Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.78 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
3
1
2
9
2
<b>a.</b> Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
<b>b.</b> Tìm x để M = 5
<b>c.</b> Tìm x
<b>bài 2:</b> a) Tìm x, y nguyên dơng thoà mÃn phơng trình
3x2<sub> +10 xy + 8y</sub>2<sub> =96</sub>
b)t×m x, y biÕt / x - 2005/ + /x - 2006/ +/y - 2007/+/x- 2008/ = 3
<b>Bài 3</b>: a. Cho các số x, y, z dư¬ng tho· m·n 1<i><sub>x</sub></i> + 1<i><sub>y</sub></i> + 1<i><sub>z</sub></i> = 4
Chøng minh r»ng: <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
2
1
+ <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
2
1
+ <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>1 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>
1
b. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc: B = <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2006</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (víi x </sub> <sub>0</sub>
)
<b>Bài 4:</b> Cho hình vuông ABCD. Kẻ tia Ax, Ay sao cho <i>xA</i>ˆ<i>y</i> = 450
Tia Ax cắt CB và BD lần lợt tại E và P, tia Ay cắt CD và BD lần lợt tại F vµ
Q
a. Chứng minh 5 điểm E; P; Q; F; C cùng nằm trên một đờng tròn
b. S<i>AEF</i> <sub>= 2 S</sub><i>APQ</i>
Kẻ đờng trung trực của CD cắt AE tại M. Tính số đo góc MAB biết
<i>D</i>
<i>P</i>
<i>C</i>ˆ = <i>CM</i>ˆ<i>D</i>
<b>Bµi 5:</b> (1®)
Cho ba sè a, b , c kh¸c 0 tho· m·n:
0
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
; H·y tÝnh
2
2
2 <i><sub>b</sub></i>
<i>ac</i>
<i>a</i>
2
2
2 <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>12</sub>
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2
a. Rót gän biĨu thøc A
b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị
nguyên.
<b>Bi 2</b>: (2 điểm)
Cho các đờng thẳng:
y = x-2 (d1)
y = 2x – 4 (d2)
y = mx + (m+2) (d3)
a. Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của
m.
b. Tìm m để ba đờng thẳng (d1); (d2); (d3) đồng quy .
<b>Bài 3</b>: Cho phơng trình x2<sub> - 2(m-1)x + m - 3 = 0 (1)</sub>
a. Chøng minh phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2
1 + x22 (víi x1, x2 lµ nghiƯm cđa
phơng trình (1))
<b>Bi 4</b>: Cho ng trũn (
a. Chøng minh r»ng DE// BC
b. Chøng minh tứ giác PACQ nội tiếp
c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F
Chứng minh hệ thức:
<i>CE</i>
1
= <i><sub>CQ</sub></i>1 +
<i>CE</i>
1
<b>Bµi 5</b>: Cho các số dơng a, b, c Chứng minh rằng:
2
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Bài 1: (2đ)
Cho biĨu thøc:
P = 1
1
1
2
:
1
1
4
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Rót gän P.
b) T×m giá trị nhỏ nhất của P.
Bi 2: (2) Mt ngi đự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km
trong một thời gian đã định. Sau khi đi đợc 1 giờ với vận tốc dự định,
do đờng khó đi nên ngời đó giảm vận tốc đi 2km/h trên qng đờng
cịn lại, vì thế ngời đó đến B chậm hơn dự định 15 phút. Tính vận tốc
dự định ca ngi i xe p.
Bài 3: (1,5đ) Cho hệ phơng trình:
a) Giải hệ phơng trình với m = 3
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y = 1
a) TÝnh sè ®o gãc NIP.
b) Gọi giao điểm của tia AN và tia BP là C; tia CI và AB là D.
Chứng minh tứ giác DOPN nội tiếp đợc.
c) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn OC khi M di động trên
nửa tròn tròn tâm O
Bài 5: (1,5đ) Cho hàm số y = -2x2<sub> (P) và đờng thẳng y = 3x + 2m –</sub>
5 (d)
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm toạ
độ hai điểm đó.
b) Tìm quỹ tích chung điểm I của AB khi m thay đổi.
<b>đáp án ĐỀ SỐ 1</b>
<b>Bài 1</b>:M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
3
1
2
6
5
9
a.§K <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9 0,5®
Rót gän M =
2
1
2
3
3
9
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Biến đổi ta có kết quả: M =
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
M =
1
2
3
2
1
c. M =
3
4
1
3
4
3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do M
1;4;16;25;49
<b>Bµi 2</b> a. 3x2<sub> + 10xy + 8y</sub>2<sub> = 96</sub>
<--> 3x2<sub> + 4xy + 6xy + 8y</sub>2<sub> = 96</sub>
<--> (3x2<sub> + 6xy) + (4xy + 8y</sub>2<sub>) = 96 </sub>
<--> 3x(x + 2y) + 4y(x +2y) = 96
<--> (x + 2y)(3x + 4y) = 96
Do x, y nguyªn dơng nên x + 2y; 3x + 4y nguyen dơng vµ 3x + 4y >
x + 2y 3
mà 96 = 25<sub>. 3 có các ớc là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 32; 48; 96 đợc biểu </sub>
diÔn thành tích 2 thừa số không nhỏ hơn 3 là: 96 = 3.32 = 4.24 = 6. 16 =
8. 12
Lại có x + 2y và 3x + 4y có tích là 96 (Là số chẵn) có tổng 4x + 6y
là số chẳn do đó
Hệ PT này vô nghiệm
Hc
Hc
HƯ PT vô nghiệm
Vậy cấp số x, y nguyên dơng cần tìm là (x, y) = (4, 1)
b. ta có /A/ = /-A/ <i>A</i><i>A</i>
Nªn /x - 2005/ + / x - 2006/ = / x - 2005/ + / 2008 - x/
3
/
3
/
/
2008
2005
/
<i>x</i> <i>x</i> (1)
mµ /x - 2005/ + / x - 2006/ + / y - 2007/ + / x - 2008/ = 3
(2)
KÕt hỵp (1 vµ (2) ta cã / x - 2006/ + / y - 2007/ 0
(3)
(3) s¶y ra khi vµ chØ khi
<i><b>Bµi 3</b></i>
a. Trớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ
b. Víi mäi a, b thuéc R: x, y > 0 ta cã (*)
2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<-->(a2<sub>y + b</sub>2<sub>x)(x + y)</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub></sub>2<i><sub>xy</sub></i>
a2<sub>y</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>xy + b</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>xy </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub>xy + 2abxy + b</sub>2<sub>xy </sub>
a2<sub>y</sub>2 <sub>+ b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 2abxy</sub>
a2<sub>y</sub>2<sub> – 2abxy + b</sub>2<sub>x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>
(ay - bx)2 <sub></sub><sub> 0 (**) bất đẳng thức (**) đúng với mọi a, b, và x,y > 0</sub>
DÊu (=) x¶y ra khi ay = bx hay <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
áp dung bất đẳng thức (*) hai lần ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 2 2 4 4 4 4
2<i>x y z</i> 2<i>x y z</i> <i>x y</i> <i>x z</i> <i>x y</i> <i>x z</i>
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 1 1
4 4 4 4
16
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
T¬ng tù 1 1 1 2 1
2 16
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 2
2 16
<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2
2 2 2 16 16 16
1 4 4 4 4 1 1 1 1
.4 1
16 16 4
<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
V× 1 1 1 4
<i>x</i><i>y</i><i>z</i>
2
2
2 2006
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta cã:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
2006
2006
2006
.
2
2006
2006
2 2 2
2
2
2006
2005
2006
2005
2006
2005
2006
2
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
V× (x - 2006)2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub>
x2<sub> > 0 víi mäi x kh¸c 0 </sub>
2
2
2006 2005 2005
0 2006
2006 2006 2006
<i>x</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>khix</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 4</b>a. 0
45
<i>EBQ EAQ</i> <i>EBAQ</i> néi tiÕp; <i>B</i>ˆ = 900 à gãc AQE = 900
à gãcEQF = 900
T¬ng tù gãc FDP = gãc FAP = 450
à Tø gi¸c FDAP néi tiÕp gãc D = 900<sub>à</sub><sub> gãc APF = 90</sub>0 <sub></sub><sub> góc EPF = </sub>
900<sub>. 0,25đ</sub>
Các điểm Q, P,C luôn nhìn dới 1góc900<sub> nên 5 điểm E, P, Q, F, C </sub>
cùng nằm trên 1 đờng trịn đờng kính EF ………0,25đ
b. Ta có góc APQ + góc QPE = 1800<sub> (2 góc kề bù) </sub><sub></sub> <sub>góc APQ = </sub>
gãc AFE
Gãc AFE + gãc EPQ = 1800<sub> </sub>
àTam giác APQ đồng dạng với tam giác AEF (g.g)
à
2
2 1 1 <sub>2</sub>
2
2
<i>APQ</i>
<i>APQ</i> <i>AEE</i>
<i>AEF</i>
<i>S</i>
<i>k</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c. gãc CPD = gãc CMD à tø gi¸c MPCD néi tiÕp à gãc MCD = gãc
CPD (cïng chắn cung MD)
Lại có góc MPD = góc CPD (do BD lµ trung trùc cđa AC)
gãc MCD = gãc MDC (do M thuéc trung trùc cđa DC)
à góc CPD = gócMDC = góc CMD = gócMCD à tam giác MDC đều
à gãc CMD = 600
tam giác DMA cân tại D (vì AD = DC = DM)
Vµ gãc ADM =gãcADC – gãcMDC = 900<sub> – 60</sub>0<sub> = 30</sub>0
à gãc MAD = gãc AMD (1800<sub> - 30</sub>0<sub>) : 2 = 75</sub>0
à gãcMAB = 900<sub> 75</sub>0 <sub> = 15</sub>0
<b>Bài 5</b>Đặt x = 1/a; y =1/b; z = 1/c à x + y + z = 0 (v× 1/a = 1/b + 1/c = 0)
à x = -(y + z)
à-( y3<sub> + 3y</sub>2 <sub>z +3 y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>+ z</sub>3<sub>) + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz = - 3yz(y + z + x) = - </sub>
3yz .0 = 0
Tõ x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz = 0 </sub><sub>à</sub><sub> x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> = 3xyz</sub>
à 1/ a3<sub> + 1/ b</sub>3 <sub>+</sub> <sub>1/ c</sub>3<sub> 3 1/ a</sub>3 <sub>.1/ b</sub>3 <sub>.1/ c</sub>3<sub> = 3/abc</sub>
Do đó P = ab/c2<sub> + bc/a</sub>2<sub> + ac/b</sub>2<sub> = abc (1/a</sub>3<sub> + 1/b</sub>3<sub>+ 1/c</sub>3<sub>) = </sub>
abc.3/abc = 3
nÕu 1/a + 1/b + 1/c =o th× P = ab/c2<sub> + bc/a</sub>2<sub> + ac/b</sub>2<sub> = 3</sub>
<b>ỏp ỏn S 2</b>
<b>Bài 1</b>: - Điều kiƯn : x 0
a. Rót gän: 6 9 2 4 4
2
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
23 <i>x</i> 2
<i>x</i>
<i>x</i>
- Víi x <0:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 2 2 3
2 <sub></sub> <sub></sub>
- Víi 0<x2:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>2 3
- Víi x>2 :
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 2 2 3
2
b. Tìm x nguyên để A nguyên:
A nguyên <=> x2<sub> + 3 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
<=> 3<i>x</i> => x = <sub></sub> 1;<sub></sub>3;1;3
<b>Bµi 2:</b>
a. (d1) : y = mx + (m +2)
<=> m (x+1)+ (2-y) = 0
Để hàm số luôn qua điểm cố định với mọi m
=.>
Vậy N(-1; 2) là điểm cố định mà (d3) đi qua
b. Gọi M là giao điểm (d1) và (d2) . Tọa độ M là nghiệm của hệ
=>
VËy M (2; 0) .
Nếu (d3) đi qua M(2,0) thì M(2,0) là nghiệm (d3)
VËy m =
-3
2
thì (d1); (d2); (d3) đồng quy
<b>Bài 3</b>: a. '
= m2 –3m + 4 = (m - <sub>2</sub>3 )2 + <sub>4</sub>7 >0 m.
VËy ph¬ng trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Theo ViÐt:
2
1
2
1
=>
2
1
2
1
<=> x1+ x2 – 2x1x2 – 4 = 0 không phụ thuộc vào m
a. P = x12 + x12 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m - 1)2 – 2 (m-3)
= (2m -
2
5
)2<sub> + </sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i>
4
15
4
15
VËyPmin =
4
15
víi m =
4
5
<b>Bài 4</b>: Vẽ hình đúng – viết giả thiết – kết luận
a. SđCDE =
2
1
S® DC =
2
1
S® BD = <i>BCD</i>
=> DE// BC (2 gãc vÞ trÝ so le)
b. APC =
2
1
s® (AC - DC) = AQC
=> APQC néi tiếp (vì APC = AQC
cùng nhìn đoan AC)
c.Tø gi¸c APQC néi tiÕp
CPQ = CAQ (cïng ch¾n cung CQ)
CAQ = CDE (cïng ch¾n cung DC)
Suy ra CPQ = CDE => DE// PQ
Ta cã: <i><sub>PQ</sub>DE</i> = <i><sub>CQ</sub>CE</i> (v× DE//PQ) (1)
<i>FC</i>
<i>DE</i>
= <i><sub>QC</sub>QE</i> (v× DE// BC) (2)
Céng (1) vµ (2) : 1
<i>CQ</i>
<i>CQ</i>
<i>CQ</i>
<i>QE</i>
<i>CE</i>
<i>FC</i>
<i>DE</i>
<i>PQ</i>
<i>DE</i>
=> <i><sub>PQ</sub></i>1 <i><sub>FC</sub></i>1 <i><sub>DE</sub></i>1 <sub> (3)</sub> <sub> </sub>
ED = EC (t/c tiÕp tuyÕn) tõ (1) suy ra PQ = CQ
Thay vµo (3) : <i><sub>CQ</sub></i>1 <i><sub>CF</sub></i>1 <i><sub>CE</sub></i>1 <sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Bµi 5:</b>Ta cã:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
< <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
< <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
(1)
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
< <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
(2)
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
< <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
< <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
(3)
Céng tõng vÕ (1),(2),(3) :
1 <
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
+ <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
+ <i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
Bài 1: (2đ)
a) (1,5đ)
- Thc hiện đợc biểu thức trong ngoặc bằng:
)
4
)(
1
(
)
1
(
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,75®
- Thực hiện phép chia đúng bằng
4
5
<i>x</i>
0,25®
- Thực hiện phép cộng đúng bằng:
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25®
- Điều kiện đúng: x 0; x 1
0,25đ
b) (0,5®)
- ViÕt P =
4
5
1
<i>x</i> lập luận tìm đợc GTNN của P = -1/4
khi x = 0 0,5đ
Bài 2: (2đ)
1) Lp phng trỡnh ỳng (1,25)
- Gọi ẩn, đơn vị, đk đúng
0,25đ
- Thời gian dự định
0,25®
- Thêi gian thùc tÕ
0,5®
- Lập luận viết đợc PT đúng
0,25đ
2) Gải phơng trình đúng
0,5đ
3) đối chiếu kết quả và trả lời đúng
0,25đ
Bài 3: (1,5đ) a) Thay m = 3 và giải hệ đúng:
b) (0,5®)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất đúng
0,25đ
Tìm m để hệ có nghiệm thoả mãn x + y = 1 và KL
0,25đ
a) Tính đợc số đo góc NIP = 1350
0,75®
b) (1®)
Vẽ hình và C/m đợc góc NDP = 900
0,5®
Chứng minh đợc tứ giác DOPN nội tiếp đợc.
0,5đ
c) (1®) + C/m phÇn thuËn
Kẻ JE//AC, JF//BC và C/m đợc góc EJF = 450
0,25®
Lập luận và kết luận điểm J:
0,25đ
+ C/m phn o
0,25
+ Kt lun qu tớch
0,25đ
Bài 5: (1,5đ) a) (1®)
Tìm đợc điều kiện của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt: 0,5đ
Tìm đợc toạ độ 2 điểm A, B
0,5đ
b) Tìm đợc quỹ tích trung điểm I:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
và kết
luận 0,5đ
<b>L</b>