Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phân loại và phương pháp giải các bài toán Cơ học cấp THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Chuyển động cơ – Chuyển động thẳng đều: </b>


<i><b>1.1 Chuyển động cơ: </b></i>


- Định nghĩa: Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.


- Quĩ đạo: Quĩ đạo của chuyển động cơ là tập hợp các vị trí của vật khi chuyển động tạo ra.


- Hệ qui chiếu: Để khảo sát chuyển động của một vật ta cần chọn hệ qui chiếu thích hợp. Hệ qui chiếu
gồm:


+ Vật làm mốc, hệ trục tọa độ. (một chiều Ox hoặc hai chiều Oxy) gắn với vật làm mốc.


+ Mốc thời gian và đồng hồ.


<i><b>1.2 Chuyển động thẳng đều: </b></i>


- Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quĩ đạo là đường thẳng và có vận tốc trung bình
như nhau trên mọi quãng đường.


- Đặc điểm: Vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian (v = const).


- Các phương trình chuyển động thẳng đều:


+ Vận tốc: v =<i>s</i>


<i>t</i>  Const


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Với x là tọa độ của vật tại thời điểm t; x0 là tọa độ của vật tại thời điểm t0 (Thời điểm ban đầu).


 Đồ thị chuyển động thẳng đều:



<b>2. Chuyển động thẳng không đều: </b>


<i><b>2.1. Định nghĩa: </b></i>


- Chuyển động thẳng khơng đều là chuyển động có quĩ đạo là đường thẳng và có vận tốc ln thay đổi
(tăng, giảm) theo thời gian.


- Khi vận tốc của vật tăng dần theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.


- Khi vận tốc của vật giảm dần theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.


<i><b>2.2. Đặc điểm: </b></i>


Trong chuyển động không đều, vận tốc của vật luôn thay đổi. Vận tốc của vật trên một quãng đường nhất
định được giọi là vân tốc trung bình trên qng đường đó:


...



<i>s</i>

<i>s</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Tính tương đối của chuyển động: </b>


<i><b>3.1. Tính tương đối của chuyển động: </b></i>


Trạng thái chuyển động hay đứng n của một vật có tính tương đối, nó phụ thuộc vào hệ qui chiếu mà ta
chọn.


<i><b>3.2. Công thức cộng vận tốc: </b></i>


- Công thức:


13 12 23



<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


Với: <i>v</i><sub>12</sub> là vận tốc của vật (1) so với vật (2); <i>v</i><sub>13</sub> là vận tốc vật (1) so với vật (3); <i>v</i><sub>23</sub> là vận tốc vật (2) so với
vật (3).


- Các trường hợp riêng:


+<i>Khi v</i>: <sub>12</sub> vuông góc với <i>v</i><sub>23</sub> thì: <i>v</i><sub>13</sub> <i>v</i>2<sub>12</sub><i>v</i>2<sub>23</sub>


<i>+Khi:</i> <i>v</i><sub>12</sub> cùng hướng với <i>v</i><sub>23</sub>thì: v13 = v12 + v23


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Các loại lực cơ học: </b>


<i><b>4.1. Lực hấp dẫn: </b></i>


- Lực hút giữa các vật với nhau.


- Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn, đó là lực hút của Trái Đất lên vật. Trọng lực có:


+ Điểm đặt: Tại trọng tâm của vật.


+ Phương: Thẳng đứng; Chiều: Hướng về Trái Đất.


+ Độ lớn: P = mg (thường lấy g = 10 (m/s2<sub>)). Được gọi là trọng lượng của vật. </sub>


<i><b>4.2. Lực đàn hồi: </b></i>


Xuất hiện khi vật đàn hồi bị biến dạng.


+ Điểm đặt: Tại vật gây ra biến dạng.



+ Phương: Cùng phương với lực gây biến bạng vật; Chiều: Ngược chiều lực gây biến dạng.
+ Độ lớn: Fđh = kx (K là độ cứng của lò xo, x là chiều dài khi lò xo biến dạng).


<i><b>4.3. Lực ma sát: </b></i>


Là lực xuất hiện cản trở chuyển động của vật (ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ)


+ Điểm đặt: Tại vật, chỗ tiếp xúc giữa vật và mặt tiếp xúc.


+ Phương: Cùng phương chuyển động của vật; Chiều: Ngược chiều với chuyển động của vật.
+ Độ lớn: Fms = μN (μ là hệ số ma sát, N là áp lực của vật lên mặt tiếp xúc).


<i><b>4.4. Biểu diễn lực: </b></i>


Biểu diễn véctơ lực người ta dùng một mũi tên có:


- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt).


- Phương, chiều là phương chiều của lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Khi lực tác dụng có phương hợp với phương chuyển động của vật một góc α:


A = F.s.cosα.


- Khi lực tác dụng có phương vng góc với phương chuyển động của vật: A = 0


<i><b>5.1.2. Công suất: </b></i>


Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian:



.
<i>A</i>


<i>P</i> <i>F v</i>


<i>t</i>


  v vận tốc của vật.


<i><b>5.1.3. Hiệu suất: </b></i>


100% 100%


<i>ich</i> <i>ich</i>


<i>tp</i> <i>tp</i>


<i>A</i> <i>P</i>


<i>H</i> <i>hayH</i>


<i>A</i> <i>P</i>


 


<i><b>5.2. Năng lượng: </b></i>


- Động năng: W<sub>d</sub> 1 2
2<i>mv</i>




- Thế năng:


Hấp dẫn: <i>Wthd= mgh </i>


Đàn hồi: Wđh = 1

 

2


2<i>k</i> <i>l</i>


- Cơ năng: W = Wđ + Wt


<i><b>5.3. Định luật về công: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×