ĐỀ KIỂM TRA CHUNG MÔN LY LỚP 12 ( BÀI SỐ 2) MÃ ĐỀ : 124
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH ( 22 câu, từ câu 1 đến câu 22)
1/ Phát biểu nào sau đây đúng nhất đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
a Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc 90
0
b Dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc 90
0
c Dòng điện lệch pha so với điện áp .
d Dòng điện vuông pha so với với điện áp .
2/ Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
a
fC
Z
c
π
1
=
b
fC
Z
c
π
2
1
=
c
fCZ
c
π
2
=
d
fCZ
c
π
=
3/ Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện:
a Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức
. .I C U
ω
=
b Tần số dòng điện càng tăng thì tác dụng cản trở dòng qua tụ càng lớn
c Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua
mạch.
d Điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ 1 góc
2
π
4/ Chọn câu sai
a stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện 3 pha
b chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha
c nguyên tắc họat động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tựơng cảm ứng điện từ và
sử dụng từ trường quay
d từ trường có
B
quay đều và
B
không đổi gọi là từ trường quay
5/ Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 600 vòng, của cuộn thứ cấp là 200 vòng., điện áp và
cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 40V và 9A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
a 240V ; 6 A b 120 V ; 6 A c 240 V ; 3A d 120 V ; 3A
6/ Cho đọan mạch không phân nhánh gồm 2 phần tử mắc nối tiếp , biết i nhanh pha so với u
AB
.
Chọn câu đúng
a đọan mạch chỉ co cuộn cảm L b đọan mạch gồm L và C
c đọan mạch gồm R và C d đọan mạch gồm R và L
7/ Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 3 cặp cực , SĐĐ do máy sinh ra có tần số
50H
Z
thì rô to phải quay với tốc độ
a 750 vòng/giây b 1000 vòng/phút c 250 vòng/giây d 25 vòng/phút
8/ Biểu thưc điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch xoay chiều là : u = 100
2
cos100
π
t ( V) . Điện áp hiệu dụng là.
a 100 V b 100
2
V c 50 V d 100
π
V
9/ Máy biến áp là dụng cụ để
a sản xuất dòng điện xoay chiều 1 pha b thay đổi công suất của nguồn điện
c thay đổi cường độ dòng điện xoay chiều d thay đổi điện áp dòng xoay chiều
10/ Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
6,0
H , tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10
−
và công
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
a 20
Ω
. b 40 .
Ω
. c 30
Ω
. d 80
Ω
.
11/ Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U
2
cos(
6
π
ω
−
t
)(V) thì
dòng điện trong mạch là i = I
2
cos(
3
2
π
ω
−
t
)(A). Phần tử đó là :
Trang 1 /4 - mã đề 124
a tụ điện. b điện trở thuần
c cuộn dây có điện trở thuần. d cuộn dây thuần cảm.
12/ Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60
Ω
, tụ điện
π
4
10
−
=
c
(F) và cuộn cảm L =
π
2,0
(H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng
= π50 2 100u sin t
(V). Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
a 50 A b 0,05 A c 500 A d 0,5 A
13/ Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30 V, 40 V và 80 V. Tinh điện áp hiệu dụng giừa đầu đoạn
mạch
a 70 V b 150 V c 100 V d 50 V
14/ Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u
AB
= 100
2
cos( 100
π
t -
π
/4 ) (V). thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2
2
cos
( 100
π
t -
π
/2 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
a 200
2
W b 100
2
W c 100 W d 200 W
15/ dòng điện xoay chiều là dòng điện...................trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền
vào chỗ trống trên?
a mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin
b mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin
c dao động điều hòa
d đổi chiều 1 cách điều hòa
16/ Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50
Ω
mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm
L = 0,5 /
π
(H). Đặt vào hai đầuđoạn mạch một điện áp xoay chiều: u
AB
= 100
2
cos( 100
π
t -
π
/4 ) (V).
Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
a i = 2 cos 100
π
t (A)
b i = 2
2
cos ( 100
π
t -
π
/2 ) (A)
c i = 2 cos ( 100
π
t -
π
/2 ) (A)
d i = 2
2
cos 100
π
t (A)
17/ đặt u = 200
2
cos100
π
t ( V vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L = 0,5/
π
(H). Biểu thức dòng điện qua
cuộn dây là:
a . i = 4
2
cos(100
π
t -
π
/2) A b . i = 4
2
cos(100
π
t ) A
c i = 4 cos(100
π
t ) A d . i = 4 cos(100
π
t -
π
/2) A
18/ Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ xoay C vàcuộn thuần cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ)
L
R
C
A
M N
B
Thay đổi điện dung để u
AN
vuông pha với u
MB
. Điện dung của tụ quan hệ với R và L theo biểu thức nào :
a C = RL
2
b C = R
2
/L c C = L/R
2
d C = LR
2
19/ Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
a luôn lệch pha
π
/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
b có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
c cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
d cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
20/ Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 200
Ω
, L =
π
2
H , C thay đổi được. u = U
0
cos(100
π
t ) V .Để điện
áp 2 đầu mạch cùng pha với điện áp 2 đầu R thì giá trị của C bằng:
a 10
-3
/
π
(F) b 10
-4
/
π
(F)
c 10
- 4
/ 2
π
( F) d Một giá trị khác
Trang 2 /4 - mã đề 124
21/ Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung C. Nếu
tần số góc của điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=
ω
thì kết quả nào sau đây không
đúng?
a Cường độ dòng điện và điện áp cùng pha
b Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
c Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
d Tổng trở của mạch bằng không
22/ Cho đoạn mạch xc gồm R, C mắc nối tiếp: C =
π
2
10
4
−
F , u
AB
= 200
2
cos(100
π
t ) (V) và lệch pha với
cường độ dòng điện trong mạch là
π
/4 . Gía trị của R là
a 200
2
Ω
b 200
Ω
c 200
3
Ω
d một giá trị khác
II/ PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU)
A/ Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 23 đến câu 30)
23/ Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos2000t(A).
Biểu thức điện tích của tụ là:
a q = 2.10
-5
cos(2000t -
π
/2)(C). b q = 2.10
-5
cos(2000t -
π
/4)(C).
c q = 2,5.10
-5
cos(2000t +
π
/4)(C). d q = 2,5.10
-5
cos(2000t -
π
/2)(C).
24/ Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
a cùng phương, cùng chiều b cùng phương, ngược chiều.
c có phương lệch nhau góc 45
0
. d có phương vuông góc với nhau.
25/ Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U
0C
là hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:
a
0
0
2 I
Q
T
π
=
b
0
0
2
I
Q
T
π
=
c
00
2 QIT
π
=
d
0
0
2 Q
I
T
π
=
26/ Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch
a tăng lên 4 lần b giảm đi 2 lần. c tăng lên 2 lần d giảm đi 4 lần.
27/Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
a W =
L
Q
2
0
b W =
C
Q
2
2
0
c W =
C
Q
2
0
d W =
L
Q
2
2
0
28/ Một mạch LC ; L =1/
π
(H) và C = 1/
π
(
µ
F). Tần số dao động của mạch là:
a 0,5 H
Z
b 5000 H
Z
c 50 H
Z
d 500 H
Z
29/ Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần co độ tự cảm L = 4mH, năng lượng của mạch 8
µ
J . Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng:
a 0,0632 A b 0,05 A c 2 A d 0,04 A
30/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20mH. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
a 500 m b 100 m c 7903,8 m d 150 m
B/ Theo chương trình nâng cao( 8 câu, từ câu 31 đến câu 38)
31/ Trong hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với
biên độ cực đại khi:hiệu đường đi của hai sóng từ 2 nguồn là
a k
λ
b (2k+1)
λ
/2 c (2k+1)
λ
/4 d k
λ
/2 (k
∈
Z)
32/ Sóng dừng được hình thành trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả 2 đầu dây thì trên dây có tất cả 5 nút . Biết tần số
dao động của dây là 50 H
Z
.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
a 30 m/s b 16 m/s c 10 m/s d 8 m/s
Trang 3 /4 - mã đề 124
33/ Chọn câu sai.
a Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ
b Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha
c Trên phương truyền sóng 2 điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha
d Trên phương truyền sóng 2 điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha
34/ Tai con người có thể cảm nhận được những âm có tần số trong khoảng từ:
a 16 H
Z
đến 1000 H
Z
b 1000 H
Z
đến 10000 H
Z
c 10000 H
Z
đến 20000 H
Z
d Cả a,b,c đều đúng
35/ trong thí nghiệm giao thoa của 2 sóng , 2 nguồn kết hợp A và B có tần số 16 H
Z
. Tại M cách A và B lần
lượt 23,5 cm và 16 cm.Sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước
a 0,8 m/s b 0,04 m/s c 0,4 m/s d 4 m/s
36/ Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 30 cm phát hai sóng kết hợp cùng pha , cùng tần số 50H
Z
. Vận
tốc truyền sóng trong môi trường là v = 4 m/s. Số vân giao thoa cực đại trong khoảng S
1
S
2
là:
a 9 b 5 c 7 d 3
3 7/ Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi được có tần số nhỏ hơn tần số của âm do nguồn phát
ra?
a nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên .
b máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm
c máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
d nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên .
38/ Một sóng ngang có phương trình sóng là: u = 2cos2
π
(
202,0
xt
−
)( cm) trong đó x tính bằng cm,
t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
a 2 m/s b 1 m/s c 20 m/s d 100 m/s
----------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------
ĐÁP ÁN :
MÃ 124
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]b...
23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]a... 30[ 1]c...
31[ 1]a... 32[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]b...
Trang 4 /4 - mã đề 124