Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

giao an du thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.2 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi:</b>


1. So sánh tính chất vật lí giữa khí hidro v khí oxi?à
Viết ph ơng trình phản ứng đốt cháy khí Hidro?


2. Tại sao tr ớc khi sử dụng hidro để l m thí nghiệm chúng ta cần à
phải thử độ tinh khiết ca khớ hidro? Nờu cỏch th?


Đốt cháy hoµn toµn 0,6 mol khÝ hidro. ThĨ tÝch khÝ oxi ở điều kiện
tiêu chuẩn tiêu tốn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1. Tính chất vật lí giữa hidrơ và oxi:</b>


<b>* Giống nhau: </b>Đều là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, ít tan
trong nước.


<b>* Khác nhau: </b>


- Khí oxi nặng hơn khơng khí (1,1 lần)
- Khí hidro nhẹ hơn khơng khí (0,06 lần)
PTHH: 2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O


(k) (k) (h)


<b>2. </b>Để tránh hiện tượng nổ mạnh nên trước khi làm thí nghiệm phải thử
độ tinh khiết của H<sub>2</sub>, thử bằng cách thu khí H<sub>2</sub> vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt
ở miệng ống nghiệm. Nếu hidro tinh khiết chỉ nghe tiếng nổ nhỏ, nếu


hidro có lẫn khí oxi (hoặc khơng khí) tiếng nổ mạnh.


<b>c. </b>6,72l


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ 5 ngày 4 tháng 2 năm 2010</b>
<b>Tiết 48</b>


<b>Bài 31</b>


<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)</b>



<b>I. Tính chất vật lí:</b>


<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<b> 1. Tác dụng với oxi:</b>


<b> 2. Tác dụng với đồng (II) oxit:</b>
<b> a, Thí nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>1. Cho vào ống nghiệm 10ml dung dịch HCl.</b>
<b>2. Cho thêm vào 4 – 5 viên kẽm (Zn).</b>


<b>3. Sục nhẹ một đầu ống dẫn khí hình chữ V vào </b>
<b>bột đồng (II) oxit.</b>


<b>4. Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có </b>
<b>cắm ống dẫn hình chữ V nói trên.</b>



<b>5. Kẹp ống nghiệm nằm nghiêng vào giá sao </b>
<b>cho đáy ống hình chữ V chứa CuO được đặt </b>
<b>vào điểm nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn.</b>


<b>6. Sau chừng một phút dùng đèn cồn hơ nóng </b>
<b>đều ống thủy tinh rồi đun tập trung ở chỗ có </b>
<b>CuO.</b>


<b>Thảo luận nhóm:</b>


<b>- Nhận xét màu sắc của </b>
<b>CuO trước khi làm thí </b>
<b>nghiệm?</b>


<b>- Khi dẫn khí hidro qua </b>
<b>CuO ở nhiệt độ thường </b>
<b>có hiện tượng gì?</b>


<b>- Khi cho khí H<sub>2</sub> qua CuO </b>
<b>nung nóng có hiện tượng </b>
<b>gì? (màu của CuO, thành </b>
<b>ống dẫn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bảng kết quả:</b>


Nội dung Hiện tượng Kết kuận


- Nhận xét màu sắc
của CuO trước khi
làm thí nghiệm



- Khi dẫn khí hidro
qua CuO ở nhiệt độ
thường có hiện tượng
gì?


- Khi cho khí H<sub>2</sub> qua
CuO nung nóng có
hiện tượng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bảng kết quả:</b>


Nội dung Hiện tượng Kết kuận


- Nhận xét màu sắc
của CuO trước khi
làm thí nghiệm


- Khi dẫn khí hidro
qua CuO ở nhiệt độ
thường có hiện
tượng gì?


- Khi cho khí H<sub>2</sub> qua
CuO nung nóng có
hiện tượng gì?


- So sánh màu của
chất rắn sau khi nung
với màu của lá đồng?



CuO: Màu đen


- Khơng có hiện
tượng.


- Xuất hiện chất rắn
màu đỏ.


- Có hơi nước thoát ra.
Màu của chất rắn sau
khi nung và màu lá
đồng giống nhau


Có phản
ứng xảy ra
khi đun


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(r) <sub>(k)</sub> (r) (h)
to


2. Tác dụng với đồng (II) oxit:



- PTHH: CuO + H

<sub>2</sub>

Cu + H

<sub>2</sub>

O



Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi


trong hợp chất CuO.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Áp dụng</b>

:




Viết phương trình hóa học khi cho H

<sub>2</sub>

khử các oxit sau:


Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, HgO, PbO, Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

?



Đáp án:



3H

<sub>2</sub>

+ Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

2Fe + 3H

<sub>2</sub>

O



H

<sub>2</sub>

+ HgO

Hg +

H

<sub>2</sub>

O



H

<sub>2</sub>

+ PbO

Pb + H

<sub>2</sub>

O



H

+ Al

O

: Không xảy ra.



to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>26.01.2010</b>


<b>Tiết 48</b>

<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)</b>


2. Tác dụng với đồng (II) oxit:


- PTHH: CuO(r) + H<sub>2(k)</sub>  Cu(r) + H<sub>2</sub>O(h)


Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử


<b>1 số oxit kim loại + H<sub>2</sub></b> <b> kim loại + H<sub>2</sub>O</b>


to



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>26.01.2010</b>


<b>Tiết 48</b>

<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)</b>


1. Tác dụng với oxi:


Hiđrô cháy trong oxi tạo ra nước: 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>  2H<sub>2</sub>O


2. Tác dụng với đồng (II) oxit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>26.01.2010</b>


<b>Tiết 48</b>

<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)</b>



<b>2. Tác dụng với đồng (II) oxit:</b>


- PTHH: CuO + H<sub>2</sub>  Cu + H<sub>2</sub>O


Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO. Hidro co tính khử


<b>3. Kết luận:</b>


Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro khơng những kết hợp
được với đơn chất oxi mà cịn có thể kết hợp với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tinh khử, các phản
ứng này u ta nhit


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Làm nhiên liÖu




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP 1 </b>



Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:


tính oxi


hóa;


tính khử;


chiếm oxi;


nhường oxi;


nhẹ nhất



Trong các chất khí, hidro là


khí……….Khí hidro


có……….



Trong phản ứng giữa H

<sub>2</sub>

và CuO,


H

<sub>2</sub>

có ……….vì



………..của CuO.



CuO có ……….


vì………..cho H

<sub>2</sub>

.



nhẹ nhất


tính khử


Chiếm oxi



tính oxi hóa




nhường oxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Khử 48g đồng (II) oxit bằng kh

hidro. Khối l ợng



đồng thu đ ợc l :

à



• a.38,2 g; b.38,3 g; c.38,4g; d.38.5g



• V thĨ tÝch khÝ hidro cần dùng l :



ã a.22,4 lit; b.3,36lit; c. 6,72lit; d.13,44 lit


• (cho Cu = 64, O = 16 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B i giải



ã Soá mol CuO : 48 :80 = 0,6 (mol)


• Phương trình hóa học:



• t

0


• H

2

(k) + CuO (r )

Cu (r ) + H

2

O (h )



Theo phương trình



Nên khối lượng đồng thu được là:


0,6 x 64 =38,4(g)



T ¬ng tù: Theo

phương trình



Nên thể tích khí hidro cần dùng là



0,6 x 22,4 = 13,44(lit)



<i>mol</i>


<i>n</i>



<i>n</i>

<i><sub>Cu</sub></i>

<i><sub>CuO</sub></i>

0

,

6





<i>CuO</i>


<i>n</i>



<i>mol</i>


<i>n</i>



<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>CuO</sub></i>

0

,

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

• Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Khối


lượng đồng thu được là:



• a.38,4 lit b.38,4 mol c.38,4g d.đáp án khác


• Và thể tích khí hidro cần dùng là:



• a.22,4 lit b.6,72g c.13,44g d.13,44 lit


• (cho Cu = 64, O = 16 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B i 3à


Kh

ử 48 gam CuO bằng hidro ở nhiệt độ cao




phản ứng xong thu được 41,6 gam chất rắn A.


a. Lập phương trình phản ứng?



b. Tính thể tích khí hidro đã dùng ở điều kiện tiêu


chuẩn?



c. T

ính thành phần % về khối lượng các chất có



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hướng dẫn về nhà



<i>1. Bài vừa học : </i>


<i> Nắm vững tính chất hố học </i>


<i>và ứng dụng của hiđro.</i>


<i>Laøm BT 5,6 trang109 SGK.</i>


<i>2. Bài sắp học : Xem trước bài </i>
<i>PHẢN ỨNG OXI HĨA - KHỬ</i>


Tiết 48: Bài 31


<b>TÍNH CHẤT – </b>


<b>ỨNG DỤNG CỦA HIDRO</b>


I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC:


1.Tác dụng với oxi


2, Tác dụng với đồng oxit:
t0


H<sub>2</sub>(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H<sub>2</sub>O (h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CẢM ƠN Q THẦY CÔ</b>


<b> VÀ CÁC EM HỌC SINH</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×