2.9: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 6-23 ............................................... 20
Bảng 2.10: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 24 ................................................. 20
Bảng 2.11: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 25-28 ........................................... 21
Bảng 2.12: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 29 ................................................. 22
Bảng 2.13: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 30 ................................................. 22
Bảng 2.14: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 31 ................................................. 23
Bảng 2.15: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng kỹ thuật ........................................ 24
Bảng 2.16: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng mái ............................................... 24
Bảng 2.17: Hoạt tải sàn, mái ......................................................................................... 26
Bảng 2.18: Chuyển vị ngang do tải trọng gió ................................................................ 30
Bảng 2.19: Chuyển vị ngang do tải trọng động đất. ...................................................... 31
Bảng 2.20: Bảng kiểm tra chuyển vị lệnh tầng. ............................................................ 33
Bảng 3.1: Bảng tính áp lực gió tính tác dụng lên cơng trình tại các mức sàn. .............. 36

Bảng 3.2: Bảng tính toán dịch chuyển ngang tỷ đối và khối lượng tầng. ..................... 38
Bảng 3.3: Dao động theo phương X .............................................................................. 39
Bảng 3.4: Dao động theo phương Y .............................................................................. 39
Bảng 3.5: Theo phương X ............................................................................................. 42
Bảng 3.6: Theo phương Y ............................................................................................. 42
Bảng 3.7: Tải trọng gió động theo phương dọc nhà ...................................................... 42
Bảng 3.8: Tải trọng gió theo phương ngang nhà .......................................................... 45
Bảng 4.1: Thành phần động đất theo phương ngang nhà ở dạng đầu tiên .................... 50
Bảng 4.2: Thành phần động đất theo phương dọc nhà ở dạng đầu tiên ........................ 52
Bảng 4.3: Thành phần động đất theo phương ngang nhà ở dạng thứ 2......................... 54
Bảng 4.4: Thành phần động đất theo phương ngang nhà ở dạng thứ 2......................... 56
Bảng 4.5: Thành phần động đất theo phương dọc nhà ở dạng thứ 3............................. 58
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xviii


Bảng 4.6: Thành phần động đất theo phương ngang nhà ở dạng thứ 3 ........................ 60
Bảng 5.1: Số liệu tính toán ............................................................................................ 66
Bảng 5.2: Bảng nội lực cột C65 từ tầng 1 đến tầng 3 ................................................... 72
Bảng 5.3: Bảng nội lực cột C69 từ tầng 1 đến tầng 3 ................................................... 74
Bảng 5.4: Bảng nội lực cột C71 từ tầng 1 đến tầng 3 ................................................... 76
Bảng 5.5: Bảng nội lực cột C73 từ tầng 1 đến tầng 3 .................................................. 77
Bảng 5.6: Bảng nội lực cột C75 từ tầng 1 đến tầng 3 ................................................... 79

Bảng 5.7: Bảng nội lực cột C77 từ tầng 1 đến tầng 3 .................................................. 81
Bảng 5.8: Bảng tính toán cố thép các cột từ tầng 1 đến tầng 3. .................................... 82
Bảng 6.1: Bảng nội lực cột dầm trục E ......................................................................... 91
Bảng 6.2: Bảng tính cốt thép dọc các dầm trục E ......................................................... 94
Bảng 6.3: Bảng tính cốt thép đai các dầm trục E .......................................................... 97
Bảng 7.1: Bảng nội lực vách W259 từ tầng 1 đến tầng 3 ........................................... 104
Bảng 7.2: Bảng tính toán cốt thép biên vách W259 từ tầng 1 đến tầng 3 ................... 106
Bảng 7.3: Bảng tính toán cốt thép đoạn giữa vách W259 từ tầng 1 đến tầng 3 .......... 108
Bảng 7.4: Bảng tính toán cốt thép ngang vách W259 từ tầng 1 đến tầng 3 ................ 111
Bảng 8.1: Bảng tính tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng 7................................................... 119
Bảng 8.2: Hoạt tải sàn, mái ......................................................................................... 120
Bảng 8.3: Bố trí cốt thép sàn 7 .................................................................................... 130
Bảng 9.1: Hệ số tính đổi cường độ nén bê tông về viên mẫu chuẩn ........................... 142
Bảng 9.2: Thông số kỹ thuật cáp ASTM A416, Grade 270K. .................................... 142
Bảng 9.3: Tải trọng truyền xuống. .............................................................................. 144
Bảng 9.4: Hoạt tải các tầng trên .................................................................................. 146
Bảng 9.5: Tổn hao ứng suất ngắn hạn ......................................................................... 154
Bảng 9.6: Tỷ lệ hao ứng suất....................................................................................... 155
Bảng 9.7: Bảng ứng suất hiệu quả và căng dây hiệu quả ............................................ 155
Bảng 9.8: Ứng suất của cáp trong từng dãi strip ở giai đoạn buông neo. ................... 163
Bảng 9.9: Ứng suất của cáp trong từng dãi strip ở giai đoạn sử dụng. ....................... 165
Bảng 9.10: Bố trí cốt thép sàn chuyển tầng 6. ............................................................ 168
Bảng 10.1: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất.................................................................... 169
Bảng 10.2: Đánh giá độ chặt của đất rời QPXD(45-78). ............................................ 171
Bảng 10.3: Đánh giá độ ẩm của đất rời. ...................................................................... 171
Bảng 10.4: Đánh giá trạng thái của đất dính QPXD945-78). ..................................... 171
Bảng 10.5: Đánh giá chỉ tiêu vật lý của nền đất.......................................................... 172
Bảng 10.6: Tính nén lún của nền đất dựa vào hệ số nén lún a1-2 ................................ 172
Bảng 10.7: Đánh giá tính chất của đất thông qua module biến dạng E0 ..................... 172
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B

Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xix


Bảng 10.8: Đánh giá đất nền theo SPT........................................................................173
Bảng 10.9: Đánh giá chỉ tiêu cơ lý của nền đất. ..........................................................173
Bảng 10.10: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu............................................................178
Bảng 10.11: Sức kháng bên. ........................................................................................179
Bảng 10.12: Sức kháng mũi. .......................................................................................179
Bảng 10.13: Sức kháng bên của cọc đường kính 1200mm. ........................................180
Bảng 10.14: Sức kháng mũi cọc đường kính 1200 (mm) ...........................................181
Bảng 10.15: Sức kháng bên của cọc đường kính 800 (mm) .......................................183
Bảng 10.16: Sức kháng mũi cọc đường kính 800 (mm) .............................................184
Bảng 10.17: Tở hợp tải trọng tính toán móng M2 .......................................................186
Bảng 10.18: Tở hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 ....................................................186
Bảng 10.19: Kiểm tra sức chịu tải của cọc dưới tác dụng của tải trọng ......................190
Bảng 10.20: Kiểm tra về chuyển vị và độ lún của cọc ................................................191
Bảng 10.21: Bảng kiểm tra sức chịu tải của cọc dưới tác dụng của tải trọng công trình
.....................................................................................................................................194
Bảng 10.22: Bảng kiểm tra sức chịu tải đất nền tại mũi cọc .......................................195
Bảng 10.23: Tính toán cốt thép đài móng M2 .............................................................197
Bảng 10.24: Tở hợp tải trọng tính toán móng M14 .....................................................198
Bảng 10.25: Tở hợp tải trọng tính toán móng M14 .....................................................198
Bảng 10.26: Bảng kiểm tra sức chịu tải của cọc .........................................................202

Bảng 10.27: Bảng kiểm tra chuyển vị và độ lún. ........................................................203
Bảng 11.1: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất tại lỗ khoan 3. ............................................205
Bảng 11.2: Bảng thông số cọc thiết kế. .......................................................................208
Bảng 11.3: Kích thước và chiều dài cọc Hyper-Mega ................................................209
Bảng 11.4: Bảng sức chịu tải ma sát của cọc Hyper-Mega .........................................213
Bảng 11.5: Bảng sức chịu tải danh nghĩa theo đất nền khi ω thay đổi........................214
Bảng 11.6: Bảng sức chịu tải tính toán theo đất nền khi ω thay đổi ...........................215
Bảng 11.7: Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2 .........................................................216
Bảng 11.8: Tở hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 ......................................................216
Bảng 11.9: Bảng kiểm tra sức chịu tải của cọc dưới tác dụng của tải trọng công trình
.....................................................................................................................................217
Bảng 11.10: Bảng kiểm tra sức chịu tải của cọc dưới tác dụng của tải trọng công trình
.....................................................................................................................................220
Bảng 11.11: Bảng kiểm tra sức chịu tải đất nền tại mũi cọc .......................................221
Bảng 11.12: Bảng kiểm tra độ lún của móng cọc Hyper-Mega. .................................222
Bảng 11.13: Tính toán cốt thép đài móng ...................................................................224
SVTH: Hờ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Qn – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xx


Bảng 12.1: So sánh ưu điểm của ba phương án thi công trên ..................................... 229
Bảng 12.2: So sánh nhược điểm của ba phương án thi công trên ............................... 229
Bảng 12.3: Các công tác hoàn thiện.. .......................................................................... 232

Bảng 13.1: Bảng thông số đầu vào mô hình Plaxis..................................................... 235
Bảng 13.2: Bảng thông số đầu vào của hệ giằng chống.............................................. 236
Bảng 13.3: Bảng thông số đầu vào của sàn tầng hầm ................................................. 237
Bảng 13.4: Thông số thép hình chữ H. ....................................................................... 242
Bảng 13.5: Bảng tính toán và kiểm tra hệ thanh chống .............................................. 245
Bảng 13.6: Sai số trong gia công cốt thép ................................................................... 248
Bảng 13.7: Thông số kiểm tra dung dịch Bentonite.................................................... 254
Bảng 13.8: Đánh giá chất lượng bê tông theo vận tốc truyền âm. .............................. 257
Bảng 13.9: Quan hệ giữa cường độ và vận tốc ........................................................... 257
Bảng 13.10: Thống kê thể tích tường barrette............................................................. 259
Bảng 13.11: Thời gian thi công 1 đốt tường barrette. ................................................. 260
Bảng 13.12: Thông số kỹ thuật của máy khoan .......................................................... 261
Bảng 13.13: Thống số máy trộn bentonite. ................................................................. 261
Bảng 13.14: Chế độ rung khi điều chỉnh và khi rung mạnh của búa rung ICE 416. .. 265
Bảng 13.15: Thông số kĩ thuật búa rung ICE. ............................................................. 265
Bảng 13.16: Chỉ số kỹ thuật dung dịch Bentonite trước khi dùng để khoan .............. 267
Bảng 13.17: Công thức trộn bê tơng tươi. ................................................................... 274
Bảng 13.18: Tốc độ quay và vịng quay của cần khoan .............................................. 279
Bảng 13.19: Thời gian thi công một cọc khoan nhồi. ................................................. 285
Bảng 13.20: Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông .................................................. 286
Bảng 13.21: Thông số kỹ thuật của máy cắt bê tông .................................................. 286
Bảng 14.1: Thông số kỹ thuật của máy khoan ............................................................ 302
Bảng 14.2: Thống số máy trộn vữa. ............................................................................ 303
Bảng 14.3: Tỉ lệ nước/xi măng của hỗn hợp vữa chèn hông cọc. ............................... 310
Bảng 14.4: Tỉ lệ nước/xi măng của hỗn hợp vữa chèn mũi cọc.................................. 310
Bảng 14.5: Thời gian thi công một cọc khoan nhồi. ................................................... 315
Bảng 15.1: Thông số kĩ thuật xà gồ. ........................................................................... 322
Bảng 15.2: Tải trọng tác dụng lên sàn. ....................................................................... 326
Bảng 15.3: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp trên ................................... 327
Bảng 15.4: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp dưới .................................. 328

Bảng 15.5: Tính toán và kiểm tra khoảng cách cột chống. ......................................... 330
Bảng 16.1: Thông số kĩ thuật xà gồ. ........................................................................... 365
Bảng 16.2: Tải trọng tác dụng lên sàn 1500 (mm) và 2350 (mm). ............................. 368
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xxi


Bảng 16.3: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp trên ....................................369
Bảng 16.4: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp dưới ..................................370
Bảng 16.5: Tính toán và kiểm tra khoảng cách cột chống. .........................................374
Bảng 16.6: Tải trọng tác dụng lên sàn. ........................................................................377
Bảng 16.7: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp trên ....................................379
Bảng 16.8: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp dưới ..................................380
Bảng 16.9: Tính toán và kiểm tra khoảng cách cột chống. .........................................384
Bảng 16.10: Tải trọng tác dụng lên sàn. ......................................................................387
Bảng 16.11: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp trên ..................................389
Bảng 16.12: Tính toán và kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp dưới ................................390
Bảng 16.13: Tính toán và kiểm tra khoảng cách cột chống. .......................................392
Bảng 17.1: Bản diện tích nhà tạm ...............................................................................400
Bảng 17.2: Bảng thể tích nước sản xuất quá trình thi công ........................................402
Bảng 17.3: Bảng khối lượng và thời gian thực hiện của từng côgn tác. .....................405
Bảng 19.1: So sánh đường kính phương án thi công cọc khoan nhồi và Hyper-Mega
.....................................................................................................................................446

Bảng 19.2: So sánh sức chịu lực cọc theo vật liệu của hai phương án........................446
Bảng 19.3: Bảng So sánh độ lún của phương án thi công cọc khoan nhồi và cọc HyperMega ............................................................................................................................448
Bảng 19.4: Bảng so sánh tiến độ thi công của 2 phương án thi công cọc khoan nhồi và
cọc Hyper-Mega. .........................................................................................................449
Bảng 19.5: Bảng dự toán chi phí thi công cọc khoan nhồi. ........................................450
Bảng 19.6: Bảng sự toán chi phí thi công cọc Hyper-Mega. ......................................450
Bảng 19.7: Bảng so sánh về chi phí của 2 phương án thi công cọc khoan nhồi và cọc
Hyper-Mega .................................................................................................................451

DANH SÁCH HÌNH ẢNH

Hình 1.1: Tổng quan công trình Khách sạn Regis Bay Đà Nẵng .................................. 10
Hình 2.1: Bảng khai báo tải trong gió theo TCVN 2737-1995 ..................................... 27
Hình 2.2: Bảng khai báo động đất theo TCVN 9362-2012. .......................................... 28
Hình 2.3: Bảng khai báo các loại tải trọng. ................................................................... 28
Hình 2.4: Chuyển vị của công trình dưới tác dụng của tải trọng gió. ........................... 29
Hình 2.5: Chuyển vị của cơng trình dưới tác dụng của tải trọng động đất. .................. 31
Hình 7.1: Mặt bằng sàn tầng 3 có vách W259 ............................................................100
SVTH: Hờ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xxii


Hình 7.2: Các thành phần nội lực của vách................................................................. 101

Hình 7.3: Minh họa cách chia phần tử ........................................................................ 102
Hình 7.4: Minh họa phương pháp vùng chịu momen ................................................. 102
Hình 8.1: Mặt bằng kiến trúc sàn tầng 7 ..................................................................... 114
Hình 8.2: Mặt cắt cấu tạo các lớp sàn ......................................................................... 118
Hình 8.3: Mặt bằng kết cấu sàn tầng 7 ........................................................................ 124
Hình 8.4: Mô hình trên phần mềm Safe version 16.0.1 .............................................. 125
Hình 8.5: Tải trọng tĩnh tải và hoạt tải (kN/m2) .......................................................... 126
Hình 8.6: Biểu đồ moomen trong sàn (kN.m) ............................................................. 127
Hình 8.7: Chuyển vị của sàn tầng 7. ........................................................................... 128
Hình 9.1: Mặt bằng kiến trúc sàn tầng 6. .................................................................... 135
Hình 9.2: Sơ đồ khung tương đương và cột tương đương. ......................................... 139
Hình 9.3: Mô hình cáp trong phương pháp cân bằng tải trọng. .................................. 139
Hình 9.4: Mô hình cáp trong thực tế. .......................................................................... 140
Hình 9.5: Mô hình sàn chuyển tầng 6 (2D). ................................................................ 157
Hình 9.6: Mô hình sàn chuyển tầng 6 (3D). ................................................................ 157
Hình 9.7: Mặt bằng mô hình cáp trong sàn. ................................................................ 158
Hình 9.8: Quỹ đạo cáp X1-X5. ................................................................................... 158
Hình 9.9: Quỹ đạo cáp X6-X8. ................................................................................... 158
Hình 9.10: Quỹ đạo cáo X9-X10. ............................................................................... 159
Hình 9.11: Quỹ đạo cáp Y1-Y3. ................................................................................. 159
Hình 9.12: Quỹ đạo cáp Y4,Y6. .................................................................................. 159
Hình 9.13: Quỹ đạo cáp Y5,Y7-Y11........................................................................... 159
Hình 9.14: Quỹ đạo cáp Y12. ...................................................................................... 159
Hình 9.15: Quỹ đạo cáp Y13-Y15. ............................................................................. 159
Hình 9.16: Quỹ đạo cáp Y16. ...................................................................................... 159
Hình 9.17: Quỹ đạo cáp Y17. ...................................................................................... 160
Hình 9.18: Dãi strip theo phương X. ........................................................................... 160
Hình 9.19: Dãi strip theo phương Y. ........................................................................... 161
Hình 9.20: Biểu đồ chuyển vị ở giai đoạn buông neo (mm) ....................................... 162
Hình 9.21: Biểu đồ chuyển vị trong sàn (mm) ............................................................ 164

Hình 10.1: Mặt cắt địa chất tại hố khoan thứ 3 (HK3) ............................................... 170
Hình 10.2: Mô hình cọc D1200 trong phần mềm FB –MultiPier. .............................. 187
Hình 10.3: Mô hình không gian các cọc D1200 của móng M2 trong phần mềm FBMiltiPier....................................................................................................................... 188
Hình 10.4: Đặc trưng cơ lý các lớp địa chất được khai báo phần mầm FB-MiltiPier.188
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xxiii


Hình 10.5: Khai báo tải trọng ......................................................................................189
Hình 10.6: Tải trọng được gán trên mô hình không gian (Load case 1) .....................189
Hình 10.7: Nội lực tại từng mặt cắt của cọc ................................................................190
Hình 10.8: Nội lực trong các cọc D1200 .....................................................................190
Hình 10.9: Chuyển vị ngang và xoay của 1 cọc D1200 (cọc 6). .................................191
Hình 10.10: Mô hình cọc D800 trong phần mềm FB –MultiPier. ..............................199
Hình 10.11: Mô hình không gian cọc D800 trong phần mềm FB-MiltiPier. ..............199
Hình 10.12: Đặc trưng cơ lý các lớp đất khai báo trong phần mêm FB-MiltiPier. .....200
Hình 10.13: Khai báo các tổ hợp tải trọng (Load case 1)............................................200
Hình 10.14: Tải trọng được gán trên mô hình không gian (Load case 1). ..................201
Hình 10.15: Nội lực trong cọc D800. ..........................................................................202
Hình 10.16: Đờ thị chuyển vị và góc xoay của cọc D800 (m) ....................................203
Hình 11.1: Cọc bê tông ly tâm ứng suất trước và cọc đúc thông thường....................207
Hình 11.2: Cấu tạo cọc Hyper-Mega ...........................................................................209
Hình 11.3: Sức chịu tải danh nghĩa của cọc theo đất nền khi ω thay đổi ....................215

Hình 11.4: Sức chịu tải tính toán của cọc theo đất nền khi ω thay đổi .......................215
Hình 13.1: Mặt cắt địa chất của hố khoan. ..................................................................234
Hình 13.2: Khai báo tường chắn trong Plaxis. ............................................................236
Hình 13.3: Khai báo thông số cho hệ chống. ..............................................................237
Hình 13.4: Vị trí công trình .........................................................................................238
Hình 13.5: Các phases tính toán. .................................................................................239
Hình 13.6: Mặt bằng bố trí hệ shoring-kingpost. ........................................................242
Hình 13.7: Mặt bằng áp lực đất tác dụng lên hệ chống. ..............................................243
Hình 13.8: Mô hình hệ thanh chống không gian bằng phần mềm Etabs. ...................244
Hình 13.9: Mặt bằng tầng chống. ................................................................................244
Hình 13.10: Biểu đồ lực dọc(kN) trong thanh chống. .................................................245
Hình 13.11: Tính toán sàn thao tác. .............................................................................246
Hình 13.12: Thi công tường dẫn .................................................................................247
Hình 13.13: Thi công đào đất ......................................................................................247
Hình 13.14: Thi công cốt thép và bê tông ...................................................................247
Hình 13.15: Lặp lại các bước 2-4 ................................................................................247
Hình 13.16: Thông số gàu đào cọc barrette rộng 600mm. ..........................................248
Hình 13.17: Tường dẫn................................................................................................249
Hình 13.18: Cấu tạo mối nối dùng ống thép. ..............................................................250
Hình 13.19: Cấu tạo mối nối bằng thép tấm................................................................251
Hình 13.20: Cấu tạo mối nối bằng gioăng cao su chống thấm CWS ..........................251
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xxiv



Hình 13.21: Sơ đồ bố trí thiết bị. ................................................................................. 255
Hình 13.22: Các thiết bị của phương pháp siêu âm .................................................... 255
Hình 13.23: Các bước tiến hành kiểm tra. .................................................................. 256
Hình 13.24: Máy cẩu MKG16M ................................................................................. 262
Hình 13.25: Cấu tạo và kích thước ống vách. ............................................................. 265
Hình 13.26: Rung hạ ống vách .................................................................................... 266
Hình 13.27: Cấu tạo mũi khoan. ................................................................................. 268
Hình 13.28: Công tác khoan tạo lỗ .............................................................................. 269
Hình 13.29: Cấu tạo quả dọi có dây đo ....................................................................... 275
Hình 13.30: Nén tĩnh cọc thi công. ............................................................................. 278
Hình 14.1:Chuẩn bị lồng thép và khuôn thép ............................................................. 298
Hình 14.2: Nạp liệu. .................................................................................................... 298
Hình 14.3: Căng thép cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. ............................................ 299
Hình 14.4: Quay ly tâm cọc bê tông ứng lực trước. .................................................... 299
Hình 14.5:Hấp cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. ....................................................... 300
Hình 14.6:Tháo khuôn cọc bê tông lý tâm ứng lực trước. .......................................... 301
Hình 14.7: Hấp cọc bê tơng ly tâm ứng lực trước qua lị cao. .................................... 301
Hình 14.8: Máy cẩu MKG16M ................................................................................... 303
Hình 14.9: Quy trình thi công cọc Hyper-Mega. ........................................................ 305
Hình 14.10: Cẩu hạ cọc tại công trường. .................................................................... 306
Hình 14.11: Công tác chuẩn bị và định vị tim cọc. ..................................................... 306
Hình 14.12: Định vị tim gởi. ....................................................................................... 307
Hình 14.13: Cấu tạo mũi khoan. ................................................................................. 307
Hình 14.14: Mũi khoan. .............................................................................................. 308
Hình 14.15: Cần khoan................................................................................................ 308
Hình 14.16: Cần trộn, cần chuyển đất, cần nối. .......................................................... 309
Hình 14.17: Công tác bơm chèn vữa, đánh vữa .......................................................... 310
Hình 14.18: Hàn nối cọc tại lỗ khoan.......................................................................... 311

Hình 14.19: Công tác hạ cọc. ...................................................................................... 312
Hình 14.20: Nén tĩnh cọc thi công. ............................................................................. 313
Hình 14.21: Hình ảnh mũi khoan mở rộng. ................................................................ 314
Hình 15.1: Thông số ván khuôn gỗ phim. ................................................................... 320
Hình 15.2: Quy cách giáo nêm và thanh giằng. .......................................................... 321
Hình 15.3: Thông số cột chống đơn. ........................................................................... 322
Hình 15.4: Sơ đồ tính ván khuôn sàn .......................................................................... 326
Hình 15.5: Sơ đồ tính xà gồ lớp trên đỡ ván khuôn sàn. ............................................. 328
SVTH: Hồ Ngọc Phượng Hoàng – 14X1B
Trần Minh Quân – 14X1B
Bùi Đức Vũ – 14X1C

Hội đồng hướng dẫn: TS. Phạm Mỹ
TS. Nguyễn Quang Tùng
KS Nguyễn Văn Tỉnh

xxv


×