Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 2</b>
<b>MƠN TỐN</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b> I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
Câu 1: Tám trăm chín mươi mốt viết là:
a.981 b. 891 c. 819
Câu 2: Các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 299 , 875 , 1000 , 420
b. 1000, 875, 420, 299
c. 299, 420, 875 , 1000
Câu 3: Số liền trước số 675 là:
a. 674 b. 567 c. 676
<b> II/ Thực hiện các bài tập sau : </b>
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: </b>
<b> </b> <b>345 + 422 = 674 – 353 =</b>
<b> </b> ………. ………..
………. ………..
………. ………..
<b>Câu 2:Tìm x, biết: </b>
<b> </b> <b> a/ x : 4 = 9</b> <b> b/ x x 5 = 40</b>
……… ……….
………
………
<b>Câu 4: Cô giáo chia đều 45 quyển vở cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở? </b>
Giải
<b>Câu 5: </b>
<b>ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>II. TOÁN</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)</b>
HS khoanh đúng vào câu 1 và câu 3, mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh đúng vào câu 2
đạt 1 điểm.
II/ Thực hiện các bài tập: ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, viết đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
345 + 422 = 767 674 – 353 = 321
345 674
+<sub> 422 </sub>- <sub>353</sub>
767 321
Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
a/ <i>x</i> : 4 = 9 b/ <i>x</i> x 5 = 40
<i>x = 9 </i>x<i> 4 ( 0,5 điểm) x = 40 :5 ( 0,5 điểm)</i>
<i> x = 36 ( 0,5 điểm) x = 8 ( 0,5 điểm) </i>
Câu 3: ( 1 điểm ) Chu vi hình tam giác là: 24mm + 16mm + 28mm = 68mm
Câu 4: ( 2 điểm) Giải
Số quyển vở mỗi tổ được là :
45 : 5 = 9 ( quyển)
Đáp số : 9 quyển vở
Câu 5: ( 1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác.