Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

keá hoaïch giaûng daïy tuaàn 32 thöù hai ngaøy 12 thaùng 04 naêm 2010 taäp ñoïc tiết 63 vöông quoác vaéng nuï cöôøi i muïc tieâu kt hieåu yù nghóa caùc töø ngöõ trong baøi hieåu noäi dung chuyeän kn ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.13 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH </b></i>



<i><b>GIẢNG DẠY TUẦN 32</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc </b>


<b>Tiết 63 : </b>

<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>KT : </b>Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung chuyện :


<b>KN </b>: Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng
phù hợp nội dung diễn tả. Đọc phân biệt lời các nhân vật.


<b>TĐ : </b>HS tự tin, yêu cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> </b>-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra 2 HS.


* Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?
* Tình yêu quê hương đất nước của tác giả
thể hiện qua những câu văn nào ?


- GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài:


GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a). Luyện đọc:


- Cho HS đọc, phân đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu … môn cười cợt.
+ Đoạn 2: Tiếp theo … học khơng vào.
+ Đoạn 3: Cịn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp.


-GV treo tranh trong SGK đã phóng to lên
bảng lớp.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: kinh
khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo
não.


- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc.


- GV đọc diễn cảm tồn bài:


-HS1: Đọc đốn bài Con chuồn chuồn


nước.


* HS trả lời và lí giải vì sao ?
-HS2: Đọc đoạn 2.


* mặt hồ trải rộng mênh mông … cao
vuùt.


-HS lắng nghe.
- HS đọc.


-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS quan sát tranh.


-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b). Tìm hiểu bài:


- Gợi ý HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu
hỏi trong SGK.


<b>* HĐ 3 : </b>Đọc diễn cảm:


- Cho HS luyện đọc theo cách phân vai.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 2 +


- Cho HS thi đọc.



- GV nhận xét và khen những nhóm đọc
hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn.


-Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả
bài.


- HS laéng nghe.


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết,
trả lời câu hỏi.


- Hsnhaanj xét, bổ sung.


- 4 HS đọc theo phân vai: người dẫn
chuyện, viết đại thần, viên thị vệ, đức
vua.


-Cả lớp luyện đọc.


- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm
vai luyện đọc.



- HS nhận xét.
- HS nêu.


<b>Toán</b>


<b>TIết 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu :</b> Giúp HS ôn tập về :


-Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia các
số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự nhiªn .


-Giải các bài tốn liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng phụ , vở toán .
III<b> Hoat ng dy hc .</b>


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :



*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lµm bµi


GV chữa bài –củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính
*Bài 2 (163)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm số cha biÕt ? .


*Bµi 3 HSKG(163)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


-HS ch÷a bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS lớp lµm vë .


-HS làm bài , HS đổi vở kiểm tra kt qu
....


-2HS làm bảng ; HS lớp làm vë .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665


-HS lµm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Bµi 4 cét 1(163)


-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .
*Bài 5(162)


-Gi HS c


-GV cho HS tự trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b (163)


-HS làm bài .


3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Đổi vở kiểm tra kết quả .


-HS làm bảng , lớp làm vở


Gii S lít xăng cần tiêu hao để ơ tơ đi đợc
QĐ dài 180km là :180:12=15(l)



Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng


<b>Luyện tập TV : </b>

LUYỆN VIẾT



<b>Con chuồn chuồn nước</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>1.Kiến thức : </b>Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs. HS<b> n</b>ghe – viết đúng
chính tả đoạn 1.


<b>2.Kĩ năng: </b>Viết đúng các từ dễ lẫn, trình bày đúng, đẹp bài chính tả.


<b>3. Thái độ: </b>Có ý thức rèn chữ viết đẹp. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/ Bài cũ : </b>


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


* <b>Hoạt động 2 : </b>HD HS nghe - viết chính tả



- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


- Đoạn văn nói về điều gì?


- GV u cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết & cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi
viết bài.


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &


hướng dẫn HS nhận xét


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai
vào nháp.


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS
viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- HS nhắc lại tựa


HS theo doõi trong SGK


- HS suy nghĩ, trả lời, nhận xét.
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết, nêu những hiện tượng mình
dễ viết sai.


- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS


đổi vở sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


3/ <b>Củng cố dặn dò :</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của


HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để


khơng viết sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: <i>Nhớ – viết: </i><b>Đường đi Sa Pa</b>.


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010 </b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 63 :</b> <b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. KT</b> : Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời cho
câu hỏi: Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ?)


<b>2. KN</b> : Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. Biết thêm trạng ngữ chỉ thời


gian cho trước váo chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc b ở BT2.


- HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn ở BT2.


<b>3/ TĐ : </b>HS u thích mơn học, có ý thức khi dùng từ đặt câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>-Bảng phụ.


-1 Tờ giấy khổ rộng.
-Một vài băng giấy.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC:</b>


-Kiểm tra 1 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài.


GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b> Giới thiệu tác dụng và đặc điểm
của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .


a). Phần nhận xét:
* Bài tập 1, 2:



-Cho HS đọc u cầu của BT1 + 2.


-HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong
tiết TLV trước.


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại:


1). Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó
2). Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian cho
câu.


* Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại: Câu hỏi đặt cho
trạng ngữ đúng lúc đó là: Viên thị vệ hớt hãi
chạy vào khi nào ?



b/) Phần ghi nhớ:


- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
-Cho HS đọc ghi nhớ.


-GV có thể nhắc lại một lần nữa nội dung
cần ghi nhớ.


-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


<b>* HĐ 3 : L</b>uyện tập:
* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã
viết bài tập lên bảng.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). Trạng ngữ trong đoạn văn này là:
+Buổi sáng hôm nay, …


+Vừa mới ngày hôm qua, …


+Thế mà, qua một đêm mưa rào, …
b). Trạng ngữ chỉ thời gian là:
+Từ ngày cịn ít tuổi, …



+Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng
Hồ giải trên các lề phố Hà Nội, …


* Bài tập 2:


GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Thêm trạng ngữ vào câu.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


- HS nêu.
-3 HS đọc.


-1 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
-Cả lớp làm bài vào VBT.


-2 HS lên gạch dưới bộ phận trạng
ngữ chỉ thời gian trong câu.


-Lớp nhận xét.



-HS chép lời giải đúng vào vở.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV giao vieäc.


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng
giấy đã viết sẵn đoạn văn a.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


+Thêm trạng ngữ Mùa đơng vào trước cây
chỉ cịn những cành trơ trụi (nhớ thêm dấu
phẩy vào trước chữ cây và viết thường chữ
cây).


+Thêm trạng ngữ Đến ngày đến tháng vào
trước cây lại nhờ gió …(thêm dấu phẩy và
viết thường chữ cây).


b). cách tiến hành như ở câu a.
Lời giải đúng:


+Thêm trạng ngữ Giữa lúc gió đang gào
thét ấy vào trước cánh chim đại bàng.


+Thêm trạng ngữ có lúc vào trước chim lại
vẫy cánh, đạp gió vút lên cao.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần
ghi nhớ và tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.


- Lớp nhận xét.


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 32 :</b> <b>Nghe – Vieát </b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>KT :</b> Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vương quốc vắng
nụ cười.


<b>KN :</b>Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x (hoặc âm chính o/ơ/ơ).


<b>TĐ </b>: HS yêu thích môn hoïc.


<b>II/ .Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -</b>Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b.


<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<b>1. KTBC:</b>



-Kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giowqis thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Hướng dẫn HS Nghe - viết:
a). Hướng dẫn chính tả.


-Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả,
nêu nội dung .


-GV nói lướt qua nội dung đoạn chính tả.
-Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh
khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo.
b). GV đọc chính tả.


-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c). Chấm, chữa bài.


-GV chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét chung.


<b>* HĐ 3 : </b>Thực hành.


* Bài tập 2:


-GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Điền vào chỗ trống.


-Cho HS đọc yêu cầu của câu a.
-GV giao việc.


-Cho HS laøm bài.


-Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức: GV
dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu
chuyện có để ơ trống.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: các
chữ cần điền là: sao – sau – xứ – sức –
xin – sự.


b). Cách tiến hành tương tự như câu a.
Lời giải đúng: oi – hịm – cơng – nói –
nổi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã
luyện viết chính tả.


-Về nhà kể cho người thân nghe các câu


chuyện vui đã học.


-HS laéng nghe.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS luyện viết từ.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.


-HS đổi tập cho nhau sốt lỗi. Ghi lỗi
ra ngồi lề.


-HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài vào VBT.


-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 157</b> : <b>ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>(TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>+ KT – KN :</b>


<b>- </b>Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.


- Thục hiện được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên.


<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.


<b> II./ Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 156.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Hướng dẫn ôn tập.


<b>Bài 1 : ( HSKG làm thêm cột b). </b>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài và cho điểm HS.


<b> Baøi 2 : ( HSKT làm côt a ).</b>



-u cầu HS tính giá trị của các biểu thức
trong bài, khi chữa bài có thể yêu cầu HS
nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân,
chia, biểu thức có dấu ngoặc.


<b> Bài 3 : ( HSKG làm thêm ).</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Khi chữa bài yêu cầu HS nêu tính chất đã


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS lắng nghe.


-Tính giá trị của các biểu thức có chứa
chữ.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m Í n = 952 Í 28 = 26656


m : n = 952 : 28 = 34



b). Với m = 2006 ; n = 17 thì:
m + n = 2006 + 17 = 2023
m – n = 2006 – 17 = 1989
m Í n = 2006 Í 17 = 34102


m : n = 2006 : 17 = 118


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

áp dụng để thực hiện tính giá trị của từng
biểu thức trong bài.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4:</b>


-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn:


+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?


+Để biết được trong hai tuần đó trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải chúng ta phải biết được gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b> Baøi 5 : ( HSKG làm thêm ).</b>



-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


36 Í 25 Í 4 = 36 Í (25 Í 4)


= 36 Í 100 = 3600


Áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân.


18 Í 24 : 9 = (18 : 9) Í 24 = 2 Í 24 = 48


Áp dụng tính chất chia một tích cho
một số.


41 Í 2 Í 8 Í 5 = (41 Í 8) Í (2 Í 5)


= 328 Í 10 = 3280


Áp dụng tính chất giao hốn và tính
chất kết hợp của phép nhân.


108 Í (23 + 7) = 108 Í 30 = 3240


Áp dụng tính chất nhân một số với
một tổng.


215 Í 86 + 215 Í 14 = 215 Í (86 + 14)



= 215 Í 100 =


21500


Áp dụng tính chất nhân một số với
một tổng.


53 Í 128 – 43 Í 128 = (53 – 43) Í 128


= 10 Í 128 =


1280


Áp dụng tính chất nhân một số với
một hiệu.


-1 HS đọc thành tiếng, các HS khác
đọc thầm trong SGK.


+Trong hai tuần, trung bình cửa hàng
mỗi ngày bán được bao nhiêu mét
vải ?


+Chúng ta phải biết:


Tổng số mét vải bán trong hai tuần.
Tổng số ngày mở cửa bán hàng của
hai tuần.



-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Hướng dẫn:


+Bài tốn hỏi gì ?


+Để tính được số tiền mẹ có lúc đầu em
phải biết được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét
vải là


319 + 395 = 714 (m)



Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai
tuần là:


7 Í 2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
được số mét vải là:


714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp
đọc đề bài trong SGK.


+Hỏi số tiền mẹ có lúc đầu.


+Phải biết được số tiền mẹ đã dùng để
mua bánh và mua sữa.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


Bài giải


Số tiền mẹ mua bánh là:
24000 Í 2 = 48000 (đồng)


Số tiền mẹ mua sữa là:
9800 Í 6 = 58800 (đồng)



Số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa là:
48000 + 58800 = 106800 (đồng)


Số tiền mẹ có lúc đầu là:
106800 + 93200 = 200000 (đồng)


Đáp số: 200000 đồng
- HS nhận xét.


************************************************


<b>Buổi chiều</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 32 : </b> <b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT-KN : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhiên. Bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt
qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng với cái chết.


- Chăm chú nghe GV kể chuyện. Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của
bạn, kể tiếp được lời bạn.


<b>TĐ : </b>Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1./ Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho ñieåm.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
- GV kể chuyện 2 – 3 laàn.


+ Lần 1: Kể với giọng rõ ràng, thang thả.
Nhấn giọng ở những từ ngữ: dài đằng đẵng,
nén đau, cái đói, cào xé ruột gan, chằm
chằm, anh cố bình tĩnh, bị bằng hai tay …
+ lần 2: Kể chuyện kết hợp với tranh (vừa
kể vừa chỉ vào tranh)


Ø Tranh 1


(Đoạn 1). GV đưa tranh 1 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể: “Giôn và Bin … mất hút”.
Ø Tranh 2



(Đoạn 2). Gv đưa tranh 2 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể.


Ø Đoạn 3: Cách tiến hành như tranh 1.


Ø Đoạn 4: Cách tiến hành như tranh 1.


Ø Đoạn 5: Cách tiến hành như tranh 1.


Ø Đoạn 6: Cách tiến hành như tranh 1.


<b>* HĐ 3 : </b> HS kể chuyện:
a). HS kể chuyện.


b). Cho HS thi keå.


-2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại
mà em được tham gia.


-HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.


- HS vừa quan sát vừa nghe GV kể
từng đoạn.


-HS kể chuyện trong nhóm (nhóm 3
hoặc nhóm 6). Nếu nhóm 3 mỗi HS kể
theo 2 tranh, nếu nhóm 6 mỗi em kể
một tranh.



-Sau đó mỗi HS kể cả câu chuyện.
-3 nhóm thi kể đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


* Em hãy nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của bài
tập KC tuần 33.


-Lớp nhận xét.


* Câu chuyện ca ngợi con người với
khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua
đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến
thắng cái chết.


<b>Luyện tập tốn : ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : </b>Thục hiện được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.


<b>+ TÑ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.


<b> II./ Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>



Khoâng kieåm tra.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Hướng dẫn ơn tập.


- u cầu HS hồn thành VBT tiết 157.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thứ tự thực hiện đối với phép tính cộng
– trừ các số tự nhiên.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện đối
với phép tính nhận – chia các số tự
nhiên.


- GV nhận xét.


- YCHS làm các BT sau :
<b>Bài 1 : ĐặËt tính rồi tính:</b>


a/ 2345 + 2009 b/ 75410 –
5306


268 x 205 80094 :


124


<b> Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu</b>
<i><b>thức.</b></i>


a/ 9900 : 36 – 15 x 11


-HS lắng nghe.


- HS hồn thành VBT, trình bày trước
lớp.


- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu và nhận xét.


- HS nhận xét.


-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b/ 1036 + 64 x 52 – 1827


<b>HSKG laøm thêm BT 3 ).</b>


<b>Bài 3 : Tính tổng của các số tự nhiên</b>
<i><b>liên tiếp từ 1 đến 100 :</b></i>


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….. + 96 + 97 + 98 +
99 + 100



- GV nhận xét, kết luận.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


số, do đó có 200 : 2 = 50 cặp gồm hai số
hạng.


Mỗi cặp số hạng đều có tổng bằng nhau
và bằng 101 :


( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + … + ( 50 + 51 )
Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ
1 đến 100 là :


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + …. + 96 + 97 + 98 + 99
+ 100


= 101 x 50 = 5050.
- HS nhận xét.


<b> Thứ tư ngày 14 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 64 : </b> <b>NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT : </b>Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc
quan u đời, u cuộc sống, khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác
Hồ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>+ KN : </b>Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ, đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ
với giọng nhẹ nhàng phù hợp nội dung(thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào
hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh). HTL một trong hai bài thơ.


<b>+ TĐ : </b> Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. KTBC:</b>


-Kieåm tra 4 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.



Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc


-4 HS đọc phân vai truyện Vương
quốc vắng nụ cười.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vieät Nam.


<b>* HĐ 2 : </b>Luyện đọc và tìm hiểu bài <i><b>Ngắm</b></i>
<i><b>trăng.</b></i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ: Hơn
một năm trời từ mùa thu 1942 đến mùa thu
1943, Bác Hồ bị giam cầm tại nhà lao của
Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc. Trong hoàn
cảnh tù đầy Bác vẫn ln lạc quan, vẫn hồ
tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và bài thơ
ngắm trăng được ra đời trong hồn cảnh đó.
-Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.


-Cho HS đọc chú giải.
b). Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc bài thơ.


* Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh nào ?
* Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa
Bác Hồ với trăng.


* Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?


- GV nhận xét và giảng thêm : Trong hoàn


cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng,
xem trăng như một người bạn tâm tình.


d). Luyện đọc:


-GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn
giọng ở những từ ngữ: không rượu, khơng hoa,
hững hờ, nhịm, ngắm.


-Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc
hay.


<b>* HĐ 3 : </b>Luyện đọc và timg hiểu bài <i><b>Không</b></i>
<i><b>đề.</b></i>


<i><b>a/ </b></i>Luyện đọc.


-GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng
ngâm nga, thư thái, vui vẻ.


- Cho HS luyện đọc.
b/ Tìm hiểu bài.


- Gợi ý HS trả lời các câu hỏi :


* Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn
cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều


đó ?


-HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp.


- HS dựa vào nội dung bài đọc và
vốn hiểu biết trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.


-HS luyện đọc.


-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.


- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Tìm những hình ảnh nói lên lịng yêu đời và
phong thái ung dung của Bác.


-Gvnhận xét, kết luận : Giữa cảnh núi rừng
Việt Bắc, Bác Hồ vẫn sống giản dị, yêu trẻ,
yêu đời.



c). Đọc diễn cảm:


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Cho HS thi đọc.


-Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc,
đọc hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính
cách của Bác ?


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.


xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới
rau.


- HS nhận xeùt.


-HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.


-Lớp nhận xét.



* Trong mọi hồn cảnh, Bác ln
lạc quan yêu đời, ung dung, thư
thái.


<b>Tốn </b>


<b>Tiết 158 </b> <b> ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>+ TK-KN</b> : HS biết nhận xét một số thơng tin trên biểu đồ cột.


<b>+ TĐ :</b> HS yêu thích môn học.


<b>II / Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Không kiểm tra.
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<b>- Hướng dẫn HS lần lượt làm Bt 2 ; 3 / SGK </b>
vào VBT và bảng lớp.


<b>Bài 1: ( HSKG làm thêm)</b>


- Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu yêu


cầu của bài tán trong sgk


- Gọi Hs trả lời lần lượt các câu hỏi trong sgk


Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2 : ( HSKT làm BT 2 a ).</b>


- Gv cho hs đọc và tìm hiểu u cầu cảu bài
tốn trong sgk


- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
- Gọi 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b


- Cho cả lớp làm vào vở rồi cho HS nhận xét
và chữa theo mẫu sau:


- Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện
tích thành phố Hà Nội là:


1255 – 921 = 334 ( km2 <sub> )</sub>
<b> Bài 3 : ( HSKT làm BT 2 a ).</b>


- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài
toán trong sgk


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
3/ Củng cố dặn dò :


- GV hệ thống lại bài.



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và
chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét, bổ sung.


T<b>ập làm văn</b>


<b>Tiết 63 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>
<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : </b>- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật,
đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn. -
Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt
động của một con vật mà em yêu thích<b>.</b>


<b>+ TĐ : </b>HS yêu quý động vật.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
-Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC:</b>


-GV kiểm tra 2 HS.



-GV nhận xét và cho ñieåm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HÑ 2 : </b>Luyện tập.


<b>* Bài tập 1:</b>


-Cho HS đọc u cầu BT1.


-Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng to


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ
phận của con gà trống đã làm ở tiết
TLV trước.


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(hoặc quan sát trong SGK).
-Cho HS làm bài.


a). Bài văn gồm mấy đoạn ?


-GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm 6
đoạn.



+ Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu chung
về con tê tê.


+ Đ2: Từ bộ vẩy … chổm đuôi: Miêu tả bộ
vẩy của con tê tê.


+ Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thôi: Miêu tả
miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và cách tê tê
săn mồi.


+ Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lòng đất: Miêu tả
chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào đất.
+ Đ5: Từ Tuy vậy … miệng lỗ: Miêu tả
nhược điểm của tê tê.


+ Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích, cần
bảo vệ nó.


b). Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi
miêu tả hình dáng bên ngoài của con tê tê ?
-GV nhận xét và chốt lại: Các bộ phận
ngoại hình được miêu tả: bộ vẩy, miệng,
hàm, lưỡi, bốn chân. Đặc biệt tác giả rất chú
ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có những so
sánh rất hay: rất giống vẩy cá gáy …


c). Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.


- GV nhận xét, chốt lại: Những chi tiết cho


thấy tác giả miêu tả tỉ mỉ.


+ Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái
lưỡi dài … xấu số”.


+ Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất,
nó díu đầu xuống … lịng đất”.


<b> * Bài tập 2:</b>


-Cho HS đọc u GV giao việc.
-Cho HS quan sát một số tranh ảnh .


-Cho HS viết bài rồi trình bày kết quả làm
bài.


-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn


-Cả lớp quan sát ảnh.
-HS trả lời.


-Lớp nhận xét.


- HS trả lời, lớp nhận xét.


-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.



-HS quan sát tranh hoặc nhớ lại những
gì đã quan sát được về ngoại hình con
vật mà mình u thích ở nhà để viết
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

văn hay.


<b> * Bài tập 3:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày.


-Gv nhận xét + khen những HS viết đoạn
văn hay.


<b>3. Cuûng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt
về nhà viết lại vào vở.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài vào VBT.
-HS lần lượt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét.


<b>Luyện tập TV : ÔN TẬP VỀ XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN :</b> Nhận biết được ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật : đặc điểm hình
dáng bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn. Bước đầu biết
vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một
con vật mà em yêu thích<b>.</b>


<b>+ TĐ : </b>HS yêu quý động vật, thích quan sát.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC:</b>


-GV kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HÑ 2 : </b>Luyện tập.



<b>Bài tập 1: </b>Viết đoạn văn miêu tả hình dáng của
một con vật ni trong gia đình mà em yêu thích
nhất.


- Cho HS đọc yêu cầu BT1.


-Cho HS quan sát ảnh một số con vật nuôi trong
gia đình


- Cho HS viết đoạn văn.


<b>Bài tập 2: </b>Viết đoạn văn tả hoạt động của con
vật mà em yêu thích nhất.


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả
các bộ phận của con gà trống đã
làm ở tiết TLV trước.


-HS laéng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp quan sát ảnh.


- HS viết bài rồi trình bày trước
lớp.


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS đọc u của BT.



- Cho HS làm việc. GV cho HS quan sát một số
tranh ảnh .


+ nhắc HS khơng viết lại đoạn văn đã viết ở tiết
TLV trước. Nếu BT 1 tả con vật gì thì BT 2 nên tả
hoạt động của con vật đó.


- GV nhận xét chữa bài.


- Khen những HS viết đoạn văn hay.


<b>3. Cuûng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về
nhà viết lại vào vở.


thích ở nhà để viết bài.


- HS lần lượt đọc đoạn văn đã
viết.


- HS nhận xét.


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 64 :</b> <b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>+ KT : </b>Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời câu hỏi
Vì sao? Nhờ đâu ? Tại sao ?)


<b>+ KN : </b>Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyện nhân trong câu. Bước đầu biết dùng
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. HS khá, giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau( BT3).


<b>+TĐ : </b>HS có ý thức khi dùng từ đặt câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp.


-3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. KTBC:</b>


-Kieåm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b> Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Giới thiệu tác dụng và đặc điểm


của trạng ngữ chỉ nguyên nhân


a). Phaàn nhận xét:
* Bài tập 1 + 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-HS1: Laøm BT1, 2 (trang 134).


-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét)
lên bảng lớp.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.


Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng
tiếng cười) là bổ sung cho câu ý nghĩa
nguyên nhân: vì vắng tiếng cười mà vương
quốc nọ buồn chán kinh khủng.


b). Phần ghi nhớ:


- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
-Cho HS đọc ghi nhớ.


-GV có thể nhắc lại ghi nghớ một lần +
dặn HS đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.



<b>* HĐ 3 : L</b>uyện tập:


<b>* Bài tập 1: ( HSKT laøm baøi a ; b).</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3
băng giấy viết 3 câu văn a, b, c.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Câu a: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: nhờ
siêng năng cần cù


Câu b: Trạng ngữ: vì rét, …
Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa …


<b>* Baøi tập 2: ( HSKT làm bài a ; b).</b>


-Cách tiến hành như ở BT1.
-Lời giải đúng:


Câu a: Vì học giỏi, Nam được cô giáo
khen.


Câu b: Nhờ bác lao công, sân trường …
Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn khơng làm …
* Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu BT3.


- Cho HS làm bài rồi trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS đặt
đúng, hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ làm bài.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


- HS neâu.


-3 HS đọc ghi nhớ.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.


-3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ
chỉ nguyên nhân trong các câu. Mỗi
em làm 1 câu.


-Lớp nhận xét.



-HS chép lời giải đúng.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, đặt 1 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ghi nhớ và chuẩn bị tiết sau.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 159: </b> <b> OÂN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>+ KT-KN</b> : Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu sốcác phân số
<b>+ TĐ :</b> HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II/ Hoạt động dạy học</b> :


1/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 2 HS.


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b>Bài 1: Củng cố, ôn tập khái niệm phân số.</b>
Yêu cầu Hs nêu được hình 3( sgk) là hình có
phần tơ màu biểu thị phân số



5
2


, nên khoanh
vào C


Bài 2 : ( HSKG làm thêm)


- Yêu cầu Hs ghi được các phân số ( bé hơn
đơn vị) theo thứ tự vào tia số ( đoạn thẳng từ 0
đến 1 được chia làm 10 phần bằng nhau, phân
số ứng với mỗi vạch lớn hơn phân số đứng
trước nó là


10
1


)


<b>Bài 3 : ( HS rút gọn 3 PS đầu – HSKT rút</b>
<i><b>gọn 2 PS đầu – HSKG làm tồn bài)</b></i>


- Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số để
tự rút gọn được các phân số, Gv cho hs tự
chữa bài( hoặc đổi chéo cho nhau để tự đánh
giá kết quả). Chẳng hạn:


<i> </i>
3


2
6
:
18
6
:
12
18
12

 ;
10
1
4
:
40
4
:
4
40
4



4
3
6
:
24
6

:
18
24
18

 ;
7
4
5
:
35
5
:
20
35
20


 ; 5


1
5
12
:
12
12
:
60
12
60






- HS nêu cách tút gọn.


<b>Bài 4 : ( HSKG làm thêm ý c ; HSKT làm ý a</b>
<i><b>)</b></i>


- Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các phân


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


a) quy đồng mẫu số các phân số:
5
2



7


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

số.


- HS nêu quy tắc quy đồng MS các PS.
<b>Bài 5:</b>



Có thể cho hs nhận xét; 1
2
3
;
1
2
5
;
1
6
1
;
1
3
1



 ,


rồi tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu
số(
2
5

2
3


) có cùng tử số (


3
1



6
1


)... để cùng
rút ra kết quả. Chẳng hạn:


6
1


<
3
1


( Hai phân số có cùng tử là 1 mà mẫu số
(6) lớn hơn mẫu số (3))


2
3


<
2
5


( Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà
tử số (3) bé hơn tử số (5))



Vậy các phân số sắp xếp theo tứh tự từ bé đến
lớn là:
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5
- HS nêu cách sắp xếp.


- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và
chuẩn bị tiết sau.


Ta có:
35
14
7
5
7
2


5
2





35
15
5
7
5
3
7
3





b) quy đồng mẫu số các phân số:
15


4

45


6


MSc là: 45( 45 chai hết cho 15)


Ta có:
15
4
=
45
12
3
15
3
4




45
6
để nguyên


c) quy đồng mẫu số các phân số:
5
1
;
2
1

3
1


MSC là: 25 3 = 30
Ta có:


30
15
15
2
15
1
2
1





30
6
6
5
6
1
5
1





30
10
10
3

10
1
3
1





- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 6 4: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BAØI, KẾT BAØI</b>
<b>TRONG BAØI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT-KN : </b> Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả
con vật để thực hành luyện tập(BT1). Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết
bài mở rộng cho bài văn tả con vật u thích (BT2,3).


<b>+ TĐ : </b>HS yêu quý ÑV.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC:</b>


- Kiểm tra 2 hS.



-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HÑ 2 : Luyện tập.</b>


* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.


-HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). -Đoạn mở bài trong đoạn văn: 2 câu
đầu “Mùa xuân … công múa”


-Đoạn kết bài: Câu cuối “Quả không
ngoa … rừng xanh”


b). -Cách mở bài trên giống cách mở bài
trực tiếp đã học.


-Cách kết bài giống cách kết bài mở
rộng đã học.



c). -Để mở bài theo kiểu trực tiếp có thể
chọn câu: “Mùa xuân là mùa công múa”
(bỏ đi từ cũng). - Để kết bài theo kiểu
khơng mở rộng, có thể chọn câu: “Chiếc ơ
màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn


-HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của
con vật đã quan sát.


-HS2:Đọc đoạn văn tả hoạt động của
con vật ở tiết TLV trước.


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
-HS đọc lại cách viết mở bài trực tiếp,
gián tiếp. Cách kết bài mở rộng, không
mở rộng.


-HS đọc thầm lại đoạn văn Chim công
múa rồi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dưới ánh nắng xuân ấm áp” (bỏ câu kết bài
Quả khơng ngoa khi).


* Bài tập 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.



-GV giao việc: Các em đã viết 2 đoạn văn
tả hình dáng bên ngồi và tả hoạt động của
con vật. Đó chính là 2 đoạn văn thuộc phần
thân bài. Bây giờ các em có nhiệm vụ viết
mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn thân
bài đó.


-Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS
làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
* Bài tập 3:


-Cách tiến hành tương tự như BT2.


-GV nhận xét và chấm điểm những bài
viết hay.


3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn
vào vở.


-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài
kiểm tra ở tiết sau.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.



-3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại viết vaøo VBT.


-3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng
lớp, một số HS đọc bài viết.


-Lớp nhận xét.


<b>BU ỔI CHI ỀU</b>
<b>Luyện tập tốn :</b> <b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>+ KT-KN</b> : Củng cố khái niệm phân số; Viết , đọc các phân số ; thực hiện so sánh, rút
gọn và quy đồng mẫu số các phân số


<b>+ TĐ :</b> HS có tính cẩn thận, chính xaùc trong khi làm bài.
<b>II/ Hoạt động dạy học</b> :


1/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 2 HS.


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b>Bài 1: Viết rồi đọc các PS chỉ số phần đã tơ</b>
màu trong các hình sau :



a/


b/      
     




c/ Í Í Í Í Í



Í Í Í Í


<b>Bài 2 : ( HSKT làm BTa).</b>
<b>a/ Viết 2 phân số bằng </b><sub>5</sub>4 <b>.</b>
<b>b/ Viết 3 phân số bằng </b><sub>15</sub>8 <b>.</b>


<b>Bài 3 : Viết phân số lớn hơn 1 ; bé hơn 1 và </b>
bằng 1.


<b>Bài 4 : Rút gọn các phân số sau :</b>


36
12


<b> ; </b><sub>28</sub>4 <b> ; </b><sub>30</sub>15<b> ; </b><sub>120</sub>75


<b>+ HSKT rút gọn 2 phân số đầu.</b>
<b>Bài 5 : Quy đồng các phân số : </b>



a/ <sub>5</sub>1 và <sub>8</sub>5 b/ <sub>3</sub>2 và <sub>27</sub>9
<b>( HSKT làm BTa).</b>


<b>HSKG làm thêm BT :</b>


<b>BT : So sánh các phân số sau:</b>
<b>a/ </b>15<sub>7</sub> <b> và </b>15<sub>9</sub> <b> b/ </b><sub>5</sub>2 <b> và </b><sub>4</sub>2


+ Nhắc HS làm xong cần giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>
- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và
chuẩn bị tiết sau.


- HS dựa vào kiến thức đã học làm bài
rồi trình bày trước lớp.


5
2


hai phần năm.


12
8


Tám phần mười hai.



8
3


Ba phần chín.


10
8


;


20
16


30
16


; <sub>60</sub>32 ; <sub>120</sub>64


36
12


<b> = </b> <sub>3</sub>1 <b> ; </b> <sub>28</sub>4 <b>= </b><sub>7</sub>1


<b> </b><sub>30</sub>15<b> = </b> <sub>2</sub>1 <b> ; </b><sub>120</sub>75 <b> =</b>


8
5


<b>a/ </b>15<sub>7</sub> <b> > </b>15<sub>9</sub> <b> b/ </b><sub>5</sub>2 <b> < </b> <sub>4</sub>2



<b>Phân số có tử số bé hơn thì lớn hơn.</b>
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT-KN : </b> Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả
con vật. Viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật u
thích


<b>+ TĐ : </b>HS yêu quý ĐV.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC: </b>Không kiểm tra.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : </b>Giới thiệu bài.


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : </b>Luyện tập<b>.</b>


<b>-</b> Gọi<b> </b>HS nêu hai cách mở bài và kết bài
đã học.<b> </b>


<b>- </b>GV nhận xét, kết luận.<b> </b>


<b>- </b>Hướng dẫn HS làm BT sau :


<b>Bài tập 1: </b>Viết đoạn mở bài cho bài văn
miêu tả một con vật ni gấn gũi với em.
( Con chó ; méo ; gà ; chim) theo cách gián
tiếp.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


- Cho HS nêu miệng hướng viết mở bài.


<b>Bài tập 2: </b>Viết đoạn kết bài cho bài văn
miêu tả một con vật nuôi gấn gũi với em.
( Con chó ; méo ; gà ; chim) theo cách mở
rộng.


- Hướng dẫn tương tự BT 1.


- GV nhận xét và khen những HS viết hay.


<b>3/ Cuûng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn
vào vở.


-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài
kiểm tra ở tiết sau.



-HS laéng nghe.


- 4 - 6 HS đọc nêu các cách viết mở
bài trực tiếp, gián tiếp. Cách kết bài
mở rộng, không mở rộng.


- HS nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nêu.


- HS viết bài rồi trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ sáu 16 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 160 :</b> <b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>+KT – KN : </b>Thực hiện được<b> p</b>hép cộng, phép trừ phân số. Tìm thành phần chưa biết
trong phép nhận, chia phân số.


<b>TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
<b>II. Hoạt độngdạy học :</b>


<b>1/ Kieåm tra bài cũ :</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 159.



-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


-Trong tiết học này các em sẽ cùng ôn tập
về phép cộng, phép trừ phân số.


b).Hướng dẫn ôn tập


<b> Bài 1 ( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác
mẫu số.


-Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú
ý chọn mẫu số bé nhất có thể quy đồng rồi
thực hiện phép tính.


-Chữa bài trước lớp.


<b> Bài 2</b> : <b>( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b> Bài 3 : ( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm


bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS laéng nghe.


-2 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


9
2


+ x = 1 ; <sub>7</sub>6 - x = <sub>3</sub>2 ; x – <sub>2</sub>1 = <sub>4</sub>1
x = 1 – <sub>9</sub>2 ; x = <sub>7</sub>6 - <sub>3</sub>2 ; x = <sub>4</sub>1 + 1<sub>2</sub>
x = <sub>9</sub>7 ; x = <sub>21</sub>4 ; x = <sub>4</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của
mình.


<b> Bài 4 : (HSKG làm thêm)</b>


-u cầu HS đọc đề bài, tóm tắt, sau đó


hỏi:


+Để tính được diện tích bể nước chiếm
mấy phần vườn hoa, chúng ta phải tính
được gì trước?


+Khi đã biết diện tích trồng hoa và diện
tích lối đi thì chúng ta làm thế nào để tính
được diện tích bể nước ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 5 : (HSKG làm thêm)</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Hỏi: Để so sánh xem con sên nào bò
nhanh hơn chúng ta phải biết được gì ?
-Yêu cầu HS chọn giải theo một trong hai
cách trên.


a). Tìm số hạng chưa biết của phép
cộng.


b). Tìm số trừ chưa biết của phép trừ.
c). Tìm số bị trừ chưa biết của phép trừ.
-Đọc và tóm tắt đề tốn.


+Phải tính được diện tích trồng hoa và


diện tích lối đi chiếm mấy phần vườn
hoa.


+Ta lấy diện tích cả vườn hoa trừ đi
tổng diện tích trồng hoa và lối đi đã tính
được.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


Bài giải


a). Số phần diện tích để trồng hoa và
làm đường đi là:


4
3


+ <sub>5</sub>1 = 19<sub>20</sub> (vườn hoa)


Số phần diện tích để xây bể nước là:
1 - 19<sub>20</sub> = <sub>20</sub>1 (vườn hoa)


b). Diện tích vườn hoa là:
20 Í 15 = 300 (m2)


Diện tích để xây bể nước là:
300 Í <sub>20</sub>1 = 15 (m2)


Đáp số: 15 m2



-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.


+Phải biết mỗi con sên bò được bao
nhiêu xa trong 1 phút.


+Phải biết được mỗi con sên bò bao
nhiêu xa trong 15 phút


-HS làm bài:


Bài giải


5
2


m = 40 cm ; 1<sub>4</sub> giờ = 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3/ <b>Củng cố dặn dò :</b>


- GV tổng kết giờ học.


-Dặn dị HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


Trong 15 phút con sên thứ hai bò được
45 cm


Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con


sên thứ nhất.


</div>

<!--links-->

×