<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CẦU KÈ
GV:THẠCH THỊ HUỲNH
HS:LỚP 12B
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chương 7:
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN
TRỌNG
Tính chất vật lí,tính chất hố học của sắt và các hợp chất
quan trọng của sắt
Hợp kim của sắt(gang,thép)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bài 31: SẮT
Biết vị trí của sắt trong bảng tuần hồn và cấu hình
electron ngun tử sắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I- Vị trí của sắt trong bảng tuần hồn, cấu hình electron </b>
<b>ngun tử</b>
56 2 2 6 2 6 6 2
26
Fe :1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
<b>Ở ơ số 26,chu kì 4, </b>
<b>nhóm VIIIB</b>
<b>Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s và sau đó nhường </b>
<b>thêm 1 electron ở phân lớp 3d</b>
Cho biết cấu hình
electron của sắt và
xác định vị trí của
sắt trong bảng tuần
hoàn?
Fe
6 2
[Ar]3d 4s
[Ar]3d
6
<sub>[Ar]3d</sub>
5
2
Fe
Fe
3
Nhường 2e Dễ nhường 1e
Nhường 3e
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II- Tính chất vật lí</b>
-Kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Bị nam châm hút và trở thành nam châm Có tính nhiểm từ
Quan sát các
hình sau và cho
biết tính chất vật
lí của sắt?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>III- Tính chất hóa học</b>
Sắt là kim loại có <b>tính khử trung bình</b>
+ Tác dụng chất <b>oxi hóa yếu</b> tạo sắt có số oxi hóa là +2
+ Tác dụng chất <b>oxi hóa mạnh</b> tạo sắt có số oxi hóa là +3
2
Fe
Fe
2e
3
Fe
Fe
3e
<b>1. Tác dụng với phi kim.</b>
<b>a. Tác dụng với Oxi.</b>
<b>b. Tác dụng với clo.</b>
<b>c. Tác dụng với lưu huỳnh</b>
(Sắt từ oxit)
Chất khử chất oxi hóa
Chất khử chất oxi hóa
2 3
(FeO.Fe O )
Chất khử chất oxi hóa
Sắt(III) clorua
3 Fe + 2 O 0 0 +8/3 -2<sub>2</sub> Fet0 <sub>3</sub>O<sub>4</sub>
2Fe + 3Cl<sub>2 </sub>2FeCl<sub>3</sub>
0 0 +3 -1
t0
Fe + S FeSt0
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Tác dụng với axit</b>
<b>a. Tác dụng với HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4loãng</sub>:Fe khử</b> <b>H+(HCl,H</b>
<b>2SO4l) H2 </b>
<b>sắt bị oxihóa đến số oxihóa +2</b>
<b>b. Tác dụng với HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc:</b>
2
2
TQ : Fe 2H
Fe
H
2 2
VD : Fe 2HCl
FeCl
H
Sắt khử N+5(trong HNO
3) và S +6(trong H2SO4) xuống mức
oxi hóa thấp hơn,cịn sắt bị oxihóa đến số oxihóa +3
Chất khử chất oxi hóa
<b>Chú ý: Sắt khơng tác dụng với HNO<sub>3</sub> đặc nguội và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội</b>
2Fe + 6 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>đ Fet0 <sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> +3 SO<sub>2</sub> + 6 H<sub>2</sub>O
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3. Tác dụng với dung dịch muối</b>
VD: cho sắt vào dung dịch CuCl<sub>2</sub>
2 2
pt : Fe CuCl
FeCl
Cu
2 2
pt ion : Fe Cu
Fe
Cu
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>4. Tác dụng với nước.</b>
-Ở nhiệt độ thường Fe không tác dụng với nước
-Ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nước
o
570 C
2 3 4 2
3Fe 4H O
Fe O
4H
o
570 C
2 2
Fe H O
FeO H
Vậy: Trong các phản ứng trên Sắt đều đóng
vai trị là chất khử
o
0 1 2 0
570 C
2 2
Fe H O
Fe O H
o
8
0 1 <sub>3</sub> 0
570 C
2 3 <sub>4</sub> 2
3Fe 4 H O
Fe O
4 H
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>IV- Trạng thái tự nhiên</b>
- Tồn tại chủ yếu trong hợp chất.
- Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
Câu 1:
<b>Ion Fe</b>
<b>3+</b>
<b> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là</b>
6 2
A.3d 4s
B.3d
6
C.3d
5
D.3d 4s
5 1
Câu 2:
<b>Khi đốt cháy sắt trong oxi. Sản phẩm thu được </b>
<b>cho tác dụng với dung dịch HCl thì thu được sản phẩm là</b>
3 2
A.FeCl , H O
B.FeCl , H O
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
8/3 2
C.FeCl , H O
<sub>D.FeCl , FeCl , H O</sub>
<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
Câu 3:
<b>Khi ngâm một vật bằng Fe vào dung dịch CuSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>khi quan sát thì thấy có hiện tượng là</b>
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ bám vào thanh Fe
C. Màu xanh dung dịch nhạt dần và chuyển qua màu đỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Câu 4:
<b>Kim loại sắt không tác dụng được với chất nào sau</b>
A. HNO
<sub>3</sub>
lỗng, HCl
B. HNO
<sub>3</sub>
l, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc nóng
C. Cl
<sub>2</sub>
và O
<sub>2</sub>
đun nóng
D. HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội
Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với Clo đun nóng và với dung
dịch H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
lỗng thì lần lượt thu được sắt có số oxi hóa là
A. +3
B. +2 và + 3
C. +3 và + 2
D. +8/3
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK trang 141
</div>
<!--links-->