Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA 5TUAN 52BUOI CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>


MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của
người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt
Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước
ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hịa Bình.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Bài ca về trái đất</b>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và bốc
thăm trả lời câu hỏi.


+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời


xanh, có tiếng chim bồ câu và những cánh
hải âu vờn trên sóng.


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b><b>Hướng dẫn học</b></i>
<i><b>sinh luyện đọc </b></i>


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn chia đoạn


- Sửa lỗi đọc cho học sinh


- Phải chống chiến tranh, giữ cho trái đất
bình yên và trẻ mãi.


- Học sinh nhận xét
- Hoạt động lớp, cá nhân


- Học sinh lắng nghe - Xác định được tựa bài
- Lần lượt 6 học sinh.


- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Lần lượt học sinh đọc từ, câu
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất


xứ



<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học</b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu bài </b></i>


- Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở


đâu?


- Cơng trường, tình bạn giữa những người
lao động.


+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây? -HS tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây bằng tranh
- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.


+ Vì sao người ngoại quốc này
khiến anh phải chú ý đặc biệt?


- HS nêu lên thái độ, tình cảm của nhân vật
+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt


+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm giác giản dị, thân mật.


- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị thân mật của người


ngoại quốc


- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giáo viên u cầu học sinh thảo


luận nhóm đơi các câu hỏi sau:


- Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo cáo
kết quả


- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng


nghiệp diễn ra như thế nào?


- Ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen
thân


Ÿ Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa
hai bạn đồng nghiệp (VN và Liên
Xô trước đây) diễn ra rất thân mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em
nhớ nhất?


+ Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tơi … anh


+ Ăn mặc
Ÿ Giáo viên chốt lại



- Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình
hữu nghị


- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị
giữa Nga và Việt Nam


- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học</b></i>
<i><b>sinh đọc diễn cảm, rút đại ý. </b></i>


- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “Ánh nắng


… êm dịu”


- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn
- HS lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm


-Nêu nội dung bài. - Cả tổ thi đua nêu nội dung bài.
Ÿ Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về


những cơng trình hợp tác


- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh


ảnh sưu tầm của bản thân.


<b>3.Củng cố</b>


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”
- Nhận xét tiết học


<b> </b> <b> </b>


<b>Tốn:</b>


ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phấn màu - bảng phụ . SGK - bảng con - vở nháp



<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa
học.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) - Lần lượt HS nêu tóm tắt - sửa bài
- Lớp nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>


Ÿ Bài 1:


- GV gợi mở. Học sinh tự đặt câu hỏi.
Học sinh trả lời. Giáo viên ghi kết quả.


- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến
lớn hoặc từ lớn đến bé.


Ÿ Bài 2: (a,c)



- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
Ÿ Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển
đổi.


Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:


82km3m = …………..m
5 008m = ……km……m


- Học sinh làm ra nháp


<b>3. Củng cố:</b> - HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo


độ dài
<b>4. Dặn dò: </b>


- Làm các bài tập cịn lại.



- Chuẩn bị: “Ơn bảng đơn vị đo khối
lượng”


- Nhận xét tiết học
<b> Kể chuyện: </b>


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh ; biết
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Yêu hịa bình, có ý thức đồn kết với tập thể lớp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
“Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
hiểu yêu cầu của giờ học



- Hoạt động lớp, cá nhân
- Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã


được nghe hoặc đã được đọc về chủ
điểm hịa bình.


- 1 học sinh đọc đề bài


- HS gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong đề bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
đúng yêu cầu đề bài


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và
phần gợi ý - Truyện tham khảo: Vua Lê
Đại Hành


- Lần lượt HS nêu lên câu chuyện sẽ kể
- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo


trình tự.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh thực hành</b>
kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Hoạt động nhóm
- GV hướng dẫn học sinh thực hành kể


và trao đổi ý nghĩa câu chuyện



- Học sinh làm việc theo nhóm


- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể


chuyện theo nhóm.


- Đại diện nhóm kể chuyện (Động tác,
điệu bộ, giọng kể)


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý


nghĩa của câu chuyện


- Cả lớp nhận xét
<b>3. Củng cố </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Chọn câu chun u thích, vì sao?
- Suy nghĩ của bản thân khi nghe câu


chuyện.
<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là
thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân
ta và nhân dân các nước.


- Nhận xét tiết học




<b>Buổi chiều GĐ - BD Toán:</b>


LUYỆN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI



<b>I</b>


<b> . MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông
dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và
nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.


- 2 học sinh
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tư


làm vào vở.


- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến
lớn hoặc từ lớn đến bé.


Ÿ Bài 2:


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt ý. - Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển<sub>đổi. </sub>
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS tự làm.


- Chữa bài
<b>3. Củng cố:</b>



- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo
độ dài


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối
lượng”


- Nhận xét tiết học
<b>Ôn luyện Tiếng Việt</b>


PHÂN BIỆT ÂM CUỐI T - C



VIẾT CHÍNH TẢ BÀI: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS biết phân biệt âm cuối t-c.


- Nghe - viết đúng đoạn “A-lếch-xây nhìn tơi...A-lếch- xây” và trình bày bài chính
tả sạch sẽ.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.



<b>2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1: Điền t/c vào chỗ chấm:</b>
a. vắn tắ.... c. rạn nứ....
b. ríu rí.... d. hiểu biế....
<b>Bài 2: Tìm 3 cặp từ:</b>


a. Có âm cuối t.
b. Có âm cuối c.
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS lên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


- Học sinh lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung </b></i>
- Gọi HS đọc đoạn cần viết.


- Cuộc gặp gỡ giưũa hai bạn đồng nghiệp
diễn ra như thế nào?


<i><b>HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>



- GV u cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Cho HS đọc và luyện viết các từ vừa tìm
được.


- Nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết .


<i><b>HĐ 4: Thu chấm và nhận xét</b></i>
- Thu chấm một số bài.


- Nhận xét về chữ viết, chính tả và trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- 2HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp:
A-lếch-xây, đơi mắt, lắc mạnh,
thắm thiết...


- HS viết vào vở.


- Về nhà viết lại những từ cịn sai.
<b>Thể dục:</b>



ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”


<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b>: </b>


- Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều vịng phải,vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu Yêu cầu tập hợp hàng
nhanh,trật tự, động tác đúng kỹ thuật,đều,đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật, nhanh nhẹn,
khéo léo, tập trung chú ý.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường; Còi


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


<b>I. MỞ ĐẦU</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- Trị chơi: Tìm người chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét


<b>II. CƠ BẢN:</b>
<b>a. Ôn tạp ĐHĐN</b>



- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ………Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…bước


- Vịng bên phải(trái)….bước
- Đứng lại……..đứng


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- Đội hình học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Các tổ trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét - tun dương


<b>b. Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức</b>


- GV phổ biến nội dung trò chơi để học
sinh thực hiện


- Nhận xét



<b>III. KẾT THÚC:</b>


- Thành vòng tròn đi thường…bước
Thôi


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ
học


- Về nhà luyện tập ĐHĐN


<b> </b>


<i><b>Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu:</b>


<b> </b>

MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu nghĩa của từ hồ bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
(BT3).


- Giáo dục lòng yêu hòa bình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình, bảng phụ. Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa
bình



<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>
Ÿ Bài 1:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định
ý trả lời đúng


Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý b
Ÿ Phân tích


- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa từ: “bình
thản, n ả, hiền hịa”


- Học sinh tra từ điển - Trả lời


- Học sinh phân biệt nghĩa: “bình thản,
n ả, hiền hịa” với ý b



Ÿ Bài 2: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng
nghĩa với hịa bình và khơng đồng nghĩa.


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh
đọc bài làm của mình


Ÿ Bài 3:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Học sinh đọc bài 3, đọc cả mẫu.
- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Học sinh làm việc theo nhóm, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hợp.


- Đại diện nhóm trình bày


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét, nhóm nào chọn
nhiều từ, nhóm đó sẽ thắng


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc
Chủ điểm.


- Các tổ thi đua giới thiệu những bức
tranh đã vẽ và bài hát đã sưu tầm



<b>4. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Từ đồng âm”</b>
- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>Tốn:</b>


ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.


- Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối
lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ . Sách giáo khoa - Nháp


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập nhỏ.



- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài


- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn
vị.


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối lượng”</b>


Ÿ Bài 1:


- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối
lượng chưa ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam.


- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lượng.
- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học sinh


nêu tên các đơn vị lớn hơn kg?


- Học sinh hình thành bài 1 lên
bảng đơn vị.


- Sau đó học sinh hỏi các bạn những đơn vị
nhỏ hơn kg?


Ÿ Bài 2a:



- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo


khối lượng học sinh làm bài tập 2.


- Xác định dạng bài
- Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhóm đơi. giải.


- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b> 3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong bảng


đơn vị đo độ dài.


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
<b>4. Dặn dò: - Làm các bài tập còn lại.</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học



<b> </b>


<b>Khoa học:</b>


THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN(T1)


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.


- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và
tránh lãng phí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu,
bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được - Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Vệ sinh tuổi dậy thì </b> - HS tự đặt câu hỏi + HS khác trả lời
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới: Thực hành: Nói “khơng !” </b>
đối với các chất gây nghiện.



<i><b>Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin</b></i>


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1: Tổ chức và giao nhiệm vụ </b>


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các
thơng tin về tác hại của thuốc lá.


- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm các
thơng tin về tác hại của rượu, bia


- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các
thông tin về tác hại của ma tuý.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp
tài liệu thu thập được về từng vấn đề để
sắp xếp lại và trưng bày.


<b>+ Bước 2: Các nhóm làm việc </b> - Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các
thơng tin đã thu thập trình bày theo gợi ý
của giáo viên.


<b>Gợi ý: </b>


- Tác hại đến sức khỏe bản thân người
sử dụng các chất gây nghiện.


- Tác hại đến kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tác hại đến người xung quanh. trên.


- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình và cử người trình bày.


- Các nhóm khác có thể hỏi và các thành
viên trong nhóm giải đáp.


Ÿ Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả</b>
lời câu hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm
<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn </b>


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3-5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại
của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên
quan đến tác hại của rượu, bia, hộp 3
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại
của ma túy.


- HS tham gia sưu tầm thông tin về tác
hại của thuốc lá sẽ chỉ được bốc thăm ở
hộp 2 và 3. Những HS đã tham gia sưu


tầm thông tin về tác hại của rượu, bia chỉ
được bốc thăm ở hộp 1 và 3. Những HS
đã tham gia sưu tầm thông tin về tác hại
của ma túy sẽ chỉ được bốc thăm ở hộp
1, 2.


<b>+ Bước 2: </b>


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm
trung bình.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b> - HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- Xem lại bài .


- Chuẩn bị: Nói “Khơng” đối với rượu,
bia, thuốc lá và ma túy.


- Nhận xét tiết học




<b>Buổi chiều ƠL Tốn:</b>


LUYỆN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng
thông dụng.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.


<b>II. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lượng, vận dụng
bài tập nhỏ.


- 2 HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn
vị.


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Chữa bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 em TB lên
bảng


Ÿ Bài 2:



- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị


đo khối lượng học sinh làm bài tập 2.


- Xác định dạng bài
- Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ Bài 3:


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- HS xác định cách làm (So sánh 2 đơn
vị của 2 vế phải giống nhau)


Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi


- Gọi HS đọc đề bài - HS xác định dạng, cách giải
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài


- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b> 3. Củng cố</b>


- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong


bảng đơn vị đo độ dài.


- 2 HS nêu.
- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>Đạo đức:</b>


CĨ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 1 )


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Biết được : Người có ý chícó thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số phận để
trở thành những người có ích cho xã hội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung. Một số mẫu chuyện về tấm
gương vượt khó về các mặt. Hình ảnh của một số người thật, việc thật là những tầm
gương vượt khó.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>



- Nêu ghi nhớ - Học sinh nêu


- Qua bài học tuần trước, các em đã
thực hành trong cuộc sống hằng ngày
như thế nào?


- Học sinh trả lời
- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
<b>2. Bài mới: Có chí thì nên</b>


<b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin về</b>
<i><b>tấm gương vượt khó </b></i>


- HS tự đọc thông tin.


- Cả lớp thảo luận theo 3 câu hỏi ở SGK
- GV kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 tình huống)
Ÿ Giáo viên chốt: Khi gặp hồn cảnh


khó khăn chúng ta cần phải bình tĩnh
suy nghĩ và có ý chí vươn lên, vượt qua
những khó khăn trong cuộc sống.


- Thư ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung


<i><b> Hoạt động 3: Làm bài tập 1 ; 2</b></i>


- Nêu yêu cầu - Trao đổi trong nhóm về những tấm
gương vượt khó trong những hồn cảnh
khác nhau


- GV chốt: Trong cuộc sống, con người
luôn phải đối mặt với những khó khăn
thử thách...


- Đại diện nhóm trình bày


<b>3. Củng cố :</b> - 2 học sinh đọc Ghi nhớ.


- Kể những khó khăn em đã gặp, em
vượt qua những khó khăn đó như thế
nào?


- 2 học sinh kể
<b>4. Dặn dị: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn
học sinh trong lớp, trong trường hoặc
địa phương em ® đề ra phương án giúp
đỡ


- Nhận xét tiết học


<b>Kĩ thuật:</b>



MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông
thường trong gia đình.


- Biết giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
- Yêu thích tìm hiểu về việc nấu ăn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình.


- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường. Một số loại phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>* Giới thiệu bài : </b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
học.


<b>* Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ </b>
đun, nấu, ăn uống thơng thường trong gia
đình.


- Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các
dụng cụ thường dùng để đun, nấu, ăn


uống trong gia đình.


- Lắng nghe và nêu lại tên bài.
- Hoạt động cả lớp.


- Ghi tên các dụng cụ lên bảng theo
từng nhóm.


- Nhận xét, nhắc lại tên các dụng cụ
<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm, cách</b>


sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun,
nấu, ăn uống trong gia đình.


- Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Sử dụng tranh minh họa để kết luận
từng nội dung theo SGK .


<b>3. Củng cố :</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của HS .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu về việc
nấu ăn.


<b>4. Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học .



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- HS sưu tầm tranh, ảnh về các thực
phẩm thường được dùng trong nấu ăn
hàng ngày để học tốt bài sau .


<i><b>Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>


Ê-MI-LI, CON …


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài ; đọc diễn cảm được bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời được các CH 1,2,3,4 ; thuộc 1 khổ
thơ)


- Giáo dục học sinh yêu quý những người vì đại nghĩa, yêu hịa bình, căm ghét
chiến tranh phi nghĩa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.



<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Một chuyên gia mày xúc</b>


- Vì sao người ngoại quốc này khiến anh
Thuỷ đặc biệt chú ý?


- Học sinh đọc lần lượt từng đoạn và
bốc thăm trả lời câu hỏi.


- Học sinh nhận xét
Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i> - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng


đoạn và tìm các từ dễ phát âm sai.


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Lần lượt HS đọc từ sai (từ, câu,
đoạn)


- 1, 2 học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu với giọng đọc xúc


động, trầm lắng



<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + luyện</b></i>
<i><b>đọc diễn cảm</b></i>


- Hoạt động lớp, cá nhân


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ - đọc xuất xứ


- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1 - 1 học sinh đọc khổ 1
- Hỏi câu 1: thể hiện tâm trạng gì đối với


con gái ( nhấn mạnh câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Giáo viên giảng tâm trạng của anh


Mo-ri-xơn ® lời vĩnh biệt xúc động khi phải
từ giã vợ con (nhấn mạnh câu hỏi của
Ê-mi-li). Sự ngây thơ hồn nhiên


- Luyện đọc diễn cảm khổ 1


- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu
hỏi đọc với giọng như thế nào?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2 - 1 học sinh đọc khổ 2
- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy cho


biết vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của Mỹ?



- Hành động của đế quốc Mỹ tàn ác,
vô nhân đạo, máy bay B52-ném bom
napan hơi độc giết hại đốt phá
-tàn phá.


Ÿ Giáo viên chốt bằng những hình ảnh
của đế quốc Mỹ


Học sinh giảng từ: B52 napan
-nhân danh - Giôn-xơn


- Yêu cầu nêu ý khổ 2 - Hàng loạt tội ác của Mỹ đựơc liệt kê.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc - 4 nhóm thảo luận cách đọc khổ 2 ghi


vào bìa bằng đinh lên bảng
Ÿ Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn mạnh


các từ ngữ thể hiện tội ác của Mỹ


- Học sinh nhận xét và chọn cách đọc
hợp lý nhất


- Học sinh lần lượt đọc khổ 2
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3 - 1 học sinh đọc khổ 3


- Lời từ biệt vợ con của chú Mo-ri-xơn
có gì cảm động? Vì sao chú Mo-ri-xơn
nói với con rằng “Cha đi vui…”?



- 4 nhóm thảo luận


- Cử đại diện trình bày kết hợp tranh
luận


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý 3 - Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào
giây phút ngọn lửa sắp bùng lên.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 3
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4


- Lần lượt học sinh nêu


- Giọng đọc: xúc động trầm lắng
- Nhấn mạnh từ: câu 1 - cha không bế
con về được nữa - sáng bùng lên - câu
5 - câu 6 - câu 9


- 1 học sinh đọc
- Câu thơ “Ta đốt thân ta/ Cho ngọn lửa


sáng lòa/ Sự thật “ thể hiện mong muốn
gì của chú Mo-ri-xơn?


- Học sinh lần lượt trả lời


Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý đúng - Vạch trần tội ác - nhận ra sự thật về
cuộc chiến phi nghĩa - hợp sức ngăn


chận chiến tranh


- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4 Ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ
-kêu gọi mọi người hợp sức


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 4 - Học sinh nêu cách đọc
- Học sinh lần lượt đọc
- 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ
- Học sinh nêu ý nghĩa của bài


<b>3. Củng cố </b> - Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc khổ 2 và 3


- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của chế độ
A-pac-thai”


- Nhận xét tiết học


<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


- BT cần làm : B1 ; B3.



- Học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu, bảng phụ, bảng con, SGK, nháp.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Ôn tập bảng đơn vị đo khối</b>
lượng


- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan
hệ giữa các đơn vị đo khối lượng


- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Luyện tập </b>
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc đề. - Cả lớp xác định cách giải, làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài bạn.


- Chữa bài.


Ÿ Bài 3: - Học sinh đọc đề - Phân tích đề



- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh
tóm tắt đề, phân tích đề, giải vào vở.


- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
<b>3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học - Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích


hình vng và diện tích hình chữ nhật.
<b>4. Dặn dò: - Làm bài tập 2.</b>


- Chuẩn bị: Đề-ca-mét vuông.
Héc-tô-mét vuông


- Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà


<b>Tập làm văn:</b>


LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày
kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh - Một số mẫu thống kê đơn
giản. Bút dạ - Giấy khổ to


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết thống</b>
kê kết quả học tập trong tuần của bản thân;
biết trình bày kết quả bằng bảng thống kê
thể hiện kết quả học tập của từng HS trong
tổ.


- Hoạt động nhóm


Ÿ Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả


lớp đạo thầm


- 1 học sinh tự ghi điểm của từng
môn mà bản thân em đã đạt được
ghi vào phiếu.


- Học sinh thống kê kết quả học tập


trong tuần.


- GV nêu bảng mẫu thống kê. Viết sẵn trên
bảng, yêu cầu HS lập thống kê về việc học
của mình trong tuần.


- Dựa vào bảng thống kê trên nói rõ
số điểm trong tuần


- HS nxét về ý thức học tập của
mình


<b>* Hoạt động 2: Giúp HS hiểu tác dụng của</b>
việc lập bảng thống kê: làm rõ kết quả học
tập của mỗi HS trong sự so sánh với kết quả
học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số
điểm chung.


- HS khá, giỏi.


Ÿ Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng
thống kê


- Học sinh đặt tên cho bảng thống
kê và ghi: Bảng thống kê kết quả
học tập trong tuần, tháng của tổ
- Yêu cầu HS xác định số cột dọc: STT, Họ



và tên, Loại điểm


- HS xác định số cột ngang-mỗi
dòng thể hiện kết quả học tập của
từng HS (xếp theo thứ tự bảng chữ
cái)


- Gọi đại diện nhóm trình bày bảng thống
kê. Vừa trình bày vừa ghi.


- u cầu nhóm khác nhận xét.


- Nhận xét chung về việc học của cả
tổ. Tiến bộ ở môn nào? Môn nào
chưa tiến bộ? Bạn nào học còn
chậm?


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>3.Củng cố</b> - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ CHỦ ĐỀ: HỒ BÌNH



<b>I</b>



<b> . MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố để HS nắm được hiểu nghĩa của từ hồ bình; tìm được từ đồng nghĩa
với từ hồ bình.


- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
- Giáo dục lịng u hịa bình.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - </b>HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Củng cố kiến thức đã học :</b>


+ Em hiểu thế nào là hồ bình ? Tìm từ
đồng nghĩa với từ hồ bình?


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>
<i><b>Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ </b></i>
<i>5-7 câu miêu tả cảnh thanh bình của </i>
<i>một miền quê hoặc thành phố mà em </i>
<i>biết.</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS xác định trọng tâm của
đề bài.


- Cho cả lớp làm vào vở.



- Gọi một số em trình bày bài viết của
mình.


- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn những HS viết chưa đạt về nhà
viết lại cho hay hơn.


- 2 H nêu.


- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Nêu yêu cầu của đề bài.


- Viết đoạn văn vào vở.


- Một số em trình bày bài của mình.


- Về nhà viết lại cho hay hơn.
<b>ƠL Tốn:</b>


LUYỆN GIẢI TỐN



<b>I</b>


<b> . MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố để HS biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật,


hình vng.


- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra cách tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng.


- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Luyện tập </b>
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài. - Đọc đề, xác định dạng, cách giải.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1 HS TB lên bảng giải.


- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh
tóm tắt đề, phân tích đề, giải vào vở.


- Học sinh TB lên giải
- Học sinh sửa bài


Ÿ Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cơng thức, quy tắc tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật, hình vng


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- GV yêu cầu học sinh làm bài, giáo
viên nhấn mạnh cách nêu tên gọi từng
hình.


Ÿ Giáo viên chốt lại


Ÿ Bài 4: a. HS TB; b. HS khá giỏi
- Yêu cầu HS vẽ vào vở


- Nhận xét.
<b>3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học


- Học sinh đọc u cầu bài
- Phân tích hình H


- Học sinh làm bài
- Học sinh khá sửa bài


- Học sinh nêu cách tính diện tích hình
H



- Vẽ vào vở, đổi vở kiểm tra.


- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích
hình vng và diện tích hình chữ nhật.
<b>4. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Đề-ca-mét vuông.
Héc-tô-mét vuông


<b> </b>


<b>Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Chính tả (Nghe - viết): </b>


MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu
thanh: trong các tiếng có , ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa hoặc
<i>ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.</i>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng. Vở, SGK


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mơ hình tiếng
lên bảng.


- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ


- 1 học sinh lên bảng điền vào mơ
hình cấu tạo tiếng


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b></i> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó


- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- GV đọc từng câu, từng cụm từ. - HS nghe viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên chấm bài - Từng cặp HS đổi tập sốt lỗi chính
tả


<i><b>* </b></i>


<i><b> Hoạt động 2</b><b> : HDSH làm bài tập</b></i> - Hoạt động cá nhân, lớp



Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 HS lần lượt đọc yêu cầu bài 2
- HS gạch dưới các tiếng có chứa âm
chính là ngun âm đơi ua/


- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu
thanh trong các tiếng có chứa ua/
Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Trị chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh
dấu thanh


- Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>Tốn:</b>



ĐỀ-CA-MÉT VNG . HÉC-TƠ-MÉT VNG


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vng,
héc-tơ-mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết quan hệ giữa dam2<sub> với m</sub>2 <sub>; dam</sub>2<sub> với hm</sub>2<sub> .</sub>


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
- BT cần làm: B1 ; 2 ; 3.


- HS thích mơn học, thích làm những bài tập về giải tốn liên quan đến bảng đơn
vị đo diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 2 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>



<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình</b>
thành các biểu tượng về đơn vị đo diện
tích đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét
vuông


- Hoạt động cá nhân


<i><b>1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b></i>
<i><b>đề-ca-mét vng</b></i>


- HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích
đã học


<i>a)Hình thành biểu tượng đề-ca-mét </i>
<i>vng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đềcamét vng là gì? - ...diện tích hình vng có cạnh là
1dam


- Học sinh ghi cách viết tắt:


1 đề-ca-mét vuông vết tắt là 1 dam2
<i>b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2</i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chia mỗi
cạnh 1dam thành 10 phần bằng nhau
Hình vng 1dam2<sub> bao gồm bao nhiêu</sub>
hình vng nhỏ?


- Học sinh thực hiện chia và nối các


điểm tạo thành hình vng nhỏ


- Học sinh đếm theo từng hàng, 1 hàng
có ? ơ vng


10 hàng x 10 ơ = 100 ơ vng nhỏ
- HS tính diện tích 1 hình vng nhỏ:
1m2<sub>.Diện tích 100 hình vng nhỏ</sub>
100m2


- Học sinh kết luận: 1dam2<sub> = 100m</sub>2
Ÿ Giáo viên chốt lại


<i><b>2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích</b></i>
<i><b>héctơmét vuông:</b></i>


- Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa


vào gợi ý của giáo viên.


- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2
Ÿ GV nhận xét, sửa sai cho học sinh


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân


Ÿ Bài 1: - Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


Ÿ Bài 2: - HS viết các số đo diện tích (bảng con)


Ÿ Bài 2: Giáo viên gợi ý: Xác định dạng
đổi, tìm cách đổi


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài. Chẳng hạn :


2 dam2 <sub>=200 m</sub>2<sub>;3 dam</sub>2<sub> 15 m</sub>2<sub> = 315 m</sub>2
200 m2<sub> = 2 dam</sub>2<sub>; 30 hm</sub>2<sub> = 3000 dam</sub>2<sub>.</sub>
Ÿ Giáo viên nhận xét, sửa sai, ghi điểm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Làm bài nhà + học bài


- Chuẩn bị: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn


vị đo diện tích - Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà


<b> Luyện từ và câu: </b> <b> </b>


TỪ ĐỒNG ÂM


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ).



- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được câu để phân biệt
các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2) ; bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âmqua
mẩu chuyện vui và câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đơng âm. Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng
nói về các từ đồng âm.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh đọc đoạn văn


Ÿ Giáo viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Thế nào là từ đồng âm? - Hoạt động cá nhân, lớp </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét - HS lần lượt đọc to bài 1, bài 2, bài 3
- 1 học sinh đọc bài 1 - 1 học sinh đọc
bài 2 (liên tục 4 cặp)


- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên
Ÿ Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng - Cả lớp nhận xét



- 4 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 3


- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


+ Thế nào là từ đồng âm? - Lần lượt học sinh trả lời


- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
<b>* Hoạt động 2: Nhận diện từ đồng âm</b>


trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận
biết từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ Bài 1: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương


những em vẽ tranh để minh họa cho bài
tập


- Cả lớp nhận xét


- Học sinh có thể dùng tranh để giải
nghĩa cho từng cặp từ đồng âm



Ÿ Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài


- HS lần lượt đọc tiếp nối bài đặt câu
Ÿ Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét


Ÿ Bài 3:
- GV chốt ý.


- HS đọc mẩu chuyện vui “Tiền tiêu” và
trả lời câu hỏi trong SGK.


Ÿ Bài 4:


- GV chốt ý đúng.


- HS đọc từng câu đố


- HS thi đua giải đố. Lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố </b> - HS đọc Ghi nhớ.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị”
- Nhận xét tiết học


<b>Khoa học:</b>



THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2)


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và
tránh lãng phí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


+ Các hình ảnh trong SGK trang 19


+ Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được
+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


+ Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc
những bệnh ung thư nào?


- Ung thư phổi, miệng, họng, thực
quản, tụy, thận, bàng quan...


+ Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim
mạch?


- Tim to, rối loạn nhịp tim ...


+ Nêu tác hại của ma túy đối với cộng


đồng và xã hội?


- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa
cho người nghiện, sức lao động của
cộng đồng suy yếu, các tội phạm hình
sự gia tăng...


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế</b>
<b>nguy hiểm” </b>


- Hoạt động cả lớp, cá nhân
<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b> - Học sinh nắm luật chơi
- Sử dụng ghế của GV chơi trò chơi này.


- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn


- Nêu luật chơi.
+ Bước 2:


-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang - Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào


và yêu cầu cả lớp đi vào.



+ Có em cố gắng khơng chạm vào ghế
+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế
+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã bị
chạm vào ghế ...


+ Bước 3: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc
ghế?


- Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số


bạn đi chậm lại và rất thận trọng để
không chạm vào ghế?


- Vì sợ bị điện giật chết
+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất


nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn
chạm vào ghế?


- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến
mức nào.


+ Tại sao khi bị xơ đẩy có bạn cố gắng
tránh né để khơng ngã vào ghế?


- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.


Ÿ Giáo viên chốt: chạm vào chiếc ghế


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nguy hiểm.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b> - Hoạt động nhóm, lớp
+ Bước 1: Thảo luận - Học sinh thảo luận, trả lời.
- GV nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối ai


đó một điều gì, các em sẽ nói những gì?


+ Hãy nói rõ rằng mình khơng muốn
làm việc đó.


+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định
như vậy


+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách bỏ
đi khỏi nơi đó


+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6
nhóm.


- Các nhóm nhận tình huống, HS nhận
vai


+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút
thuốc ® nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như
thế nào?



- Các vai hội ý về cách thể hiện, các
bạn khác cũng có thể đóng góp ý kiến
+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số


anh lớn hơn ép Minh uống bia ® nếu là
Minh, bạn sẽ ứng xử như thế nào?


+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh
niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là
Tư, bạn sẽ ứng xử như thế nào?


- Các nhóm đóng vai theo tình huống
nêu trên.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận


+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu,
bia, sử dụng ma t có dễ dàng khơng?
+ Trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc
chúng ta nên làm gì?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếu khơng giải quyết được.


<b>3. Dặn dị: </b> - Xem lại bài + học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Dùng thuốc an toàn


- Nhận xét tiết học


<b>Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Buổi sáng Tập làm văn: </b>


TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu …) ;
nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.


- Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt
câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b> - Học sinh đọc bảng thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp </b> - Hoạt động lớp
- Đọc lại đề bài
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm


bài của lớp



- Lắng nghe GV nhận xét.
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố


cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.
+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu
ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết</b>
tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của
bản thân trong bài viết.


- Giáo viên trả bài cho học sinh


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của
thầy cô, tự sửa lỗi sai.


- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu
văn, đoạn văn đã sửa xong


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi
chung


- Học sinh theo dõi câu văn sai
hoặc đoạn văn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra
lỗi sai


- Xác định sai về mặt nào



- Một số HS lên bảng sửa và đọc
- Cả lớp nhận xét


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động lớp


- Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay
- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có
ý riêng, sáng tạo


- HS trao đổi tìm ra cái hay, cái
đáng học và rút ra kinh nghiệm cho
mình


<b>4. Dặn dị: </b> - Quan sát cảnh sơng nước, vùng


biển, dịng sơng, con suối đổ.
- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn - Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b> Tốn:</b>


MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo


d. tích.


- BT cần làm : B1 ; B2a (cột 1) ; B3.


- Giáo dục HS u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - bảng phụ - SGK - bảng con - vở nháp


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b> 1.KT bài cũ:</b>


- GV n.xét, sửa bài
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>mi-li-mét vng</b></i>


- GV gt:để đo những dt rất bé, người
ta dùng đv mi-li-mét vng.


- GV đưa hình vẽ 1mm2<sub> lên</sub>


<i><b>HĐ2: Gíới thiệu bảng đơn vị đo</b></i>
<i><b>diện tích:</b></i>



- Gọi HS nêu tên các đv đo dt đã học
- GV điền vào bảng đã kẻ sẵn


- Cho HS nêu mối q.hệ giữa km2<sub> và </sub>
hm2


HĐ3: Thực hành:


<b>Bài 1: Cho HS đọc và viết các số đo </b>
dt


<b>Bài 2 a(cột): </b>
- HS đọc yc bài tập
<b>Bài 3:</b>


- GV chấm và chữa bài
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn HS ghi nhớ bảng đv đo dt.
- NX tiết học.


- HS nêu những đv đo dt đã học


- HS tự nêu: mi-li-mét vuông là dt của
h.vuông có cạnh dài 1mm


- HS tự nêu cách viết tắt mi-li-mét vng
- HS quan sát hình vẽ, tự rút ra nx.



1cm2<sub> = 100mm</sub>2<sub> ; 1mm</sub>2<sub> = 1/ 100 cm</sub>2
- HS nêu những đv > m2<sub>; những đv < m</sub>2
- HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv kế
tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để có
bảng đv đo dt


- HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau
- Vài HS đọc lại bảng đv đo dt


- HS tự làm vào vở rồi đổi vở cho nhau để
chữa bài


- HS làm bài theo nhóm rồi trình bài kết
quả.Cả lớp nhận xét sửa bài.


- HS tự làm bài vào vở
- HS đọc lại bảng đv đo dt
<b> </b>


<b>Lịch sử:</b>


PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết: Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế
kỷ XX (giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu).


- HS khá, giỏi: Biết được vì sao phong trào Đông Du thất bại: do sự cấu kết của
thực dân Pháp với chính phủ Nhật.



- Giáo dục học sinh yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào
Đông Du. SGK, sưu tầm tư liệu về Phan Bội Châu.


<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: “Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ</b>


XIX đầu thế kỷ XX” - 2 HS trả lời câu hỏi
+ Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt Nam có


những chuyển biến gì về mặt kinh tế?


- HS khác nhận xét
+ Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, xã hội


Việt Nam có những chuyển biến gì về mặt
xã hội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Bài mới: </b>


- Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu </b></i>



- Hoạt động lớp, cá nhân


- Em biết gì về Phan Bội Châu? - Phan Bội Châu hiệu là Sào Nam,
sinh ngày 26/12/1867


- Trong một gia đình nhà nho nghèo,
tại thơn Sa Nam, tỉnh Nghệ An.


Ÿ Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm về
Phan Bội Châu (kèm hình ảnh)


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa
vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp?


- Nhật Bản trước đây là một nước
phong kiến lạc hậu như Việt
Nam...


Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phong trào</b></i>
<i><b>Đông Du. </b></i>


- Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi phiếu
HT.


- GV giới thiệu về phong trào Đông Du - Học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên phát phiếu học tập


- Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc năm


nào?


- Bắt đầu từ 1905, chấm dứt năm
1908


- Phong trào Đông du do ai khởi xướng và
lãnh đạo?


- Phan Bội Châu khởi xướng và lãnh
đạo


- Mục đích? - Cử người sang Nhật học tập nhằm


đào tạo nhân tài cứu nước.


- Phong trào diễn ra như thế nào? - 1905: 9 người sang Nhật nhờ chính
phủ Nhật đào tạo


- Phan Bội Châu viết “Hải ngoại
huyết thư” vận động:


+ Thanh niên yêu nước sang Nhật du
học.


+ Kêu gọi đồng bào quyên tiền ủng
hộ phong trào.


- 1907: hơn 200 người sang Nhật học
tập, quyên góp được hơn 1 vạn đồng.
- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những



mơn gì? Những mơn đó để làm gì?


- Học sinh trả lời
- Ngồi giờ học, họ làm gì? Tại sao họ làm


như vậy?


- Học sinh nêu
- Phong trào Đông Du kết thúc như thế


nào?


- Chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất
thanh niên Việt Nam và Phan Bội
Châu ra khỏi Nhật Bản.


Ÿ Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với
Pháp chống lại phong trào Đơng Du?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

® Rút ra ý nghĩa lịch sử - Thể hiện lòng yêu nước của nhân
dân ta


- Giúp người Việt hiểu phải tự cứu
sống mình



® Giáo dục tư tưởng: yêu mến, biết ơn
Phan Bội Châu


<b>4. Dặn dò: </b> - Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường cứu
nước


- Nhận xét tiết học


<b>Địa lí:</b>


VÙNG BIỂN NƯỚC TA


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm một số đặc điểm của biển nước ta và vai trò của vùng biển nước ta


- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang,
Vũng Tàu, … trên bản đồ (lược đồ).


- HS khá, giỏi: Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển. Thuận
lợi: khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế; khó khăn : thiên tai ...


* GDBVMT: HS Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ, khai thác biển một cách hợp
lí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình SGK phóng to - Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á - Bản đồ tự
nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.



<b>III. CÁC HOẠT</b> ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: “Sơng ngịi nước ta”</b> - Học sinh trình bày
- Hỏi học sinh một số kiến thức và kiểm


tra một số kỹ năng. + Đặc điểm sơng ngịi VN+ Chỉ vị trí các con sơng lớn
+ Nêu vai trị của sơng ngịi
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Vùng biển nước ta thuộc</b></i>


<i>biển nào?</i> - Hoạt động lớp


<b>+ Chỉ vị trí vùng biển nước ta trên bản</b>
đồ. + Biển Đông bao bọc phần đất liền
nước ta ở phía nào?”


- Theo dõi và trả lời:
+ Đơng, Nam và Tây Nam
- Dựa vào hình 1, hãy cho biết vùng biển


nước ta giáp với các vùng biển của
những nước nào?


-Trung Quốc,Phi-li-pin,In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a,Bru-nây,Cam-pu-chia,Thái
Lan



<i><b>* Hoạt động 2: Biển nước ta có đặc</b></i>


<i>điểm gì? </i> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng.
+ Sửa chữa và hoàn thiện câu trả lời.


- Học sinh đọc SGK và làm vào phiếu
Ảnh hưởng của biển đối với đời sống
và sản xuất (tích cực, tiêu cực)


- Học sinh trình bày trước lớp
<b>+ Mở rộng: Chế độ thuỷ triều ven biển</b>


nước ta khá đặc biệt và có sự khác nhau
giữa các vùng. Có vùng nhật triều, có


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vùng bán nhật triều và có vùng có cả 2
chế độ thuỷ triều trên


<i>* Hoạt động 3: Biển có vai trị như thế</i>


<i>nào đối với nước ta?</i> - Hoạt động nhóm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm


để nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đời sống và sản xuất của nhân dân ta


- Học sinh dựa và vốn hiểu biết và


SGK, thảo luận và trình bày


- Học sinh khác bổ sung
- Giáo viên sửa và hoàn thiện câu trả lời


<b> *GD HS có ý thức về sự cần thiết phải</b>
<b>bảo vệ và khai thác biển một cách hợp</b>
<b>lí</b>


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Tổ chức học sinh chơi theo 2 nhóm:
ln phiên cho tới khi có nhóm khơng trả
lời được.


+ Nhóm 1 đưa ảnh hoặc nói tên điểm
du lịch biển, nhóm 2 nói tên hoặc chỉ
trên bản đồ tỉnh, thành phố có điểm du
lịch biển đó.


<b>4. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Đất và rừng”
- Nhận xét tiết học


<b>Buổi chiều GĐ-BD Toán:</b>


LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH



<b>I</b>



<b> . MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ
giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo
d. tích.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - </b>HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích - 2 học sinh nêu. Lớp nhận xét.
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm.


<b>2. Hướng dẫn giải bài tập </b>


Ÿ Bài 1: Viết vào ô trống: - 2 học sinh đọc đề
- Kẻ bảng. Gọi lần lượt từng HS lên


làm.


- Cả lớp làm vở, 4 HS TB lần lượt lên
bảng điền cách đọc số và viết số đo dt.
- Chữa bài.


Ÿ Bài 2: (a,b)



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách đổi.


- 4 HS TB lên bảng làm, nhận xét bài
bạn.


- HS khá giỏi làm thêm câu c.
Ÿ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nhận xét, chốt lại cách đổi số đo dt.


- Đọc và làm vào vở, 2 HS lên bảng.
<b>3. Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

LUYỆN LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố để HS nắm được thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để
trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ </b>


+ Có mấy cách thống kê?
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Ghi tên bài và nêu mục tiêu yêu cầu tiết
học.


<i><b>2.2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Thống kê sách vở của em theo các </b>
yêu cầu sau:


a. Sách giáo khoa c. Vở ô ly
b. Vở bài tập


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Gọi một số em đọc kết quả thống kê
- Nhận xét kết quả thống kê.


<b>Bài 2: Lập bảng thống kê 5 gia đình ở gần </b>
nơi em ở theo bảng sau:



Gia
đình


Số
người


Số con
là nam


Số con
là nữ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- 3 HS đọc tiếp nối, HS khác nhận xét
- Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc.



- Nhận xét bài bạn.


<b>Thể dục:</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”


<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b>: </b>


- Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN:Tập hợp hàng ngang,dóng hàng, điểm
số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu thuần thục động
tác theo nhịp hô của giáo viên, học sinh biết đổi chân khi đi đều sai nhịp, đúng khẩu
lệnh, đều, đẹp.


- Trị chơi: Nhảy đúng nhảy nhanhY/c nhảy đúng ơ quy định, đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường; Còi


III NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. MỞ ĐẦU</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- HS chạy một vòng trên sân tập


- Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
- Kiểm tra bài cũ : 4hs



- Nhận xét


<b>II. CƠ BẢN:</b>
<b>a. Ôn tập ĐHĐN</b>


- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ……….Thẳng . Thơi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…bước


-Vịng bên phải(trái)….bước
- Đứng lại……..đứng




- Nhận xét


*Các tổ thi đua trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét. Tuyên dương


<b>b. Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh</b>


- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét


<b>III. KẾT THÚC:</b>



- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


- Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>Sinh hoạt tập thể:</b>



NHẬN XÉT CUỐI TUẦN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


<b>II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÌNH QUA</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.


<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN 6:</b>


* Nề nếp:



- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×