Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> T khóa nào sau đây dùng đ khai báo h ng?ừ ể ằ
A. Uses B. Var C. Const D. Program
<b>Câu 2:</b> Khi ta khai báo bi n x thu c ki u integer thì phép gán nào sau đây là h p l ?ế ộ ể ợ ệ
A. x:= 808080; B. x:= ‘tin_hoc’; C. x:= 2.34; D. x:= 123;
<b>Câu 3:</b> Câu l nh cho phép nh p giá tr cho bi n a t bàn phím là?:ệ ậ ị ế ừ
A. Write(‘nhap a=’); B. Write(a); C. Readln(a); D. Writeln(a);
<b>Câu 4:</b> Sau 2 câu l nh x:=5; x:=x*x; giá tr c a bi n x là?:ệ ị ủ ế
A. 10 B. 25 C. 15 D. 5
<b>Câu 5:</b> Hãy cho bi t k t qu xu t ra trên màn hình c a câu l nh này Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);ế ế ả ấ ủ ệ
A. 16*2-3=29 B. 29 C. 16*2-3 D. 16*2-3=
<b>Câu 6:</b> Bi u th c toán h c ể ứ ọ 2
6
4
5
12
này được vi t dế ướ ại d ng trong pascal là:
A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6-2) C. (12-5)/(4+6) -2 D. (12-5-2)/(4+6)
<b>Câu 7</b>: Cho x là s th c; mu n in s th c x v i đ r ng là 8 và có hai ch s th p phân ta dùng l nh:ố ự ố ố ự ớ ộ ộ ữ ố ậ ệ
A. Write(x:4:8); B. Write(x:8:2); C. Write(‘x:8:2’); D. Write(‘x:4:8’);
<b>Câu 8</b>: Ta có 2 l nh sau x:= 11; if x > 10 then x:= x+1 ; giá tr c a x là bao nhiêu?ệ ị ủ
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9:Câu l nh sau then đệ ược th c hi n ít nh t bao nhiêu l n?ự ệ ấ ầ
A. 1 B. 2 C.3 D. không l n nào.ầ
Câu 10: Trong các tên d i đây tên nào h p l ?ướ ợ ệ
a. 76Z b. Begin_end c. Lop. 8A d. Day_la_ten_sai e. Ngay – 20-11
<b>II. T lu n:ự ậ</b>
<b>Bài 1:</b> Vi t câu l nh khai báo bi n a thu c ki u xâu kí t , bi n ch thu c ki u kí t và bi n b, c thu cế ệ ế ộ ể ự ế ộ ể ự ế ộ
s th c.ố ự
Bài 2: Vi t chế ương trình tìm và in s nh nh t trong 3 s nguyên m,n,p nh p t bàn phím.ố ỏ ấ ố ậ ừ
---
---
<b>Chương trình 1</b> :
<b>var</b> a , b : interger;
<b>begin</b>
a : =16 ; b := 8;
if a < b <b>then</b> a : = a + b ; a:= a –b ; b: = b+a ;
writeln ( ‘ a = ‘ , a , ‘ b = ‘, b) ;
<b>end.</b>
<b>Chương trình 2 :</b>
<b>var</b> a , b : integer;
<b>begin </b>
a:= 16 ; b := 8;
<b>if</b> a < b <b>then </b>
<b>begin</b> a : = a +b ; a : = a –b <b>end</b>
b : = b+a ;
writeln ( ‘a = ‘ , a , ‘b = ‘ , b ) ;
<b>end</b>.
<b>Chương trình 3 </b>
<b>var</b> a , b : <b>integer</b> ;
<b>begin</b>
a: = 16 ; b := 8 ;
if a < b <b>then</b> a : = a +b <b>else </b>
<b>begin </b>a: = a-b ; b: = b+a <b>end; </b>
writeln ( ‘a = ‘ , a , ‘b = ‘ , b ) ;
<b>end.</b>
<b>Câu 2:</b>Cho bi t tính h p l c a các câu l nh Pascal sau và lí do n u khơng h p l :ế ợ ệ ủ ệ ế ợ ệ
(A) <b>if</b> x : = a+b <b>then</b> x: = x +1
(B) <b>if </b>a > b <b>then</b> max = a
(C) <b>if</b> a > b <b>then</b> max: = a ; else max : = b
(D) <b>if</b> a > b <b>then</b> max : = a else max :=b
(E) <b>if</b> 5=6 <b>then</b> x: = 10
<b>Câu 3:</b> . Sau m i câu l nh d i đây ,giá tr c a bi n X s là bao nhiêu n u tr c đó là giá tr c a X = 10 ?ỗ ệ ướ ị ủ ế ẽ ế ướ ị ủ
(A) <b>if</b> x <b>mod</b> 3=2 <b>then</b> x:= x+1 ;
(B) <b>if</b> (x <b>mod</b> 3=0 ) or ( x > = 5 ) ) then x ; = 2 * x ;
(C) <b>if</b> ( x <b>mod</b> 2=1 ) and (x > 10 ) then x : = 0;
(D) <b>if</b> x <b>mod</b> 5=0 <b>then begin</b> x: = x*x ; x : =x -10 <b>end</b> ;
(E) <b>if </b>x < 10 <b>then</b> ;
<b>Câu 4:</b> Hãy mô ta các đi u ki n cho dề ệ ưới đây trong ngôn ng pascal:ữ
a) n là m t s nguyên chia h t cho 3.ộ ố ế
b) m là m t s nguyên không chia h t cho 7ộ ố ế
d) Hai s a, b khác 0 có cùng d u.ố ấ
e) m nh n m t trong các giá tr 1,2,3,7,8ậ ộ ị
f) a,b là hai s nguyên t l thu n v i nhau theo t l 3:4.ố ỉ ệ ậ ớ ỉ ệ
<b>Câu 5:</b> Hãy mơ t thu t tốn tìm s l n nh t và bé nh t trong dãy s M = { aả ậ ố ớ ấ ấ ố 1, a2,…,an }
<b>Câu 6</b>: Hãy mơ t thu t tốn tinh t ng : S=1+2+3+…+ n.ả ậ ổ
<b>Câu 7</b>: Hãy mô t thu t tốn gi i bài tốn tính t ng các s dả ậ ả ổ ố ương trong dãy s P= { aố 1, a2,…,an }
---
---
---
<i><b>Câu 1</b></i>: Chương trình dịch để dịch chương trình sang ………để máy tính có thể hiểu
được.
<i><b>Câu 2</b></i>: Ngơn ngữ lập trình là tập hợp các ………và ………tạo thành một
chương trình hồn chỉnh và chạy được trên máy tính.
<i><b>Câu 3: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong Pascal?</b></i>
a. kiem tra1 b. kiemtra
c. 1kiemtra d. end
<i><b>Câu 4</b></i>: <i><b>Trong Pascal, phím F2 có ý nghĩa là:</b></i>
a. Chạy chương trình b. Lưu chương trình
c. Dịch chương trình d. Mở bài mới
<i><b>Câu 5</b></i>: <i><b>Trong Pascal, phím Ctrl + F9 có ý nghĩa là:</b></i>
a. Chạy chương trình b. Lưu chương trình
c. Dịch chương trình d. Mở bài mới
<i><b>Câu 6:</b><b>Trong Pascal, phím Alt + X. có ý nghĩa là:</b></i>
a. Chạy chương trình b. Lưu chương trình
c. Dịch chương trình d. Thốt khỏi chương trình
<i><b>Câu 7</b></i>: Lệnh END. dùng để ………
<i><b>Câu 8</b></i>: Các phép toán với dữ liệu số nguyên là: ………
<i><b>Câu 9</b></i>: <i><b>Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :</b></i>
a. Tong=a+b; b. Tong:=a+b; c. Tong:a+b; d. Tong(a+b);
<i><b>Câu 10</b></i>: <i><b>Ta thực hiện các lệnh gán sau:</b></i>
<i><b>x:=1; y:=9; z:=x+y;</b></i>
<i><b>Kết quả thu được của biến z là:</b></i>
a. 1 b. 9 c. 10 d. Một đáp án khác
<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<i><b>Câu 1: Viết các biểu thức toán học sau bằng các ký hiệu Pascal(1đ)</b></i>
a<b>. </b>
5
2
3
2 <i><sub>c</sub><sub>d</sub></i> <i><sub>f</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b.
3
2
5
3 2
2
<i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 2: Xác định kết quả của các biểu thức sau (1đ)</b></i>
c. (11-6)2 <sub>≠ 25</sub>
d. x > 10 – 2x
<i><b>Câu 3: Xác định kết quả của các biểu thức sau: (1đ)</b></i>
a. 13 DIV 4
b. 18 MOD 7
<b>c</b>. (11 DIV 2) / 4
d. (16 – (16 mod 3))/3
<i><b>Câu 4: Sửa lỗi và hồn chỉnh chương trình sau: (2đ)</b></i>
Program bai tap1;
Var S,x,y:=integer
Begin
Writeln(″Nhap 2 so :″)
Readln(x,y);
S=x+y
Write(’Tong la :S’)
Readln;
End
---
<b>Câu 1</b>: Hãy vi t chế ương trình đ hốn đ i giá tr c a hai s nguyên n,m và sau đó in ra màn hình hai giá tr đã đ i.ể ổ ị ủ ố ị ổ
<b>Câu 2</b>: Hãy mơ t thu t tốn và vi t chả ậ ế ương trình đ ki m tra 3 s a,b,c có ph i là đ dài c a 3 c nh tam giácể ể ố ả ộ ủ ạ
không?
<b>Câu 3</b>: Hãy nêu s gi ng nhau và khác nhau gi a bi n và h ng?ự ố ữ ế ằ
<b>Câu 4</b>: Thu t tốn tìm s l n nh t nhậ ố ớ ấ ư sau:
<b>Input</b>: Cho ba s a,b,cố
<b>Output</b>: Tìm Max = { a,b,c }
Bước 1: Nh p a,b,c.ậ
Bước 2: Gán Max a;
Bước 3:N u b> Max thì gán Max b;ế
Bước 4: N u c > Max thì gán Max c.ế
Bước 5: Thông báo k t qu và k t thúc.ế ả ế
Hãy ch y v i các b d li u sau: ( 6, 3,15); ( 12, 5,7); ( 9 , 13, 15).Theo m u sau:ạ ớ ộ ữ ệ ẫ
Bướ
c a b c s l n nh t ố ớ ấ
1
2
3
4
5
Bướ
c a b c s l n nh t ố ớ ấ
1
4
5
Bướ
c
a b c s l n nh t ố ớ ấ
1
2
3
4
5
<b>Câu 5:</b> Cho a = 15; b= 6 . Hãy xác đ nh giá tr và ki u d li u c a các bi u th c sau:ị ị ể ữ ệ ủ ể ứ
Bi u th cể ứ Giá trị Ki u d li uể ữ ệ
a. a*a + sqr(b)
b. a/b
c. a div b; a mod b
d. Sqrt(21*(a+b))
e. a>b
f. a-b = 5
g. (a>b) and (a<2*b)
h (a> b) or ( a < 2*b)
---