Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 45' có đáp án môn Vật lý 9 HK1 THCS Thống Nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT Q.GÒ VẤP </b>


<b>TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT </b>



<b> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>


<b>MƠN VẬT LÍ 9 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>Phần I:(4,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>A; (3,0 điểm) : Chọn câu trả lời đúng nhất </b>


1. Biến trở là loại dụng cụ dùng để


A. Tăng cường độ dòng điện ; B. Khơng có tác dụng gì trong mạch điện
C. Điều chỉnh cường độ dòng điện ; D. Gỉam cường độ dòng điện


2. Số đếm của công tơ điện cho biết


A. Điện năng mà gia đình sử dụng ; B. Số dụng cụ điện sử dụng trong gia đình
C. Cơng suất gia đình sử dụng ; D. Thời gian sử dụng điện


3. (V.A) là đơn vị của


A. Nhiệt lượng ; B. Công ; C. Công suất ; D. Điện trở suất
4. Có hai điện trở R1 nối tiếp R2 thì điện trở tương đương là:


A. R1 + R2 ; B.


1 2



1 1


<i>R</i>

<i>R</i>

; C . R1.R2 ; D. R1 - R2
5. Tên bóng đenø có ghi số(6V-9W) điện trở của đèn sẽ là:


A. 15 ; B. 9; C. 6; D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
7. Với dây dẫn (MN) có U1 = 4,5V; I1 = 0,3 A. Nếu I tăng: I2 = 0,6A thì u2 sẽ là:


A. 9V ; B. 2V ; C. 4,5V ; D. 6,5V


8. Cơng của dịng điện được tính theo công thức:


A. A = U.I.t ; B. A = U.I ; C. A = I.R.t ; D. A = <i>U</i>.<i>t</i>
<i>R</i>


<b>9</b>. Hai dây dẫn bằng nhôm co ùchiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là l1,R1,S1 và l2, R2, S2
.Biết l1=4l2; S1=2S2 .Kết quả nào sau đâyvề mối quan hệgiữa các điện trở R1 và R2 củahai dây
dẫn này là đúng?


A. R1=8R2 ; B. R1=2R2 ; C. R1=R2/8; D. R1=R2/2
<b> 10.</b> Với cùng một dây dẫn. Khi U1=3V ; I1=0,01A. Nếu U2=30V thì I2 sẽ là bao nhiêu?Kết quả
nào sau đâylà đúng?


A. 1,5A B. 1A C. 0,1A D. 10A


<b> 11</b>. Từ công thức: R= <i>U</i>


<i>I</i> Câu tra ûlời nào sau đây là đúng?


A. R tỉ le äthuận với U và tỉ lệ nghịch với I


B. R chỉ phụ thuộc vào U, không phụ thuộc vài I


C. R không phụ thuộc vào U và không phụ thuộc vào I mà chỉ phụ thuộc vào dây dẫn
D. R phụ thuộc vào Uvà phụ thuộc vào I


<b> 12</b>. Cho hai điện trở R1=12 và R2= 18  được mắc nối tiếp với nhau .Điện trở tương
đương của đọan mạch õ là:


A. 12 ; B. 30 ; C. 6; D. 18 
<b>B- (1,0điểm)</b> Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II: (6,0 điểm) Tự luận </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm</b>) Có ba điển trở R1 = 6; R2 = 12; R3 = 16 được mắc song song với nhau
vào hđt U = 2,4V


a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b) Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính?


<b>Câu 2: (4,0 điểm)</b> Một bếp điện có ghi:220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để
đun sơi 2,5 lít nước từ 200


C thì mất một thời gian là 14 phút 35 giây.


a) Tính hiệu suất của bếp? Biết nhiệt dung riêng của nước là : 4200J/kg.độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( HK1) </b>


<b>MƠN VẬT LÍ 9 </b>



<b>Phần I:(4,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>A-(3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất</b>.


<b>Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm. </b>


1C 2A 3C 4A


5D 6D 7A 8A


9B 10C 11C 12B


<b>B- (1,0điểm)</b>


Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống


(a): Điện năng (0,5điểm)
(b): Nhiệt năng (0,5điểm)
<b>PhầnII: (6,0 điểm) Tự luận </b>


<b>Câu 1: (2,0điểm) </b>


a) (1,0điểm)


Ta có cơng thức:


1 2 3



1 1 1 1


<i>R</i> 

<i><sub>R</sub></i>

<i><sub>R</sub></i>

<i><sub>R</sub></i>

(0,5điểm)
1 1 1 1


6 12 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I =<i>U</i>


<i>R</i> (0,5điểm)


I=2, 4
3, 2
<i>V</i>


 (0,25điểm)


I = 0,75A (0,25điểm)


<b>Câu 2: ( 4,0 điểm) </b>


a) (2,0 điểm) Q1= U.I.t =P.t ( 0,5 điểm)
= 1000W.875s = 875000 J (0,25điểm)
Q2 = m.c(t2-t1) (0,5điểm)
= 2,5.4200.80 = 840000J (0,25điểm)


Hiệu suất: H= 2
1



<i>Q</i>



<i>Q</i>

.100 (0,25điểm)
H= 840000


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt



ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×