Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an ghep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.96 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 1
Ngày soạn 22/8/ 200…


Ngày dạy 25/8/200…




<b>Chào cờ</b>
<b>LỄ KHAI GIẢNG</b>


Có giáo viên Tổng phụ trách


<b>Tập đọc:</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM ( 2 tiết )</b>
TIẾT 1


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới:


mải miết, thành tài, quyển, nguyệch ngoạc, sắt
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật


- Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới


- Rút ra được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì,


nhẫn nại mới thành cơng


<b>II. Đồ dùng:</b>


Tranh minh hoạ : SGK
Bảng phụ viết sẵn câu văn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Mở đầu : Giới thiệu 8 chủ đề</i>
<i>2. Dạy bài mới : Luyện đọc đoạn 1, 2</i>


Giáo viên đọc mẫu toàn bài . hướng dẫn cách đọc.
GV đọc chậm rãi, rõ ràng,


Học sinh luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Luyện đọc từng từ khó: quyển, nguyệch ngoạc
HS đọc lần 2 nhận xét.


- Luyện đọc từng đoạn trước lớp.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn


- Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh đọc, ngắt, nghỉ hơi đúng.
GV đọc mẫu – HS đọc - nhận xét.


Mỗi khi cầm quyển sách / cậu chỉ đọc vài dòng/


đã ngáp ngắn ngáp dài / rồi bỏ dở//nghỉ hơi sau dấu phẩy,
nghỉ hơi giữa các cụm từ, nhấn giọng các từ in đậm.



- Bà ơi,/ bà làm gì thế? //lời gọi với giọng lễ phép, phần sau thể hiện
sự tò mò.


- Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mò thành kim được? // giọng
đọc ngạc nhiên nhưng lễ phép.


- Đọc từng đoạn trong nhóm . Nhận xét.


- Thi đọc giữa các nhóm. Bình chọn nhóm đọc tốt.
- Các lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2


<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


GV:? Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?


HS: Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dịng, sau đó ngáp
ngắn, ngắm dài.


GV:? Cậu bé thấy bà cụ làm gì?


HS: Bà cụ cầm thỏi sắt mài vào tảng đá ven đường
GV:? Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?


HS: Bà cụ làm thành cái kim khâu


GV:? Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành kim không.


TIẾT 2
Luyện đọc đoạn 3, 4:



- Đọc từng câu


- Học sinh đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc từng đoạn


- Học sinh đọc nối tiếp
- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi


Mỗi ngày mài / thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim /
- Đọc từng đoạn theo nhóm – Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4


<b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đoạn 3, 4:</b>
GV:? Bà cụ giảng giải như thế nào?
HS: Mỗi ngày mài – thành tài


GV:? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
Chi tiết nào chứng tỏ điều đó


HS: Cậu bé tin, hiểu ra quay về nhà
GV:? Câu chuyện này khuyên em điều gì?
HS: Khuyên em nhẫn nại. kiên trì


<i>Luyện đọc lại:</i>


- 10 em thi đọc phân vai


- Học sinh bình chọn bạn đọc hay nhất


<i>3. Cũng cố dặn dị: </i>


<i>GV : ? Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao?</i>
- Giáo viên nhận xét


- Dặn về nhà đọc lại bài 3 lần


<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh cũng có về:


- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số


- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<i>1. Ổn định tổ chức</i>


<i>2. Bài cũ : </i> Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập
<i>3. Bài mới: </i> gt + ghi đề


<b>Bài 1: Củng cố về số có một chữ số </b>


GV: Hãy nêu các số có một chữ số
HS: (0;1;2;3;…;8;9)



HS: đếm xuôi 0;1;2;3;…;9
HS: đếm ngược 9;8;7;…;0


GV: hướng dẫn học sinh làm bài b,c rồi chữa bài
GV: Có 10 là chữ số có một chữ số là 0;1;…;9
Số 0 là số bé nhất


Số 9 là số lớn nhất
<b>Bài 2: Củng cố về số có hai chữ số </b>


GV : hướng dẫn học sinh làm bài a,b,c rồi chữa bài
GV : kẻ sẵn một bảng các ô vuông rồi gọi học sinh viết
tiếp các số thích hợp sau đó đọc to theo thứ tự từ bé đến lớn


Số bé nhất có hai chữ số 10
Số lớn nhất có hai chữ số 99


<b>Bài 3: Củng cố về số liền trước, số liền sau </b>
GV: vẽ lên bảng


33 34 35


GV: gọi học sinh lên bảng viết số liền trước
HS : Số 33 là số liền trước số 34


Tương tự số liền sau là số 35


HS : làm vào vở đổi vở chấm , chữa bài


GV : tổ chức trò chơi Hướng dẫn cách chơi


HS : chơi … nhận xét … tuyên dương


<i>4. Củng cố dăn dò : Nhận xét giờ học </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thể dục :</b>
<b>Bài 1</b>


Có Giáo viên chuyên trách


Ngày soạn 23/8/2008
Ngày dạy 26/8/2008


<b>Kể chuyện :</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng nói


Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại
được từng đoạn, toàn bài nội dung câu chuyện


Biết kể chuyện tự nhiên diễn cảm
- Rèn kỹ năng nghe


Có khả năng nghe bạn kể
Nhận xét đánh giá lời bạn kể
<b>II. Đồ dùng:</b>


04 tranh minh hoạ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Bài mở đầu</i>


<i>2. Dạy bài mới:</i> Giải thích và ghi đề


GV : ? truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các em vừa học có tên là gì :
HS : Có cơng mài sắt có ngày nên kim.


GV : Em học được lời khun gì qua câu chuyện đó ?
HS : Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại.


<b>Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>


- Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
-Giáo viên đọc yêu cầu của bài


-Học sinh kể trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Học sinh nối tiếp kể câu chuyện trước nhóm
-Kể chuyện trước lớp


-Sau mỗi học sinh kể , cả lớp nhận xét
(Nội dung, diễn đạt, kể chuyện )


Về diễn đạt nói thành câu chưa? Dùng từ có hợp lý không?
Về nội dung : Kể đã đủ ý chưa? Kể có đúng trình tự khơng?
về cách thể hiện: Kể có tự nhiên khơng?Giọng kể có thích hợp
khơng?



VD : Ngày xưa có một cậu bé làm gì cũng chóng chán. Cứ cầm đến
quyển sách , đọc được vài ba dòng là cậu đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi gục
đầu lúc nào không biết...


-Kể toàn bộ câu chuyện . Học sinh nhận xét.


GV nói : câu chuyện này có 3 nhân vật: Người dẫn chuyện, cậu bé, bà.
Giọng người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi


Giọng cậu bé : tị mị, ngạc nhiên.
Giọng bà cụ: ơn tồn, hiền hậu.


-Kể theo vai bình chọn cá nhân, nhóm
<i>3. Cũng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét</i>


Khen một số học sinh kể tốt
Về nhà kể lại câu chuyện.


<b>TỐN :</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về


- Đọc, viết so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có hai chữ số


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Kẻ sẵn bảng


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số nào bé nhất, số nào lớn nhất.


? Có mấy số có hai chữ số? Số nào lớn nhất.
<i>2. Bài mới:</i>


<b>Bài 1, 2: Củng cố về đọc, viết, phân tích số</b>
VD: 3 chục 6 đơn vị viết 36 đọc Ba mươi sáu
36 = 30 + 6


VD: 57 = 50 + 7


HS lấy vài VD – HS làm nhận xét.
Học sinh làm vào vở, bảng con
Học sinh khác nhận xét


<b>Bài 3: </b> So sánh các số


Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài
Học sinh làm bài, chữa bài


VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 7 nên 72 > 70
<b>Bài 4: </b> Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài 4


Kết quả là:



a- 28; 33; 45; 54
b- 54; 45; 33; 28
<b>Bài 5: Tương tự bài 4</b>


Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét
Dặn: Học sinh hồn thành bài.


<b>Chính tả :</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả


Chép lại chính xác đoạn trích trong bài: “Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học thuộc bảng chữ cái
<b>II. Đồ dùng:</b>


Viết sẵn đoạn chép trên bảng lớp
Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Bài mở đầu</i>


Giáo viên nêu yêu cầu giờ chính tả
Viết đúng, viết đẹp


<i>2. Dạy bài mới: </i> Giải thích và ghi đề


Hướng dẫn tập chép


Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng
4 học sinh đọc lại đoạn chép


GV:? Đoạn chép này bài nào


GV:? Đoạn này là lời của ai nói với ai
GV:? Bà cụ nói gì (giảng giải cho cậu bé)
GV:? Đoạn chép có mấy câu (2 câu)
? Cuối mỗi câu có dấu gì (dấu chấm)


? Chữ đầu đoạn viết như thế nào (lùi vào 1 ô)
Học sinh luyện viết từ khó vào bảng con


Ngày , mai , sắt
Học sinh chép vào vở


Giáo viên theo dỏi, uốn nắn, chấm chữa bài
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
<b>Bài 2: Học sinh làm bài, chữa bài</b>


Kim khâu , cậu bé , kiên nhẫn , bà cụ
<b>Bài 3: Học sinh đọc đoạn bài tập</b>


Giáo viên nhắc lại
Học sinh làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học sinh đọc đồng thanh
Học sinh đọc cá nhân



Học sinh thi đua đọc thuộc lòng
Học sinh khác nhận xét


Giáo viên tuyên dương
Củng cố dặn dò:


Nhận xét giờ học


Dặn học sinh nhớ thuộc lòng.


<b>Tự nhiên và xã hội :</b>
<b>CƠ QUAN VẬN NG.</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- HS bit c cỏc c quan vận động.
- HS biết bảo vệ cơ quan vận động.
- Tầm quan trọng của cơ quan vận động.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


Tranh vẽ cơ quan vận động.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1.Bài cũ: KT sách, vở BT TNXH</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> gt + ghi đề.


HS hát bài "con công hay múa"


Làm động tác phụ hoạ.


<b>Hoạt động 1:</b> HS làm một số cử động.


<i>B</i>
<i> íc 1:</i>


Nhóm 2: QS hình 1, 2, 3, 4. (SGK) làm động tác nh bạn. HS thể hiện trớc lớp.


<i>B</i>


<i> ớc 2:</i> Lớp trởng điều khiển lớp làm 1 số động tác.


GV: ? Trong các động tác các em làm bộ phận nào của cơ quan cử động?
HS: Tay, chân.


<i><b>Kết luận: Để thực hiện các động tác trên phải cử động.</b></i>
HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 2: </b>Quan sát nhận xét cơ quan vận động.


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: ? Díi líp da cã g×?


<i>B</i>


<i> ớc 2:</i> HS thực hành cử động ngón tay, cổ tay.
GV:? Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đợc.
<i><b>Kết luận: Nhờ sự phối hợp của cơ và xơng.</b></i>



HS nhắc lại .


<i>B</i>


<i> íc 3:</i> HS quan sát hình 56


GV:? Ch v núi tờn các cơ quan vận động.
HS: Xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Chơi trò chơi "vật tay"
Hớng dẫn cách chơi, luật chơi.


<i><b>Kết luận: Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng ta năng tp th dc.</b></i>
HS nhc li.


<i><b>Củng cố dặn dò: HS làm BT chÊm, ch÷a. NhËn xÐt.</b></i>
<b>Âm nhạc :</b>


<b>Có Giáo viên chun trách.</b>


Ngày soạn 24/8/2008
Ngày dạy 27/8/2008


<b>Đạo đức :</b>


<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu được các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập


sinh hoạt đúng giờ


- Học sinh có tác phong nhanh nhẹn


- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , làm việc khoa học
<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai cho hoạt động 2


- Phiếu giao nhiệm vụ cho hoạt động 1,2
Vở bài tập đạo đức


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. <i>Dạy bài mới : gt + ghi đề</i>
<b>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến </b>


Mục tiêu: Học sinh có các ý kiến riêng và bày tỏ ý kiến


Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến, việc làm
nào đúng, việc làm nào sai.


Giáo viên nêu tình huống 1, 2 (SGV) Học sinh thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày


Giáo viên kết luận: Lan, Tùng khơng làm tròn bổn phận
Dương nên ăn cơm cùng gia đình.
HS nhắc lại.


Kết luận: Làm hai việc cùng một lúc không phải là phù hợp học tập


sinh hoạt đúng giờ.


HS nhắc lại .


<b>Hoạt động 2 : Xử lý tình huống</b>


Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.
Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp


Giáo viên kết luận: SGV. HS nhắc lại
<b>Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy</b>


Giáo viên giao nhiệm vụ


Học sinh thảo luận – Trình bày


Giáo viên kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học
tập, vui chơi


Học sinh đồng thanh đọc câu: Giờ nào việc nấy
3. <i>Củng cố dặn dò :</i>


Giáo viên nhận xét


Dặn học sinh vận dụng tốt
Về nhà làm bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bước đầu biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng.


Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có


lời văn.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Bảng con - phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>1. Bài số 1:</i>


Đọc các số: 36; 42; 53


Viết các số: Mười ba; bốn mươi sáu
<i>2. Giới thiệu số hạng và tổng</i>


Giáo viên viết lên bảng: 35 + 24 = 59
Học sinh đọc lại phép cộng.


Giáo viên chỉ vào phép tình nêu:
35 gọi là số hạng


24 gọi là số hạng
Học sinh nêu lại


59 gọi là kết quả của phép công
Học sinh nêu lại


Giáo viên viết phép cộng trên cột dọc
35 số hạng
+





24 số hạng
59 tổng


Giáo viên viết một phép cộng 63 + 15


Học sinh nêu thành phần tên gọi của phép cộng
Học sinh cho thêm ví dụ


Thực hành


<b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu - làm bài - chữ bài </b>
Hướng dẫn: Tìm tổng lấy số hạng cộng số hạng
<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi 4 học sinh lên bảng


42
+
36
78


53
+
22
75


30
+


28
58


9
+
20
29
Học sinh và giáo viên nhận xét


<b>Bài 3: Giáo viên đọc đề tốn</b>
Học sinh đọc đề tốn
Giáo viên tóm tắt


Học sinh giải vào vở - Giáo viên thử chấm
Buổi sáng: 12 xe đạp


Buổi chiều: 20 xe đạp
Hai buổi: ? Xe đạp


Bài giải:
Hai buổi bán được số xe đạp là:


12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp


<i>3. Củng cố dặn dò: </i> Giáo viên nhận xét


Tuyên dương một số em đạt được điểm cao


<b>Tập đọc</b>


<b>TỰ THUẬT:</b>
<b>Yêu cầu:</b>


- Đọc đúng các từ có vần khó (quê quán,…)
- Biết nghĩ hơi đúng sau các dấu phẩy.


- Biết đọc một văn bản tưj thuật với giọng rõ ràng
- Năm được thơng tin chính về bạn học sinh trong bài.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>1. Bài cũ: </i> 2 học sinh đọc bài
Có cơng mài sắt có ngày nên kim
<i>2. Bài mới: </i> Giải thích + ghi đề


Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn cách đọc.
Hướng dẫn học sinh đọc


Đọc từng câu Học sinh đọc từng câu lần 1.
Luyện đọc từ khó: quản, nơi sinh


HS đọc từng câu lần 2. Nhận xét.
Đọc từng đoạn (2 đoạn)


Giáo viên hướng dẫn . GV đọc mẫu . học sinh đọclại.
Họ và tên // Bùi Thanh Hà


Nam, Nữ // Nữ



Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm nắm được một số từ mới:
Tự thuật , quê quán.


Hướng dẫn tìm hiểu bài:


Học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi


GV:? Em biết những gì về bạn Thanh Hà
HS: Họ và tên


GV:? Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà
HS: Nhờ bản tự thuật


GV:? Hãy cho biết họ và tên của em
Luyện đọc lại.


Học sinh thi đọc lại bài. Nhận xét.


<i>3. Củng cố, dặn dị: </i> Giáo viên nhận xét
VỊ nhµ: ViÕt tù thuật về bản thân em.


<b>Th dc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngy dạy 1/9/2008


<b>Tập viết :</b>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b>Yêu cầu:</b>


- Học sinh viết đúng cở chữ


- Học sinh viết đẹp, sạch sẽ.
- Rèn chữ viết cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Mẫu chữ hoa A


Bảng phụ . bảng con của HS.
Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>1. Bài cũ: </i> Kiểm tra vở tập viết học sinh
<i>2. Bài mới:</i> Giải thích và ghi đề


Hướng dẫn viết chữ hoa a


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
GV:? Chữ hoa A cao mấy ô ly


Được viết bởi mấy nét


Giáo viên chỉ và mô tả chữ hoa A


Nét 1 : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên
dừng ở dòng kẻ 6.


Nét 2 : Từ điểm đặt bút nét 1 chuyển hướng nét móc ngược phải
Nét 3 : Lia bút lên khoảng giữa than chữ viết nét lượn ngang thân
chữ từ trái sang phải



Học sinh luyện viết bảng con. Nhận xét.
Học sinh viết bài


Giáo viên giới thiệu câu : Anh em hoà thuận
GV: Anh em phải ln ln hồ thuận với nhau


Học sinh quan sát nhận xét giữa các con chữ cách đặt dấu thanh,
khoảng cách giữa các con chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chấm chữa bài. GV nhận xét.
<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


Giáo viên nhận xét


Về nhà hồn thành phần ở nhà.


Tốn:
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS cũng cố về:


Phép cộng ( khơng nhớ ) tính nhẩm và tính viết. Tên gọi thành phần
và kết quả của phép cộng.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Bảng phụ - phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Bài mới: </i> gt và ghi đề



<b>Bài 1: Tính 4 HS lên bảng , cả lớp nhận xét</b>


34
+
42
76
53
+
26
79
29
+
40
69
62
+
5
67
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu ( HS làm miệng )</b>


50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
Bài 3: HS nêu yêu cầu – HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 4: GV đọc đề - HS nhắc lại</b>
GV tóm tắt


Bài giải:



Số HS đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 ( học sinh )


ĐS: 57 học sinh
<b>Bài 5: </b> GV hướng dẫn - HS tự làm
GV nhận xét


<i>2.Củng cố dặn dò: GV nhận xét</i>
Tuyờn dng HS


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>T V CU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Bc đầu làm quen với các khái niệm từ và câu
Bước đầu biết dung từ đặt được những câu đơn giản
Rèn kỹ năng dùng từ


<b>II. </b>


<b> §å dïng : </b>


Tranh minh hoạ SGK
Bảng phụ


<b>III. </b>


<b> Các hoạt động dạy học : </b>
Mở đầu



Dạy học bài mới: gt và ghi đề
<b>Bài 1: ( miệng )</b>


HS đọc yêu cầu:


Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.
GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS từng tổ làm miệng


1. Trưòng ; 2. học sinh ; 3. chạy ; 4. cô giáo
5. hoa hồng ; 6. nhà ; 7. xe đạp ; 8. múa
<b>Bài 2: ( miệng )</b>


HS đọc yêu cầu: HS làm vào phiếu .
HS trao đổi nhóm


Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng
Chỉ đồ dùng học tập Bút chì
Chỉ hoạt động của học sinh học, đọc
Chỉ tính nết chăm chỉ
HS nhắc lại


<b>Bài 3: Viết</b>


HS đọc yêu cầu:


Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
HS làm vở. GV chấm.



GV quan sát giúp đỡ HS


GV chữa bài tập. HS và GV nhận xét.
<i>Củng cố dặn dò : Nhận xét.</i>


Tuyên dưong HS làm bài tốt.


<b>Thủ công:</b>
<b>GẤP TÊN LỬA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa đúng yêu cầu.


- Học sinh hướng thú và yêu thích gấp hình
<b>II. Chuẩn bị</b>


Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy.
Quy trình gấp tên lửa.


Giấy thủ cơng A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>1.Bài cũ: </i> Kiểm tra dụng cụ
<i>2. Bài mới: </i> Giải thích và ghi đề


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
Cho học sinh quan sát mẫu


GV:? Tên lửa có hình dáng như thế nào?
GV:? Tên lửa có màu gì?



GV:? Tên lửa có mấy phần
<b>Hoạt động 2: </b> Gấp mũi và thân


Hướng dẫn mẫu.
Gấp theo mũi, thân


Gấp và hướng dẫn như các bước
Học sinh quan sát


Hai học sinh gấp trước lớp. Cả lớp quan sát
Học sinh gấp giấy nháp


Giáo viên theo dỏi, uốn nắn


<i>3. Củng cố dặn dò: Hãy nêu các bước gấp tên lửa</i>
Giáo viên nhận xét


Dặn: Về nhà gấp tên lửa


Ngày soạn 1/9/2008
Ngy dy 5/9/2008


<b>Chính tả:</b>


<b>Ngày hôm qua đâu rồi!</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS vit ỳng, p, chớnh xỏc.



- HS vit đúng tờ lịch, toả hơng, ớc mong
- Rèn chữ viết cho học sinh.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Vở Tiếng việt - bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) gt + ghi đề


Hớng dẫn HS nghe viết
Hớng dẫn HS chuẩn bị
GV đọc khổ thơ 1.


HS 3 em đọc lại khổ thơ 1


GV: ? Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
HS: Bố nói với con


GV:? Khổ thơ có mấy dòng 4 dòng


GV:? Chữ đầu viết ntn? Viết hoa


GV:? Viết chữ đầu với ô thứ mấy? Thứ 3


HS luyện viÕt tõ khã. tờ lịch - toả hương - uớc mong


GV đọc HS viết 3 lần 1 dòng


GV theo dâi n n¾n cho HS



GV đọc. HS dị bài.


Chấm, chữa bài.
HS đổi chéo vở chấm
HS làm tập :


GV chÊm chữa bài.


HS học thuộc lòng bảng chữ cái, g, h... ô, ơ...


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


GV nhận xét


Tuyên dơng HS học thuộc 19 chữ cái


<b>Toán:</b>
<b>Đề - xi - mét</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Bc u nm c tờn gi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị dm.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa dm và cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Lên lớp: </b>


<i>1. Bài cũ</i>: HS nêu tên các sè trong phÐp céng.
35 + 23 = 58


<i>2. Bài mới:</i> gt + ghi đề
+ Giới thiệu đơn vị o di dm:


HS o bng giy 10cm.


GV:? Băng giấy dài mấy cm? (10cm)
GV: 10cm còn gọi là 1dm.


GV: Đề xi mét viết là dm -> GV viết lên bảng dm
Viết 10cm = 1dm => HS đọc.


1dm = 10cm


GV hớng dẫn HS nhận xét các đoạn thẳng có độ dài 1dm.
2dm; 3dm trên một thớc thẳng.


<b>Bµi 1</b>:<b> </b> HS quan sát hình vẽ sgk rồi TL


a) AB > 1dm b) AB dài hơn CD


CD < 1dm CD ngắn hơn AB


<b>Bi 2:</b> HS lm bài
HS khác nhận xét.
Chú ý đơn vị ở kết quả.
VD: 8dm + 2dm = 10dm


<b>Bài 3</b>:<b> </b> HS đọc yêu cầu
AB = 9cm


MN = 12cm


GV chÊm vë - nhËn xét



<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Tự giới thiệu - câu và bài</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Bit nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
- Biết nghe và nói lại đợc những điều em biết về một bạn ở lớp.
- Rèn kỹ năng vit li ni dung tranh 3,4


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ viết sẵn câu hỏi
- Tranh minh hoạ.


<b>III. Lên lớp:</b>


<i>1. Bài cũ:</i> KT sách vở BT


<i>2. Bi mi</i>: a) gt + ghi đề
Hớng dẫn HS làm bài tập.


<b>Bài 1:</b> HS lm ming.
HS c yờu cu


GV nhắc lại yêu cầu



GV hỏi từng câu - HS trả lời.
1em nêu câu hỏi , 1 em trả lời.


VD : tên bạn là gì ? tên tôi là Nguyễn Hơng Giang


HS thực hành 2 em 1 lần.


Cả lớp và GV nhận xÐt.


<b>Bµi 2</b>:<b> </b> HS lµm miƯng


HS đọc u cầu GV nhắc lại


GV:? Nói những điều em biết về bạn
HS thảo luận nhóm đơi


HS trình bày trớc lớp.GV nhận xét : En nói về bạn có chính xác
khơng? Cách diễn đạt ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ta có thể dùng từ đặt câu, kể một sự việc dùng câu để tạo thành bài.
Kể một câu chuyện.


VD : Huệ cùng các bạn vào vờn hoa . Thấy một khóm hồng đang nở
hoa rất đẹp. Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định ngắt một bông hồng.Tuấn
thấy thế vội ngăn bạn lại. Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong
v-ờn.Hoa của vờn hoa phải để cho tất cả mọi ngời cùng ngắm.


GV : Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Cũng có thể
dùng một số câu để tạo thành bài, kể một cõu chuyn.



<i>3. Củng cố dặn dò: </i>


Nhắc HS nhớ thực hµnh.


<b>Mü thuËt :</b>
<b>VẼ ĐẬM - VẼ NHẠT</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


HS nhận biết được ba độ đậm nhạt: đậm, đậm vừa, nhạt.


Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
HS u thích mơn học.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


Sưu tầm một số tranh, ảnh, bài vẽ có các độ đậm nhạt.
Giấy vẽ, bút chì màu.


<b>III.</b> <b>Lên lớp :</b>
1. Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét.</b>


GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý HS nhận biết:
+ Độ đậm;


+ Độ đậm vừa
+ Độ nhạt


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ đậm, vẽ nhạt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ở phần thực hành vẽ hình 3 bơng hoa giống nhau.
Dùng 3 màu ( tự chọn ) để vẽ hoa, nhị,lá.


Mỗi bông vẽ độ đậm nhạt khác nhau.
HS làm GV quan sát .


GV gợi ý cách vẽ :


Vẽ đậm : Đưa nét mạnh tay hơn, nét đan dày.
Vẽ nhạt : Đưa nét nhẹ tay hơn, nét đan thưa.
<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


HS làm bài


Chọn màu ( có thể là chì đen hoặc bút viết )
Vẽ các độ đậm nhạt theo cảm nhận riêng
<b>Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá .</b>


HS trưng bày sản phẩm.
HS nhận xét bài làm của bạn.


Củng cố dặn dò : Sưu tầm tranh, ảnh in trên sách báo và tìm ra chỗ
đậm, nhạt khác nhau.


<b>Hoạt động tập thể :</b>
<b>I.</b> <b>Yêu cầu :</b>


HS ổn định đợc nề nếp của lớp.



HS biÕt mét sè néi quy cña lớp và trừờng.
HS tham gia tốt các công việc của líp.


<b>II.</b> <b>Chn bÞ :</b>


GV chuẩn bị nội quy để phổ bin cho HS.


<b>III.</b> <b>Lên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV phân công cán sự lớp. Lớp trởng - Lớp phó- tỉ trëng.
GV nªu mét sè néi quy cđa líp.


- Đi học đúng giờ. Khơng ăn q vặt.


- Có đầy đủ dụng cụ học tập.( bảng con, bút chì , phấn, giấy và bì kiểm
tra, kéo...)


- Đến lớp phải làm bài tập đầy đủ.
- Khơng nói tục , khơng đánh nhau.


- Đi về đúng cổng quy định ( Chế Lan Viên )
- GV nhắc nhở HS cách viết các loại vở.
HS nhắc lại các nội quy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HỌC BUỔI CHIỀU</b>
<b>Làm bài tập Tiếng Việt</b>


<b>Rèn đọc: CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>


<b>I. u cầu </b>



- HS đọc to, trôi chảy, rõ ràng
- HS biết đọc đúng lời nhân vật
- Rèn luyện kĩ năng đọc cho HS.
<b>II . Chuẩn bị :</b>


Vở Học buổi chiều – SGK.


<b>III . Lên lớp : gt + ghi đề</b>
GV nêu yêu cầu


<i>Hướng dẫn HS đọc bài </i>


GV : ? Bài này có mấy nhân vật ?


GV: ? Giọng đọc của người dẫn chuyện như thế nào?
HS: Thông thả chậm rãi


GV: ? Lời của cậu bé như thế nào?
HS: Tò mò , ngạc nhiên


HS luyện đọc câu lần 1. Nhận xét.
HS luyện đọc đoạn . Nhận xét


HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
HS thi đọc đoạn 1:


Ngày xưa /có có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán // mỗi khi cầm
quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở//



HS khác nhận xét


HS đọc cả bài . Nhận xét.


GV tổ chức cho HS bình chọn bạn đọc hay .


GV : Bài này có mấy nhân vật? HS : Bà ; cậu bé , người dẫn
chuyện. giọng đọc của bà ntn ? Giọng cậu bé ra sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>GV ghi điểm nhận xét</i>


<i>Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học</i>
Tuyên dương hs đọc tốt
Nhớ đọc thờm nh


<b>Bồi dỡng năng khiếu </b>
Cú gv chuyờn trỏch


<b>Hng dẫn thực hành</b>
<b>KIỂM TRA DỤNG CỤ HỌC TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS có đủ dụng cụ học tập


- Giúp học sinh vận dụng và thực hành tốt


- HS tự tin trong các môn.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III . Lên lớp:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
- GV nêu các dụng cụ học tập


- Bảng con, phấn , khăn lau


- Kéo, hồ, thước, bút chì, tấy


- Bì đựng giấy kiểm tra


- Bộ đồ dụng học toán


- Giấy màu đất sét


GV cho hs kiểm tra theo nhãm đôi


HS nhận xét sự chuẩn bị của bạn
GV kiểm tra từng em nhận xét
Đa số các em chẩn bị tốt


Một số em thiếu bì giấy kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

VD: Bảng con để làm toán


Bộ đồ dùng để học học toán
<b>III. Củng cố dặn dò : GV nhận xét </b>


Dặn học sinh chuẩn bị đầy đủ


Học sinh thu dọn đồ dùng


Soạn 3/9
Dạy 6/9/2007


<b>Tốn:</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Häc bi chiỊu</b>


<b>Làm bài tập tốn</b>


<b>LUYỆN VIẾT SỐ ĐẶT TÍNH TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Học sinh làm đúng các bài tập.
- Học sinh trình bày sạch đẹp.


- Rèn cho học sinh kỷ năng làm toán.
<b>II. Lên lớp:</b>


<b>Bài 1: Học sinh làm miệng</b>


a) Đọc số bé nhất có một chữ số
b) Đọc số lớn nhất có một chữ số
<b>Bài 2: Học sinh làm vào vở</b>


Viết tiếp các số có 2 chứ số


15; ; ;18 ; ; ;



25; ; ; ;26; ; ;


29; ; ; ; ; ;35


<b>Bài 3: Học sinh làm vào phiếu theo nhóm</b>
a) Viết số liên sau của số 53.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét
Dặn: Học sinh HT bài tập


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>TẬP DUYỆT KHAI GIẢNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết được ý nghĩa của ngày khai giảng.
- Học sinh thực hiện tốt.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


- Học sinh thực hiện ở ngoài sân trường.


- Giáo viên cho học sinh biết ngày khai trường, ngày tựu trường.
Ngày đầu tiên của các em đến trường.Giáo viên cho học sinh ra sân


- Lớp trưởng kiểm tra sĩ số báo cáo
- Học sinh đứng theo vị trí


- Học sinh có đủ mũ ca lơ, cờ, áo quần đồng phục.
- Học sinh chỉnh đốn đội hình



- Học sinh tập đi đều, quay phải, quay trái.
- Học sinh dàn hàng theo cử ly rộng, cử ly hẹp.
- Học sinh dóng hàng ngang, hàng dọc.


- Giáo viên cho học sinh tập một số bài hát.
- Học sinh thuộc các bài hát trong lễ khai giảng.
- Học sinh đứng đúng vị trí của lớp mình


Giáo viên nhận xét buổi tập


Tun dương các em thực hiện tốt.
<i>3. Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xét</i>


Dặn học sinh chuẩn bị tốt cho khai giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thể dục</b>


<b>TRÒ CHƠI DẠY CÁC CON VẬT CĨ HẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2. Yêu cầu học sinh biết được
một số nội dung cơ bản. Một số nội quy.


- Biên chế tổ, chọn cán sự.
- Học giậm chân tại chỗ.


- Ôn trị chơi. Diệt các con vật có hại
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>



Trên sân trường, vệ sính sạch sẽ.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<i>1. Phần mở đầu</i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Đứng tại chỗ hát vỗ tay 1 lần.


<i>2. Phần cơ bản</i>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2.
- Một số quy định giờ thể dục 2 → 3 phút.
- Biên chế tổ tập luyện


- Giậm chân tại chỗ - Đứng lại
Trò chơi diệt con vật có hại


Giáo viên cho học sinh nhắc tên một số con vật
Có lợi: chó, gà, mèo, ong, bướm…


Có hại: muỗi, chấy…


Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
Học sinh chơi thử.


Học sinh chơi chính thức.


Giáo viên cho học sinh chơi thi giữa các tổ.
Giáo viên và học sinh bình chọn các tổ chơi tốt.
<i>3. Phần kết thúc</i>



Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I. </b>


<b>Tập viết: </b>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I. </b>


<b>HỌC BUỔI CHIỀU</b>
<b>Làm bài tập Tiếng Việt</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


Học sinh rèn viết một đoạn ngắn trong bài “Có cơng mài sắt có ngày
nên kim”.


Hoc sinh viết đúng, đẹp, sạch sẽ
Rèn chữ viết cho học sinh.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Vở HBC - Phiếu học tập.
<b>III. Lên lớp:</b>


Giáo viên nêu yêu cầu
Giáo viên đọc đoạn 1
Học sinh đọc đoạn 1



Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đoạn 1
GV:? Đoạn 1 có mấy câu?


HS: 3 câu


GV:? Những từ nào khó viết


HS: mau chán, quyển sách, ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch
ngoạc, xấu


Học sinh viết bảng con
Học sinh cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tên bài lùi vào 2 ơ


Câu 1 xuống dịng lùi vào 1 ô
Chữ cái đầu câu viết hoa
Giáo viên đọc, học sinh viết
Giáo viên đọc, học sinh dò bài
Giáo viên thu vở chấm


Nhận xét
<i>Củng cố dặn dò:</i>


Giáo viên nhận xét


Tuyên dương học sinh viết đẹp


<b>Hướng dẫn thực hành</b>


<b>KIỂM TRA GIẤY KÉO HỒ</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


- HS chuẩn bị đầy đủ đồ dung như giấy, kéo, hồ
- HS tự tin học tập


- Rèn cho HS có ý thức chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III </b>


<b> Các hoạt động d ạ y h ọ c </b>
<i>1. Ổn định tổ chức</i>


<i>2.GV nêu nhiệm vụ</i>


HS nêu tác dụng của dụng cụ giấy, kéo, hồ
HS tự kiểm tra theo nhóm đơi


HS báo cáo kết quả kiểm tra
GV kiểm tra các tổ 1, 2, 3
GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV khen các tổ
GV khen cá nhân
Tuyên dương các HS



Một số em còn thiếu, VN chuẩn bị
HS thu xếp đồ dùng.


HS tự sắp xếp góc học tập
<i>3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét</i>


Đa số có tinh thần chuẩn bị tốt
Các em phải biết giữ gìn cẩn thận
Sắp xếp gọn gang vào hộc bàn
Một số em chưa có, thiếu bổ sung


Soạn 5/9
Dạy 8/9/2007


<b>ThĨ dơc</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, CHÀO, BÁO CÁO KHI</b>
<b>GIÁO VIÊN NHẬN LỚP</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


Ơn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1
Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
Rèn cho HS tính nhanh nhn


<b>II. </b>


<b> Địa điểm, ph ơng tiện : </b>



Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ
<b>III. </b>


<b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp : </b>
<i>1. Phần mở đầu:</i>


Tập hợp lớp phổ biến nội dung


Đứng tại chỗ hát vỗ tay. HS khởi động cổ tay chân.
<i>2. Phần cơ bản:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV cho HS quay thành hàng ngang, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lớp cùng tập


Cho cán sự lớp điều khiển


Trò chơi: Diệt các con vật có hại
GV cho HS nhắc lại cách chơi
HS chơi thử


HS chơi chính thức
GV nhận xét


<i>3. Phần kết thúc:</i>


Đứng tại chỗ, vỗ tay
Giậm chân tại chỗ
GV nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×