Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề số 1 đề số 1 bµi 1 cho bióu thøc m a t×m ®iòu kiön cña x ®ó m cã nghüa vµ rót gän m b t×m x ®ó m 5 c t×m x z ®ó m z bµi 2 a t×m x y nguyªn d​¬ng tho m n ph​¬ng tr×nh 3x2 10 xy 8y2 96 bt×

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.78 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1</b>


<b>Bµi 1:</b> Cho biĨu thøc M =


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>














2
3
3


1
2


6
5


9
2


<b>a.</b> Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M


<b>b.</b> Tìm x để M = 5


<b>c.</b> Tìm x

<sub></sub>

Z M

<sub></sub>

Z.


<b>bài 2:</b> a) Tìm x, y nguyên dơng thoà mÃn phơng trình
3x2<sub> +10 xy + 8y</sub>2<sub> =96</sub>


b)t×m x, y biÕt / x - 2005/ + /x - 2006/ +/y - 2007/+/x- 2008/ = 3


<b>Bài 3</b>: a. Cho các số x, y, z dư¬ng tho· m·n 1<i><sub>x</sub></i> + 1<i><sub>y</sub></i> + 1<i><sub>z</sub></i> = 4
Chøng minh r»ng: <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>





2
1


+ <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>



2



1


+ <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>1 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>




1


b. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc: B = <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2006</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   <sub> (víi x </sub> <sub>0</sub>


)


<b>Bài 4:</b> Cho hình vuông ABCD. Kẻ tia Ax, Ay sao cho <i>xA</i>ˆ<i>y</i> = 450


Tia Ax cắt CB và BD lần lợt tại E và P, tia Ay cắt CD và BD lần lợt tại F vµ
Q


a. Chứng minh 5 điểm E; P; Q; F; C cùng nằm trên một đờng tròn
b. S<i>AEF</i> <sub>= 2 S</sub><i>APQ</i>


Kẻ đờng trung trực của CD cắt AE tại M. Tính số đo góc MAB biết
<i>D</i>



<i>P</i>


<i>C</i>ˆ = <i>CM</i>ˆ<i>D</i>


<b>Bµi 5:</b> (1®)


Cho ba sè a, b , c kh¸c 0 tho· m·n:


0
1
1
1






<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


; H·y tÝnh

P =



2
2


2 <i><sub>b</sub></i>


<i>ac</i>
<i>a</i>


<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>





<b>Đề số 2</b>



<b>Bµi 1</b>

<b>Cho biĨu thøc A = </b> <sub>2</sub>


2
2


2 <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>12</sub>


(


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


+ <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2




a. Rót gän biĨu thøc A



b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị
nguyên.


<b>Bi 2</b>: (2 điểm)
Cho các đờng thẳng:


y = x-2 (d1)


y = 2x – 4 (d2)


y = mx + (m+2) (d3)


a. Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của


m.


b. Tìm m để ba đờng thẳng (d1); (d2); (d3) đồng quy .
<b>Bài 3</b>: Cho phơng trình x2<sub> - 2(m-1)x + m - 3 = 0 (1)</sub>


a. Chøng minh phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2


1 + x22 (víi x1, x2 lµ nghiƯm cđa


phơng trình (1))


<b>Bi 4</b>: Cho ng trũn (

o

) vi dõy BC cố định và một điểm A thay đổi vị trí
trên cung lớn BC sao cho AC>AB và AC > BC . Gọi D là điểm chính giữa
của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P,

Q lần lợt là giao điểm của các cặp đờng thẳng AB với CD; AD và CE.


a. Chøng minh r»ng DE// BC


b. Chøng minh tứ giác PACQ nội tiếp


c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F
Chứng minh hệ thức:


<i>CE</i>
1


= <i><sub>CQ</sub></i>1 +
<i>CE</i>


1


<b>Bµi 5</b>: Cho các số dơng a, b, c Chứng minh rằng:
2


1









<i>a</i>


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<b> s 3</b>



Bài 1: (2đ)


Cho biĨu thøc:


P = 1


1
1
2
:
1
1
4


3
1


























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a) Rót gän P.


b) T×m giá trị nhỏ nhất của P.


Bi 2: (2) Mt ngi đự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km
trong một thời gian đã định. Sau khi đi đợc 1 giờ với vận tốc dự định,
do đờng khó đi nên ngời đó giảm vận tốc đi 2km/h trên qng đờng
cịn lại, vì thế ngời đó đến B chậm hơn dự định 15 phút. Tính vận tốc
dự định ca ngi i xe p.


Bài 3: (1,5đ) Cho hệ phơng trình:














<i>m</i>



<i>my</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



1


2



3


2



a) Giải hệ phơng trình với m = 3


b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) TÝnh sè ®o gãc NIP.


b) Gọi giao điểm của tia AN và tia BP là C; tia CI và AB là D.
Chứng minh tứ giác DOPN nội tiếp đợc.


c) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn OC khi M di động trên
nửa tròn tròn tâm O


Bài 5: (1,5đ) Cho hàm số y = -2x2<sub> (P) và đờng thẳng y = 3x + 2m –</sub>


5 (d)


a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm toạ
độ hai điểm đó.



b) Tìm quỹ tích chung điểm I của AB khi m thay đổi.


<b>đáp án ĐỀ SỐ 1</b>
<b>Bài 1</b>:M =


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









2
3
3
1
2
6
5
9


2


a.§K <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9 0,5®


Rót gän M =



 





2



3



2
1
2
3
3
9
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Biến đổi ta có kết quả: M =


2



3



2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
M =







3


1
2
3
2
1









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


16
4
4
16
4
16
15
5
1
3
5
1
5
3
1
5
M
.

b.




















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



c. M =


3
4
1
3
4
3
3
1









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Do M

<i>z</i>

nên <i>x</i> 3là ớc của 4 <i>x</i> 3 nhận các giá trị: -4; -2;
-1; 1; 2; 4



1;4;16;25;49




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 2</b> a. 3x2<sub> + 10xy + 8y</sub>2<sub> = 96</sub>


<--> 3x2<sub> + 4xy + 6xy + 8y</sub>2<sub> = 96</sub>


<--> (3x2<sub> + 6xy) + (4xy + 8y</sub>2<sub>) = 96 </sub>


<--> 3x(x + 2y) + 4y(x +2y) = 96


<--> (x + 2y)(3x + 4y) = 96


Do x, y nguyªn dơng nên x + 2y; 3x + 4y nguyen dơng vµ 3x + 4y >
x + 2y 3


mà 96 = 25<sub>. 3 có các ớc là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 32; 48; 96 đợc biểu </sub>


diÔn thành tích 2 thừa số không nhỏ hơn 3 là: 96 = 3.32 = 4.24 = 6. 16 =
8. 12


Lại có x + 2y và 3x + 4y có tích là 96 (Là số chẵn) có tổng 4x + 6y
là số chẳn do đó















24


4


3



6


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Hệ PT này vô nghiệm


Hc













16


4


3



6


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>











1


4


<i>y</i>


<i>x</i>




Hc












12


4


3



8


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



HƯ PT vô nghiệm


Vậy cấp số x, y nguyên dơng cần tìm là (x, y) = (4, 1)
b. ta có /A/ = /-A/ <i>A</i><i>A</i>



Nªn /x - 2005/ + / x - 2006/ = / x - 2005/ + / 2008 - x/
3


/
3
/
/
2008
2005


/     


 <i>x</i> <i>x</i> (1)


mµ /x - 2005/ + / x - 2006/ + / y - 2007/ + / x - 2008/ = 3
(2)


KÕt hỵp (1 vµ (2) ta cã / x - 2006/ + / y - 2007/ 0
(3)


(3) s¶y ra khi vµ chØ khi





















2007


2006


0/


2007


/



0/


2006


/



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi 3</b></i>


a. Trớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ


b. Víi mäi a, b thuéc R: x, y > 0 ta cã   (*)



2
2


2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>







<-->(a2<sub>y + b</sub>2<sub>x)(x + y)</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>2<i><sub>xy</sub></i>



 a2<sub>y</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>xy + b</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>xy </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub>xy + 2abxy + b</sub>2<sub>xy </sub>


 a2<sub>y</sub>2 <sub>+ b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 2abxy</sub>


 a2<sub>y</sub>2<sub> – 2abxy + b</sub>2<sub>x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>



 (ay - bx)2 <sub></sub><sub> 0 (**) bất đẳng thức (**) đúng với mọi a, b, và x,y > 0</sub>


DÊu (=) x¶y ra khi ay = bx hay <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>
áp dung bất đẳng thức (*) hai lần ta có


2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1


1 2 2 2 2 4 4 4 4


2<i>x y z</i> 2<i>x y z</i> <i>x y</i> <i>x z</i> <i>x y</i> <i>x z</i>


         


  


         


         


    


       


2 2 2 2


1 1 1 1



1 2 1 1


4 4 4 4


16


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       


        <sub></sub> <sub></sub>


       


     <sub></sub>   <sub></sub>


 


T¬ng tù 1 1 1 2 1


2 16


<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>



1 1 1 1 2


2 16


<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có:


1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2


2 2 2 16 16 16


1 4 4 4 4 1 1 1 1


.4 1


16 16 4


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     



   <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


V× 1 1 1 4


<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 




2
2


2 2006
0
<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta cã:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>


2006


2006
2006


.
2
2006
2006


2 2 2


2
2














   


2006
2005
2006


2005
2006


2005
2006


2
2
2


2
2














<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i>


V× (x - 2006)2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub>


x2<sub> > 0 víi mäi x kh¸c 0 </sub>




2
2


2006 2005 2005



0 2006


2006 2006 2006


<i>x</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>khix</i>


<i>x</i>




      


<b>Bµi 4</b>a. 0


45


<i>EBQ EAQ</i>    <i>EBAQ</i> néi tiÕp; <i>B</i>ˆ = 900 à gãc AQE = 900


à gãcEQF = 900


T¬ng tù gãc FDP = gãc FAP = 450


à Tø gi¸c FDAP néi tiÕp gãc D = 900<sub>à</sub><sub> gãc APF = 90</sub>0 <sub></sub><sub> góc EPF = </sub>


900<sub>. 0,25đ</sub>


Các điểm Q, P,C luôn nhìn dới 1góc900<sub> nên 5 điểm E, P, Q, F, C </sub>



cùng nằm trên 1 đờng trịn đờng kính EF ………0,25đ
b. Ta có góc APQ + góc QPE = 1800<sub> (2 góc kề bù) </sub><sub></sub> <sub>góc APQ = </sub>


gãc AFE


Gãc AFE + gãc EPQ = 1800<sub> </sub>


àTam giác APQ đồng dạng với tam giác AEF (g.g)


à


2


2 1 1 <sub>2</sub>


2
2


<i>APQ</i>


<i>APQ</i> <i>AEE</i>


<i>AEF</i>


<i>S</i>


<i>k</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>





 


 


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


c. gãc CPD = gãc CMD à tø gi¸c MPCD néi tiÕp à gãc MCD = gãc
CPD (cïng chắn cung MD)


Lại có góc MPD = góc CPD (do BD lµ trung trùc cđa AC)
gãc MCD = gãc MDC (do M thuéc trung trùc cđa DC)


à góc CPD = gócMDC = góc CMD = gócMCD à tam giác MDC đều


à gãc CMD = 600


tam giác DMA cân tại D (vì AD = DC = DM)


Vµ gãc ADM =gãcADC – gãcMDC = 900<sub> – 60</sub>0<sub> = 30</sub>0


à gãc MAD = gãc AMD (1800<sub> - 30</sub>0<sub>) : 2 = 75</sub>0


à gãcMAB = 900<sub> 75</sub>0 <sub> = 15</sub>0


<b>Bài 5</b>Đặt x = 1/a; y =1/b; z = 1/c à x + y + z = 0 (v× 1/a = 1/b + 1/c = 0)



à x = -(y + z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

à-( y3<sub> + 3y</sub>2 <sub>z +3 y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>+ z</sub>3<sub>) + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz = - 3yz(y + z + x) = - </sub>


3yz .0 = 0


Tõ x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz = 0 </sub><sub>à</sub><sub> x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> = 3xyz</sub>


à 1/ a3<sub> + 1/ b</sub>3 <sub>+</sub> <sub>1/ c</sub>3<sub> 3 1/ a</sub>3 <sub>.1/ b</sub>3 <sub>.1/ c</sub>3<sub> = 3/abc</sub>


Do đó P = ab/c2<sub> + bc/a</sub>2<sub> + ac/b</sub>2<sub> = abc (1/a</sub>3<sub> + 1/b</sub>3<sub>+ 1/c</sub>3<sub>) = </sub>


abc.3/abc = 3


nÕu 1/a + 1/b + 1/c =o th× P = ab/c2<sub> + bc/a</sub>2<sub> + ac/b</sub>2<sub> = 3</sub>


<b>ỏp ỏn S 2</b>


<b>Bài 1</b>: - Điều kiƯn : x 0


a. Rót gän: 6 9 2 4 4


2
2
4









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


 23 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>x</i>



- Víi x <0:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> 2 2 3


2 <sub></sub> <sub></sub>




- Víi 0<x2:



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>2 3


- Víi x>2 :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> 2 2 3


2







b. Tìm x nguyên để A nguyên:
A nguyên <=> x2<sub> + 3 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>


<=> 3<i>x</i> => x = <sub></sub> 1;<sub></sub>3;1;3 


<b>Bµi 2:</b>


a. (d1) : y = mx + (m +2)



<=> m (x+1)+ (2-y) = 0
Để hàm số luôn qua điểm cố định với mọi m












0


2



0


1



<i>y</i>


<i>x</i>



=.>











2


1



<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy N(-1; 2) là điểm cố định mà (d3) đi qua


b. Gọi M là giao điểm (d1) và (d2) . Tọa độ M là nghiệm của hệ












4


2



2



<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>


<i>y</i>



=>









0


2



<i>y</i>


<i>x</i>



VËy M (2; 0) .


Nếu (d3) đi qua M(2,0) thì M(2,0) là nghiệm (d3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VËy m =
-3
2


thì (d1); (d2); (d3) đồng quy
<b>Bài 3</b>: a. '


= m2 –3m + 4 = (m - <sub>2</sub>3 )2 + <sub>4</sub>7 >0 m.



VËy ph¬ng trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Theo ViÐt:













3


)1


(2



2
1


2
1


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>m</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



=>













6


2


2



2


2



2
1


2
1



<i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




<=> x1+ x2 – 2x1x2 – 4 = 0 không phụ thuộc vào m


a. P = x12 + x12 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m - 1)2 – 2 (m-3)


= (2m -
2
5


)2<sub> + </sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i>


4
15
4
15



VËyPmin =


4
15



víi m =
4
5




<b>Bài 4</b>: Vẽ hình đúng – viết giả thiết – kết luận
a. SđCDE =


2
1


S® DC =
2
1


S® BD = <i>BCD</i>
=> DE// BC (2 gãc vÞ trÝ so le)
b. APC =


2
1


s® (AC - DC) =  AQC


=> APQC néi tiếp (vì APC = AQC


cùng nhìn đoan AC)
c.Tø gi¸c APQC néi tiÕp



CPQ =  CAQ (cïng ch¾n cung CQ)
CAQ =  CDE (cïng ch¾n cung DC)


Suy ra  CPQ =  CDE => DE// PQ


Ta cã: <i><sub>PQ</sub>DE</i> = <i><sub>CQ</sub>CE</i> (v× DE//PQ) (1)


<i>FC</i>
<i>DE</i>


= <i><sub>QC</sub>QE</i> (v× DE// BC) (2)


Céng (1) vµ (2) :     1


<i>CQ</i>
<i>CQ</i>
<i>CQ</i>


<i>QE</i>
<i>CE</i>
<i>FC</i>
<i>DE</i>
<i>PQ</i>
<i>DE</i>


=> <i><sub>PQ</sub></i>1 <i><sub>FC</sub></i>1 <i><sub>DE</sub></i>1 <sub> (3)</sub> <sub> </sub>




ED = EC (t/c tiÕp tuyÕn) tõ (1) suy ra PQ = CQ



Thay vµo (3) : <i><sub>CQ</sub></i>1 <i><sub>CF</sub></i>1 <i><sub>CE</sub></i>1 <sub> </sub> <sub> </sub>


<b>Bµi 5:</b>Ta cã:


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 < <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>


 < <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>







(1)


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>b</i>


 < <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>


 <<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>







(2)


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>


 < <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>


 < <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>







(3)
Céng tõng vÕ (1),(2),(3) :


1 <
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 + <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>


 + <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ S 3</b>



Bài 1: (2đ)
a) (1,5đ)


- Thc hiện đợc biểu thức trong ngoặc bằng:



)
4
)(


1
(


)
1
(
5








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


0,75®


- Thực hiện phép chia đúng bằng


4
5






<i>x</i>


0,25®


- Thực hiện phép cộng đúng bằng:


4
1





<i>x</i>
<i>x</i>


0,25®


- Điều kiện đúng: x  0; x  1
0,25đ


b) (0,5®)


- ViÕt P =


4
5
1






<i>x</i> lập luận tìm đợc GTNN của P = -1/4


khi x = 0 0,5đ
Bài 2: (2đ)


1) Lp phng trỡnh ỳng (1,25)
- Gọi ẩn, đơn vị, đk đúng


0,25đ
- Thời gian dự định


0,25®
- Thêi gian thùc tÕ


0,5®


- Lập luận viết đợc PT đúng
0,25đ


2) Gải phơng trình đúng
0,5đ


3) đối chiếu kết quả và trả lời đúng
0,25đ


Bài 3: (1,5đ) a) Thay m = 3 và giải hệ đúng:




b) (0,5®)


Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất đúng
0,25đ


Tìm m để hệ có nghiệm thoả mãn x + y = 1 và KL
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Tính đợc số đo góc NIP = 1350


0,75®
b) (1®)


Vẽ hình và C/m đợc góc NDP = 900


0,5®


Chứng minh đợc tứ giác DOPN nội tiếp đợc.
0,5đ


c) (1®) + C/m phÇn thuËn


Kẻ JE//AC, JF//BC và C/m đợc góc EJF = 450


0,25®


Lập luận và kết luận điểm J:
0,25đ



+ C/m phn o
0,25
+ Kt lun qu tớch


0,25đ
Bài 5: (1,5đ) a) (1®)


Tìm đợc điều kiện của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt: 0,5đ


Tìm đợc toạ độ 2 điểm A, B
0,5đ


b) Tìm đợc quỹ tích trung điểm I:




















4


11


8


2



4


3


2



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>


và kết



luận 0,5đ
<b>L</b>


</div>

<!--links-->

×