Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 tinh bột tiết 63 xenlulozơ i trạng thái tự nhiên hãy quan sát các hình sau và cho biết trạng thái tự nhiên của tinh bột và xenlulozơ lúa ngô bông tinh bột xenlulozơ hãy chọn từ thích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TINH BỘT </b>



<b>TINH BỘT </b>

<b><sub>TINH BỘT </sub></b>



<b>TINH BỘT </b>


<b>TIẾT 63</b>



<b>XENLULOZ</b>



<b>XENLULOZ</b>

<b>XENLULOZ</b>

<b>Ơ</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>



<b>XENLULOZ</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>

<b><sub>Ơ</sub></b>



<b>& </b>



<b>& </b>

<b>& </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN



<i>Hãy quan sát các hình sau và cho biết trạng thái tự nhiên của tinh bột và xenlulozơ? </i>


Lúa <sub>Ngơ</sub> <sub>Bơng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hãy chọn từ thích hợp ( xenlulozơ
hoặc tinh bột ) rồi điền vào các chổ
trống :


a. Trong các loại củ, quả, hạt
có chứa nhiều _____________
b. Thành phần chính của sợi
bơng, gỗ, nứa là ____________


c. ______________ là lương
thực con người . .




tinh bột


Tinh bột


xenlulozơ


I. Trạng thái tự nhiên:


<i>Em hãy thực hiện thí nghiệm sau :</i>


Lần lượt cho một ít tinh
bột, xenlulozơ vào hai
ống nghiệm, thêm nước
vào, và lắc nhẹ, sau đó
đun nóng hai ống nghiệm


<i>Em hãy quan sát và cho biết </i>
<i>trạng thái, màu sắc, sự hoà </i>
<i>tan trong nước của tinh bột </i>
<i>và xenlulozơ trước và sau khi </i>
<i>đun nóng ?</i>


1. Tinh bột


• Chất rắn màu trắng,



• Khơng tan trong nước ở nhiệt
độ thường,


•Tan được trong nước nóng tạo
ra dung dịch keo .


II. Tính chất vật lý


(SGK)


2. Xenlulozơ


•Chất rắn màu trắng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lý


(SGK)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử


Chọn câu đúng trong các câu
sau :


a. Xenlulozơ và tinh bột có
phân tử khối nhỏ .


b. Xenlulozơ có phần tử khối
nhỏ hơn tinh bột .



c. Xenlulozơ và tinh bột có
phân tử khối bằng nhau .


d. Xenlulozơ và tinh bột đều
có phân tử khối rất lớn, nhưng
phân tử khối của xenlulozơ lớn
hơn nhiều so với tinh bột .


Xenlulozơ và tinh bột đều
có phân tử khối rất lớn,
nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều
so với tinh bột .


* Tinh bột và xenlulozơ có
phân tử khối rất lớn .


•Tinh bột và xenlulozơ được
tạo thành do nhiều mắt xíc
– C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>- liên kết lại với
nhau .


– C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>– C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>– C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub> –


Viết gọn ( – C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>– )<sub>n</sub>


Nhóm – C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>– : mắt
xích phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Trạng thái tự nhiên:


II. Tính chất vật lý


(SGK)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hóa học


1. Phản ứng thủy phân :


<i>Em hãy cho biết quá trình hấp thu </i>
<i>tinh bột trong cơ thể người và động </i>
<i>vật</i>


Tinh bột Enzim amilaza Mantozơ


Enzim mantaza


Glucozơ


<i>Em hãy cho, nếu đun tinh bột hoặc </i>
<i>xenlulozơ với dung dịch axít thì xảy </i>
<i>ra q trình gì ? Sản phẩm thu được </i>
<i>là chất gì ?</i>


Quá trình thủy phân để tạo ra
glucozơ .


nC6H12O6


+ nH2O



Axit
t0


( - C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5 </sub>- )<sub>n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lý


(SGK)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hóa học


1. Phản ứng thủy phân :


2. Tác dụng của tinh bột với
iot :


<i>Em hãy tiến hành thí nghiệm sau :</i>


Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào
ống nghiệm đựng hồ tinh bột


<i>Em hãy quan sát và nêu nhận xét thí </i>
<i>nghiệm trên </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lý


(SGK)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử


IV. Tính chất hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Em hãy cho biết tinh bột và xenlulozơ được tạo thành trong cây xanh </i>
<i>nhờ quá trình gì ?</i>


Quá trình quang hợp


<i>Em hãy cho biết vai trò của tinh bột như thế nào ?</i>


• Là lương thực quan trọng của con người .
• Nguyên liệu để sản xuất đường glucozơ và
rượu etylic .


CO<sub>2</sub> <sub>+</sub> H<sub>2</sub>O Clorophin


Ánh sáng ( -C6H10O5- )n + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Tính chất vật lý


(SGK)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
IV. Tính chất hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V. TINH BỘT, XENLULO CĨ ỨNG DỤNG GÌ ?



<i>Em hãy cho biết ứng dụng xenlulozơ ?</i>


XENLULOZƠ



Sản xuất giấy <sub>Vật liệu xây dựng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BÀI TẬP KIỂM TRA



1. Chọn câu đúng trong các câu sau:


a. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.


b. Tinh bột dễ tan trong nước cịn xenlulozơ khơng tan
trong nước


c. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh
nhưng tan trong nước nóng.


d. Tinh bột khơng tan trong nước lạnh nhưng trong nước
nóng tạo thành dung dịch hồ tinh bột. Cịn xenlulozơ


khơng tan trong cả nước lạnh và nước nóng.


2. Nêu phương pháp nhận biết các chất sau

: Tinh bột,



glucozơ,

xelulozơ

?



- Dùng iôt nhận ra được tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ghi nhớ



Ghi nhớ






1. Tinh bột và xelulozơ là những chất rắn màu trắng, không
tan trong nước . Riêng tinh bột tan được trong nước


nóng .


2. Cơng thức chung của tinh bột và xenlulozơ là
( -C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>- )<sub>n </sub>.


3. Tinh bột và xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch axit
tạo ra glucozơ . Tinh bột tác dụng với iot tạo ra màu
xanh đặc trưng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

DẶN DỊ



• Chuẩn bị trước bài _ “ PROTEIN “



</div>

<!--links-->

×