Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi de nghi HK2 Toan 7 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN Tốn 7</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 483</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1: Cho </b>ABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm ,
BC = 9 cm . So sánh nào sao đây là đúng .


<b>A. </b><i><sub>C</sub></i> <sub> > </sub><sub>B</sub> > Â <b><sub>B. </sub></b><sub>B</sub> > Â > <i><sub>C</sub></i> <b><sub>C. Â > </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub> > </sub><sub>B</sub> <b>D. Â > </b><sub>B</sub> > <i><sub>C</sub></i>
<b>Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x + 15 ?</b>


<b>A. - 3</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. - 5</b>


<b>Câu 3: Đơn thức </b> 1 3 2
4<i>x y z</i>


 có bậc là :


<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? </b>
<b>A. </b>4 1


7
<i>x</i>



<b>B. 4x + 2y</b> <b>C. </b>


2 3
3


5


<i>x y</i>


<b>D. </b> 1
2
 x + 3
<b>Câu 5: Cho </b>ABC có AC2 = AB2 + BC2 thì tam giác đó :


<b>A. vng tại C</b> <b>B. vuông tại A</b>


<b>C. không phải là tam giác vuông</b> <b>D. vuông tại B</b>
<b>Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng </b>


với đơn thức 4 5 2
7<i>x y z</i>


<b>A. - 9</b> 5 2


<i>x y z</i> <b>B. </b> 4 3 2


7<i>x y z</i>



 <b>C. </b> 4 7


7<i>x z</i>


 <b>D. </b> 4


7
 <i>x y</i>5 2
<b>Câu 7: </b>ABC cân tại A có B = 500 . Số đo của  là :


<b>A. 70</b>0 <b><sub>B. 50</sub></b>0 <b><sub>C. 60</sub></b>0 <b><sub>D. 80</sub></b>0


<b>Câu 8: Mốt của dấu hiệu là :</b>


<b>A. Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng tần số</b>
<b>B. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số</b>
<b>C. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số</b>
<b>D. Số trung bình cộng trong bảng tần số .</b>


<b>Câu 9: Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác ?</b>


<b>A. 2 cm ; 3 cm ; 4 cm .</b> <b>B. 9 cm ; 12 cm ; 22 cm .</b>
<b>C. 12 cm ; 14 cm ; 16 cm</b> <b>D. 7 cm ; 8 cm ; 9 cm</b>
<b>Câu 10: </b>ABC có Â =600; B = 700. So sánh nào sau đây là đúng ?


<b>A. AC > BC > AB</b> <b>B. AB > BC > AC</b> <b>C. AC > AB > BC .</b> <b>D. BC > AC > AB</b>
<b>Câu 11: Đa thức 5x</b>2<sub>y</sub>2<sub> – 10y</sub>2<sub> có bậc là </sub>


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu 12: Hệ số tự do của đa thức 7x</b>3<sub> – 2x – 6 + 5x</sub>2<sub> là :</sub>


<b>A. 7</b> <b>B. - 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. -2</b>


II/ Tự Luận: (7đ)


1/ Cho đơn thức A = 1 2 . 2

3


2<i>x y</i> <i>xy</i>


 




 


 


a/ Thu gọn đơn thức A ( 0,75


điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức . ( 0,75
điểm)


c/ Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1 . ( 0,5 điểm)
2 / Cho hai đa thức sau :


P(x) = - 3x2<sub> + 5 – 4x</sub>4<sub> + 2x – 5x</sub>3


và Q(x) = 2x4<sub> + 6x – 7x</sub>2<sub> + 7x</sub>3<sub> – 9 .</sub>



a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
(0,5điểm)


b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) (1,5


điểm) .


3/ Bài Toán :



Cho tam giác ABC cân tại A , H là trung điểm của BC .
a/ Chứng minh : AHB = AHC .


(1 điểm)


b/ Vẽ HE  AB ; HF  AC (E  AB ; F  AC) . Chứng minh HE = HF .
(1 điểm)


c/ Biết số đo BÂH = 400<sub> . Tính số đoAHE = ?</sub>


(0,5 điểm)


d Giả sử AB = 5 cm , BC = 6 cm . Tính AH .
( 0,5 điểm)


<b>ĐÁP ÁN </b>


I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
II/ Tự Luận: (7đ)


1/



a/ Thu gọn đơn thức A : A = 1 2 <sub>. 2</sub>

3

1<sub>.2 .</sub>

2<sub>. . .</sub>

 

3



2<i>x y</i> <i>xy</i> 2 <i>x x</i> <i>y y</i>


   


  


   


   


A = <i><sub>x y</sub></i>3 4


b/ b/ Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức .
- <sub>Phần hệ số : - 1 </sub>


- <sub>Phần biến : x</sub>3<sub>y</sub>4


- <sub>Bậc của đơn thức : 7</sub>
c/ Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1


A = 3 4


(1) ( 1) 1.1 1


   



0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2/


a/


P(x) = - 3x2<sub> + 5 – 4x</sub>4<sub> + 2x – 5x</sub>3


 P(x) = – 4x4 – 5x3 - 3x2 + 2x + 5
Q(x) = 2x4<sub> + 6x – 7x</sub>2<sub> + 7x</sub>3<sub> – 9 </sub>


 Q(x) = 2x4 + 7x3 – 7x2 + 6x – 9
b/


P(x) + Q(x)= - 2x4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 10x</sub>2<sub> + 8x - 4</sub>


P(x) = - 4x4 - 5x3 - 3x2 + 2x + 5


Q(x) = 2x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 7x</sub>2<sub> + 6x - 9 </sub>


0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm


0,75 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P(x) - Q(x)= - 6x4<sub> -12x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub>-4x +13 </sub>


P(x) = - 4x4 - 5x3 - 3x2 + 2x + 5


Q(x) = 2x4<sub> + 7x</sub>3<sub> - 7x</sub>2<sub> + 6x - 9 </sub>


Học cộng theo §5 đúng kết quả tương đương
3/


40


H


B C


A


E F


a/ Chứng minh tam giác AHB = tam
giác AHC


Xét HAB và HAC có


AB = AC ( gt)
B = C(gt)
HB = HC (gt)
Vậy HAB =  HAC ( c – g – c)


b/ Chứng minh : HE = HF


Xét  BEH và  CFH có :


HB = HC ( gt)
B = C (gt)
Ê = F = 900<sub> (gt)</sub>


Vậy BEH = CFH (cạnh huyền – góc nhọn)
 HE = HF


c/ Biết số đo BÂH = 400<sub> . Tính số đo AHE = ?</sub>
Xét  vng AHE có : BÂH + AHE = 900.


400<sub> + AHE = 90</sub>0 <sub></sub> <sub> AHE = 90</sub>0<sub> – 40</sub>0<sub> = 50</sub>0<sub>.</sub>
d/ Giả sử AB = 5 cm , BC = 6 cm . Tính AH .


Ta có ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến . Nên AH cũng là đường


cao


Vậy  AHB vuông tại H .


Có : BH = HC = 6 3


2 2


<i>BC</i>


  cm
Áp dụng Py ta go  AHB vng tại H ta có





2 2 2 2 2 2


2


3 5


25 9 16 4


<i>AH</i> <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AH</i>


    


     


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm



0,25 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×