Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề số 1 đề số 1 c©u 1 cho bióu thøc d a t×m ®iòu kiön x¸c ®þnh cña d vµ rót gän d b týnh gi¸ trþ cña d víi a c t×m gi¸ trþ lín nhêt cña d c©u 2 cho ph­¬ng tr×nh x2 mx m2 4m 1 0 1 a gi¶

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 1</b>



<i><b>C©u 1</b></i>: Cho biĨu thøc D = 
















<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


1


1 : 














<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


1
2
1


a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D


b) TÝnh gi¸ trị của D với a =


3
2


2





c) Tìm giá trị lớn nhất của D


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho phơng trình


3
2


2


 x


2<sub>- mx + </sub>


3
2


2


 m


2<sub> + 4m - 1 = 0 (1)</sub>


a) Giải phơng trình (1) với m = -1


b) Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thỗ mãn 1 2
2


1
1
1



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


<i><b>Câu 3</b></i>: Cho tam giác ABC đờng phân giác AI, biết AB = c, AC = b,


)
90
(


ˆ 0



 


<i>A</i> Chøng minh r»ng AI =


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>Cos</i>
<i>bc</i>



2
.



2 


(Cho Sin2 2<i>Sin</i><i>Cos</i>)


<i><b>Câu 4</b></i>: Cho đờng trịn (O) đờng kính AB và một điểm N di động trên một
nửa đờng tròn sao cho <i>NA</i> <i>NB</i>.Vễ vào trong đờng trịn hình vng ANMP.


a) Chứng minh rằng đờng thẳng NP luôn đi qua điểm cố định Q.
b) Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác NAB. Chứng minh tứ giác
ABMI nội tiếp.


c) Chứng minh đờng thẳng MP ln đi qua một điểm cố định.


<i><b>C©u 5</b></i>: Cho x,y,z; xy + yz + zx = 0 vµ x + y + z = -1
HÃy tính giá trị của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> S 2</b>



<b>Bµi 1:</b> Cho biĨu thøc A =


2


4( 1) 4( 1) 1


. 1


1
4( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub> <sub></sub>




 




 


 
a) Tìm điều kiện của x để A xác định
b) Rút gọn A


<b>Bài 2 :</b> Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(5; 2) và B(3; -4)
a) Viết phơng tình đờng thẳng AB


b) Xác định điểm M trên trục hoành để tam giác MAB cân tại M


<b>Bài 3 :</b> Tìm tất cả các số tự nhiên m để phơng trình ẩn x sau:
x2<sub> - m</sub>2<sub>x + m + 1 = 0</sub>


cã nghiƯm nguyªn.


<b>Bài 4 :</b> Cho tam giác ABC. Phân giác AD (D  BC) vẽ đờng tròn tâm O qua


A và D đồng thời tiếp xúc với BC tại D. Đờng tròn này cắt AB và AC lần lợt
tại E và F. Chứng minh


a) EF // BC


b) Các tam giác AED và ADC; àD và ABD là các tam giác đồng dạng.
c) AE.AC = à.AB = AC2


<b>Bµi 5 :</b> Cho các số dơng x, y thỏa mÃn điều kiện x2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub> x</sub>3<sub> + y</sub>4<sub>. Chøng</sub>


minh:


x3<sub> + y</sub>3<sub></sub><sub> x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub></sub><sub> x + y </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>



<i>C©u 1: </i> x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1


cho A= ( 1 - )
x2<sub>- 4(x-1) x-1</sub>


a/ rót gän biĨu thøc A.


b/ Tìm giá trị ngun của x để A có giá trị nguyên.


<i>Câu 2: </i> Xác định các giá trị của tham số m để phơng trình


x2<sub>-(m+5)x-m+6 =0</sub>


Cã 2 nghiƯm x1 và x2 thoà mÃn một trong 2 điều kiện sau:



a/ Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b/ 2x1+3x2=13


<i>Câu 3</i>Tìm giá trị của m để hệ phơng trình


mx-y=1


m3<sub>x+(m</sub>2<sub>-1)y =2</sub>


vô nghiệm, vô số nghiệm.


<i>Câu 4:</i> tìm max và min của biểu thức: x 2<sub> +3x+1</sub>


x2<sub>+1</sub>


<i>Câu 5:</i> Từ một đỉnh A của hình vng ABCD kẻ hai tia tạo với nhau một góc


450<sub>. Một tia cắt cạnh BC tại E cắt đờng chéo BD tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Chứng minh rằng 5 điểm E, P, Q, F và C cùng nằm trên một đờng tròn.
b/ Chứng minh rằng: SAEF=2SAQP


c/ KỴ trung trùc cđa c¹nh CD cắt AE tại M tÝnh sè ®o gãc MAB biÕt
CPD=CM


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: a) - Điều kiện xác định của D là











1


0


0


<i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



- Rót gän D


D = 









<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


1
2
2
: <sub></sub>








<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
D =
1
2

<i>a</i>
<i>a</i>


b) a = ( 3 1) 3 1


1
3
2
(


2
3
2
2 2







 <i>a</i>


VËy D = 4 3


2
3
2
1
3
2
2
3
2
2







c) áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có


1
1


2 <i>a</i> <i>a</i> <i>D</i>


Vậy giá trị của D là 1


<i><b>Câu 2</b></i>: a) m = -1 phơng trình (1) 0 2 9 0


2
9
2


1 2 2










<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>














10


1


10


1


2
1

<i>x</i>


<i>x</i>



b) Để phơng trình 1 cã 2 nghiƯm th×


4
1
0


2
8


0    



<i>m</i> <i>m</i> (*)


+ Để phơng trình có nghiệm khác 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
2
1
2
1
F
I
Q
P
N
M
B
A
c
b
a
I
C
B
A

2

2
+

















0


1


0


0


)1


)(


(


1


1


2


1


2


1


2


1


2



1


2


1


2


1

<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



























19


4


19


4


0


03


8


0


2


2

<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



Kết hợp với điều kiện (*)và (**) ta đợc m = 0 và <i>m</i>4 19
<i><b>Câu 3</b></i>:


+ ;


2
.
2


1 <i><sub>AI</sub><sub>cSin</sub></i>
<i>S</i><i><sub>ABI</sub></i> 



+ ;
2
.
2
1 
<i>bSin</i>
<i>AI</i>
<i>S</i><sub></sub><i><sub>AIC</sub></i> 


+ ;


2
1



<i>bcSin</i>
<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> 


<i>AIC</i>
<i>ABI</i>


<i>ABC</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>    


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bcCos</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>Sin</i>
<i>bcSin</i>
<i>AI</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>AISin</i>
<i>bcSin</i>








2
2
)
(
2
)
(
2







<i><b>C©u 4</b></i>: a) <i>N</i>ˆ<sub>1</sub> <i>N</i>ˆ<sub>2</sub>Gäi Q = NP (<i>O</i>)
<i>QA QB</i>


    Suy ra Q cố định


b) <i>A</i>ˆ1 <i>M</i>ˆ1(<i>A</i>ˆ2)


 Tø gi¸c ABMI néi tiÕp


c) Trên tia đối của QB lấy điểm F sao cho QF = QB, F cố định.
Tam giác ABF có: AQ = QB = QF


<sub></sub>ABF vuông tại A <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0



<i>AFB</i>


<i>B</i>


Lại có <i>P</i><sub>1</sub> 450 <i>AFB</i><i>P</i><sub>1</sub> Tứ giác APQF néi tiÕp


 ˆ ˆ <sub>90</sub>0



<i>AQF</i>


<i>F</i>
<i>P</i>
<i>A</i>



Ta cã: ˆ <sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>180</sub>0



<i>APM</i>


<i>F</i>
<i>P</i>
<i>A</i>


M1,P,F Thẳng hàng


<i><b>Cõu 5</b></i>: Bin đổi B = xyz <sub></sub>








 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
1
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> = 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>P N 2</b>


<b>Bài 1: </b>


<b>a)</b> Điều kiện x tháa m·n


2
1 0


4( 1) 0
4( 1) 0
4( 1) 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  






  





  






1
1
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>













 


 x > 1 vµ x  2


KL: A xác định khi 1 < x < 2 hoặc x > 2


<b>b)</b> Rót gän A


A =


2 2


2


( 1 1) ( 1 1) 2
.


1
( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


     






A = 1 1 1 1<sub>.</sub> 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub>


 


Víi 1 < x < 2 A = 2
1 <i>x</i>


Víi x > 2 A = 2
1


<i>x</i>
KÕt luËn


Víi 1 < x < 2 th× A = 2
1 <i>x</i>


Với x > 2 thì A = 2
1



<i>x</i>


<b>Bài 2:</b>


<b>a)</b> A và B có hồnh độ và tung độ đều khác nhau nên phơng trình đờng thẳng
AB có dạng y = ax + b


A(5; 2)  AB  5a + b = 2
B(3; -4)  AB  3a + b = -4
Gi¶i hƯ ta cã a = 3; b = -13


Vậy phơng trình đờng thẳng AB là y = 3x - 13


<b>b)</b> Gi¶ sư M (x, 0)  xx’ ta cã


MA = 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MB = 2 2


(<i>x</i> 3) (04)


MAB c©n  MA = MB  2 2
(<i>x</i> 5) 4  (<i>x</i> 3) 16


 (x - 5)2<sub> + 4 = (x - 3)</sub>2<sub> + 16</sub>


 x = 1


Kết luận: Điểm cần tìm: M(1; 0)



<b>Bài 3: </b>


Phơng trình có nghiệm nguyên khi = m4<sub> - 4m - 4 là số chính phơng</sub>


Ta lại có: m = 0; 1 thì < 0 loại
m = 2 th×  = 4 = 22<sub> nhËn</sub>


m  3 th× 2m(m - 2) > 5  2m2<sub> - 4m - 5 > 0</sub>


 - (2m2<sub> - 2m - 5) < </sub><sub></sub><sub> < </sub><sub></sub><sub> + 4m + 4</sub>


 m4<sub> - 2m + 1 < </sub><sub></sub><sub> < m</sub>4


 (m2<sub> - 1)</sub>2<sub> < </sub><sub></sub><sub> < (m</sub>2<sub>)</sub>2


không chính phơng


Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.


<b>Bài 4:</b>


a) ( 1  )
2


<i>EAD</i><i>EFD</i>  <i>sd ED</i> (0,25)


  <sub>(</sub> 1  <sub>)</sub>


2



<i>FAD</i><i>FDC</i>  <i>sd FD</i> (0,25)


mµ <i><sub>EDA</sub></i> <sub></sub><i><sub>FAD</sub></i> <sub></sub> <i><sub>EFD</sub></i> <sub></sub><i><sub>FDC</sub></i> <sub> (0,25)</sub>


 EF // BC (2 gãc so le trong bằng nhau)


<b>b)</b> AD là phân giác góc BAC nên <i><sub>DE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DF</sub></i>


sđ 1
2


<i>ACD</i> sđ(<i><sub>AED</sub></i><sub></sub> <i><sub>DF</sub></i> <sub>) = </sub>1
2sđ




<i>AE</i> = sđ<i>ADE</i>


do ú <i><sub>ACD</sub></i><sub></sub><i><sub>ADE</sub></i> <sub> v </sub><i><sub>EAD</sub></i> <sub></sub><i><sub>DAC</sub></i>


DADC (g.g)


Tơng tù: s®  1  1 (  )


2 2


<i>ADF</i> <i>sd AF</i> <i>sd AFD</i> <i>DF</i> = 1(   ) 


2 <i>sd AFD</i> <i>DE</i> <i>sd ABD</i> 



 


<i>ADF</i><i>ABD</i>


do đó AFD ~ (g.g


<b>c) </b>Theo trªn:


+ AED ~ DB


 <i>AE</i> <i>AD</i>


<i>AD</i> <i>AC</i> hay AD


2<sub> = AE.AC (1)</sub>


+ ADF ~ ABD  <i>AD</i> <i>AF</i>


<i>AB</i> <i>AD</i>


 AD2<sub> = AB.AF (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) ta cã AD2<sub> = AE.AC = AB.AF</sub>
<b>Bài 5 (1đ): </b>


Ta có (y2<sub> - y) + 2 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> 2y</sub>3 <sub></sub><sub> y</sub>4<sub> + y</sub>2


 (x3<sub> + y</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + y</sub>3<sub>) </sub><sub></sub><sub> (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) + (y</sub>4<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>



mà x3<sub> + y</sub>4<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> do đó</sub>


x3<sub> + y</sub>3<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> (1)</sub>


F
E


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Ta cã: x(x - 1)2 <sub></sub><sub> 0: y(y + 1)(y - 1)</sub>2<sub></sub><sub> 0</sub>


 x(x - 1)2<sub> + y(y + 1)(y - 1)</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>


 x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x + y</sub>4<sub> - y</sub>3<sub> - y</sub>2<sub> + y </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 (x2<sub> + y</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + y3) </sub><sub></sub><sub> (x + y) + (x</sub>3<sub> + y</sub>4<sub>)</sub>


mµ x2<sub> + y</sub>3<sub></sub><sub> x</sub>3<sub> + y</sub>4


 x2 <sub>+ y</sub>2<sub></sub><sub> x + y (2)</sub>


vµ (x + 1)(x - 1)  0. (y - 1)(y3<sub> -1) </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


x3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 1 + y</sub>4<sub> - y - y</sub>3<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 (x + y) + (x2<sub> + y</sub>3<sub>) </sub><sub></sub><sub> 2 + (x</sub>3<sub> + y</sub>4<sub>)</sub>


mµ x2<sub> + y</sub>3<sub></sub><sub> x</sub>3<sub> + y</sub>4



 x + y  2
Tõ (1) (2) vµ (3) ta cã:


x3<sub> + y</sub>3<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub></sub><sub> x + y </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 3</b>


Câu 1: a/ Biểu thức A xác định khi x≠2 và x>1


<i> </i> ( x-1 -1)2<sub>+ ( x-1 +1)</sub>2<sub> x-2</sub>


A= . ( )
(x-2)2<sub> x-1</sub>


x- 1 -1 + x-1 + 1 x- 2 2 x- 1 2
= . = =
x-2 x-1 x-1 x-1
b/ Để A nguyên thì x- 1 là ớc dơng của 1 và 2


* x- 1 =1 thì x=0 loại
* x- 1 =2 th× x=5


vậy với x = 5 thì A nhận giá trị nguyªn b»ng 1


Câu 2: Ta có ∆x = (m+5)2<sub>-4(-m+6) = m</sub>2<sub>+14m+1</sub>≥<sub>0 để phơng trìnhcó hai</sub>


nghiƯmph©n biƯt khi vµchØ khi m<b>≤-7</b>-4 3 vµ m≥-7+4 3 (*)
a/ Gi¶ sư x2>x1 ta cã hƯ x2-x1=1 (1)



x1+x2=m+5 (2)


x1x2 =-m+6 (3)


Giải hệ tađợc m=0 và m=-14 thoã mãn (*)
b/ Theo giả thiết ta có: 2x1+3x2 =13(1’)


x1+x2 = m+5(2’)


x1x2 =-m+6 (3’)


giải hệ ta đợc m=0 và m= 1 Thoả mãn (*)


<i><b>C©u 3:</b></i>*Để hệ vô nghiệm thì m/m3<sub>=-1/(m2-1) </sub><sub>1/2</sub>


3m3<sub>-m=-m3 m</sub>2<sub>(4m</sub>2<sub>- 1)=0 m=0 m=0 </sub>


3m2<sub>-1</sub>≠<sub>-2 3m</sub>2≠<sub>-1 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2 m=</sub><sub>±</sub><sub>1/2</sub>


∀m
*HƯv« sè nghiƯm th×: m/m3<sub>=-1/(m</sub>2<sub>-1) </sub>=<sub>1/2</sub>


3m3<sub>-m=-m3 m=0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1
1


Q


P


M


F


E


D <sub>C</sub>


B
A


V« nghiƯm


Khơng có giá trị nào của m để hệ vô số nghiệm.


Câu 4: Hàm số xác định với ∀x(vì x2+1≠0) x2<sub>+3x+1</sub>


gọi y0 là 1 giá trịcủa hàmphơng trình: y0=


x2<sub>+1</sub>


(y0-1)x2-6x+y0-1 =0 cã nghiÖm


*y0=1 suy ra x = 0 y0 ≠ 1; ∆’=9-(y0-1)2≥0 (y0-1)2<b>≤ </b>9


suy ra -2 <b>≤ </b> y0 <b>≤ </b> 4


VËy: ymin=-2 và y max=4


Câu 5: <i>( Học sinh tự vẽ hình)</i>



Giải


a/ A1 và B1 cùng nhìn đoạn QE díi mét gãc 450


 tứ giác ABEQ nội tiếp đợc.


 FQE = ABE =1v.


chøng minh t¬ng tù ta cã FBE = 1v


 Q, P, C cùng nằm trên đờng tròn đờng kinh EF.
b/ Từ câu a suy ra ∆AQE vuông cân.


 <i>AE</i>


<i>AQ</i> = 2 (1)


t¬ng tù ∆ APF cũng vuông cân


<i>AF</i>


<i>AB</i> = 2


(2)


tõ (1) vµ (2)  AQP ~ AEF (c.g.c)


<i>AEF</i>
<i>AQP</i>



<i>S</i>


<i>S</i> = ( 2 )2 hay SAEF = 2SAQP


c/ §Ĩ thÊy CPMD néi tiÕp, MC=MD vµ APD=CPD


MCD= MPD=APD=CPD=CMD


MD=CD  ∆MCD đều  MPD=600


mµ MPD lµ gãc ngoµi cña ∆ABM ta cã APB=450<sub> vËy </sub><sub></sub><sub>MAB=60</sub>0<sub></sub>


</div>

<!--links-->

×