Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lop 3 Tuan 32 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.23 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32</b>



<i> Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>


<b> Tiết 1+2 Tập đọc </b>

<b> kể chuyện</b>



<b>§</b>

<b> 94+95 </b>

<i><b>Ngời đi săn và con vợn.</b></i>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


A/ tập đọc:


- Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung ý nghĩa: Giết hại thú rừng là một tội ác . Cần có ý thức bảo vệ môi


trường (trả lời được các câu hỏi 1,2,4,5).


B/ Kể chuyện :Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn,dựa vào


tranh minh hoïa( SGK) .


<b>BVMT</b>: <i><b>Giáo dục ý thức bảo vệ lồi động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa </b></i>
<i><b>(vượn mẹ sẵn sàng hi sinh tất cả vì con ) trong mơi trường thiên nhiên .</b></i>


<b>II /CHUẨN BỊ</b>: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Tập đọc</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



<b>-Gọi học sinh lên bảng đọc bài "Bài hát </b>
<b>trồng cây"</b>


<b>- Cây xanh mang lại những lợi ích gì</b>
<b>cho con người?</b>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá bài </b>
2. Bài mới:


a) Phần giới thiệu:


<i>Trái đất là ngôi nhà chung của lồi người</i>
<i>và mn vật. Mỗi sinh vật trên trái đất, dù</i>
<i>là một cái cây hay con vật, đều có cuộc</i>
<i>sống riêng, chúng ta không thể vô cớ phá</i>
<i>hoại. Truyện đọc “Ngươì đi săn và con</i>
<i>vượn” các em học hôm nay là một câu</i>
<i>chuyện đau lòng về những điều tệ hại mà</i>
<i>con người có thể gây ra do thiếu hiểu biết.</i>
<i>Chúng ta học câu chuyện này để rút ra</i>
<i>cho mình bài học về lòng nhân ái và ý thức</i>
<i>bảo vệ môi trường.</i>


<b> Ghi đầu bài lên bảng .</b>
b) Luyện đọc:


<b>-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .</b>


<b>-Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng </b>
<b>cho phù hợp với nội dung câu chuyện .</b>



<i>* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>


<b> - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng câu </b>


<b>- 2 em lên bảng đọc lại bài "Bài hát </b>
<b>trồng cây"</b>


<b>- HS trả lời.</b>


<b>- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu .</b>


<b>-Lớp lắng nghe đọc mẫu .</b>


<b>- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài </b>
<b>như giáo viên lưu ý .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong </b>
<b>đoạn.</b>


<b>-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .</b>
<b> - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong </b>
<b>bài .</b>


<b>-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm </b>
<b>-Yêu cầu một số em đọc cả bài . </b>


<i>* Tìm hiểu nội dung </i>


<b>-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời</b>


<b>câu hỏi :</b>


<b>-Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác</b>
<b>thợ săn ?</b>


<b>- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp </b>
<b>đọc thầm theo .</b>


<b>- Cái nhìn căm giận của con vượn mẹ </b>
<b>đã nói lên điều gì ?</b>


<b>- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của </b>
<b>bài</b>


<b> -Những chi tiết nào cho thấy cái chết </b>
<b>của vượn mẹ rất thương tâm ?</b>


- Gv nhận xét, chốt lại: Trái đất là ngơi
<i>nhà chung của lồi người và muôn vật. Mỗi</i>
<i>sinh vật trên trái đất, dù là một cái cây hay</i>
<i>con vật, đều có cuộc sống riêng, chúng ta</i>
<i>không thể vô cớ phá hoại. Hành động thiếu</i>
<i>hiểu biết đã gây ra chuyện thương tâm đó</i>
<i>cần được lên án mạnh mẽ.</i>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn còn </b>
<b>lại .</b>


<b>-Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác </b>
<b>thợ săn đã làm gì ?</b>



<b>-Câu chuyện muốn nói lên điều gì với </b>
<b>chúng ta ? </b>


- Gv nhận xét, chốt lại: Bác thợ săn đã biết
<i>hối hận cho hành động sai trái của mình và</i>
<i>bỏ hẳn nghề săn bắn nhưng trong lịng bác</i>
<i>vẫn ln bị ám ảnh cảnh thương tâm. Vì</i>
<i>vậy mà cuộc sống của bác thật khơng mấy</i>
<i>khi được vui vẻ, an lịng.</i>


<b> </b>
d) Luyện đọc lại :


<b>-Đọc mẫu lại đoạn 2 của bài văn .</b>
<b>-Mời một số em thi đọc diễn cảm cả </b>
<b>câu chuyện </b>


<b>-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong </b>
<b>đoạn .</b>


<b>-Từng em đọc từng đoạn trước lớp </b>
<b>- Ba em đọc từng đoạn trong bài .</b>
<b>-Đọc từng đoạn trong nhóm </b>
<b>- Một số em đọc cả bài .</b>


<b>-Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu </b>
<b>hỏi.</b>


<b>-Con thú nào khơng may gặp bác thì </b>


<b>coi như hơm ấy là ngày tận số .</b>


<b>-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc </b>
<b>thầm theo .</b>


<b>-Nó căm ghét người đi săn độc ác. Nó </b>
<b>tức giận kẻ bắn chết nó khi con nó </b>
<b>cịn rất nhỏ cần được ni nấng, ...</b>
<b>- Lớp đọc thầm đoạn 3.</b>


<b>-Nó vơ vội nắm bùi nhùi, lót đầu cho </b>
<b>con, hái chiếc lá vắt ít sữa vào đưa lên</b>
<b>miệng con rồi nghiến răng giật phắt </b>
<b>mũi tên ra, hét lên một tiếng rồi ngã </b>
<b>ra chết </b>


<b>- Đọc thầm đoạn 4 của bài .</b>


<b>-Bác đứng lặng , cắn môi , chảy nước </b>
<b>mắt và bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về . </b>
<b>Từ đó bác bỏ hẳn nghề thợ săn .</b>
<b>- Phát biểu theo suy nghĩ của bản </b>
<b>thân .</b>


<i>Không nên giết hại muông thú./ Phải</i>
<i>bảo vệ động vật hoang dã./ Hãy bảo vệ</i>
<i>môi trường sống xung quanh chúng ta./</i>
<i>Giết hại động vật là độc ác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Mời một em thi đọc cả bài . </b>



<b> - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc </b>
<b>hay nhất </b>


Kể chuyện:



<b>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </b>


<b>- Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức </b>
<b>tranh .</b>


<b>- Mời hai em nói vắn tắt về nội dung </b>
<b>từng bức tranh .</b>


<b>-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu </b>
<b>chuyện .</b>


<b>-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu </b>
<b>chuyện trước lớp .</b>


<b>-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể </b>
<b>hay nhất</b>


3. Củng cố dặn dò:


<b> -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?</b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá .</b>


<b>- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới</b>
<b>.</b>



<b>- Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2 </b>
<b>câu chuyện </b>


<b>- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay</b>
<b>nhất .</b>


<b>-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .</b>
<b>-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể </b>
<b>lại câu chuyện .</b>


<b>-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi </b>
<b>bức tranh .</b>


<b>-Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại đoạn </b>
<b>1 và 2 câu chuyện theo lời kể của </b>
<b>bácthợ săn . </b>


<b>- Hai em lên thi kể câu chuyện trước </b>
<b>lớp .</b>


<b>- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay </b>
<b>nhất </b>


<b>- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình</b>
<b>về nội dung câu chuyện .</b>


<b>-Về nhà tập kể lại nhiều lần .</b>
<b>-Học bài và xem trước bài mới .</b>



**************************************************


<b>TiÕt 3 To¸n</b>



<b> § </b>

<b>156. Lun tËp chung.</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


Biết đặt tính và nhân(chia) số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
Biết giải tốn có phép nhân( chia).


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :


<b>-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà </b>


<b>-Chấm vở hai bàn tổ 1</b>


<b>-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra </b>
2. Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


<b>-Hai học sinh lên bảng chữa bài tập </b>


<b>số 4 </b>


<b>15000 : 3 = ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về </b>
<b>thực hiện các phép tính .</b>


b) Luyện tập:


Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong
<b>sách .</b>


<b>-Ghi bảng lần lượt từng phép tính </b>
<b>-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở </b>


<b>-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .</b>


<b>-Gọi em khác nhận xét bài bạn</b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá</b>
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
<b>-Yêu cầu lớp tính vào vở .</b>


<b>-Mời một học sinh lên bảng giải bài </b>


<b>-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn</b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá</b>


Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.


<b>-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . </b>


<b>-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở </b>
<b>-Mời một học sinh lên bảng giải .</b>
<b>-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn</b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá</b>


Bài 4


<b>-Gọi học sinh đầu đọc bài.</b>
<b>- HD HS tính.</b>


<b>-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở </b>
<b>-Mời một học sinh nêu miệng kết quả .</b>


<b>-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn</b>
<b>-Nhận xét đánh gía bài làm học sinh .</b>
3. Củng cố - Dặn dò:


<b>Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu </b>


<b>-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.</b>


<b>-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết </b>
<b>quả </b>


<b>a/ 10715 x 6 = 64290 ; </b>
<b>b/ 21542 x 3 = 64626</b>
<b> 30755 : 5 = 6151 ; </b>
<b>48729 : 6 = 8121 ( dư 3 )</b>


<b>-Học sinh khác nhận xét bài bạn</b>


<b>-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .</b>
<b>-Một em lên bảng giải bài .</b>


<b>Bài giải :</b>


<b> Số bánh nhà trường đã mua là :</b>
<b> 4 x 105 = 420 (cái )</b>


<b> Số bạn được nhận bánh là :</b>
<b> 420 : 2 = 210 bạn</b>


<b> Đ/S: Nếp : 210 bạn </b>
<b>- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự </b>
<b>sửa bài .</b>


<b>-Một học sinh đọc đề bài .</b>
<b>-Cả lớp thực hiện vào vở .</b>


<b>-Một học sinh lên bảng giải bài </b>
<b>Bài giải :</b>


<b> Chiều rộng hình chữ nhật là : </b>
<b> 12 : 3 = 4 (cm)</b>


<b> Diện tích hình chữ nhật là :</b>
<b> 12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub></b>


<b> Đ/S: 48 cm2</b>


<b>-Học sinh khác nhận xét bài bạn .</b>


<b>-Một học sinh nêu cách tính .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Nhắc lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>- Dặn về nhà học và làm bài tập .</b>


<b>- Một em khác nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Vài học em nêu lại nội dung bài </b>
<b>-Về nhà học và làm bài tập còn lại.</b>


**************************************************


<b>TiÕt 4 §¹o §øc</b>



<b> </b>

<b>§</b>

<b> 32. </b>

<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG:</b>



<i><b> TƠN TRỌNG KHÁCH ĐẾN TRƯỜNG</b></i>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- HS biết như thế nào là tôn trọng khách đến trường? vì sao phải tơn trọng họ?
- HS biết cư xử lịch sự khi có khách đến trường.


- HS có thái độ tơn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách đến trường.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Phiếu học tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1. Bài mới:


a. Khởi động: Hát “Con chim vành
<b>khuyên”</b>


b. Hoạt động 1: Thảo luận. (nhóm đơi).
<b>- HS thảo luận theo nhóm theo u cầu </b>
<b>sau : </b>


<b>-Khách của trường,của lớp thường là </b>
<b>những ai? </b>
<b>- Họ đến trường thường với những mục </b>
<b>đích gì?</b>


<b>- Chúng ta cần phải có những biểu hiện </b>
<b>gì?</b>


<i>Kết luận: </i><b>Những khách đến trường </b>
<b>thường là để liên hệ cơng việc hoặc </b>
<b>thăm tình hình học tập của trường. Do </b>
<b>vậy, các em cần phải tôn trọng, lễ phép </b>
<b>đối với người khách đến trường.</b>


c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống.


<i>Mục tiêu:</i><b> HS biết xử lí một số tình </b>
<b>huống cụ thể đối với khách đến trường.</b>


<i>Cách tiến hành:</i>



<b>- GV chia nhóm, phát phiếu cho học </b>
<b>sinh thảo luận:</b>


<b>- Thầy, cô của PGD & ĐT đến kiểm tra </b>
<b>việc dạy và học của lớp, của trường em </b>
<b>có biểu hiện gì khi:</b>


<b>- HS thỏa luận nhóm đơi</b>


-<b>Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo</b>
<b>luận lớp nhận xét.</b>


-<b>Thầy cơ của phịng GD- ĐT, các </b>
<b>bác, các chú trong xã, một số phụ </b>
<b>huynh, ...</b>


-<b>Họ thường đến liên hệ cơng việc </b>
<b>hoặc thăm tình hình dạy học của </b>
<b>trường.</b>


-<b>Tỏ lịng tơn trọng như: chào, mời, </b>
<b>khơng nhìn, ngó, chơi đùa ồn ào</b>


- <b>HS thảo luận theo nhóm 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a/ Thầy cơ ngồi làm việc trong văn </b>
<b>phịng?</b>


<b>b/ Tiếp xúc với thầy cơ trên hành lang?</b>


<b>c/ Thầy cô vào lớp dự giờ?</b>


<b>d/ Khi đang chơi ở sân, khách đến </b>
<b>trường cần gặp ban giám hiệu và hỏi </b>
<b>thăm các em. Em sẽ………….</b>


<i>Kết luận:</i><b> Cần có những biểu hiện lịch </b>
<b>sự, lễ phép khi có khách đến trường. Đó</b>
<b>mới là người học sinh ngoan, đáng được</b>
<b>khen ngợi.</b>


d. Hoạt động 3: Tự liên hệ .


<b>GV nêu yêu cầu học sinh liên hệ: Các </b>
<b>em có hành động như thế nào khi có </b>
<b>khách đến trường?</b>


<b>- GV nhận xét và khen những học sinh </b>
<b>biết cách ứng xử đúng, thể hiện sự tôn </b>
<b>trọng khách đến trường. Nhắc nhở </b>
<b>những học sinh chưa thực hiện được.</b>


<i>Kết luận:</i><b> Tôn trọng khách đến thăm </b>
<b>trường, em nhận được sự yêu mến của </b>
<b>mọi người và ai cũng vui.</b>


3. Củng cố dặn dò:


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo </b>


<b>bài học </b>


<b>nhận xét.</b>


- <b>Không đi qua lại và không đùa </b>
<b>giỡn, ồn ào.</b>


- <b>Xưng hô, chào hỏi, lễ phép.</b>


- <b>Nghiêm túc, tích cực phát biểu xây </b>
<b>dựng bài, khơng nhìn ngó thầy cơ.</b>
- <b>Xưng hơ, chào hỏi, lễ phép trả lời.</b>


<b>- HS tự liên hệ. Một số em trình bày </b>
<b>trước lớp.</b>


*********************************************************************


<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiết 1 Tập đọc</b>



<b> </b>

<b>§ </b>

<b>96.</b>

<b> </b>

<i><b> Cn sỉ tay.</b></i>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Nắm được nội dung của sổ tay; biết cách ứng xử đúng không tự tiện xem sổ tay


của người khác. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>II/CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>



- Bản đồ thế giới để chỉ tên một số nước trong bài, một số cuốn sổ tay đã ghi chép.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<b>- Kiểm tra bài : Người đi săn và con </b>
<b>vượn </b>


<b>- Gọi 3 học sinh lên đọc bài.</b>
<b>- Trả lời câu hỏi trong bài .</b>


<b>- Ba học sinh lên bảng đọc bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.</b>
2. Bài mới


a) Giới thiệu bài:


<b>-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung </b>
<b>của bài : "Cuốn sổ tay" </b>


b) Luyện đọc :


<b>- Đọc mẫu toàn bài với giọng kể rành </b>
<b>mạch chậm rải, nhẹ nhàng </b>


<b>- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b>


<b>từ </b>


<b>- Yêu cầu đọc từng câu trước lớp .</b>
<b>- Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp </b>
<b>- Mời đọc từng đoạn trong nhóm .</b>
<b>- Yêu cầu hai em đọc lại cả bài .</b>
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả </b>
<b>lời câu hỏi –Thanh dùng cuốn sổ tay làm </b>
<b>gì ? </b>


<b>- Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ </b>
<b>tay của Thanh ?</b>


<b>- Vì sao Lân khun Tuấn khơng nên tự ý</b>
<b>xem sổ tay của bạn ?</b>


<b> </b>


d) Luyện đọc lại:


<b>- Mời một em khá chọn một đoạn trong </b>
<b>bài để đọc .</b>


<b>- Hướng dẫn đọc đúng một số câu .</b>
<b>- Yêu cầu lớp hình thành ra các nhóm, </b>
<b>mỗi nhóm 4 học sinh phân vai thi đọc </b>
<b>diễn cảm cả bài văn .</b>



<b>- Mời hai nhóm thi phân vai đọc lại cả bài</b>
<b>- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc </b>
<b>hay. </b>


<b> </b>


3. Củng cố - Dặn dò:


<b>- Gọi 2 - 4 học sinh nêu nội dung bài </b>
<b>- Giáo viên nhận xét đánh giá .</b>


<b>- Dặn dò học sinh về nhà học bài </b>


<b>- Lớp theo dõi giới thiệu bài.</b>
<b>- Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm </b>
<b>được cách đọc đúng .</b>


<b>- Tiếp nối nhau đọc từng câu trước </b>
<b>lớp - Đọc từng đoạn trước lớp . Tiếp </b>
<b>nối đọc 4 đoạn </b>


<b>- Đọc từng đoạn trong nhóm .</b>
<b>- Lớp đọc lại cả bài 1- 2em .</b>


<b>- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi </b>
<b>- Ghi nội dung cuộc họp, các việc cần</b>
<b>làm, những chuyện lí thú ,.. .</b>


<b>-Lí thú như : tên nước nhỏ nhất, </b>
<b>nước lớn nhất nước có số dân đơng </b>


<b>nhất, nước có số dân ít nhất ,…</b>
<b>- Là tài sản riêng của từng người, </b>
<b>người khác không được tự ý sử </b>
<b>dụng, trong sổ tay người ta ghi </b>
<b>những điều chỉ cho riêng mình, </b>
<b>khơng muốn cho ai biết, người ngồi </b>
<b>tự ý xem là tị mị, khơng lịch sự .</b>
<b>- Lắng nghe bạn đọc mẫu </b>


<b>- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của </b>
<b>giáo viên .</b>


<b>- Lần lượt mỗi nhóm cử ra 4 em thi </b>
<b>đọc theo vai ( Lân, Thanh, Tùng, </b>
<b>người dẫn chuyện) thi đọc cả bài văn</b>
<b>.</b>


<b>- Hai nhóm phân vai thi đọc lại cả </b>
<b>bài </b>


<b>- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn </b>
<b>đọc hay nhất </b>


<b>- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học </b>
<b>- Về nhà học và xem trước bài mới. </b>


**********************************************


<b>TiÕt 2 Luyện từ và câu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1).
- Điền đúng dấu chấm,dấu hai chấm vào chỗ thích hợp( BT2).


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì”( BT3).
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 </b>
<b>và bài tập 3 tiết LTVC tuần 31.</b>
<b> -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.</b>
2. Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


<b>-Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Ôn </b>
<b>dấu phẩy – Đặt và trả lời câu hỏi Bằng </b>
<b>gì ? “</b>


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<i>* Bài 1 :</i><b> - Yêu cầu một em đọc bài tập </b>
<b>1.</b>


<b>-Yêu cầu cả lớp đọc thầm .</b>



<b>-Mời một em lên bảng làm mẫu .</b>
<b>-Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm tìm </b>
<b>các dấu hai chấm cịn lại và cho biết </b>
<b>các dấu hai chấm đó có tác dụng gì .</b>
<b>-Theo dõi nhận xét từng nhóm .</b>
<b>-Giáo viên chốt lời giải đúng .</b>


<i>*Bài 2</i><b>: -Mời một em đọc nội dung bài </b>
<b>tập 2 lớp đọc thầm theo .</b>


<b>-Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp .</b>
<b>-Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào </b>
<b>nháp .</b>


<b>- Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng .</b>
<b>-Nhận xét đánh giá bình chọn em </b>
<b>thắng cuộc .</b>


<b>-Chốt lại lời giải đúng .</b>


<i>* Bài 3</i><b> -Mời một em đọc nội dung bài </b>
<b>tập 3 lớp đọc thầm theo .</b>


<b>-Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp .</b>
<b>-Yêu cầu lớp làm việc cá nhân .</b>


<b>- Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng .</b>
<b>-Nhận xét đánh giá bình chọn em </b>
<b>thắng cuộc .</b>



<b>-Hai học sinh làm miệng bài tập 1 và </b>
<b>bài tập 3 mỗi em làm một bài .</b>


<b>-Học sinh khác nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài </b>
<b>(1 đến 2 em nhắc lại)</b>


<b>-Một em đọc yêu cầu bài tập1 trong </b>
<b>sách </b>


<b>-Cả lớp đọc thầm bài tập .</b>


<b>- Một em lên khoanh dấu 2 chấm và </b>
<b>giải thích ( </b><i><b>dấu 2 chấm dùng để dẫn lời </b></i>
<i><b>nói trực tiếp của Bồ Chao</b></i><b> ) .</b>


<b>-Lớp trao đổi theo nhóm tìm và giải </b>
<b>thích về tác dụng của các dấu 2 chấm </b>
<b>cịn lại .</b>


<b>-Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến </b>
<b>của nhóm bạn .</b>


<b>- Một học sinh đọc bài tập 2 .</b>
<b>-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .</b>
<b>-Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào </b>
<b>nháp .</b>


<b>-Ba em lên thi điền kết quả vào các tờ </b>
<b>giấy khổ lớn có sẵn .Đại diện đọc lại </b>


<b>kết quả .</b>


<i><b>-Câu 1 dấu chấm ,hai câu cịn lại là dấu</b></i>
<i><b>2 chấm </b></i>


<b>- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc .</b>
<b>- Một học sinh đọc bài tập 3 .</b>
<b>-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .</b>
<b>-Lớp làm việc cá nhân .</b>


<b>-Ba em lên thi làm bài trên bảng .</b>


<i><b>a/ Nhà vùng này phần nhiều làm bằng </b></i>
<i><b>gỗ xoan</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> </b>


3. Củng cố - Dặn dò
<b>- Nêu lại nội dung bài.</b>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới</b>


<i><b>của mình .</b></i>


<i><b>c/ Trải qua hàng nghìn năm lịch sử , </b></i>
<i><b>người …bằng trí tuệ , mồ hơi và cả máu</b></i>
<i><b>của mình .</b></i>



<b>-Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học </b>
<b>-Về nhà học bài và làm các bài tập còn </b>
<b>lại .</b>


********************************************


<b>TiÕt 3 To¸n</b>



<b> </b>

<b>§</b>

<b> 157. </b>

<i><b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ </b></i>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị .
<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ:


<b>-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về </b>
<b>nhà </b>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá .</b>
2. Bài mới:



a) Giới thiệu bài:


<b>-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Bài </b>
<b>toán liên quan đến rút về đơn vị “</b>
b) Khai thác:


<i>*/ Hướng dẫn giải bài toán 1.</i>


<b>-Nêu bài tốn .u cầu học sinh tìm dự </b>
<b>kiện và u cầu đề bài ?</b>


<b>-Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích </b>
<b>hợp .</b>


<b>- Ghi đầy đủ lời giải , phép tính và đáp </b>
<b>số lên bảng </b>


<b>- Gọi 3 em nhắc lại .</b>


<i>*/ Hướng dẫn giải phép tính thứ hai.</i>


<b>- Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch giải </b>
<b>bài toán </b>


<b>- Biết 7 can chứa 35 lít mật ong. Muốn </b>
<b>tìm một can ta làm phép tính gì ?</b>


<b>-Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3 </b>
<b>-Hai học sinh khác nhận xét .</b>



<b>*Lớp theo dõi giới thiệu bài</b>


<b>- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài </b>
<b>tốn.</b>


<b>- Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí </b>
<b>nhất.</b>


<b>- Lớp cùng thực hiện giải bài tốn để </b>
<b>tìm kết quả </b>


<b>-Ba em nhắc lại : </b>


<b>- Muốn tính số lít mật ong trong mỗi </b>
<b>can phải lấy 35 chia cho 7 </b>


<b>-Muốn tìm một can ta làm phép chia : </b>
<b> 35 : 7 = 5 ( lít )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn biết </b>
<b>10 lít chứa trong bao nhiêu can ta làm </b>
<b>như thế nào ? </b>


<b>- Yêu cầu nêu cách tính bài tốn liên </b>
<b>quan rút về đơn vị . Giáo viên ghi bảng </b>
c/ Luyện tập:


<i>Bài 1:</i><b> - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .</b>
<b>-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .</b>
<b>-Gọi một em lên bảng giải bài toán .</b>


<b>-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và </b>
<b>chữa bài .</b>


<b>-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn</b>
<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá</b>


<i>Bài 2:</i><b> - Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<b>-Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài .</b>
<b>- Ghi bảng tóm tắt đề bài .</b>


<b>-Mời một em lên giải bài trên bảng .</b>


<b>Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .</b>


<i>Bài 3.</i><b> - Mời một học sinh đọc đề bài 4 .</b>
<b>- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .</b>
<b>-Mời hai học sinh lên bảng giải bài .</b>
<b>-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .</b>
3. Củng cố - Dặn dò:


<b>*Nhận xét đánh giá tiết học </b>
<b>-Dặn về nhà học và làm bài tập .</b>


<b>nhiêu can ta làm phép tính chia : </b>
<b> 10 : 5 = 2 ( can )</b>


<b>- Hai em nêu lại cách giải bài toán liên</b>
<b>quan rút về đơn vị</b>



<b>- Một em nêu đề bài tập 1 .</b>
<b>-Cả lớp thực hiện làm vào vở .</b>
<b> -Một học sinh lên bảng giải .</b>


<i>Giải:</i>


<b> Số kg đường đựng trong mỗi túi là :</b>
<b> 40 : 8 = 5 ( kg)</b>


<b> Số túi cần có để đựng 15 kg đường </b>
<b>là : </b>


<b> 15 : 5 = 3 ( túi ) </b>
<b> Đ/ S : 3 túi </b>
<b>-Học sinh khác nhận xét bài bạn</b>
<b>- Một em đọc đề bài 2 .</b>


<b>-Lớp thực hiện làm vào vở .</b>
<b>-Một học sinh lên bảng giải bài .</b>


<i>Giải:</i>


<b> Số cúc cho mỗi cái áo là :</b>
<b> 24 : 4 = 6 (cúc)</b>


<b> Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là : </b>
<b> 24 : 6 = 7 (áo) </b>


<b> Đ/ S : 7 cái áo </b>


<b>- Một em khác nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Một em đọc đề bài 4 .</b>


<b>-Hai học sinh lên bảng tính giá trị </b>
<b>biểu thức .</b>


<b> a/ 24 : 6 : 2 =4 : 2 = 2 ( Đ)</b>
<b> b/ 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 ( S)</b>
<b>-Học sinh khác nhận xét bài bạn.</b>
<b>-Về nhà học và làm bài tập số 4 còn lại</b>


**********************************************


<b>TiÕt 4 ChÝnh tả (Nghe viết)</b>



<b> </b>

<b>Đ </b>

<b>63. Ngôi nhà chung.</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Nghe -viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xi .
Làm đúng BT(2) a / b,hoặc BT(3) a/ b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ </b>
<b>mà học sinh ở tiết trước thường viết sai .</b>



<b>-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm </b>
<b>tra. 2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài


<b>-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết </b>
<b>một đoạn trong bài: Ngôi nhà chung </b>
b) Hướng dẫn nghe viết :


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị :</i>


<b>-Đọc mẫu bài viết (Ngôi nhà chung ) </b>
<b>-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc </b>
<b>thầm theo . </b>


<b>-Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ?</b>
<b>-Những việc chung mà tất cả các dân tộc </b>
<b>phải làm là gì ?</b>


<b>-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng </b>
<b>khó</b>


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá .</b>


<i>* Đọc cho HS viết vở</i>


<b>-Đọc cho học sinh viết vào vở </b>


<b>-Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi và </b>


<b>ghi số lỗi ra ngoài lề tập</b>


<b>-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.</b>
c/ Hướng dẫn làm bài tập


<i>*Bài 2:</i><b> - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.</b>
<b>-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .</b>


<b>-Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng </b>
<b>các tiếng có âm hoặc vần dễ sai .</b>


<b>-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .</b>
<b>-Nhận xét bài làm học sinh và chốt lại lời</b>
<b>giải đúng.</b>


<i>*Bài 3:</i><b> - Nêu yêu cầu của bài tập.</b>
<b>-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .</b>


<b>-Gọi 2 em đọc lại 2 câu văn trước lớp .</b>
<b>-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .</b>
3. Củng cố - Dặn dò:


<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học</b>


<b>-3 Học sinh lên bảng viết các từ hay </b>
<b>viết sai trong tiết trước :</b><i><b>rong ruổi , </b></i>
<i><b>thong dong , trống giong cờ mở , cười</b></i>
<i><b>rủ rượi , nói rủ rỉ ,…</b></i>


<b>-Cả lớp viết vào giấy nháp .</b>



<b>-Lớp lắng nghe giới thiệu bài </b>


<b>-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .</b>
<b>-Ba học sinh đọc lại bài </b>


<b>-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung </b>
<b>bài </b>


<b>- Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là </b>
<b>Trái Đất </b>


<b>- Bảo vệ hòa bình , bảo vệ mơi </b>
<b>trường , đấu tranh chống đói nghèo </b>
<b>bệnh tật ...</b>


<b>- Lớp thực hành viết từ khó vào </b>
<b>bảng con .</b>


<b>-Lớp nghe và viết bài vào vở </b>
<b>-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .</b>
<b>- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm</b>
<b>.</b>


<b>- Học sinh làm vào vở </b>


<b>-Ba em lên bảng thi đua viết nhanh </b>
<b>viết đúng </b>


<b>-</b><i><b>2a/ nương đỗ – nương ngơ – lưng </b></i>


<i><b>đeo gùi </b></i>


<i><b>- tấp nập – </b><b>làm</b><b> nương – vút lên</b></i><b> . </b>
<b>-Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét </b>
<b>bình chọn người thắng cuộc .</b>
<b>-Một em nêu bài tập 3 sách giáo </b>
<b>khoa .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.</b>
<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài xem </b>
<b>trước bài mới </b>


<b>-Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt .</b>
<b>-Em khác nhận xét bài làm của </b>
<b>bạn .</b>


<b> -Về nhà học bài và làm bài tập </b>
<b>trong sách giỏo khoa .</b>


*********************************************************************


<i>Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiết 1 Tù nhiªn x· héi</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 63. Ngày và đêm trên trái đất.</b>

<i><b> </b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
Thực hành biểu diễn ngày và đêm



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Các hình trang 120, 121 trong SGK.


<b>III/ </b>CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :Ù


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Mặt trăng là vệ tinh của Trái
Đất


- Nhận xét về chiều quay của Trái Đất


quanh Mặt Trời và chiều quay của Mặt
Trăng quanh Trái Đất (cùng chiều hay
ngược chiều )


- Nhận xét độ lớn của Mặt Trời, Trái


Đất, Mặt Trăng


- Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh


của Trái Đất ?


- Nhận xét



<b>3. Các hoạt động :</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Ngày và đêm trên Trái
Đất


<b>b. Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh theo cặp


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1


và 2 trong SGK trang 120, 121 trả lời với
bạn các câu hỏi sau:


+ Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng
được tồn bộ bề mặt quả địa cầu ?


- Hát


- Học sinh quan sát


- Bóng đèn không chiếu sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Khoảng thời gian phần Trái Đất được
Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?


+ Khoảng thời gian phần Trái Đất không
được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?


+ Tìm vị trí của Hà Nội và La Ha-ba-na
trên quả địa cầu.



+ Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La
Ha-ba-na là ngày hay đêm?


<i><b>Kết luận:</b></i> Trái Đất của chúng ta hình cầu
nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần.
Khoảng thời gian phần Trái Đất được Mặt
Trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại
khơng được chiếu sáng là ban đêm.


<b>c. Hoạt động 2:</b> thực hành theo nhóm


- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, cho


học sinh thực hành như sau: dùng ngọn
đèn (nến) tượng trưng cho Mặt Trời, quả
địa cầu tượng trưng cho Trái Đất, đánh
dấu một điểm A bất kì trên quả địa cầu.
Đặt ngọn đèn và quả địa cầu trong phòng
tối. Quay từ từ quả địa cầu theo chiều
quay của Trái Đất. Quan sát điểm A lần
lượt đi vào và đi ra khỏi vùng được chiếu
sáng.


- Giáo viên yêu cầu một vài học sinh lên


làm thực hành trước lớp.


<i><b>Kết luận:</b></i> Do Trái Đất ln tự quay quanh
mình nó, nên mọi nơi trên Trái Đất đều lần
lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại vào


bóng tối. Vì vậy, trên bề mặt Trái Đất có
ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.


<b>d. Hoạt động 3:</b> Thảo luận cả lớp


- Giáo viên đánh dấu một điểm trên quả


địa cầu


- Giáo viên quay quả địa cầu đúng một


vòng theo chiều quay ngược chiều kim
đồng hồ ( nhìn từ cực Bắc xuống ) có


chiếu sáng một phía, chứ khơng
chiếu sáng được tồn bộ quả địa
cầu cùng một lúc.


- Khoảng thời gian phần Trái Đất


được Mặt Trời chiếu sáng gọi là
ban ngày


- Khoảng thời gian phần Trái Đất


không được Mặt Trời chiếu sáng
gọi là ban đêm.


- Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La



Ha-ba-na là đêm vì La Ha-ba-na
cách Hà Nội đúng nửa vịng Trái
Đất.


- Học sinh chia nhóm và thực


hành theo yêu cầu của Giáo vieân.


- Một vài học sinh lên làm thực


hành trước lớp


- Các học sinh khác nghe và nhaän


xét phần làm thực hành của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nghĩa là điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.


- Giáo viên nói: thời gian để Trái Đất


quay được một vịng quanh mình nó được
quy ước là một ngày


- Giáo viên hỏi:


+ Một ngày có bao nhiêu giờ ?


+ Hãy tưởng tượng nếu Trái Đất
ngừng quay quanh mình nó thì ngày và
đêm trên Trái Đất như thế nào ?



<i><b>Kết luận:</b></i> Thời gian để Trái Đất quay được
một vịng quanh mình nó là một ngày. Một
ngày có 24 giờ.


<b>4.</b> <b>Nhận xét – Dặn dò</b>


<i><b>-</b></i>GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bài 64: Năm, tháng và mùa.


- Một ngày có 24 giờ


- Nếu Trái Đất ngừng quay quanh


mình nó thì một phần Trái Đất
luôn luôn được chiếu sáng, ban
ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn phần
kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn.


**********************************************


<b>TiÕt 2 mÜ thuËt</b>



<b> </b>

<b>§ </b>

<b>32. </b>

<b>Tập nặn tạo dáng:</b>



<i><b>Nn hoc xộ dỏn hỡnh ngời đơn giản.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>



- HS nhận biết hình dáng của ngời đang hoạt động .
- Biết cách xẽ dán hình ngời


- Xé dán hình ngời đang hoạt động


- Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con ngời khi hoạt động
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GiÊy xÐ d¸n, d¸n, hå


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. GTB : ghi đầu bài </b>


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét </b>


- GV HD HS xem, tranh ¶nh - HS quan sát
+ Các NV đang làm gì ? - HS nªu


+ Động tác của từng ngời nh thế nào? - Đầu quay, chân đứng bớc…..


- HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy, nhảy
<b>b. Hoạt động 2: Cách xé dán hình ngời </b>


- HS tự chọn 2 dáng ngời đang hoạt động
để xé dán


- GV hớng dẫn



+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu,
Mình, chân, tay


+ xé hình các bộ phận - HS nghe
+ xé các hình ảnh khác


+ Sắp xếp hình trên giấy - dán


<b>c. Hoạt động 3: Thực hành </b> - HS xé dán 2 hình ngời nh đã HD
- GV quan sát HD thêm


<b>d. hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá </b>


- GV thu 1 sè bµi - HS nhËn xÐt
-GV nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 3 To¸n</b>



<b> § </b>

<b>158. Lun tËp.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II/ Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. Khởi động:</b> Hát.



<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Luyện tập.</b></i>


-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
-Ba Hs đọc bảng chia 3.


-Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b> <b>Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b>:<b> </b></i> - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải tốn theo hai bước:


<i>+ Bước 1: Mỗi hộp có mấy cái đĩa?</i>
<i>+Bước 2: 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp?</i>


- Gv u cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, <i>Bài giải</i>:
Số đóa trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (caùi)


Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa là:
30 : 6 = 5 (hộp)


Đáp số: 5 hộp đĩa



<i><b>Bài 2:</b></i> - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại: <i>Bài giải.</i>


Số học sinh trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (hs)


Có 60 học sinh xếp được số hàng là:
60 :5 = 12 (hàng)


Đáp số: 12 hàng


<i><b>Bài 3:</b></i> - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “<i><b>Ai nhanh</b></i>”:


- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận câu hỏi:


-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.


-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.



-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.


-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong,
đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhaän xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>56 : 7 : 2 = 4</b>
<b>48 : 8 x 2 = 12</b>


<b>36 : 3 x 3 = 36</b>
<b>48 : 8: 2 = 3</b>


<b>4 x 8 : 4 = 8</b>
<b>4. Tổng kết – dặn dò.</b>


- Về tập làm lại bài 1, 2.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tiết học.



-Hs cả lớp nhận xét.


************************************************


<b>TiÕt 4 Âm nhạc</b>



<i><b>Giáo viên bộ môn dạy.</b></i>



*********************************************************************


<i>Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiết 1 Tù nhiªn x· héi</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 64. </b>

<i><b>Năm, tháng và mùa.</b></i>


<b>I/ MUẽC TIEU :</b>


-Thi gian Trỏi t chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
-Một năm thường có 365 ngày và được chia thành 12 tháng.


-Một năm thường có bốn mùa.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Các hình trang 122, 123 trong SGK, một số quyển lịch.


<b>III/ </b>CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :Ù


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động : </b>



<b>2. Bài cũ:</b> Ngày và đêm trên Trái Đất


- Khoảng thời gian phần Trái Đất được


Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?


- Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng


được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?


- Một ngày có bao nhiêu giờ ?


- Hãy tưởng tượng nếu Trái Đất ngừng


quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên
Trái Đất như thế nào ?


- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Năm, tháng và mùa


<b>b. Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh theo cặp


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, cho


học sinh quan sát lịch, thảo luận và trả lời
câu hỏi gợi ý:



+ Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm
bao nhiêu tháng?


+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không ?


+ Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày
và 28 hoặc 29 ngày ?


- Giáo viên cho nhóm trưởng điều khiển


các bạn cùng làm việc


- Giáo viên u cầu đại diện các nhóm


trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


- Giáo viên mở rộng cho học sinh biết: có


những năm, tháng 2 có 28 ngày nhưng
cũng có năm, tháng 2 lại có 29 ngày, năm
đó người ta gọi là năm nhuận và năm
nhuận có 366 ngày. Thường cứ 4 năm lại
có 1 năm nhuận.


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1


trong SGK trang 122 và giảng cho học


sinh biết thời gian để Trái Đất chuyển
động được một vòng quanh Mặt Trời là
một năm.


- Giáo viên hỏi: Khi chuyển động được


một vịng quanh Mặt Trời, Trái Đất đã tự
quay quanh mình nó được bao nhiêu vịng?


<i><b>Kết luận:</b></i> Thời gian để Trái Đất chuyển
động được một vòng quanh Mặt Trời là
một năm. Một năm thường có 365 ngày và
được chia thành 12 tháng


<b>c. Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK theo
cặp


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 2


trong SGK trang 123, thảo luận nhóm đơi
theo các gợi ý sau:


+ Trong các vị trí A, B, C, D của Trái Đất
trên hình, vị trí nào của Trái Đất thể hiện


- Học sinh thảo luận nhóm và ghi


kết quả ra giấy.


- Mỗi năm gồm 12 tháng



- Mỗi tháng thường có từ 30 đến 31


ngày.


- Những tháng có 31 ngày là: tháng


1, 3, 5, 7, 8, 10, 12


- Những tháng có 30 ngày là tháng


4, 6, 9, 11


- Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn


cùng làm việc


- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình


- Các nhóm khác nghe và bổ sung.


- Học sinh quan sát


- Khi chuyển động được một vòng


quanh Mặt Trời, Trái Đất đã tự quay


quanh mình nó được 365 vịng


- Học sinh quan sát và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bắc bán cầu là mùa xuân, mùa hạ, mùa
thu và mùa đông ?


+ Hãy cho biết các mùa của Bắc bán cầu
vào các tháng 3, 6, 9, 12.


+ Tìm vị trí của nước Việt Nam và
Ô-xtrây-li-a trên quả địa cầu.


+ Khi Việt Nam là mùa hạ thì ở
Ơ-xtrây-li-a là mùa gì ? Tại sao ?


- Giáo viên gọi một số học sinh trình bày


trước lớp


- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận


xeùt


- Giáo viên mở rộng cho học sinh biết:


mùa xuân thường từ tháng 1 đến tháng 4,
mùa hạ thường từ tháng 5 đến tháng 8,
mùa thu thường từ tháng 9 đến tháng10,
mùa đông thường từ tháng 11 năm trước


đến tháng 1 năm sau


<i><b>Kết luận:</b></i> Có một số nơi trên Trái Đất,
một năm có bốn mùa: mùa xuân, mùa hạ,
mùa thu, mùa đông ; các mùa ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu trái ngược nhau.<i> </i>


<b>d. Hoạt động 3:</b> Chơi trò chơi Xuân, Hạ,
Thu, Đơng


- Giáo viên hỏi học sinh đặc trưng khí


hậu 4 mùa:


+ Khi mùa xuân, em cảm thấy như thế
nào ?


+ Khi mùa hạ, em cảm thấy như thế
nào?


+ Khi mùa thu, em cảm thấy như thế
nào ?


+ Khi mùa đông, em cảm thấy như thế
nào ?


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi:


+ Khi nói mùa xn thì học sinh cười.
+ Khi nói mùa hạ thì học sinh lấy tay


quạt.


+ Khi nói mùa thu thì học sinh để tay
lên má.


+ Khi nói mùa đông thì học sinh xuýt


- Học sinh tìm và chỉ trên quả địa


cầu


- Việt Nam ở Bắc bán cầu,


Ô-xtrây-li-a ở Nam bán cầu, các mùa
ở Việt Nam và Ô-xtrây-li-a trái
ngược nhau


- Học sinh trình bày kết quả thảo


luận của mình. Các nhóm khác nghe
và bổ sung.


- Khi mùa xuân, em cảm thấy ấm


áp


- Khi mùa hạ, em cảm thấy nóng


nực …



- Khi mùa thu, em cảm thấy mát


mẻ


- Khi mùa đông, em cảm thấy lạnh,


rét …


- Học sinh laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

xoa.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi theo


nhóm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm


chơi hay.


<b>4. Nhận xét – Dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 65 : Các đới khí hậu.


*******************************************


<b>TiÕt 2 TËp viÕt</b>



<b> §32</b>

<b>. </b>

Ô

<i><b>n chữ hoa x.</b></i>




<b>I. Muùc tieâu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng) Đ, T (1 dòng). Viết đúng tên
riêng Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ … hơn đẹp người (1 lần) bằng
chữ cỡ nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập
viết 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: -Mẫu viết hoa <i><b>X</b></i>


-Các chữ <i><b>Đồng Xn</b>.</i>


* HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Khởi động:</b> Hát<b>.</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Gv nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>:<b> Giới thiệu chữ X hoa</b>



- Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ


<i><b>X</b></i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i><b>X</b></i>


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng</b>
<b>con</b><i>.</i>


- Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


<i><b>*Luyện viết chữ hoa.</b></i>


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>Đ, X,</b></i>
<i><b>T.</b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách


-Hs quan sát.
-Hs nêu.


-Hs tìm.


-Hs quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viết từng chư õ: <i><b>X</b></i>



- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i><b>X </b></i>bảng con.


<i><b>*Hs luyện viết từ ứng dụng.</b></i>


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: <i><b>Đồng Xuân</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Đồng Xuân</b></i> làø tên một chợ có từ
lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi mua bán sầm uất
nổi tiếng.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i><b>.</b></i>
<i><b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b></i>


<i><b>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.</b></i>


- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ đề cao
vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình
thức.


<b>c. Hoạt động 3</b> <b>Hướng dẫn Hs viết vào vở tập</b>
<b>viết.</b>


- Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:



+ Viết chữ <i><b>X:</b></i>1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Đ, T</b></i>: 1 dòng


+ Viết chữ <i><b>Đồng Xuân</b></i>: 1 dòng cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 1 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>d. Hoạt động 4: Chấm chữa bài</b>.


- Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn chữ Y</b></i>



Nhận xét tiết học.


-Hs đọc: tên riêng: <i><b>Đồng</b></i>
<i><b>Xuân.</b></i>


-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:


-Hs viết trên bảng con các chữ:


<i><b>Tốt, xấu.</b></i>


-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.


-Hs viết vào vở


-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
-Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 3 To¸n </b>



<b> § </b>

<b>159. Lun tËp.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).


+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3a, bài 4.


II/ Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Luyện tập.</b></i>


-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài m ới: Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước
theo:


<i>+ Bước 1: 1 km đi hết mấy phút?</i>
<i>+ Bước 2: 28 phút đi được mấy km?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yeâu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải


Số phút đi 1 km là:


12:3 = 4 (phút)
Số km đi trong 28 phút là:


28: 4 = 7 (km)
Đáp số: 7km.


<i><b>Baøi 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài.


Bài giải


Số gạo trong mỗi túi là:
21:7 = 3 (kg)


Số túi cần lấy để được 15 kg gạo là:
15:3 = 5 (túi)


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs thảo luận câu hỏi:


-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.


-Hs nhận xét.



-Hs đọc u cầu đề bài.


-Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đáp số: 5 túi gạo


<i><b>Baøi 3:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs
lên bảng thi làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
a) <b>32 : 4 x 2 = 16</b>


<b>32 : 4 : 2 = 4</b>


<b>b) 24 : 6 : 2 = 2</b>
<b>24 : 6 x 2 = 8</b>
<i><b>Baøi 4:</b></i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp


sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ thắng cuộc.


Lớp H.Sinh 3A 3B 3C Tổng


Gioûi 10 7 9 26


Khá 15 20 22 57


Tr.bình 5 2 1 8


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – dặn dò.</b>


Gọi 2 hs nêu lại cách tính về bài toán liên quan
đến rút về đơn vị. Về nhàLàm bài 1, 2.


Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập chung.</b></i>


Nhận xét tiết học.


-Hs đọc u cầu của bài.


-Cả lớp làm bài vào PHT. Bốn
Hs lên bảng thi làm bài.


-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.



-Các nhóm thi làm bài với nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.


********************************************


<b>TiÕt 4 Thđ c«ng</b>



<b> § </b>

<b>32. </b>

<i><b> </b></i>

<i><b>LàM quạt giấy tròn (t2).</b></i>


<b>I. Muùc tieõu :</b>


- Lm c các bộ phận của quạt giấy tròn
-Làm đúng kĩ thuật.


- u thíchsản phẩm mình làm được.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thước<b>…</b>


<b>III . Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra dụng cụ học


taäp


<b>2. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu mục tiêu tiết học



<b>* Hoạt động 1 :</b> Nhắc lại các bước gấp
quạt giấy tròn


- Yêu cầu HS nhắc lại các các bước gấp
quạt giấy tròn.


<b>* Hoạt động 2</b> :Thực hành


- GV yêu cầu HS thực hành gấp các bộ
phận


-GV theo dõi giúp HS


-Nhắc nhở HS khi thực hành.


<b>3.Củng cố –dặn dò </b>


-Nhắc lại các bước các bước l mà quạt giấy


troøn.


-HS về tập lại và chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học


- HS nhắc lại .


-HS thực hành theo nhóm tự chọn


-HS nhắc lại



**********************************************


<b>TiÕt 5 ThĨ dơc </b>



<b> Đ </b>

<b>63. n TUNG Và BắT BóNG cá nhân.</b>

Ơ


<i><b>Trị chơi: "Chuyển đồ vật"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân, yêu cầu biết cách thực hiện động tác
t-ơng đối chính xác.


- Học trị chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu bit cỏch
chi.


<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


<i><b>a. Nhận líp.</b></i>


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè


- GV nhËn lớp, phổ biến ND.



<i><b>b. KĐ:</b></i>


- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.


5 - 6'


1lần


- §HTT


x x x
x x x
x x x


<b>2. PhÇn cơ bản.</b>


a. ễn ng tỏc tung v bt búng theo
nhúm 2 ngời.


20 - 25'


- §HTT.


x x x
x x x
- Tõng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.



- GV quan sát, HD thªm.


b. Học trị chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách
chơi


- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.


<b>3. Phần kết thúc.</b> 5' - ĐHXL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- NhËn xÐt giê häc. x x x
- GV giao BTVN


********************************************************************


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiết 1 Toán </b>



<b>Đ </b>

<b>160</b>

<b>. </b>

<i><b> Lun tËp chung.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị biểu thức số


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4.


II/ Các hoạt động:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Luyện tập.</b></i>


Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.


<b>3. Bài mới:</b> <b> Luyện tập chung</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn Hs
lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt laïi:


(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69094
(20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864
14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241 = 8282
97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024 = 10988



<i><b>Baøi 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Một Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại: Bài giải.


Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175: 5 = 35 (tuần)


Đáp số: 35 tuần lễ


<i><b>Baøi 4:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Một Hs


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs nhắc lại quy tắc.


-Cả lớp làm bài vào vở. Bốn em
lên bảng sửa bài.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
- Hs lên bảng sửa bài.
-Hs cả lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

leân bảng làm bài.


- Gv yêu cầu các em nhắc lại cách tính diện
tích hình vuông.


Gv nhận xét, chốt lại:


2 dm 4 cm = 24 cm.
Cạnh hình vuông dài là:


24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là:


6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 36 cm2<sub>.</sub>


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


- Về tập làm lại 1, 2,4.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Kiểm tra.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Cả lớp làm bài vào vở. Hs lên
bảng làm bài.


-Hs nhắc lại.


-Hs cả lớp nhận xét.



-Hs chữa bài đúng vào vở.


**********************************************


<b> TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>



<i><b> </b></i>

<b>§</b>

<i><b> 64. </b></i>

<i><b>H¹t ma.</b></i>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng các khổ thơ, dòngå thơ 5 chữ.
Làm đúng bài tập (2) a/b.


<b>BVMT: Giúp HS thấy sự hình thành và “tính cách” đáng u của nhân vật Mưa </b>
<i><b>( từ những đám mây mang đầy nước được gió thổi đi ,…, đến ủ trong vườn , trang </b></i>
<i><b>mặt nước , làm gương cho trăng soi – rất tinh nghịch …). Từ đó thêm u q mơi </b></i>
<i><b>trường thiên nhiên .</b></i>


<b>II/CHUẨN BỊ </b>:<b> </b>


-Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2 .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng </b>
<b>viết các từ học sinh thường hay viết </b>
<b>sai </b>



<b>-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra </b>
<b>bài cũ.</b>


2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài


<b>-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe </b>
<b>viết bài thơ:Hạt mưa </b>


b) Hướng dẫn nghe viết :


<i>* Chuẩn bị :</i>


<b>- Đọc mẫu bài “Hạt mưa” </b>


<b>- Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài </b>
<b>thơ .</b>


<b>-Ba em lên bảng viết các từ giáo viên </b>
<b>đọc : </b>


<b>Cái lọ lục bình lánh nước men nâu/ Vinh </b>
<b>và Vân vô vườn dừa nhà Dương .</b>


<b>-Cả lớp viết vào bảng con .</b>
<b>-Lớp lắng nghe giới thiệu bài </b>
<b>-Hai em nhắc lại tựa bài.</b>
<b>- Lắng nghe đọc mẫu bài viết </b>
<b>-Ba em đọc lại bài thơ .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Những câu thơ nào nói lên tác dụng</b>
<b>của hạt mưa ?</b>


<b>- Những câu nào nói lên tính cách </b>
<b>tinh nghịch của hạt mưa ? </b>


<b>- Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ </b>
<b>riêng trong bài .</b>


<b>- Yêu cầu học sinh viết bảng con một</b>
<b>số từ dễ sai .</b>


<i>* Viết chính tả:</i>


<b>- Đọc cho học sinh chép bài .</b>
<b>- Theo dõi uốn nắn cho học sinh </b>
<b>- Thu tập học sinh chấm điểm và </b>
<b>nhận xét.</b>


<i>* Hướng dẫn làm bài tập </i>


Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập
<b>-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2</b>
<b>-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . </b>
<b>-Mời hai em lên bảng thi làm bài .</b>
<b>* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em </b>
<b>đọc lại .</b>


3. Củng cố - Dặn dò:



<b>-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết </b>
<b>học </b>


<b>-Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và </b>
<b>trình bày sách vở sạch đẹp.</b>


<b>-Dặn về nhà học bài và làm bài xem </b>
<b>trước bài mới </b>


<b>-Hạt mưa ủ trong vườn thành mỡ màu </b>
<b>của đất /</b>


<b>Hạt mưa trang mặt nước , làm gương </b>
<b>cho trăng soi .</b>


<b>-Hạt mưa đến là nghịch …rồi ào ào đi </b>
<b>ngay </b>


<b>- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ </b>
<b>dễ nhầm lẫn.</b>


<b>- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .</b>
<b>-Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng </b>
<b>bút chì </b>


<b>- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm </b>
<b>- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2</b>
<b>-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .</b>
<b>-Cử 2 đại diện lên bảng thi làm bài đúng </b>
<b>và nhanh . </b>



<i><b>2b/ Màu vàng – cây dừa – con voi .</b></i>


<b>- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn </b>
<b>nhóm làm nhanh và làm đúng nhất .</b>
<b>-Một hoặc hai học sinh đọc lại .</b>
<b>-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết </b>
<b>chính tả.</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài tập trong </b>
<b>sách .</b>


<b>Tiết 3 Tập làm văn</b>



<b>§ </b>

<b>32.</b>

<i><b> Nói, viết về bảo vệ môi trờng.</b></i>



<b>I. Muùc tieâu:</b>


- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý SGK.
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.


<i><b>GDMT (trực tiếp): Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh minh hoïa.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>1. Khởi động:</b> Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1:Hướng dẫn Hs làm bài.</b>


- Giúp các em biết kể lại một việc tốt em đã
làm để góp phần bảo vệ mơi trường theo
trình tự hợp lí. Lời kể tự nhiên.


<i><b>Bài 1.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt
động bảo vệ mơi trường.


- Gv yêu cầu Hs:


+ Nói tên đề tài mình chọn kể.


+ Các em có thể bổ sung tên những việc làm
khác có ý nghĩa bảo vệ môi trường.


- Gv yêu cầu Hs chia thành các nhóm nhỏ, kể
cho nhau nghe việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi
trường mình đã làm.



- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
- Gv nhận xét, bình chọn.


<i><b>*/ Bài tập 2:</b></i>


- Giúp hs viết một đoạn văn (khoảng 7 câu)
kể lại việc bảo vệ môi trường.


- Gọi hs đọc đề bài.


- Hướng dẫn cả lớp viết vào vở.


- 1 đến 3 hs đọc bài viết của mình. Cả lớp
nhận xét.


-Gv chốt lại: (Ví dụ: <i>Một hơm, trên đường đi</i>
<i>học, em thấy có hai bạn đang bám vào một</i>
<i>cành cây ven đường đánh đu. Các bạn vừa đu</i>
<i>vừa cười thích thú. Cành cây oằn xuống như</i>
<i>sắp gãy. Thấy em đứng lại nhìn, một bạn bảo:</i>
<i>“Có chơi đu với tụi mình khơng?”. Em liền</i>
<i>nói: “Các bạn đừng làm thế, gãy cành mất.”</i>
<i>Hai bạn lúc đầu có vẻ khơng bằng lịng,</i>
<i>nhưng rồi cũng bng cành ra, nói: “Ừ nhỉ.</i>
<i>Cảm ơn bạn nhé !”. Em rất vui vì đã làm được</i>
<i>một việc tốt.)</i>


<b>4. Củng cố– dặn doø.</b>



-Về nhà tập kể lại chuyện và thực hiện bảo
vệ mơi trường quanh em.


-Chuẩn bị bài: <i><b>Ghi chép sổ tay.</b></i>


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs quan sát tranh.


-Hs trao đổi, kể cho nhau nghe
việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi
trường mình đã làm.


-Các nhóm thi kể về những việc
mình làm.


<i><b>Thực hành.</b></i>


-1 hs đọc đề.
-Cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Nhận xét tiết học.


***************************************************


<b>TiÕt 4 ThĨ dơc</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 64. TUNG Và BắT BóNG theo nhóm ngời.</b>


<i><b> Trị chơi: "Chuyển đồ vật".</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng
và nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Chuyển đồ vật". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi ở
mức độ tơng đối chủ ng.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>P2<sub> tổ chức</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 5-6' - ĐHTT:


<i><b>a. Nhận lớp.</b></i> x x x


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè. x x x
- GV nhËn líp, phổ biến ND.


<i><b>b. Khi ng.</b></i>


- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.


<b>2. Phần cơ bản.</b> 25'
a. Tung và bắt bóng theo nhóm 3



ng-ời. - HS đứng tại chỗ tập tung và bắtbóng 1 số lần.
- GV chia số HS trong lớp thành
từng nhúm (3HS).


- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x


x x
- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt
bóng.


- HS thùc hµnh.


b. Trị chơi "Chuyển đồ vật". - GV nêu tên trò chơi, nhắc cách
chơi.


<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b> - §HXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít


thở sâu. x x


x x
- GV + HS hệ thống bài.


- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.


************************************************


<b>Sinh hoạt lớp .</b>




<b>I) Mục tiêu : </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GD HS ý thøc tæ chøc kØ luËt, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II) Nội dung sinh hoạt</b>


<b>1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b>


- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ khơng có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em ý thức tổ chức cha đợc cao
- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em cịn lời học, không học bài, chuẩn bị bài trớc.
<b>2) Kế hoạch tuần tới:</b>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trờng, lớp.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.


- Duy trì phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×