Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài soạn tuan 21 da TH HCM GDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284 KB, 39 trang )

Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tự học:
Toán: Luyện tập.

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 20( không nhớ )
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
* Giới thiệu nội dung y/c tiết học.
HĐ1:Củng cố về cộng, trừ trong phạmvi 20.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
17 2 = 11 + 8 = 15 2 =
16 + 1 = 14 + 3 = 19 6 =
10 + 6 = 18 + 2 = 13 + 5 =
Bài 2: Tính nhẩm:
10 + 4 + 2 = 17 + 2 + 0 =
12 2 0 = 15 + 2 - 2 =
16 2 4 = 19 - 7 - 1 =
HĐ2: Củng cố về viết phép tính thích hợp với tóm
tắt bài toán.
Bài 3a: Có: 17 con gà.
Thêm: 2 con gà.
Có tất cả: . con gà ?
b) Có: 15 quả.
Bớt: 3 quả.
Còn : quả ?.
- Gọi một số em nêu bài toán và phép tính tơng
ứng.
* Chấm vở của HS, nhận xét, tuyên dơng 1 số em
điểm cao...


- Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem lại bài.
- làm bài vào vở ô li.
- Một số em chữa bài trên bảng.
- Nêu đặt tính, tính.
- Một số em nêu miệng kết quả và
cách nhẩm.
- Quan sát, nêu bài toán viết phép
tính.
- Theo dõi.

Hát nhạc
(GV chuyên trách dạy)
Tự học:
Toán: Luyện tập.
I: Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập củng cố kiến thức đã học.
- Giúp HS hoàn thành tiết 80 vở BTT1- T2.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
T giới thiệu ND tiết học.
HĐ1:Sử dụng bộ mô hình học toán
Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 20.( cộng, trừ không nhớ )
HĐ 2:Hớng dẫn làm bài vở BTT
GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.
HĐ 3:Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong
phạm vi 10.
T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học

H thực hành cá nhân
H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.
H đọc cá nhân
Đạo đức
Em và các bạn ( tiết 1)
I. Mục tiêu: Bc u bit c:
- Trẻ em có quyền đợc học tập, có quyền đợc vui chơi có quyền đợc kết giao bạn bè -
Cần phải đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng vui chơi.
- Hành vi c xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
- TH HCM: Hc v lm theo 5 iu Bỏc dy. HS c 5 iu Bỏc dy, lu ý iu 2.
II. Đồ dùng dạy học: Tờ tranh bài học ( Tập tranh đạo đức )
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ
Tiết trớc em học bài gì ?
Em đã làm việc gì thể hiện lễ phép vâng
lời thầy cô giáo.
GV nhận xét tuyên dơng.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1: Trò chơi tặng hoa.
GV chuyển tới em đợc tặng hoa và khen .
HĐ2: Đàm thoại:
Câu 1: Em có muốn đợc các bạn tặng nhiều
hoa nh bạn kia không?
Câu 2: Những ai đã tặng hoa cho bạn?
Câu 3: Vì sao em lại tặng hoa cho bạn?
GV kết luận: 3 bạn đợc tặng nhiều hoa vì
biết c sử đúng với bạn khi học, khi chơi.
HĐ3: Quan sát tranh bài tập 2.

- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Chơi học một mình vui hơn hay có bạn
vui hơn?
HĐ4: Thảo luận nhóm( bài tập 3)
GV kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành
vi nên làm. Tranh 2, 4 là những hành vi
không nên làm.
3.Củng cố,dặn dò
Hôm nay học bài gì?
GV nhận xét tiết học.
HS trả lời cá nhân.
HS đọc lại tên bài học.
Mỗi HS đợc chọn 3 bạn mà mình thích cùng
chơi, cùng học và viết tên bạn tặng bông hoa.
- HS bỏ bông hoa vào lẳng hoa.
- HS tìm hiểu vì sao bạn lại đợc tặng hoa nh
vậy.
- HS trả lời.
- HS giơ tay và nêu lí do vì sao đợc tặng hoa
cho bạn.
HS quan sát tranh và trả lời( theo nhóm).
- Nhóm khác nhận xét.
- HS thảo luận bài tập 3( theo nhóm)
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
... em và các bạn.
Về nhà chuẩn bị bài Em vaứ caực baùn t2
Th hai, ngy 17 thỏng 01 nm 2011
Tiếng việt
ôp, ơp

I. MC CH YấU CU:
- Học sinh đọc và viết đợc : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói t 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng:
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Thầy Trò
*.Bài cũ:
GV nhận xét, ghi điểm
*. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2.HĐ1: Dạy vần
+Vần ôp
Bớc 1: Nhận diện vần
Vần ôp đợc tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần ôp và nói: vần ôp gồm: 2
âm: ô, p
Bớc 2. Đánh vần
- GV hớng dẫn HS đánh vần: ô- pờ- ôp
- Đã có vần ôp muốn có tiếng hộp ta thêm
âm, dấu gì?
- Đánh vần: hờ- ôp- hôp- nặng- hộp
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng hộp?

- Trong tranh vẽ cái gì?
Có từ : hộp sữa . GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá

- GV chỉnh sửa cho HS.
Bớc 3: Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ôp , hộp
sữa.
Lu ý nét nối giữa ô, p.
- GVnhận xét.
+Vần ơp
4 HS đọc bài 85
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
...gồm 2 âm: ô, p
HS cài vần ôp

HS nhìn bảng phát âm.
...thêm âm h, dấu nặng
HS cài tiếng hộp
...h đứng trớc vần ôp đứng sau, dấu
nặng dới vần ôp
- HS đọc trơn : ôp, hộp
... hộp sữa
HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát quy trình viết.
- HS viết bảng :ôp, hộp sữa.
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
( Quy trình tơng tự vần ôp)
- So sánh vần ôp và vần ơp
3. HĐ 2:Đọc từ ngữ ứng
GV ghi bảng
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
GV giúp HS hiểu từ .
GV đọc mẫu.

GV gọi đọc, nhận xét.
Giống nhau: Âm kết thúc là p
Khác nhau : Vần ôp bắt đầu bằng ô...
HS gạch chân chữ chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : tốp ca, hợp tác.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ 3: Luyện tập.
Bớc 1 : Luyện đọc.
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.
* Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.
Bớc 2: Luyện nói :
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Hãy kể về các bạn trong lớp em? Tên của
bạn là gì?
- Bạn học giỏi về môn gì? Có năng khiếu về
môn gì?
GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
GV giúp HS nói đúng câu.

Bớc 3: Luyện viết
- Gv quan sát giúp đỡ HS.
- GV thu vở chấm bài.
*. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có vần vừa học.
GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
GV nhận xét tiết học.

- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS đọc tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng.

- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
HS đọc chủ đề luyện nói.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- HS trả lời.
-HS trả lời.
- HS trả lời.
Đại diện một nhóm nói trớc lớp.
-HS viết vào vở tập viết, chú ý viết
đúng kích cỡ mẫu chữ.
-
...ôp,ơp
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài ep eõp.

Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:

Tự học:
Tiếng việt : Luyện tập.
I: Mục tiêu:
- Rèn H viết đúng, đẹp vần op,ap,ăp,âp và các từ họp nhóm, múa sạp, bập bênh, bắp
cải.
- Rèn kĩ năng viết cho H.
II:Các hoạt động dạy học.
Thầy Trò
1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (10)
T đọc các vần: op,ăp, âp.
T nhận xét tuyên dơng.
2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.

T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học
- H Luyện viết bảng con.
- H theo dõi.
H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.
Tự học
Tiếng Việt: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Rèn đọc và viết cho HS .
- Hớng dẫn làm bài tập bài 85, VBTTV1- T2.
II. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
HĐ1: Luyện đọc.

GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong
HS luyện đọc bài trong sgk
sgk.
GV rèn đọc cho HS .
GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có tiến
bộ.
HĐ2. HD làm bài tập VBT.
HD làm bài tập 1, 2, 3.
Bài 1: Nối.
Giúp HS nối đúng.
Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp.
GV nhận xét.
Bài 3:Viết.
- Giúp HS viết đúng quy trình.
- GV chấm bài, tuyên dơng HS viết có
tiến bộ, nhận xét tiết học.
HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các
nhóm.
HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm bài.
- HS chọn từ nối với từ cho thích hợp.
- HS làm bài
- HS hiểu từ ngữ.
- HS viết mỗi từ 1 dòng: Lu ý nét nối giữa các
con chữ
Về nhà đọc lại bài.

Tự học
Luyện viết chữ đẹp
Bài viết : ach, êch, ich,cây bạch đàn, chênh lệch, tờ lịch.
I: Mục tiêu:

- Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu.
-Rèn cho HS viết nét thanh nét đậm.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
T giới thiệu nội dung tiết học
1. Hoạt động 1: (5)Quan sát chữ mẫu
T viết các vần: ach, êch, ich.

T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét
2.Hoạt động 2:Luyện viết bảng con (10)
T viết mẫu :chênh lệch.
T hớng dẫn H viết từ chú ý các nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (20)
T cá thể hoá, uốn nắn HS .
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con
- H viết bài vào vở.
T chấm bài nhận xét bài viết.
GV nhận xét tiết học.


Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 17 - 7.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17- 7).
- Dựa vào tóm tắt ghi đợc phép tính thích hợp.
- BT cn lm bi 1 ct 1-3-4, bi 2 ct 1-3, bi 3. Thc hin bi gii.

II. Đồ dùng:
GV & HS: Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
*. Bài cũ:
GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới: *Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1: HD cách làm tính trừ dạng 17 - 7
Bớc 1: HD HS thực hiện bằng que tính
- Lấy 17 que tính ( gồm 1 bó1 chục và 7 que
tính rời) rồi tách thành 2 phần, phần bên trái
có 1 bó1 chục, bên phải có 7 que tính rời, sau
đó cất 7 que tính rời. (GV thao tác và nói HS
thao tác.)
-còn bao nhiêu que tính?
Bớc 2 : Thao tác trên bảng.GV viết bảng; 17
que tính gồm: 1 bó chục que tính viết ở cột
1 chục và 7 que tính viết 7 ở cột đơn vị. Bớt 7
que tính viết 7dới 7 ở cột đơn vị. Muốn biết
còn lại bao nhiêu que tính ta bớt 7 que tính
rời. Còn lại 1 bó chục que tính .
Bớc 3: Hớng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống
dới).
Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7( ở
cột đơn vị).
HĐ2: Luyện tập.
2 HS lên bảng đặt tính rồi tính. 14 + 3;
17 - 3.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.

- HS thao tác trên que tính theo hớng dẫn
của GV.
-còn 1 bó chục que tính là mời que tính.
HS thực hiện theo Hớng dẫn của
GV( làm vào bảng con)
17 - Viết dấu cộng ( - )
- - Kẻ vạch ngang dới 2 sốđó
7 - Tính từ phải qua trái
10 - 7trừ 7 bằng 0, viết 0
- Hạ 1, viết 1.

GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ
HS còn lúng túng.
Bài 1: Tính. Chú ý trừ các phép tính dới
dạng 17- 7( trừ số có 2 chữ số với số có 1
chữ số, không nhớ)
Bài 2: Tính nhẩm
GV tuỳ cách nhẩm của HS.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
15 - 5 = 10
C.Củng cố,dặn dò
.GV nhận xét tiết học.
HS nêu yêu cầu của bài tập.
HS làm bài tập vào vở.
HS thực hiện phép trừ.
HS nhẩm để ghi đúng kết quả phép tính.
HS nhìn vào tóm tắt nêu đúng phép tính để
điền vào ô trống.
HS nhắc lại cách trừ 17 - 7.
Tiết sau học: Luyện tập.

Th ba, ngy 18 thỏng 01 nm 2011
Tiếng Việt
ep, êp
I. MC CH YấU CU:
- Học sinh đọc và viết đợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
II. Đồ dùng:
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy Trò
Bài cũ:
GV nhận xét, ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ 1: Dạy vần
+ Vần ep
Bớc 1: Nhận diện vần
Vần ep đợc tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần ep và nói: vần ep gồm: 2
âm: e, p
Bớc 2: Đánh vần
- GVHDHS đánh vần: e- pờ-ep
- Đã có vần ep muốn có tiếng chép ta thêm
âm, dấu gì?
- Đánh vần: chờ- ép- chép
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chép?
GV cho HS quan sát tranh

Trong tranh vẽ gì?
Có từ cá chép. GV ghi bảng.
Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.
Bớc 3: Viết bảng con
HS đọc bài 86.
HS đọc lại ep, êp
...gồm 2 âm: e, p
HS cài vần ep
- HS nhìn bảng phát âm
...thêm âm ch, dấu sắc
HS cài tiếng chép
HS phát âm
...ch đứng trớc ep đứng sau, dấu sắc trên
vần ép
- HS đọc trơn: ep, chép.
HS QS tranh.
... cá chép

HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .
HS viết bảng con.
GV viết mẫu vần ep ,cá chép
GV lu ý nét nối giữa các con chữ.
GV nhận xét.
+Vần êp ( quy trình tơng tự vần ep)
So sánh vần êp với vần ep

3 . HĐ 2: Dạy từ ứng dụng.
GV viết từ ứng dụng lên bảng.

GV gạch dới tiếng chứa từ mới.
GV cho HS luyện đọc.
GV đọc mẫu giúp hiểu từ.
GV gọi đọc, nhận xét.
Giống nhau:Đều kết thúc bằng vần p
Khác nhau: vần êp mở đầu bằng ê
HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần
vừa học.
HS luyện đọc.
HS hiểu từ :lễ phép, xinh đẹp.
HS đọc cá nhân, lớp.
Tiết 2
4. HĐ 3 : Luyện tập.
Bớc 1:Luyện đọc.
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.
* Đọc sgk: Gv tổ chức đọc lại bài.
GV nhận xét.
Bớc 2: Luyện nói
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp nh thế
nào?

- Hãy giới thiệu tổ hoặc bạn nào đợc cô giáo
khen vì giữa trật tự khi xếp hàng vào lớp.
GV tổ chức nói trong nhóm, nói trớc lớp.
Bớc 3: Luyện viết
- GVQS giúp đỡ HS.
Củng cố, dặn dò
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có vần vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc cá nhân, lớp.
- HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS đọc tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc cá nhân, lớp

- 2 HS đọc tên chủ đề.
- HS QS tranh và luyện nói theo tranh.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
-HS viết vào vở tập viết
...ep; êp
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 88.
Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tự học
Toán: Luyện tập.
I: Mục tiêu:

- Củng cố các số có hai chữ số đã học cho HS.
- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Củng cố về cách ghi phép tính thích hợp dựa vào tóm tắt.
II: Các hoạt động dạy học.
Thầy Trò
HĐ1: Luyện tập.
GV ghi đề HD làm bài.
Bài 1:Số?
20 đơn vị = ... chục
2 chục = ... đơn vị
9;... ; 11; ...,... ... 19; 20.
Bài 2:Tính:
12 + 1 - 3 = 17 + 2 6 =
17- 2 - 4 = 16 4 1=
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13- ... = 10 18 -... = 8
....- 2 = 8 ... - 1= 9
10 - ...= 3 9- ....=
Bài 4: Ghi phép tính thích hợp :
Có : 14 que tính
Cho : 4 que tính
Còn... que tính ?
HĐ2 : Hớng dẫn chữa bài.
GV chữa bài củng cố kiến thức ở mỗi bài.
GV nhận xét tiết học.
HS Làm bài tập sau vào vở ô li:
2 HS lên bảng chữa bài.
HS nêu cách làm bài.
HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
HS nêu cách làm bài.

Về nhà xem lại bài .
Tự học:
Toán: Luyện tập.
I: Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập củng cố kiến thức đã học.
- Giúp HS hoàn thành tiết 81 vở BTT1- T2.
II: Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
T giới thiệu ND tiết học.
1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mô hình học toán
(15)
Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng,trừ (
không nhớ )trong phạm vi 20.
2. Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài vở BTT
(15)
GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.
3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép cộng,
trừ trong phạm vi 10. (5)
T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học
H thực hành cá nhân
H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.
H đọc cá nhân
Tự học
Tiếng Việt : Luyện tập.
I: Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho HS.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
II: Các hoạt động dạy học.
Thầy Trò

1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng
T ghi bảng, tổ chức đọc:
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm...

Bầm ơi có rét không bầm
Heo heo gió núi lâm thâm ma phùn
2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 84 đến bài 86.
Lu ý: Kèm đọc cho HS .
GV nhận xét tiết học.
HS về đọc lại các bài đã học.

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và tr nhẩm trong phm vi 20. Vit phộp tớnh thớch
hp vi hỡnh v.
BT cn lm 1 ct 1-3-4, 2 ct 1-2-4, 3 ct 1-3. Thc hin bi gii.
II. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
Bài cũ:
GV yêu cầu HS thực hiện, theo dõi, nhận
xét.
GV tuyên dơng HS đúng đẹp, có tiến bộ làm
bài.

Bài mới:
* Giới thiệu bài
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ 1: Củng cố phép trừ 17- 7
GV cho HS thực hiện phép trừ 17 -7
GV nhận xét .
GV cho HS thực hiện các phép trừ tiếp: 16-
6, 12- 2, 18- 8,..
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện tập.
GV hớng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Lu ý : trừ từ phải sang trái.
Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả.
Lu ý thực hiện bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 3: HDHS trừ nhẩm rồi điền dấu thích
hợp vào ô trống.
GV làm mẫu cùng HS trên bảng.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
HS thực hiện trên bảng con: 14 + 5 ; 18 - 5;
16 - 6.
HS thực hiện phép trừ và nêu cách trừ.
HS thực hiện phép tính.
HS nêu yêu cầu của bài
Bài 1:HS đặt tính và tính viết bài vào vở.

Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện
nhất.
- HS nêu cách nhẩm của mình.
Bài 3: HS nhẩm tính kết quả của mỗi phép

tính rồi điền dấu vào ô trống.
Ví dụ: 12 - 2< 11.
HS đọc tóm tắt bài toán.
HS nêu phép tính và viết vào ô trống.
GV nhận xét .
Củng cố,dặn dò
Gv khái quát kiến thức tiết học.
GV nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
Về nhà xem bài sau.
Th t, ngy 19 thỏng 01 nm 2011
Tiếng Việt
ip, up
I. Mục CH YấU CU:
- Học sinh đọc và viết đợc: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng:
Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1

×