Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

on hoa 8 ki 2 Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II</b>
<b>HĨA HỌC 8</b>


<b>A. LÝ THUYẾT:</b>


<b>Câu 1: Tính chất hóa học của hidro:</b>
<b>Câu 2Tính chất hóa học của oxi:</b>
<b>Câu 3: Tính chất hóa học của nước:</b>


<b>Câu 4: Điều chế khí oxi:</b>


<b>Câu 5: Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm:</b>


<b>Câu 6: Phân biệt phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Cho ví dụ.</b>
<b>Câu 7: Phân biệt phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng thế. Cho ví dụ.</b>


<b>Câu 8: Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại.</b>
<b>Câu 9: Nêu thành phần của khơng khí.</b>


<b>Câu 10: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>


<b>Câu 11: Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gi?</b>
<b>Câu 12: Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì? Phân loại và cho ví dụ.</b>


<b>Câu 13: Phân biệt dung môi và dung dịch.</b>


<b>Câu 14: Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa?</b>


<b>Câu 15: Độ tan của một chất trong nước là gì? Nói độ tan của muối ăn là 36g ở 25o<sub>C nghỉa là gì?</sub></b>
<b>Câu 16: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết điều gì? Viết cơng thức tính nồng độ %.</b>
<b>Câu 17: Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì? Viết cơng thức tính nồng độ mol.</b>



<b>Câu 18 : Vì sao sự cháy trong khơng khí xảy ra chậm hơn và tạo nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi ?</b>
<b>B. BAØI TẬP:</b>


<b>DANG 1 : BAØI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT</b>
<b> Bài 1: Cho 2 phản ứng:</b>


H2 + Fe2O3  ………


CO + Fe3O4  Fe + CO2


a. Lập PTHH của các phản ứng trên.


b. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phản ứng oxi hóa – khử.


<b>Bài 2 : Cho caùc oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5.</b>
a. Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ?


b. Gọi tên các oxit trên.


c. Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
<b>Bài 3 : Cho các chất có cơng thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl, </b>
CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3


Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên
<b>DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>


<b>Bài 4 : Hồn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?</b>



(1) Fe + O2  ………...


(2) P + O2  ………...


(3) ……. + ……...  Na2S


(4) KClO3  ………...


(5) KMnO4 ………...


(6) H2 + ……….  Cu + ………


(7) ……. + ………..  H2O


(8) …… + Fe3O4  Fe + ………


(9) Zn + HCl  ………...


(10) Fe3O4 + ………..  …….. + H2O


(11) Al + H2SO4  ………...


(12) Al + HCl  ………...


(13) Fe + H2SO4  ………...


(14) Fe + HCl  ………...


(15) H2 + O2  ………...



<b>Bài 5 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?</b>


a. khí hidro + sắt (II) oxit 


b. điphotpho pentaoxit + nước 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. natri + nước 


e. canxi oxit + nước 


f. kali clorat 


g. sắt từ oxit + khí hidro 


h. canxi + nước 


l. ……... + …………  kali oxit


<b>Bµi 6</b> :<b> </b> Viết phơng trình hoa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản
ứng nào ?


a) K K2O KOH


b) P P2O5 H3PO4


c) Na NaOH
Na2O


d) H2 H2O H2SO4 H2 Fe  FeCl2



e) KClO3 O2 Fe3O4 Fe  H2 H2O  H3PO4 AlPO4


KMnO4


D¹ng 3 : nhËn biÕt chÊt
<b>Ph</b>


<b> ư ơ ng pháp trình bày bài tập nhận biết dung dịch :</b>


- Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử


- Đưa qùi tím vào từng mậu thử :


+ Mẫu nào làm qùi tím hóa đỏ là dung dịch axit ………..
+ Mẫu nào làm qùi tím hóa xanh là dung dịch bazơ………..
+ Mẫu khơng làm qùi tím đổi màu là dung dịch muối………..


<b>Bài 7 : Nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học và viết các PTHH </b>
minh họa (nếu có).


a. Các chất khí: H2, O2, CO2.


b. Các dung dịch: NaOH, H2O, HCl.
c. Các dung dịch: H2SO4, Ca(OH)2, NaCl.
d. Các chất lỏng: H3PO4, H2O, KOH.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẠNG 4 : TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC</b>



a) <b>Ví dụ : Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Fe(NO3)2,</b> Fe2O3


<b>b. Các ơxit có TP gồm : + 72,5 % là Fe</b>
<b>+ 74,2 % là Na</b>


<b>+70% là Fe. Hãy lập CTHH của các oxit trên </b>


c.Một hợp chất gồm : + 45,95% K , 16,45% N , 37,6% O


+ 3 phần Mg kết hợp với 4 phần S.Hãy lập CT của các ơxits trên


<b>DẠNG 5 : Tính theo PTHH</b>
<b>Bai </b>


<b> 1</b>: Đốt cháy 2,8 lit khÝ hi®ro sinh ra níc


a) Tính thể tích và khối lợng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên .
b) Tính khối lợng nớc thu đợc ( Thể tích các khí đo ở đktc).


<b>Bài 2</b> : Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi . Tính khối nớc thu đợc. ( Thể tích các khí đo ở
đktc).


<b>Bài 3</b> : Khử 48 gam đồng II oxit khí H2 . Hãy : Tính số gam đồng kim loại thu đợc .


TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ).


<b>Bài 4: </b>Cho 40g hỗn hợp sắt(III)oxit và đồng oxit đi qua dịng khí Hidro đun nóng, sau phản ứng thu
được hỗn hợp kim loại sắt và đồng khối lượng 22g.


a. Viết phương trình hố học xảy ra.



b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 5</b>: Tính thể tích khí (đktc) cần dùng để khử các hỗn hợp sau:
a. Khử hỗn hợp gồm 22,3g PbO và 32,4g ZnO bằng khí hidro.
b. Khử hỗn hợp gồm 58g Fe3O4 và 20g MgO bằng khí CO.


<b>Bài 6</b>: cho 1,35g nhôm tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.


b. Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam.


<b>Bài 7</b> .Dẫn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) vài 1 ống có chứa 12gam CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp .
Kết thúc phản ứng trong ống cịn lại a gam chất rắn.


a/ Viết phương trình phản ứng.


b/ Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng trên ?
c/ Tính a ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (ở đktc ) .


c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lợng nớc là 91,5 g .


<b>Bài 10</b> : Cho 19,5 g kẽm tác dơng hÕt víi dung dich axit clohi®ric . H·y cho biÕt :
a) ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ( ®ktc).


b) Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu đợc bao nhiêu g sắt.



<b>Bµi 11</b> : Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric . Thành
phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Tính :


a) Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).


c) Khối lợng các muối tạo thành sau phản ứng .


<b>Bài 12</b>: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H2SO4 lo·ng chøa 24,5 g


a) Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc .


b) ChÊt nµo thõa sau phản ứng và thừa bao nhiêu g .


<b>Bi 13 :</b> Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit lỗng có chứa 24,5g axit H2SO4.
a. Viết PTHH xảy ra ?


b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc ?


c. Tính khối lượng kim loại sắt phản ứng?


d. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra cho tác dụng với 3.36 lít khí oxi (ở đktc).
- Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu lít ?


- Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ?


<b>Bài 14</b> :<b> </b> Cho 19,5 g kẽm tác dơng hÕt víi dung dich axit clohi®ric . H·y cho biÕt :
c) ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ( ®ktc).


d) Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu đợc bao nhiêu gam sắt.



<b>Bài 15: Phân hủy hoàn toàn 30,625g KClO3 thu được chất rắn A và chất khí B.</b>
a. Tính thể tích chất khí B thu được (đktc).


b. Tính khối lượng chất rắn A tạo thành.


c. Lượng khí B sinh ra ở trên cho phản ứng với 22,4 gam kim loại sắt.
 Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?


 Tính khối lượng sản phẩm tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Tính khối lượng chất rắn X tạo thành.


b. Tính thể tích khơng khí cần dùng (đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích của khơng khí.
c. Hịa tan chất rắn X vào 10,8 gam nước thu được dung dịch axit.


- Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
- Tính khối lượng axit tạo thành trong dung dịch.


<b>Bài 17: Cho 11,2g sắt vào dung dịch axit clohidric thì phản ứng vừa đủ.</b>
a. Tính thể tích khí bay ra (đktc).


b. Tính khối lượng axit cần dùng.


c. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra ở trên đi qua bình đựng 32g bột đồng (II) oxit đun nóng.


 Chất nào cịn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?


 Tính khối lượng kim loại tạo thành.



<b>Bài 18. (2.0đ) Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi </b>
cháy, phốt pho hay oxi chất nào còn thừa,khối lượng bao nhiêu gam ?


Bài 18: Dùng khí hiđrơ để khử hồn tồn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.


a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.


c. Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrơ


thốt ra (đktc) là bao nhiêu lit?


<b>Bài 19:</b> Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn vừa đủ với 146 gam dung dịch axit clohiđric.
a. Viết phương trình hố học cho phản ứng trên


b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)


c. Tính nồng độ % của dung dịch axit clohiđric


d. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn dư?
Dư bao nhiêu gam?


<b>DẠNG 6 : TỐN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>
<b>Bài 1: Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. 17g AgNO3 trong 100ml dung dịch.
<b>Bài 2: Tính thể tích dung dịch của:</b>


a. Dung dịch KOH 0,2M có chứa 0,25mol KOH.


b. Dung dịch NaNO3 0,5M có chứa 4,25g NaNO3.
c. Dung dịch H2SO4 2M có chứa 49g H2SO4.
d. Dung dịch CuSO4 0,5M có chứa 8g CuSO4.
<b>Bài 3: Tính số mol của chất tan có trong:</b>


a. 10ml dung dịch CuSO4 0,5M.
b. 1,2 lít dung dòch NaOH 0,02M.
c. 150ml dung dòch MgCl2 1,5M.
d. 80ml dung dịch Na2CO3 0,4M.


<b>Bài 4 : Tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau:</b>
a. 10g KCl trong 400g dung dịch.


b. 16g KOH trong 1,5kg dung dịch.
c. Hòa tan 20g CuSO4 vào 480g nước.
d. Hòa tan 0,01mol AgNO3 vào 83,3g nước.


<b>Bài 5 </b>: Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl . Tính :
a) Nồng độ muối thu đợc sau phản ứng .


b) Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hồn tồn .


<b>Bµi 6</b> : Hoµ tan hoàn toàn 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M . HÃy :
a) Tính lợng khí H2 tạo ra ở đktc .


b) Cht no cũn d sau phản ứng và lợng d là bao nhiêu.
c) Nồng độ các chất sau phản ứng.


<b>Bài 7</b> : Cho 50 cm3<sub> dung dịch NaOH tác dụng vừa đủ với 30 cm</sub>3<sub> dung dịch HCl 20% có D = 1,1 g/cm</sub>3<sub> .</sub>



a) NÕu thay dung dÞch HCl 20% b»ng dung dÞch H2SO4 30%. HÃy tính khối lợng H2SO4 cần dùng.


b) Tớnh nồng đọ mol của dung dịch NaOH ban đầu.


<b>Bài 8</b>:<b> </b> Cho hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al có khối lợng bằng 19g , tác dụng vừa đủ với dung dich axit HCl
thấy thốt ra 13,44l khí H2 (đktc).


a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d) Tính khối lợng mỗi muối biết khối lợng của Mg lµ 2,4g.


<b>Bài 9 : Cho 10g hỗn hợp hai muối là Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch axit HCl,</b>
thu được 896ml khí.


a) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 10: (3 đ). Phân hủy hoàn toàn 15,8 gam kali pecmanganat (KMnO4), sau phản ứng thu được kali</b>
manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và khí oxi (O2).


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính khối lượng kali manganat (K2MnO4) thu được sau phản ứng?
c) Tính khối lượng mangan đioxit (MnO2) thu được sau phản ứng?
d) Tính thể tích khí oxi (O2) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
<b>Bài 11</b> :Hồ tan 28,2g K2O vào 40 g nước .


a. Sau PƯ, chất nào dư?



b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?


<b>Bai 12: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với 300ml dung dịch 0,2M.</b>
a)Viết phơng trình hoá học


b)Chất nào d khi kết thúc phản ứng và lợng d là bao nhiêu?


c)Nêu hiện tợng và viết phơng trình hoá học xảy ra khi cho sắt vào dung dịch sau phản ứng?


<b>Bai 13:</b> a) Phi ly bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có 2,45 gam H2SO4


b)Oxi hãa hoµn toµn 5,6 lÝt khí SO2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch H2SO4 60% (D =1,5 g/ml). TÝnh


nồng độ % của dung dịch axit thu đợc


<b>Bai 14:</b> Cã 250 gam dung dÞch NaOH 6% (dung dÞch A).


a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đợc dung dịch NaOH
8%?


b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%?


c) Làm bay hơi nớc dung dịch A, ngời ta cũng thu đợc dung dịch NaOH 8%. Tính khối lợng nớc bay
hơi?


<b>Bai 15:</b> Trén lÉn 50 gam dung dÞch NaOH 10% víi 450 gam dung dÞch NaOH 25 %.


a) Tính nồng độ sau khi trộn.



b) TÝnh thĨ tÝch dung dÞch sau khi trén biÕt tû khèi dung dịch này là 1,05.
<b>BANG TOM TAẫT MOT SO AXIT</b>


<b>CTHH AXIT</b> <b>TÊN AXIT</b> <b>GỐC AXIT</b> <b>TÊN GỐC AXIT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HBr
H2S


Axit bromhidric
Axit sunfuhidric


 Br
= S


Bromua
Sunfua
HNO3


H2CO3
H2SO4
H3PO4


H2SO3
HNO2


Axit nitric
Axit cacbonic


Axit sunfuric
Axit photphoric



Axit sunfurô
Axit nitrơ


 NO3
= CO3
-HCO3
= SO4
-HSO4
 PO4
-H2PO4
=HPO4
=SO3
-HSO3
-NO2


Nitrat
Cacbonat
hiđrô Cacbonat
Sunfat
hiđrô Sunfat


Photphat


Đi hiđrôPhotphat


hiđrôPhotphat


Sunfit
hiđrô<i><b> Sunfit</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×