Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng bai tap trac nghiem cac qui luat di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.72 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Câu 1 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?
A. ♀AA x ♂aa và ♀AA x ♂aa
B. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA
C. ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb
D. ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB.
Câu 2: Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn.Tỉ lệ kiểu gen ,kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa
lấn lượt là :
A. 1:2:1 và 1:2:1 B. 3:1 và 1:2:1
C. 1:2:1 và 3: 1 D. 3:1 và 3:1
Câu 3 : Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,trội lặn hòan tòan,gen gây chết ở trạng thái
lặn.Tỉ lệ kiểu gen,kiểu hình của phép lai P:Aa x Aa lần lượt là :
A. 1:2:1 và 1:2:1 B. 3:1 và 1:2:1
C. 2:1 và 2: 1 D. 1:2 và 100%
Ở người nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen I
A
,I
B
,I
O
qui định .
Nhóm máu A có kiểu gen I
A
I
A
,I
A
I
O
.
Nhóm máu B có kiểu gen I


B
I
B
,I
B
I
O
.
Nhóm máu AB có kiểu gen I
A
I
B
.
Nhóm máu O có kiểu gen I
O
I
O
.
Sử dụng thông tin này để trả lời các câu hỏi 5,6,7,8,9,10.
Câu 5 : Hiện tượng di truyền nhóm máu gọi là :
A. Hiện tượng phân tính B.Hiện tượng đồng tính
C. Hiện tượng đồng trội D. Hiện tượng gây chết
Câu 6 : Để con sinh ra có đầy đủ 4 nhóm máu thì bố mẹ phải có kiểu hình va 2kiểu gen như thế nào ?
A. Bố nhóm máu A dị hợp mẹ nhóm máu B đồng hợp .
B. Bố nhóm máu AB mẹ nhóm máu O .
C. Bố nhóm máu A đồng hợp mẹ nhóm máu B dị hợp.
D. Bố nhóm máu A dị hợp mẹ nhóm máu B dị hợp .
Câu 7 : Mẹ có nhóm máu A,để con sinh ra chắc chắn có nhóm máu A thì người bố phải có kiểu gen
như thế nào
A. I

A
I
A
B. I
A
I
O
C. I
A
I
B
D. I
B
I
B
Câu 8 : Bố nhóm máu B,con có nhóm máu O thì người mẹ có thể có kiểu gen nào sau đây ?
A. I
O
I
O
B. I
A
I
O
C. I
A
I
B
D. A hoặc B.
Câu 9 :Mẹ có nhóm máu A,con có nhóm máu O và nhóm máu B thì bố có nhóm máu nào sau đây ?

A.Nhóm máu A B.Nhóm máu B. C.Nhóm máu AB D. Nhóm máu O
Câu 10 : Số kiểu gen về nhóm máu có thể được tạo ra trong quần thể là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11:Bệnh Huntington là do một alen trội trên NST thường qui định. Nếu người chồng dị hợp, còn
người vợ bình thường thì tỷ lệ số con mang bệnh là
A.50% B.25% C.100% D.75%
Câu 12: Khi lai hai cơ thể có cùng kiểu gen AaBbCcDdEE với nhau, tỷ lệ số con mang kiểu gen giống
bố mẹ là bao nhiêu?Biết rằng các locut này PLĐL.
A.3/4 B.9/64 C.1/4 D. 1/16
Câu 13: Một loài cây có các alen A,B,C trội hoàn toàn so với các alen a,b,c.Cây có kiểu gen AABbcc sẽ
có kiểu hình giống cây có kiểu gen
A. AAbbcc B.Aabbcc C.AaBBcc D.Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 14:ở Một loài thực vật giao phấn, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy
định hoa màu đỏ, gen b quy định hoa màu trắng; gen D quy định hạt trơn, gen d quy định hạt
1
nhăn.Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố
mẹ đều dị hợp 3 cặp gen.Tỉ lệ cá thể có kiểu hình cao, đỏ ,nhăn sinh ra ở F
1
là:
A. 9/16 B.3/64 C.9/64 D.27/64
Câu 15:Ở lúa gen A:thân cao, gen a: thân thấp; genB: chín sớm; gen b: chín muộn.Cho lúa thân cao-
chín sớm lai với lúa thân thấp chín muộn thu được ở F
1
501 cao, chín sớm : 499 thấp, chín muộn.
Các tính trạng về chiều cao và thời gian chín di truyền theo quy luật:
A.Phân li độc lập B.Tương tác gen C.Liên kết gen D.Hoán vị gen.
Câu 16: Sử dụng dữ kiện câu 15: Kiểu gen của cây F
1
và cây thấp- chín muộn đem lai là :
A. AaBb x aabb B. Aabbx aabb C.AB/ab x ab/ab D.Ab/aB x ab/ab

Ở cà chua gen A quy định thân cao,a – thân thấp;B – quả tròn,b – quả bầu dục .Giả sử 2 cặp
gen này nằm trên một cặp NST thường
Sử dụng thông tin này để trả lời câu hỏi 17,18,19,20,21,22,23,24.
Câu 17 : Khi cho cơ thể F
1
dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn.Tỉ lệ kiểu gen ở F
2
khi liên kết hoàn toàn là :
A. 1:2:1 B. 3:1 C. 1:1:1 D. A hoặc B
Câu 18 : Khi cho cơ thể F
1
dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn .Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
khi liên kết hòan toàn là :
A. 1:2:1 B. 3:1 C. 1:1:1:1 D. A hoặc B
Câu 19 : Khi cho lai 2 cơ thể F
1
có kiểu gen AB/ab .Trong trường hợp liên kết hoàn toàn ,số loại kiểu
gen ở F
2
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 : Khi cho lai 2 cơ thể F
1
có kiểu gen AB/ab.Trong trường hợp chỉ xảy ra hoán vị một bên,số loại
kiểu gen ở F
2
là :
A.2 B. 3 C. 7 D.10
Câu 21 : Khi cho lai 2 cơ thể F

1
có kiểu gen AB/ab .Trong trường hợp xảy ra hoán vị 2 bên,số loại kiểu
gen ở F
2
là :
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
Câu 22 : Khi cho cơ thể F
1
có kiểu gen AB/ab lai phân tích .Trong trường hợp xảy ra hoán vị với tần số
20%,tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là :
A. 1:2:1 B. 3:1 C. 3:3:1:1 D. 4:4:1:1
Câu 23 : Khi lai 2 cơ thể F
1
có kiểu gen AB/ab .Trong trường hợp xảy ra hoán vị 2 bên với tần số
20%,tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là :
A. 30%:30%:20%:20% B. 40%:40%:10%:10%
C. 66%:9%:9%:16% D. 51%:24%:24%:1%
Câu 24 : Khi cho lai 2 cơ thể F
1
có kiểu gen Ab/aB .Trong trường hợp xảy ra hoán vị 2 bên với tần số
20% .Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là :
A. 30%:30%:20%:20% B. 40%:40%:10%:10%
C. 66%:9%:9%:16% D. 51%:24%:24%:1%
Bệnh máu khó đông được qui định bởi một gen lặn a trên NST X.Đàn ông chỉ cần mang một gen a là bị

bệnh.Đàn bà chỉ bị bệnh khi có 2 alen a trên cặp XX.Gen trội A quy định tính trạng bình thường .
Sử dụng thông tin này để trả lời câu hỏi 25,26,27,28,29.
Câu 25 : Bố và con trai đều bị máu khó đông,mẹ bình thường.Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con trai nhận gen gây bệnh từ bố .
B. Con trai nhận gen gây bệnh từ mẹ
C. Con trai nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
D. Con trai nhận gen gây bệnh từ ông nội
Câu 26 : Bố bị bệnh,mẹ bình thường,con gái bị bệnh.Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố B.Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ D.Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội Câu 27 :
Bố ,mẹ bình thường .Điều nào sau đây là chính xác ?
A. Con gái của họ không bị bệnh B. Con trai của họ đều bị bệnh
2
C. Con trai có thể bị bệnh D. A và C
Câu 28 : Bố ,mẹ bình thường ,con trai bị bệnh .Kiểu gen của bố mẹ là :
A.X
A
Y,X
A
X
A
B. X
a
Y,X
A
X
a
C. X
A
Y,X

A
X
a
D. X
A
Y,X
a
X
a
Câu 29 : Bố và ông ngoại bị bệnh ,mẹ bình thường .Điều nào sau đây đúng ?
A.Con gái của họ không bị bệnh B.Tất cả con trai đều bị bệnh
C.Tất cả con trai đều bình thường D.50% số con trai có thể bị bệnh
Câu 30 : Tỉ lệ 1:1 có thể tạo ra từ phép lai nào sau đây với mỗi gen quy định một tính trạng ?
A. AB/ab x ab/ab nếu có hoán vị gen B.Ab/ab x ab/ab nếu có hoán vị gen
C. AB/Ab x ab/ab D. AB/ab x AB/ab nếu liên kết gen hoàn toàn
*Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi số 31,32,33,34,35.
Biết gen A: quả tròn ,a : quả dài
Gen B: quả ngọt, b: quả chua
Không có tính trạng trung gian
Câu 31 : Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai P : AB/Ab x ab/ab là :
A. 50% quả tròn ,ngọt;50% quả dài ,ngọt B. 50% quả tròn ngọt;50% quả tròn, chua
C. 50% quả tròn ,chua; 50% quả dài,ngọt D. 50% quả tròn,chua;50% quả dài,chua
Câu 32 : Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AB/ab x AB/ab nếu không xảy ra hoán vị gen là : A.1 quả
tròn,chua;1 quả dài,chua B. 1 quả tròn,ngọt;1 quả dài,ngọt
C. 75% quả tròn,ngọt;25% quả dài,chua D. 75% quả tròn,chua;25% quả dài,ngọt
Câu 33 : Phép lai AB/ab x ab/ab với AB/ab hoán vị gen với tần số 20% là :
A. 4 quả tròn,ngọt;4 quả dài,chua:1 tròn,chua:1 dài,ngọt
B. 4 tròn,chua:4 dài,ngọt:1 tròn,ngọt:1 dài,chua
C. 1 tròn,ngọt:1 dài,chua:1 tròn,chua:1 dài,ngọt
D. 1 tròn ,chua:1 dài,ngọt:1 tròn,ngọt:1 dài,chua

Câu 34 : Phép lai tạo ra tỉ lệ kiểu hình 1 dài,ngọt: 1 dài,chua là :
A. Ab/ab x ab/ab B. AB/AB x AB/ab
C. aB/aB x aB/aB D. aB/ab x ab/ab
Câu 35 : Phép lai tạo ra tỉ lệ kiểu hình 25 % tròn,ngọt:25% dài,chua: 25% tròn,chua:25% dài ,ngọt có
thể là :
A. AB/ab x ab/ab và xảy ra hoán vị gen tần số 25%
B. Ab/aB x Ab/aB và liên kết gen hoàn toàn
C. Ab/aB x ab/ab và xảy ra hoán vị tần số 50%
D.AB/ab x AB/ab và không xảy ra hoán vị gen
Câu 36 : Hai cơ thể đều dị hợp 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng ,liên kết hoàn toàn trên cùng một
cặp NST tương đồng lai với nhau tạo tỉ lệ kiểu hình ở con lai là :
A.1:1:1:1 hay (1:1)
2
C. 3:1 hay 1:2:1
B.9:3:3:1 hay (3:1)
2
D.(3:1)
2
hay (1:2:1)
2
Câu 37 : Nếu các gen điều liên kết hoàn toàn,các tính trội đều trội hoàn toàn và mỗi tính trạng do một
gen qui định thì phép lai cho tỉ lệ kiều hình 1:2:1 là
A. AB/ab x AB/ab C. AB/ab x Ab/aB hay Ab/aB x Ab/aB
B. AB/ab x AB/AB D. AB/Ab x AB/aB
Câu 38 : Kiểu gen AB/ab có hoán vị gen với tần số 30% thì tỉ lệ các lọai giao tử được tạo ra là :
A. 30% AB ; 30% ab; 20% Ab; 20% aB
B. 35% AB ; 35% ab; 15% Ab; 15% aB
C. 30% Ab ; 30% aB; 20% AB; 20% ab
D. 35% Ab ; 35% aB; 15% AB; 15% ab
Câu 39 : Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen ABA/abd,với Aa hoán vị gen với tần số 20% (Bd

và Dd liên kết hoàn toàn ) là :
3
A.40% ABD;40% abd ;10% Abd; 10% aBD
B.40% Abd;40% aBD ;10% ABD; 10% abd
C.30% ABd;30% abD ;20% AbD; 20% aBd
D.25% ABd;25% abd ;25% Abd; 25% aBD
Câu 40 : Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen Aa BD/Bd là :
A. 50%ABD ; 50% ABd
B. 50% aBD ; 50% aBd
C. 25% ABD;25% ABd;25% aBD; 25% aBd
D. 25% ABd;25% AbD;25% abD; 25% abd
* Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 41,42,43,44,45
Ở một thực vật ,gen A:thân cao,gen a :thân thấp,gen B: lá dài,gen b:lá ngắn.Hia cặp gen nằm trên cùng một
cặp NST thường và không xuất hiện tính trạng trung gian
Câu 41 : F
1
dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích cho tỉ lệ kiểu hình 30% thân cao,lá dài:30% thân thấp,lá
ngắn :20% thân cao,lá ngắn:20% thân thấp,lá dài
Kiểu gen và tần số hoán vị của F
1
là :
A. AB/ab ,tần số 40% B. Ab/aB,tần số 40%
C. AB/ab,tần số 20% D.Ab/aB,tần số 20%
Câu 42 : Cho 2 cây P đều dị hợp 2 cặp gen lại với nhau,F
1
thu được 15% số cây có kiểu hình thân
thấp,lá ngắn.Kết luận đúng về P là :
A. Cả 2 cây P đều xảy ra hoán vị gen
B. Cả 2 cây P đều liên kết gen hoàn toàn
C. Một trong 2 cây P đã hoán vị gen với tần số 30%

D. Một trong 2 cây P đã hoán vị gen với tần số 40%
Câu 43 : Kết quả về kiểu hình của phép lai AB/Ab x AB/Ab là :
A.75% thân cao,lá dài:25% thân cao,lá ngắn
B.75% thân cao,lá ngắn:25% thân thấp ,lá dài
C.50% thân cao,lá dài:50%% thân thấp,lá ngắn
D.50% thân thấp,lá ngắn:50% thân cao ,lá dài
Câu 44:Ở một loài thực vật gen A qui định hạt màu đen trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt màu xám
Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau thu được ở thế hệ lai F
1
có 495 cây hạt đen và 45 cây hạt màu xám.
Kiểu gen của hai cây P đã được sử dụng cho phép lai là:
A. AAaa x AAaa B.Aaaa x Aaaa C. AAaa x Aaaa D. AAAa x Aaaa
Câu 45: Ờ một giống cây trồng, gen trội hoàn toàn quy định quả tròn còn gen lặn tương phản quy định quả
dài.Người ta cho lai giữa 2 cây thuần chủng lưỡng bội quả tròn và quả dài với nhau. Sau đó dùng côxisin xử
lí F
1
rồi cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
với tỷ lệ rút gọn bằng 36 tổ hợp.Vậy TLKH ở F
2
là:
A. 27 tròn : 9 dài B. 35 tròn: 1 dài C. 33tròn : 3dài D. 31 tròn : 5 dài
Câu 46: Người ta đã tứ bội hóa thành công hai kiểu gen Aa và aa. Sau đó cho chúng giao phấn với nhau. Biết
rằng gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng.TLKH thu được ở thế hệ lai nói
trên bằng :
A. 83% đỏ : 17% trắng B. 100%đỏ C. 75%đỏ : 25%trắng D. 50% đỏ : 50% trắng
Câu 47; Trong tế bào,xét một cặp NST tương đống chứa cặp gen dị hợp Dd.
Gen D chứa 450 A và 300G.

Gen d chứa 200A và 550 G.
Nếu gây đột biến thành công trong quá trình nguyên phân của tế bào trên thì số lượng từng loại nu có trong tế
bào con được tạo ra là :
A. A=T=1000 ; G=X=2000 B. A=T=1000 ; G=X=2000 C. A=T=1000 ; G=X=2000
D.A=T=1000 ; G=X=2000
4

×