Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án KIEM TRA SO 6 HKII - BAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.52 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 45’ – Năm học 2009 – 2010
Môn : Số Học 6 – Lớp 6
Đề số :……1…………( Tuần : 23 )
Trường THCS Tân Hải
Lớp :
Họ và tên :
Điểm TN Điểm TL Điểm tổng cộng
Đề :
I./ Trắc Nghiệm : ( 3 đ)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hãy chọn cách viết đúng :
a. -1

Z b. 0

Z c. 1,5

Z d. -2

N
2.
5

= ?
a. -5 b. 5 c. 5 hoặc -5 d. 0
3. Số đối của 4 là :
a. -4 b .
4

c. 4 d . –(-4)
4. Các số nguyên x thỏa điều kiện -3< x < 2 là :


a. x

{-3;-2;-1;0;1;2} b. x

{-2;-1;0;1;2}
c. x

{-3;-2;-1;0;1} d. x

{-2;-1;0;1}

5. Giá trò của tích m.n
2
với m= 2 và n = -3 là :
a. 18 b. -18 c. 36 d. -36
6. (-5) . x = 0 thì x = ?
a. 5 b. -5 c. 0 d. 1
7. Kết quả của lũy thừa : ( -2)
4
= ?
a. 8 b. 16 c.-8 d. -16

8.Dùng quy tắc dấu ngoặc để bỏ ngoặc ta có : - ( a+b-c ) = ?
a. a-b+c b. –a-b+c c. a+b-c d. –a+b-c
* Điền dấu > ; = ;< vào ô trống :
9.
10


10


10.
1

0
11. -17 (-17)+5 12. 4-(-10 ) -4-10
II./ Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 đ ) Tìm tất cả các ước của 15 .
Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trò các biểu thức sau:
a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2)
Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết :
a) x – 4 = -5 b)-5.
x
= -20
Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh :
a) ( 48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 )
b) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 )
Bài Làm
ÑAÙP AÙN ÑEÀ KT SOÁ HOÏC 6
I/ Trăùc nghiệm ( 3 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
b b a d a c b b = > < >
II / Tự Luận : ( 7 đ)
Bài 1: các ước của 15 là : 1;-1;3;-3;5;-5;15;-15 ( 1 đ )
Bài 2: ( 2 đ ) – Tính giá trò các biểu thức sau:
a) ( -5 + 11 ) . ( -2 ) = 6 .( -2 ) = -12 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ )
b) ( -3 -12 ) : ( -5 + 2) = (-15) : (-3) = 5 ( mỗi ý đúng được 0,5 đ ) ( 1 đ )
Bài 3 : ( 2 đ ) – Tìm số nguyên x biết :
a) x – 4 = -5
x = -5 + 4 ( 0,5 đ )

x = -1 ( 0,5 đ )
b)-5.
x
= -20

x
= 4 ( 0,5 đ )
x = 4 ; -4 ( 0,5 đ )
Bài 4 : ( 2 đ ) - Tính nhanh :
a) (48 – 216 ) – ( 148 + 84 - 75 )
= 48 – 216 – 148 - 84 + 75 ( 0,25 đ )
= ( 48 – 148) – ( 216 + 84 ) + 75 ( 0,25 đ)
= -100 – 300 + 75 ( 0,25 đ)
= -325 ( 0,25 đ)
b) ( -64 ).( 74 – 48 ) – 74 .( 48 - 64 )
= - 64 .74 + 64.48 – 74.48 + 74.64 ( 0,25 đ)
= 64.48 – 74.48 ( 0,25 đ)
= 48 .( 64 -74 ) ( 0,25 đ)
= -480 ( 0,25 đ)
MA TRẬN ĐIỂM
Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1/ Số nguyên
-Cộng ,trừ , nhân,
chia số nguyên
8c

1c


3c
0,75đ
3c

15c
6,75đ
2/ Quy tắc chuyển
vế . Quy tắc dấu
ngoặc
1c
0,25đ
1c

1c

3c
2,25đ
3/ Tính chất của
phép cộng ,nhân
các số nguyên
1c

1c

Tổng 9c

8c

2c


19c
10đ
Gv ra đề

×