Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dai bang san cho soi !!!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>MƠN TỐN: 6 - Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)</b>


<b>CÂU I: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu kết quả đúng nhất.</b>


<b>1) </b>Phân số bằng phân số  14<sub>21</sub> là:


<b>A.</b>  2<sub>3</sub>; <b>B.</b> 4


3


 ; <b>C.</b> 8


3


 ; <b>D.</b> 8


3.


<b>2) </b>Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân soá:


<b>A. </b>2<sub>0</sub> ; <b>B. </b><sub>12</sub>7 ; <b>C.</b> <sub>1,3</sub>4 ; <b>D.</b> 5, 4<sub>7</sub> .


<b>3) </b>Phân số nào sau đây là phân số tối giản:


<b>A.</b> 3<sub>5</sub> ; <b>B.</b> <sub>11</sub>3 ; <b>C.</b> 11<sub>13</sub> ; <b>D.</b> cả A, B, C đều đúng.


<b>4) </b>Số nguyên x mà 35 18



7 <i>x</i> 6


 


  laø:


<b>A.</b> – 2 ; <b>B.</b> – 4 ; <b>C.</b> – 5 ; <b>D.</b> – 10 .


<b>5) </b>Số nghịch đảo của – 5 là:


<b>A.</b> 5 ; <b>B.</b> 1<sub>5</sub> ; <b>C.</b> 0<sub>5</sub> ; <b>D.</b> <sub>5</sub>1 .


<b>6) </b>Kết quả của phép nhân 4 .22


3 là:


<b>A.</b> 82


3; <b>B.</b>


4
8


3 ; <b>C.</b>


4
4


3 ; <b>D.</b>



1
4


3.


<b>7)</b> Hỗn số 22


3 viết dưới dạng phân số là:


<b>A.</b> 4<sub>3</sub> ; <b>B.</b> 7<sub>3</sub> ; <b>C.</b> 8<sub>3</sub> ; <b>D.</b> 6<sub>3</sub> .


<b>8)</b> Tỉ số phần trăm của 3 vaø 6 laø:


<b>A.</b> 100% ; <b>B.</b> 25% ; <b>C. </b>50% ; <b>D.</b> 60% .


<b>9)</b> 4<sub>5</sub> của 20 là:


<b>A.</b> 25 ; <b>B.</b> 16 ; <b>C.</b> 8 ; <b>D.</b> 10 .


<b>10)</b> Cho hai góc phụ nhau A và B, biết <i><sub>A</sub></i> <sub>60</sub>0


 . Khi đó số đo của góc B sẽ là:


<b>A.</b> 1800<sub> ;</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 30</sub>0<sub> ;</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 60</sub>0<sub> ;</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 120</sub>0<sub> .</sub>


<b>11)</b> Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:


<b>A.</b> <i><sub>xOz zOy</sub></i> <sub></sub> <sub> ;</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>xOz zOy xOy</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub> ;</sub>


<b>C. </b><i><sub>xOz zOy xOy</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> và </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><i><sub>zOy</sub></i><sub> ;</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> cả A, B, C đều đúng.</sub>



<b>12) </b>Góc tù là góc:


<b>A.</b> Lớn hơn góc vng; <b>B.</b> lớn hơn góc nhọn và nhỏ hơn góc bẹt;


<b>C.</b> nhỏ hơn góc vng; <b>D.</b> lớn hơn góc vng và nhỏ hơn góc bẹt.


<b>CÂU II</b>:<i> (1 điểm) Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2)</b> Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng AB, BC, CA


. . . . . . .
. . . được gọi là tam giác ABC.


<b>3)</b> Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i><sub>d</sub>c</i> gọi là . . . .. . . .. . neáu a.d = b.c


<b>4)</b> Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có . . . .. . . .


<b>CÂU III: (1 điểm) Điền chữ “Đ” (Đúng) hoặc “ S” (Sai) vào ơ trống thích hợp.</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


a 3 4


5 5


 


 .



b Muốn tìm một số biết <i>m<sub>n</sub></i> của nó bằng a thì ta tính a : <i>m<sub>n</sub></i> ( m, n *)


c Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc kề bù.</sub>


d Tổng của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tổng các tử, có <sub>mẫu là tổng các mẫu.</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b><i>(1 điểm)</i> Thực hiện phép tính:


a) 5 (7 5)


3 3




  ; b) 0,2 <b>: </b>13 80%


5 .
<b>Câu 2:</b><i>(0,5 điểm)</i> Tìm x biết: 3<sub>4</sub> <i>x</i>1<sub>5</sub> .


<b>Câu 3:</b><i>(1,5 điểm)</i> Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm 1


9


số học sinh cả lớp, 2<sub>3</sub> số học sinh khá là 10 em, cịn lại là học sinh trung bình. Tính số học


sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A?


<b>Câu 4:</b><i>(1,5 điểm)</i> Cho hai góc kề bù <i><sub>xOy</sub></i><sub> và</sub><i><sub>yOz</sub></i><sub>. Biết </sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub>50</sub>0



 .


a) Tính số đo góc yOz.


b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính số đo góc xOt.


<b>Câu 5: (0,5 điểm) Cho A =</b> 2 2 2 2 2 2 2 2


3 5 7 19


...


1 .2 2 .3 3 .4  9 .10 . So sánh A với 1.


<b>PHẦN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 6 HK II (08 – 09)</b>



<b>I./ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)</b>
<b>Câu I: (3 điểm) </b>H/s khoanh đúng mỗi câu 0,25 điểm.


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Kết quả A B D B D B C C B B C D


<b>Câu II: (1 điểm) </b>H/s điền đúng một câu là 0,25 điểm.


Caâu1: . . . . <i><sub>xOy yOz xOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Caâu 3: . . . baèng nhau . . . . .



Câu 4: . . . ước chung là 1 và – 1 .


<b>Câu III: (1 điểm) </b> H/s điền đúng một câu là 0,25 điểm.


Câu a – Đ ; Câu b – Đ ; Caâu c – S ; Caâu d – S .


<b>II./ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>Thực hiện phép tính:


a/ <i>(0,5 điểm)</i> -H/s làm được (5 5) 7
3 3




  <i>(0,25 điểm)</i>


- H/s tìm đúng kết quả là 7 <i>(0,25 điểm)</i>


b./ <i>(0,5 điểm )</i> - H/s làm được 2


10 :
8
5 +


80


100 <i>(0,25 điểm)</i>


- H/s tìm đúng kết quả 37<sub>40</sub> <i>(0,25 điểm)</i>



<b>Câu 2: </b><i>(0,5 điểm)</i> - H/s suy ra được x = 3 1<sub>4 5</sub> <i>(0, 25 điểm)</i>


- H/s tìm đúng và trả lời: x = 11<sub>20</sub> <i>(0,25 điểm)</i>


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b> - H/s tìm đúng số học sinh giỏi là: 45.1<sub>9</sub> = 5 (học sinh) <i>(0,5 điểm)</i>


-H/s tính được số học khá là: 10 : 2<sub>3</sub> = 15 (học sinh) <i>(0,5 điểm)</i>


- H/s tính được số học trung bình là: 45 – (5 + 15) = 25 (hs) (<i>0,25 điểm</i>)


-H/s trả lời số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A (<i>0,25 điểm</i>)


<b>Câu 4: (1,5 điểm)</b>


- H/s vẽ đúng hình: <i>(0,25 điểm)</i>


a) <i>(0,75 điểm)</i>


H/s lập luận được <i><sub>xOy yOz</sub></i> <sub>180</sub>0


  <i>(0,25điểm)</i>


Suy ra 500<sub> + </sub><sub></sub><i><sub>yOz</sub></i> <sub>180</sub>0


 <i>(0,25điểm)</i>


H/s tính được <i><sub>yOz</sub></i> <sub>130</sub>0


 <i>(0,25 điểm)</i>



<i>b) (0,5 điểm)</i>


HS Tính được  0


65


<i>yOt</i> <i>(0,25 điểm)</i>


Tính ra được  0


115


<i>xOt</i> <i>(0,25 điểm)</i>


<b>Câu 5: (0,5 điểm)</b>


2 1 2 2 2 2 2 2 2 2


1 2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 1 3 2 4 3 9 8 10 9


...


1.2 2 .3 3 .4 8 .9 9 .10


<i>A</i>           <i>( 0,25 điểm )</i>


2 2 2 2 2 2 2 2 2



2


1 1 1 1 1 1 1 1 1


1 ...


2 2 3 3 4 8 9 9 10


1 99
1 1
10 100
<i>A</i>
<i>A</i>
          
   


Vậy: A < 1 <i>( 0,25 điểm )</i>


<i><b>CHÚ Ý: </b></i> <i>- Mọi cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.</i>


- <i>Điểm tồn bài được lấy đến một chữ số thập sau khi đã làm tròn số.</i>


O x


y


z


500



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×