Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 tuçn líp tiõt tªn bµi môc tiªu ph­¬ng ph¸p dh chñ yõu ®å dïng d¹y häc t¨ng gi¶m tiõt lý do tù ®¸nh gi¸ møc ®é ®¹t ®­îc 1 6 1 bµi 1 §o ®é dµi 1 kiõn thøc biõt c¸ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.9 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


t


u




n


l




p


t


iế


t


tên bài Mục tiêu phơng


pháp dh
chủ yếu


dựng dy hc


tăng
giảm


tiết,
lý do


t ỏnh
giỏ mc
t


c


1

6

1



Bài 1. Đo


di 1. Kiến thức: Biết cách xác định GHĐ và ĐCNN củadụng cụ đo.
2. Kĩ năng: Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần
đo. Đo độ dài trong một số tình huống thơng thờng.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác
làm việc trong nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
m.


- Tranh vẽ thớc GHĐ
20cm, ĐCNN 2mm.
- Thớc kẻ, thớc dây.


7

1




Bài 1.
Nhận biết
ánh sáng.
Nguồn
sáng và
vật s¸ng


1. Kiến thức: Bằng thí nghiệm học sinh nhận thấy:
muốn nhận biết đợc ánh sáng thì ánh sáng đó phảI
truyền vào mắt ta,ta nhìn thấy các vật khi co ánh
sáng từ vật truyền vào mắt ta. Phân biệt đợc nguồn
sáng và vật sáng, nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và
vật sáng.


2. Kỹ năng: Làm và quan sát các thí nghiệm để rút ra
điều kiện nhận biết ánh sang và vật sáng.


3. Thái độ: Biết nghiêm túc quan sát hiện tợng khi
chỉ nhìn thấy vật mà không cầm đợc.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. t
cõu hi gi
m.


- Hộp kín dán sẵn
mảnh giấy trắng
- Đèn pin



- Pin tiểu


8

1



Bi 1.
Chuyn
ng cơ
học


1-Kiến thức: Biết đợc vật chuyển động hay đứng yên
so với vật mốc. Biết đợc tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên. Biết đợc các dạng của chuyển
động.


2- Kỹ năng: Học sinh nêu đợc những ví dụ về
chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
Học sinh lấy đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái
của vật đối với một vật đợc chọn làm mốc. Học sinh
nêu đợc các dạng chuyển động cơ học thờng gặp:
Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển
động trịn.


3- Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh
thần hợp tác trong học tập.


Phơng pháp


đàm thoại;


sử dụng đồ



dùng trực


quan.



- Xe lăn, con búp bê,
khúc gỗ, quả bóng bàn
- Tranh vẽ phóng to
hình 1.2, 1.4, 1.5


9

1



Bài 1. Sự
phụ thuộc
của I vào
U giữa
hai đầu
vật dÉn


1- Kiến thức: Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí
nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.Vẽ và sử
dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I và U từ số
liệu thực nghiệm. Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc
của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn.


2- Kĩ năng: Lắp mạch điện theo sơ đồ và sử dụng
dụng cụ đo hiệu điện thế và cờng độ dòng điện. Vẽ
đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I và U.


- §iƯn trë mÉu



- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


3- Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, có tinh thần hp
tỏc theo nhúm.


2



Bài 2.
Điện trở
của dây
dẫn. Định
luật Ôm


1- Kin thc: Nhn bit c n v in trở và vận
dụng đợc công thức điện trở để giải bài tập. Phát
biểu và viết đợc hệ thức của định luật Ơm.


2- Kĩ năng: Phân tích, xử lí số liệu để rút ra kết luận
cần thiết. Vận dụng đợc định luật Ôm để giải một số
bài tập vật lí đơn giản.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



2

6

2



Bµi 2. §o


độ dài 1. Kiến thức: Biết cách xác định GHĐ và ĐCNN củadụng cụ đo.
2. Kĩ năng: Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần
đo. Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác
làm việc trong nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- H×nh vÏ 2.1, 2.2, 2.3
phãng to


- Thớc dây.


7

2



Bài 2. Sự
truyền
ánh sáng


1. Kin thức: Biết làm thí nghiệm để xác định đờng


truyền của ánh sáng. Phát biểu đợc định luật truyền
thẳng của ánh sáng. Biết vận dụng định luật truyền
thẳng của ánh sang vào xác định đờng thẳng trong
thực tế. Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm ánh
sáng.


2. Kỹ năng: Bớc đầu biết tìm ra định luật truyền
thẳng của ánh sáng bằng thực nghiệm. Biết dùng thí
nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tợng về ánh
sáng.


3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hi gi
m.


- Đèn pin


- ống trụ thẳng, ống
trụ cong


- Pin + hộp lắp pin
- Dây nối


- Kim ghim


- Màn chắn đục lỗ


- Tấm bìa


8

2



Bµi 2.


Vận tốc 1- Kiến thức: Biết đọc vận tốc là gì. Biết đọc cơng thức tính vận tốc. Biết đọc các đơn vị chính của vận
tốc.


2- Kĩ năng: So sánh đợc quãng đờng chuyển động
trong một giây của một chuyển động để rút ra cách
nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động. Đổi các
đơn vị vận tốc. Vận dụng thành thạo cơng thức tính
vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển
động.


3- Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh
thần hợp tác trong học tập.


Phơng pháp


đàm thoại;


sử dụng đồ


dùng trực


quan.



9

3



Bài 3.
T.hành:
Xác định


R của
một dây
dẫn bằng


1- Kiến thức: Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận
dụng đợc công thức điện trở để giải bài tập.


Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật Ơm.
2- Kĩ năng: Phân tích, xử lí số liệu để rút ra kết luận
cần thiết. Vận dụng đợc định luật Ôm để giải một số
bài tập vật lí đơn giản.


Cho học


sinh hoạt


động theo


nhóm



- §iƯn trë mÉu


- Ampe kÕ GH§ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


ampe kÕ


và vơn kế 3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp tác theo nhóm. - Biến thế nguồn- Dõy ni


4



Bài 4.
Đoạn
mạch nối
tiếp


1- Kin thc: Suy luận để xây dựng đợc cơng thức
tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện
trở mắc nối tiếp: Rtđ = R1 + R2 và hệ thức


2
1
2
1


R
R
U
U


 tõ


kiến thức đã học. Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành
thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí
thuyết.


2- Kĩ năng: Vận dụng đợc những kiến thức về đoạn
mạch nối tiếp để giải thích một số hiện tợng đơn
giản và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp.



3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- §iƯn trë 6; 10;
16;


- Ampe kÕ GH§ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


- Công tắc, bảng cắm
- Biến thế nguồn
- Dây nối


3

6

3



Bài 3. §o
thÓ tÝch
chÊt láng


1. Kiến thức: Kể tên đợc một số dụng cụ thờng dùng


để đo thể tích chất lỏng. Củng cố đơn vị đo thể tích.
2. Kĩ năng: Biết xác định thể tích của chất lỏng bằng
dụng cụ đo thờng dùng.


3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, có ý
thức hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ


dùng trực


quan, câu


hỏi gợi mở



- Bình chia


- Cốc đầy nớc, cốc ít
nớc


- Bỡnh ng nc hình
dạng khác nhau


7

3



Bµi 3.


ứng dụng
định luật
truyền
thẳng của
ánh sáng



1. Kiến thức: nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và
giải thích. giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật
thực và nguyệt thực.


2. Kỹ năng: vận dụng định luật truyền thẳng của ánh
sáng giải thích một số hiện tợng trong thực tế và hiểu
đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng của
ánh sáng.


3. Thái độ: u thích mơn học, ham hiểu biết, khám
phá thế giới xung quanh.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- §Ìn pin, vËt cản,
màn chắn


- Pin + hộp lắp pin
- Quả cầu lớn, quả cầu
nhỏ


- Bảng gỗ


- Hình vẽ nhật thực,
nguyệt thùc



8

3



Bài 3.
Chuyển
động đều.
Chuyển
động
không
đều


1- Kiến thức: Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động
đều và nêu những ví dụ về chuyển động đều. Nêu
đ-ợc những ví dụ về chuyển động khơng đều thờng
gặp. Xác định đợc dấu hiệu đặc trng của chuyển
động này là vận tốc thay đổi theo thời gian. Vận
dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
2 - Kỹ năng: Làm thí nghiệm và ghi kết quả tơng tự
nh bảng 3.1, trả lời đợc các câu hỏi trong bài. Từ các
hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra đợc
quy luật của chuyển động đều và không đều.


3 - Thái độ: Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực
hiện thí nghiệm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.



- Máng nghiêng, bánh
xe, đồng hồ điện t


9

5



Bài 5.
Đoạn
mạch


1- Kin thc: Suy lun để xây dựng đợc công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


song song


trë m¾c song song:


2
1
td R


1
R


1
R


1





 <sub>vµ hƯ thøc </sub>


1
2
2
1


R
R
I
I



từ những kiến thức đã học. Mơ tả đợc cách bố trí và
tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra
từ lí thuyết đối với đoạn mạch song song.


2- Kĩ năng: Vận dụng đợc những kiến thức về đoạn
mạch song song để giải thích một số hiện tợng đơn
giản và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


- Ampe kÕ GH§ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V



- Công tắc, bảng cắm
- Biến thế nguồn
- Dây nối


6



Bi 6. Bi
tp vn
dụng
định luật
Ôm


1- Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học để giải
đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều
nhất là ba điện tr.


2- Kĩ năng: Giải các bài tập về đoạn mạch nối tíêp,
song song, hỗn hợp.


3- Thỏi : Cn thn, nghiêm túc, tự giác.


T duy độc


lập và theo


nhóm. HS


t ỏnh giỏ.



4

6

4



Bài 4. Đo


thể tích
chất rắn
không
thấm nớc


1. Kin thc: Bit s dng cỏc dụng cụ đo (bình chia
độ, bình tràn) để xác định thể tích của vật rắn có
hình dạng bất kỳ không thấm nớc.


2. Kĩ năng: Tuân thủ các quy tắc đo, rèn kỹ năng đọc
và ghi kết quả một cách chính xác.


3. Thái độ: Trung thực với số liệu mà mình thu đợc,
có ý thức hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Bình chia độ, bình
tràn, bình chứa
- Si trng


7

4



Bài 4.
Định luật
phản xạ


ánh sáng


1. Kiến thức: Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên
cứu đờng đi của tia sáng phản xạ trên gơng phẳng.
Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới ,góc phản
xạ. Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng Biết
ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng
đ-ờng truyền ánh sáng theo mong muốn.


2. Kĩ năng: Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan
sát hớng truyền ánh sáng rút ra định luật phản xạ ánh
sáng.


3. Thái độ. u thích mơn học, ham hiểu biết, khám
phá thế giới xung quanh.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Gơng phẳng có giá
đỡ


- Đèn pin + Màn chắn
đục l (khe)


- Tờ giấy



- Thớc đo góc, bảng
gỗ


8

4



Bài 4.
BiĨu diƠn
lùc


1- Kiến thức: Nêu đợc ví dụ cụ thể thể hiện lực tác
dụng làm thay đổi vận tốc. Nắm đợc các yếu tố của
lực nhận biết lực là đại lợng vec tơ biểu diễn đợc vec
tơ lực. Căn cứ cách biểu diễn nêu lên các yếu tố lực.
2- Kĩ năng: Biểu diễn lực


3- Thái độ: Có đức tính cẩn thận, chính xác (sửa tính
đại khái, qua loa)


Đàm thoại.

- Giá đỡ, xe lăn, nam
chõm thng, thi st


9

7



Bài 7. Sự
phụ thuộc
của điện


1- Kiến thức: Nêu đợc điện trở của một dây dẫn phụ
thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây
dẫn.Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt


- Điện trở cùng tiết
diện, cùng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


trë vµo
chiỊu dài
dây dẫn


mt trong cỏc yu t (chiu di, tit diện, vật liệu
làm dây dẫn). Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có
cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một vật liệu thì tỉ
lệ thuận với chiều dài của dây.


2- Kĩ năng: Suy luận và tiến hành đợc thí nghiệm
kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây
dẫn.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


câu hỏi gợi


mở. ĐCNN 0,1A- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V



- Công tắc, bảng cắm
- Biến thế nguồn
- Dây nối


8



Bài 8. Sự
phụ thuộc
của điện
trở vào
tiết diện
d©y dÉn


1- Kiến thức: Suy luận đợc các dây dẫn có cùng
chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu thì điện trở
của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây (trên cơ
sở vận dụng hiểu biết về điện trở tơng đơng của điện
trở song song) Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có
cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu thì tỉ lệ
nghịch với tiết diện của dây.


2- Kĩ năng: Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm
tra mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện của dây
dẫn.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ


dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- §iƯn trë cïng chiỊu
dài, cùng loại


- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


- Công tắc, bảng cắm
- Biến thế nguồn
- Dây nối


5

6

5



Bài 5.
Khối
l-ợng. Đo
khèi lỵng


1. Kiến thức: Trả lời đợc các câu hỏi cụ thể, chẳng
hạn: túi đờng ghi 1kg, số đó chỉ gì? Nhận biết đợc
quả cân 1kg. Trình bày đợc cách điều chỉnh số 0 cho
cân Rôbecvan và cách cân một vật nặng bằng cân
Rôbecvan.



2. Kĩ năng: Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân
Rôbecvan. Chỉ ra đợc ĐCNN và GHĐ của một cái
cân.


3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực với số liệu
mà mình thu đợc, có ý thức hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ


dùng trực


quan; hoạt


động nhúm



- Cân Rôbecvan + Hộp
quả cân


- Các cân khác


7

5



Bài 5.


ảnh của
một vật
tạo bởi
g-ơng
phẳng


1. Kin thức: Nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng
phẳng. Vẽ đợc ảnh của vật đặt trớc gơng phẳng.


2. Kỹ năng: Làm thí nghiệm tạo ra đợc ảnh của vật
qua gơng phăng và xác định đợc vị trí của ảnh để
nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.


3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi nghiên
cứu một hiện tợng trừu tợng


Hoạt động


nhóm



- Gơng phẳng có giá
đỡ


- TÊm kÝnh trong suèt
- Pin tiểu (vật giống
nhau)


- Tờ giấy
- Bảng gỗ


8

5



Bài 5. Sự
cân bằng
lực. Quán
tính


1- Kin thc: Nờu c một số ví dụ về hai lực cân
bằng, nhận biết đặc điểm hai lực cân bằng và biểu thị
bằnh vec tơ. Từ dự đoán về tác dụng của hai lực cân


bằng lên vật đang chuyển động và làm thí nghiệm
kiểm tra dự đốn để khẳng định “ Vật chịu tác dụng
của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ


Sử dụng đồ


dùng trực


quan; hoạt


động nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


chuyển động thẳng đều” Nêu đợc ví dụ về quán tính,
giải thích đợc hiện tợng quán tớnh.


2- Kĩ năng: Suy đoán. Kĩ năng tiến hành thí nghiệm
phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác.


3- Thỏi độ: Trong thí nghiệm nghiêm túc, hợp tác khi
làm thí nghim.


9

9



Bài 9. Sự
phụ thuộc
của điện
trở vào
vật liệu
làm dây
dẫn



1- Kin thc: B trớ v tin hành đợc thí nghiệm
chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn có cùng chiều
dài, tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì
khác nhau.So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất
hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện trở suất
của chúng.Vận dụng cơng thức


S
l
ρ


R  để tính đợc
một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.


2- Kĩ năng: Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm
tra sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- §iƯn trë cùng chiều
dài, cùng tiết diện
- Ampe kế GHĐ 3A,


ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


- Công tắc, bảng cắm
- Biến thế nguồn
- Dây nối


10



Bài 10.
Biến trở.
§iƯn trë
dïng
trong kÜ
tht


1- Kiến thức: Nêu đợc biến trở là gì và nguyên tắc
hoạt động của biến trở. Nhận ra đợc các điện trở
dùng trong kĩ thuật (không yêu cầu xác định trị số
của điện trở theo các vòng màu).


2- Kĩ năng: Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều
chỉnh cờng độ dòng điện chạy qua mạch.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần ham
hiểu biết.


Sử dụng đồ


dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- BiÕn trë con ch¹y to
- BiÕn trë con ch¹y 20


 - 2A
- BiÕn trë than


- Bóng đèn 2,5V - 1W
- Cơng tắc, bảng cắm
- Điện trở ghi số +
vịng màu


- D©y nèi


- Biến thế nguồn


6

6

6



Bài 6.
Lực. Hai
lực cân
b»ng


1. Kiến thức: Nêu đợc các ví dụ về lực đẩy, lực kéo...
và chỉ ra đợc phơng, chiều của các lực đó. Nêu đợc
thí dụ về hai lực cân bằng. Nêu đợc các nhận xét sau


khi quan sát các thí nghiệm.


2. Kĩ năng: Sử dụng đợc đúng các thuật ngữ: lực đẩy,
lực kéo, phơng, chiều, lực cân bằng. Biết cách lắp
ráp các thí nghiệm.


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, tinh thần hợp tác
trong nhóm.


Sử dụng


dựng trc


quan; hot


ng nhúm



- Xe lăn, lò xo lá tròn
- Lò xo mềm dài 10
cm


- Nam châm thẳng
- Quả gia trọng
- Giá có kẹp


7

6



Bài 6.
T.hành:
Quan sát
&vẽ ảnh
của một
vật tạo



1. Kiến thức: Luyện tập vẽ ảnh của vật có hình dạng
khác nhau đặt trớc gơng phẳng Xác định vùng nhìn
thấy của gơng phẳng. Tập quan sát đợc vùng nhìn
thấy của gơng ở mọi vị trí.


2. Kĩ năng: Biết nghiên cứu tài liệu. Bố trí thí
nghiệm, quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận.


Hoạt động


nhúm



- Gơng phẳng


- Thc o , thc k,
bỳt chỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


bëi g¬ng


phẳng 3. Thái độ: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy, thế giới quan cho HS


8

6



Bµi 6.
Lùc ma
s¸t


1- Kiến thức: Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ


học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát
lăn, đặc điểm của mỗi loại này. Kể và phân tích đợc
một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong
đời sống và kỹ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại
của ma sát và nội dung ích lợi của lực này.


2- Kĩ năng: Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ.
Rèn kỹ năng đo lực, đặc biệt là đo lực ma sát để rút
ra nhận xét về đặc điểm lực ma sát.


3- Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, phối hợp trong
các hoạt động nhúm.


Hot ng


nhúm



- Lực kế, miếng gỗ,
quả cân, xe lăn, con
lăn


9

11



Bài 11.
Bài tập
vận dụng
đl Ôm và
công thức
tính R
của dây
dẫn



1- Kin thc: Nêu đợc biến trở là gì và nguyên tắc
hoạt động của biến trở. Nhận ra đợc các điện trở
dùng trong kĩ thuật (không yêu cầu xác định trị số
của điện trở theo các vòng màu).


2- Kĩ năng: Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều
chỉnh cờng độ dòng điện chạy qua mạch.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần ham
hiểu biết.


Hoạt động


nhúm



12



Bài 12.
Công suất
điện


1- Kin thc: Nờu c ý ngha của số oát ghi trên
dụng cụ điện. Vận dụng đợc cơng thức P = U.I để
tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
2- Kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm xác định cơng suất
điện bằng vôn kế và ampe kế.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



Đàm thoại;


hot ng


nhúm



7

6

7



Bài 7.
Tìm hiểu
kết quả
t¸c dơng
cđa lùc


1. Kiến thức: Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng
lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật đó.
Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên một vật
làm biến dạng vật đó.


2. Kĩ năng: Biết lắp ráp thí nghiệm. Biết quan sát,
phân tích hiện tợng và rút ra kết luận cần thiết.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có tinh thần hợp tác trong
nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trc
quan. t
cõu hi gi
m.


- Xe lăn, máng
nghiêng



- Lò xo dài, lò xo lá
tròn


- Hòn bi
- Sợi dây


7

7



Bài 7.
G-ơng cầu
lồi


1. Kớờn thc: Nờu đợc tính chất ảnh của vật tạo bởi
gơng cầu lồi Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có
cùng kích thớc Giải thích đợc các ứng dụng của
g-ơng cầu lồi


2. Kĩ năng: Làm thí nghiệm để xác định đợc tính
chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi


3. Thái độ: Biết vận dụng đợc các phơng án thí


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hi gi
m.



- Gơng cầu lồi, gơng
phẳng


- Gơng bán cầu lồi,
bán nguyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


nghiệm đã làm tìm ra phơng án kiểm tra tính chất
ảnh của vật qua gơng cầu li.


8

7



Bài 7. áp


sut 1- Kin thc: Cn c vo ví dụ, thí nghiệm hình thành khái niệm áp lực và áp suất. ý nghĩa của khái
niệm. Nắm đợc cơng thức tính áp suất trong đời sống
và kĩ thuật dùng nó giải thích một số hiện tợng đơn
giả thng gp.


2 - Kĩ năng: Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa
áp suất và hai yếu tố là S vµ F.


3 - Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, hợp tác nhóm.


Đàm thoại;


hoạt động


nhóm



- Chậu đựng cát,


ming kim loi hỡnh
ch nht


9

13



Bài 13.
Điện
năng.
Công của
dòng điện


1- Kin thc: Nờu c vớ d chng tỏ dịng điên có
năng lợng.


Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ
điện và mỗi số đếm của công tơ điện là một kilooat
giờ.


Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong
hoạt động của các dụng cụ điện nh các loại đèn điện,
bàn là điện, nồi cơm điện, quạt điện,...


Vận dụng cơng thức A = P.t = U.I.t để tính đợc một
đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.


2- Kĩ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp.


3- Thỏi độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- BiÕn trë con ch¹y 20
 - 2A


- Bóng đèn 112V-3W,
12V-6W, 12V-10W
- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


- Dây nối


- Biến thế nguồn
* Công tơ điện


14



Bài 14.
Bài tập về
công suất
điện và
điện năng
sử dụng



1- Kin thc: Gii c cỏc bi tp tính cơng suất
điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện
mắc nối tiếp và song song.


2- Kĩ năng: Vận dụng cơng thức tính cơng suất điện
và cơng của dịng điện để làm bài tập.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Hoạt động
nhóm


8

6

8



Bµi 8.
Trọng
lực. Đơn
vị lực


1. Kin thc: Tr li đợc câu hỏi trọng lực hay trọng
lợng của một vật là gì? Nêu đợc phơng và chiều của
trọng lực. Trả lời đợc câu hỏi đơn vị đo cờng độ lực
là gì?


2. Kĩ năng: Sử dụng đợc dây dọi để xác định phơng
thẳng đứng.


3. Thái độ: Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng, có


tinh thần hợp tác trong nhóm.


Phơng pháp


đàm thoại;


hoạt động


nhóm



- Gi¸ treo, lò xo
- Quả nặng 100g
- Dây dọi


- Khay nớc, eke


7

8



Bài 8.
G-ơng cầu
lõm


1. Kin thc: Nhn bit đợc ảnh của vật tạo bởi gơng
cầu lõm Nêu đợc tính chất ảnh tạo bởi gơng cầu lõm
2. Kỹ năng: Bố trí đựoc thí nghiệm để quan sát ảnh
ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm.


Quan sát đợc tí sáng đi qua gơng cầu lõm.
3. Thái độ: Biết vận dụng đợc các phơng án thí


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt


câu hỏi gợi
mở. Hoạt
động nhúm


- Gơng cầu lõm, gơng
phẳng


- Gơng bán cầu lõm,
bán nguyệt


- Màn chắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


nghiệm đã làm tìm ra phơng án kim tra tớnh cht


ảnh của vật qua gơng cầu lõm. sáng song song và phân kì
- Quả pin giống nhau
- Bảng gỗ


8

8



Bài 8. áp
suất chất
lỏng.
Bình
thông
nhau


1- Kiến thức: Làm đợc thí nghiệm sự tồn tại của áp


suất trong lịng chất lỏng. Viết đợc cơng thức tính áp
suất trong chất lỏng, nêu tên và đơn vị các đại lợng
trong công thức. Vận dụng linh hoạt cơng thức tính
áp suất chất lỏng đề giải các bài tập đơn giản. Nêu
đ-ợc nguyên tắc bình thơng nhau và dùng nó giải thích
một só hin tng thng gp.


2- Kĩ năng: Làm quan sát hiện tỵng thÝ nghiƯm, rót
ra nhËn xÐt.


3- Thái độ: Nghiêm tỳc, hp tỏc trong hot ng
nhúm.


Phơng pháp


thực



nghim. T


duy độc lập.



- Bình trụ có đĩa D
tách rời làm đáy
- Bình thơng nhau


9

15



Bài 15.
Thực
hành:
Xác định
công suất


của các
dụng cụ
điện


1- Kiến thức: Xác định đợc công suất của các dụng
cụ điện bằng vôn kế và ampe kế.


2- Kĩ năng: Lắp mạch điện theo sơ đồ.


Sử dụng thành thạo ampe kế và vôn kế để xác định
công suất.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, tự giác,
có tinh thần hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở. Hoạt
động nhóm


- Ampe kÕ GH§ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Vôn kế GHĐ 12V,
ĐCNN 0,1V


- Biến trở con ch¹y 20
 - 2A



- Bóng đèn pin
2,5V-1W


- Qu¹t điện nhỏ 2,5V
- Công tắc, bảng cắm
- Dây nối


- Biến thế nguồn

16



Bài 16.
Đinh luật

Jun-Lenxơ


1- Kin thc: Nờu c tác dụng nhiệt của dịng điện:
Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng thờng thì
một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến thành nhiệt
năng. Phát biểu đợc định luật Jun - Lenxơ và vận
dụng đợc định luật này để giải các bài tập về tác
dng nhit ca dũng in.


2- Kĩ năng: Xử lí thông tin và rút ra kết luận cần
thiết.


3- Thỏi độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


Phơng pháp



thực



nghim. T


duy c lp.


Hot ng


nhóm



- Tranh vÏ h×nh 16.1


9

6

9



Ơn tập 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản HS đã
học (trong phạm vi chơng trình cần ơn tập)


2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thao tác các phép biến
đổi toán học để giải bài tập vật lý.


3. T tởng: Phát triển thế giới quan, nhân sinh quan
khoa häc, t duy HS


Hoạt động


nhóm, HS


tự đánh giá


bản thân, và


đánh giá HS


nhóm khác



Trình chiếu trên máy
tính các câu hỏi, đáp
án hoặc bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

7

9

Tỉng kÕt


Ch¬ng I:
Quang
häc


thức cơ bản liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự
truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh
của một vật tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng
cầu lõm. Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
So sánh với vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.


2. Kĩ năng: Vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
và vùng quan sát đợc trong gơng phẳng.


3. Thái độ: Rèn cho học sinh có cách nhìn tổng qt
về một vấn đề. Khái quát hoá, tổng hợp hoá kiến
thức.


nhóm, HS


tự đánh giá


bản thân, và


đánh giá HS


nhúm khỏc



8

9



Bài 9. áp


suất khí
quyển


1- Kin thc: Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí
quyển và áp suất khí quyển. Giải thích thí nghiệm
Torixenli, một số hiện tợng đơn giản trong thực tế.
Biết tại sao độ lớn của áp suất khí quyển thờng đợc
diễn đạt theo độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách
đổi sang đơn vị áp suất (N/ m2<sub>, Pa)</sub>


2- Kĩ năng: Suy luận lập luận từ các hiện tợng thực tế
và kiến thức để giải thích sự tồn tại áp suất khí quyển
và do áp suất khí quyển.


3- Thái độ: Nghiêm túc, tập trung khi nghiên cứu
hiện tợng.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở. Hoạt
động nhóm


- èng thủ tinh dµi 10
- 15 cm, tiÕt diÖn 2 - 3
mm2


- Cèc níc



9

17



Bài 17.
Bài tập
vận dụng
định luật

Jun-Lenxơ


1- Kiến thức: Vận dụng định luật Jun-Lenxơ để giải
đợc các bài tập về tác dụn nhiệt của dòng điện.
2- Kĩ năng: Giải các bài tập về tác dụng nhiệt của
dòng điện.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Hoạt động
nhóm


18



Bµi 18.
T.hµnh:
kiĨm
nghiƯm
mqh Q
víi I2


trong


định luật

Jun-Lenxơ


1- Kiến thức: Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí
nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun-Lenxơ. Láp ráp
và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan
hệ Q~I2<sub> trong định luật Jun-Lenxơ.</sub>


2- Kĩ năng: Lắp mạch điện theo sơ đồ.
Sử dụng các dụng cụ đo thành thạo.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, tự giác,
có tinh thần hợp tác theo nhóm.


Hoạt động


nhãm - Nhiệt lợng kế- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Biến trở con chạy 20
- 2A


- Nhiệt kế


- Công tắc, bảng cắm
- Dây nối


- Biến thế nguồn
- Đồng hồ bấm giây


- Nớc sạch


10

6

10



Kiểm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

7

10

2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng


thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


nghiệm tự


luận và


khách quan


8

10



Ơn tập 1. Kiến thức: Hệ thống hố kiến thức cơ bản HS đã
học (trong phạm vi chơng trình cần ơn tập)


2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thao tác các phép biến
đổi toán học để giải bài tập vật lý.



3. T tëng: Ph¸t triĨn thÕ giíi quan, nh©n sinh quan
khoa häc, t duy HS


Hoạt động


nhóm Trình chiếu trên máy tính các câu hỏi, đáp
án hoặc bảng phụ


9

19



Bµi 19.
Sư dơng
an toµn
và tiết
kiệm điện


1- Kin thc: Nờu v thc hin đợc các quy tắc an
toàn khi sử dụng điện. Giải thích đợc cơ sở vật lí của
các quy tắc an toàn khi sử dụng điện. Nêu và thực
hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.
2- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để sử
dụng an toàn và tiết kiệm điện.


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, an tồn khi sử
dng in.


Đàm thoại



20




Bài 20.
Tổng kết
Chơng I:
Điện học


1- Kiến thức: Tự ôn tập và tự kiểm tra đợc những yêu
cầu về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chơng I
2- Kĩ năng: Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ
năng để giải các bài tập trong chơng I.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức tự giác,
u thích mơn học.


Hoạt động
nhóm


11

6

11



Bài 9.
Lực đàn
hồi


1. Kiến thức: Nhận biết đợc thế nào là biến dạng đàn
hồi của một lò xo. Trả lời đợc câu hỏi về đặc điểm
của lực đàn hồi. Dựa vào kết quả thí nghiệm rút ra
đ-ợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hi vo bin
dng ca lũ xo.


2. Kĩ năng: Lắp ráp thí nghiệm. Quan sát, nghiên


cứu hiện tợng và rút ra kÕt ln cÇn thiÕt.


3. Thái độ: Nghiêm túc, có tinh thần hợp tác trong
nhóm.


Đặt tình


huống có


vấn đề



- Giá treo, lò xo
- Thớc chia độ đến
mm


- Hộp 4 quả nặng (mỗi
quả 50g)


7

11



Bài 10.
Nguồn
âm


1. Kiến thức: Nêu đợc đặc điểm chung của các
nguồn âm. Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng
gặp trong đời sống.


2. Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút
ra đặc điểm của nguồn âm là dao động.


3. Thái độ: u thích mơn học



Hoạt động
nhóm. S
dng thc
nghim.


- Sợi dây cao su
- Trống + dïi


- ¢m thoa + bóa cao
su


- ống nghiệm đổ nớc
đến các mực khác
nhau


8

11



KiÓm tra 1- KiÕn thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


HS. RÌn ý chí quyết tâm vợt khó.

9

21




ễn tp 1. Kin thức: Tự ôn tập và kiểm tra đợc những yêu
cầu về kiến thức và kỹ năng của toàn bộ chơng I
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức để giải thích
hiện tợng vật lý trong thực tế và giải bài tập


3. Tình cảm thái độ: Tích cực học hỏi, nghiêm túc có
tinh thần giúp đỡ bạn.


Hoạt động
nhóm


22



KiĨm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Trắc


nghiệm tự


luận và


khách quan



12

6

12



Bài 10.
Lực kế.


Phép đo
lực.
Trọng
l-ợng và
khối lợng


1. Kin thc: Nhận biết cấu tạo của một lực kế, xác
định GHĐ và ĐCNN của một lực kế. Sử dụng cơng
thức P = 10.m để tính trọng lợng hoặc khối lợng của
vật.


2. Kĩ năng: Sử dụng lực kế để đo lực. Vận dụng công
thức P = 10.m để tìm P, m


3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng
ph-ơng pháp
thc nghim.
Hot ng
nhúm.


- Lực kế
- Vật đem cân


7

12



Bài 11.
Độ cao


của âm


1. Kin thc: Nờu c mi liên hệ giữa độ cao và tần
số của âm. Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao ( âm
bổng), âm thấp ( âm trầm) và tần số khi so sánh hai
âm.


2. Kỹ năng: Làm thí nghiệm để hiểu tần số là gì.
Làm thí nghiệm để thấy đợc mối quan hệ giữa tần số
dao động và độ cao của âm.


3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức vào thực tế.


Sử dụng
ph-ơng pháp
thực nghiệm
và HS hoạt
động nhóm.


- Giá đỡ, đĩa quay có
đục lỗ và gắn vào trục
động cơ


- Con lắc đơn dài 20
cm, 40 cm


- Lá thép đàn hồi, hộp
rỗng



- M¶nh phim nhùa,
èng thỉi


- Nguồn điện 6 V

8

12



Bài 10.
Lực đẩy
Acsimet


1- Kiến thức: Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại
của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ các đặc điểm của lực
này. Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy
Acsimet, nêu tên các đại lợng và đơn vị đo các đại
l-ợng có trong cơng thức.


2- Kỹ năng: Học sinh tham gia đề xuất thí nghiệm,
tìm ra lực đẩy Acsimet. Học sinh tham gia đề xuất
phơng án thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm kiểm
tra công thức FA = d.V. Học sinh vận dụng đợc công


thức FA = d.V để giải bài tập đơn giản tính 1 trong 3


đại lợng FA, d, V. Giải thích đợc các hiện tợng đơn


gi¶n thờng gặp có liên quan.


3- Thỏi : Rốn luyn tớnh độc lập, sáng tạo, cẩn
thận, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập.



Sử dụng
ph-ơng pháp
thực nghiệm,
học sinh hoạt
động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

9

23



Bài 21.
Nam
châm
vĩnh cửu


1. Kiến thức: Mơ tả đợc từ tính của nam châm. Biết
cách xác định các cực từ Bắc, Nam của nam châm
vĩnh cửu. Biết đợc cực từ loại nào thì hút nhau, cực
từ loại nào thì hút nhau. Mô tả đợc cấu tạo và sự hoạt
động của la bàn.


2. Kĩ năng: Quan sát, làm thí nghiệm, phân tích,
tổng hợp. Hoạt động nhóm.


3. Thái độ: Ham thích học tập, an toàn trong lao
động.


Sử dụng
ph-ơng pháp
thực nghiệm,
học sinh hoạt


động nhóm


- Thanh nam cham
th¼ng


- Nam châm chữ U
- La bàn


- Giá TN


- Vn st trn vn g,
ng, nhụm,..


24



Bài 22.
Tác dụng
từ của
dòng
®iƯn. Tõ
trêng


1.Kiến thức: Mơ tả đợc tác dụng từ của dòng điện
Trả lời đợc từ trờng tồn tại õu.Bit cỏch nhn bit
t trng.


2, Kỹ năng: Làm thí nghiệm. Quan sát hiện tợng, suy
luận.


3. Thỏi : Ham thích học tập, tham gia hoạt động


nhóm tích cực.


Sử dụng
ph-ơng pháp
thực nghiệm,
học sinh hoạt
động nhóm


- Kim nam chõm t
trờn giỏ


- Đoạn dây Constantan
(40 cm)


- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Biến trở con chạy 20
- 2A


- Giá đỡ, công tắc
- Dây nối


- BiÕn thÕ nguån


13

6

13



Bài 11.
Khối
l-ợng


riêng.
Trọng
l-ợng riêng


1. Kin thức: Trả lời đợc câu hỏi: khối lợng riêng,
trọng lợng riêng của một chất là gì? Sử dụng đợc các
công thức m = D.V và P = d.V để tính khối lợng và
trọng lợng của một vật. Sử dụng đợc bảng số liệu để
tra cứu khối lợng riêng và trọng lợng riêng của các
chất.


2. Kĩ năng: Đo đợc trọng lợng riêng của chất làm
quả cân. Biết sử dụng phơng pháp đo khối lợng của
vật và đo thể tích của vật để xác định khối lợng riêng
của vật.


3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, có tinh thn hp
tỏc trong nhúm.


Đàm thoại,


câu hỏi gợi




- Lực kế
- Quả nặng
- Bình chia độ


7

13



Bµi 12.


Độ to của
âm


1. Kin thc: Nờu c mi liờn h giữa biên độ dao
động và độ to của âm . So sánh đợc âm to âm nhỏ.
2. Kỹ năng: Qua thí nghiệm rút ra đợc khái niệm
biên độ dao động Độ to của âm phụ thuộc vào biên
độ.


3. Thái độ: u thích mơn học ham hiểu biết, khỏm
phỏ th gii xung quanh.


Phơng pháp


thực



nghiệm



- Lá thép, hộp rỗng
- Trống + dùi
- Con lắc bấc
- Giá treo


8

13



Bài 11.
Thực
hành:
nghiệm
lại lực



1- Kin thức: Viết đợc cơng thức tính độ lớn lực đẩy
ác si mét, nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lợng
trong công thức. Bằng thực nghiệm chứng tỏ đợc độ
lớn của lực đẩy


AcsimÐt b»ng träng lợng của khối chất lỏng bị vật


Phơng pháp


thực



nghiệm,


hoạt động


nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


®Èy


Acsimet chiếm chỗ.2- Kỹ năng: Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ, để
làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác si
mét. Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở các
dụng cụ đã có.


3- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo trong
nghiên cứu thí nghiệm, tinh thần hợp tác trong nhóm
học tập.


9

25



Bµi 23.


Tõ phỉ.
§êng søc


1. Kiến thức: Biết cách dùng mạt sắt để tạo ra từ phổ
của nam châm. Biết vẽ các đờng sức từ và xác định
chiều của các đờng sức từ của thanh nam châm.
2. Kĩ năng: Làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng.
Vẽ và xác định chiều của các đờng sức từ.


3. Thái độ: Ham thích hc tp, tớch cc trong hot
ng nhúm.


Phơng pháp


thực



nghiệm. T


duy trừu


t-ợng



- Nam châm thẳng
- Tấm nhựa có mạt sắt
- Kim nam châm nhỏ
- Nam châm chữ U


26



Bài 24.
Từ trờng
của ống


dây có
dòng điện
chạy qua


1. Kiến thức: So sánh đợc từ phổ của ống dây có
dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh nam châm
thẳng. Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống
dây. Vận dụng đợc quy tắc nắm tay phải để xác định
chiều đờng sức từ của ống dây có dịng điện chạy
qua khi biết chiều dòng điện.


2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc nắm tay phải xác địng
chiều đờng sức từ của ống dây có dịng điện chạy
qua. So sánh phân tích tổng hợp.


3. Thái độ: Ham thích học tập, nghiêm túc trong lm
TN.


Phơng pháp


thực



nghiệm. T


duy trừu


t-ợng bằng


câu hỏi gợi


mở



- Tm nha cú mt st
luồn sẵn ống dây đồng
- Cơng tắc



- Kim nam ch©m
- BiÕn thÕ nguån
- D©y nèi


14

6

14



Bài 12.
Thực
hành:
Xác định
khối lợng
riêng của
sỏi


1. Kiến thức: Biết cách xác định khối lợng riêng của
một vật rắn. Biết cách tiến hành một bài thực hành
vật lí.


2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo cân để đo khối lợng
một vật và bình chia độ để đo thể tích một vật rắn.
Có kỹ năng đọc và ghi kết quả đo một cách chính
xác.


3. Thái độ: Có thái độ trung thực khi đo và ghi kết
quả, có ý thức tự giác và có tinh thần phối hợp trong
nhóm.


Sử dụng
ph-ơng pháp


thực nghiệm,
học sinh hoạt
động nhúm


- Bỡnh chia


- Cân Rôbecvan + Hộp
quả cân


- Sỏi trắng
- Khăn khô
- Cốc nớc


7

14



Bài 13.
Môi
tr-ờng
truyền
©m


1. Kiến thức: Kể tên đợc một số mơi trờng truyền âm
và không truyền đợc âm. Nêu đợc một số thí dụ về
sự truyền âm trong các mơi trờng khác nhau: rắn,
lỏng, khí.


2. Kĩ năng: Làm thí nghiệm để chứng minh âm
truyền qua các mơi trờng nào? Tìm ra phơng án thí
nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm, biên
độ dao động õm cng nh dn n õm cng nh.



Phơng pháp


thực



nghiệm. T


duy trừu


t-ợng



- Trống + dùi


- Quả cầu bấc, giá treo
- Nguồn phát âm dùng
vi mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


3. Thái độ: Phát triển năng lực t duy của học sinh.
Mở rộng thế giới quan, nhân sinh quan cho học sinh

8

14



Bµi 12.


Sự nổi 1- Kiến thức: Biết đợc điều kiện nổi của vật. Nêu đ-ợc các ví dụ trong thực tế về sự nổi và các ứng dụng
của sự nổi. Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy hc
sinh tỡm tũi kin thc mi.


2- Kĩ năng: Phân tích lực tác dụng vào vật. Vận dụng
công thức, tÝnh lùc ®Èy Acsimet.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, cú tinh thn hp


tỏc theo nhúm.


Phơng pháp


thực



nghim. T


duy độc lập



- Cốc thuỷ tinh đựng
nớc


- MiÕng gỗ khối lợng
lớn hơn đinh


- ng nha nh ng
cát có nút đậy kín
- Đinh


9

27



Bµi 25.
Sù nhiƠm
từ của
sắt, thép.
Nam
châm
điện


1. Kin thc: Mụ tả đợc TN về sự nhiễm từ của sắt
và thép. GiảI thích đợc tại sao ngời ta dùng lõi sắt


non để chế tạo nam châm điện.Nêu đợc hai cách làm
tăng lực từ của nam châm tác dụng lên một vật.
2. Kỹ năng: Làm TN quan xát hiện tợng, nhận xét
hiện tợng. Hoạt động nhóm, phối kết hợp trong cơng
việc.


3. Tình cảm thái độ: Tích cực trong hot ng nhúm.
Ham thớch hc tp b mụn.


Phơng pháp


thực



nghiƯm. T


duy trõu


t-ỵng



- ống dây đồng
- Kim nam châm
- Giá thí nghiệm
- Lõi sắt non, lõi thép
- Biến tr con chy 20


- 2A
- Công tắc
- Dây nối


- Biến thế nguồn
- Đinh sắt, ghim sắt

28




Bài 26.


ứng dụng
của nam
ch©m


1. Kiến thức: Nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa
điện, tác dụng của nam châm trong rơle điện từ,
chuông báo động. Kể đợc một số ứng dng ca nam
chõm trong i sng.


2. Kỹ năng: Phân tích so sánh tổng hợp.


3. Tỡnh cm thỏi : Tớch cực trong hoạt động nhóm.
Ham thích học tập bộ mơn.


HS hoạt


động nhóm



- ống dây đồng
- Giá thí nghiệm
- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- BiÕn trë con ch¹y 20
 - 2A


- Nam châm chữ U
- Công tắc



- Dây nối


- Biến thế nguồn
- Loa điện có thể tháo
rời


15

6

15



Bài 13.
Máy cơ
đơn giản


1. Kiến thức: Kể tên đợc một số máy cơ đơn giản
th-ờng dùng. Biết cách sử dụng máy cơ đơn giản để
thực hiện cơng việc dễ dàng hơn.


2. Kĩ năng: Làm đợc thí nghiệm để so sánh trọng
l-ợng của vật và lực dùng để kéo vật trực tiếp lên theo
phơng pháp thẳng đứng.


3. Thái độ: Trung thực khi đo và ghi kết quả, có tinh
thần phối hợp trong nhóm.


Thùc


nghiƯm



- Lực kế. Quả nặng 2N


7

15




Bài 14.
Phản xạ
âm. TiÕng
vang


1. Kiến thức: Mơ tả giải thích đợc một số hiện tợng
liên quan đến tiếng vang. Nhận biết đợc một số vật
phản xạ âm tốt và phản xạ âm kém. Kể tên một số
ứng dụng của phản x õm.


Thực


nghiệm.


Đàm thoại



- Giỏ , gng phng
- Ngun phát âm dùng
vi mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


2. Kĩ năng: Rèn khả năng t duy từ các hiện tợng thực
tế, từ các thí nghiệm.


3. Thái độ: u thích mơn học ham hiểu biết , khỏm
phỏ th gii xung quanh.


8

15



Bài 13.
Công cơ


häc


1- Kiến thức: Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học.
Nêu đợc các ví dụ trong thực tế có cơng cơ học và
khơng có cơng cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng
thức tính cơng cơ học. Nêu đợc tên các đại lợng và
đơn vị ca cỏc i lng cú trong cụng thc.


2- Kĩ năng: Phân tích lực khi thực hiện công. Vận
dụng công thức, tính công cơ học trong các trờng
hợp phơng cđa lùc trïng víi ph¬ng chun dêi cđa
vËt.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


Đàm thoại.


Câu hỏi gợi


mở



9

29



Bài 27.
Lực ®iƯn


1. Kiến thức: Mơ tả đợc TN chứng tỏ tác dụng của
lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện
chạy qua đặt trong từ trờng. Vận dụng đợc quy tắc
bàn trái biểu diễn lực điện từ tác dụng lên dịng điện


thẳng đặt vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều
đờng sức từ và chiều dòng điện.


2. Kỹ năng:Làm TN phát hiện lực điện từ tác dụng
lên dây dẫn có dịng điện chạy qua. Vận dụng quy
tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ.


3. Tình cảm thái độ. Tích cực trong hoạt động nhóm.
Ham thích học tập bộ mơn.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Nam châm chữ U
- Đoạn dây 2,5
mm, dài 10 cm
- Giá thí nghiệm
- Ampe kế GHĐ 3A,
ĐCNN 0,1A


- Biến trở con chạy 20
- 2A


- Công tắc
- Dây nối


- Biến thế nguồn


30



Bài 28.
Động cơ
điện một
chiều


1. Kiến thức: Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích
đợc hoạt động của động cơ điện một chiều. Nêu đợc
tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện.
Nêu đợc sự biến đổi năng lợng khi động cơ điện hoạt
động.


2. Kỹ năng: Sử dụng quy tắc bàn tay trái để phân tích
hoạt động của động cơ điện một chiêu.


3. Tình cảm thái độ: Tích cực trong hoạt động
nhóm. Ham thích học tập bộ mơn.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Mơ hình động cơ
điện mơt chiều
- Dây nối


- BiÕn thế nguồn



16

6

16



Bài 14.
Mặt
phẳng
nghiêng


1. Kin thc: Nêu đợc hai thí dụ sử dụng mặt phẳng
nghiêng trng cuộc sống và chỉ rõ ích lợi của chúng.
Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lí trong từng
tr-ng hp.


2. Kĩ năng: Sử dụng lực kế.


Lm thớ nghim kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ
thuộc vào độ cao của mặt phẳng nghiêng.


3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi đo và ghi kết
quả, có ý thức tự giác, có tinh thần phối hợp trong


Đàm thoại.


Câu hỏi gợi


mở. Sử


dụng đồ


dùng trực


quan



- Lùc kÕ, khèi trơ kim
lo¹i 2N



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


nhãm.

7

16



Bµi 15.
Chèng «
nhiƠm
tiÕng ån


1. Kiến thức: Phân biệt đợc tiêng ồn và ô nhiễm
tiếng ồn. Nêu đợc và giải thích đợc một số biện pháp
chống ơ nhiễm tiếng ồn. Kể tên đợc một số vật liệu
cách âm


2. Kỹ năng: Phơng pháp tránh tiếng ồn.


3. Thỏi . Yờu thích mơn học ham hiểu biết, khám
phá thế giới xung quanh.


Đàm thoại.


Câu hỏi gợi


mở.



- Tranh vẽ hình 15.1,
15.2, 15.3 (SGK-Tr43)


8

16




Bài 14.
Định luật
về c«ng


1- Kiến thức: Phát biểu đợc định luật về cơng dới
dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần
về đờng đi.


2- Kĩ năng: Vận dụng định luật để giải các bài tập về
mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, (Nếu có thể giải đợc
bài tập về địn bẩy). Làm thí nghiệm, phân tích kết
quả để rút ra mối quan hệ giữa yếu tố lực tác dụng và
quãng đờng dịch chuyển để xây dựng định luật về
cơng.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Thớc, giá đỡ, ròng
rọc, quả nặng, lực kế,
địn bẩy


9

31




Bµi 29.
T.hµnh :
ChÕ tạo
NCVC
nghiệm
lại từ tính
của ống
dây có I


1. Kiến thức: Chế tạo đợc một đoạn dây thép thành
nam châm, biết cách nhận biết một vật có phải là
nam châm hay không. Biết dùng nam châm để xác
định tên từ cực của ống dâycó dịng điện chạy qua và
chiều dòng điện chạy trong ống dây.


2. Kü năng: Làm thí nghiệm nhận biết cực từ của
ống dây. Xử lí báo cáo kết quả TN.


3. Tỡnh cm thái độ: Ham thích học tập. Tinh thần
hợp tác trong nhóm. Kỷ luật an tồn trong lao động.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- ống dây (200 vòng,
0,2 mm)



- ống dây (300 vòng,
0,2 mm)


- Đoạn dây đồng, đoạn
dây thép


- Kim nam ch©m
- BiÕn thÕ nguồn

32



Bài 30.
Bài tập
vận dụng
quy tắc
nắm tay
phải và
quy tắc
bàn tay
trái


1. Kin thc: Vn dụng đợc quy tắc nắm bàn tay
phải xác định chiều đờng sức từ của ống dây khi biét
chiều dòng điện và ngợc lại.Vận dụng đợc quy tắc
bàn tay trái xác địng chiều lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc
với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ hoặc chiều
dòng điện khi biết hai trong ba yếu t trờn.


Bit cỏch gii bi tp nh tớnh.



2. Kỹ năng: suy ln logic, vËn dơng kiÕn thøc vµo
bµi tËp cơ thĨ vµ vµo thùc tÕ.


3. Thái độ tình cảm. Tích cực học tập.
Trung thực trong học tập.


Hoạt động


nhóm, HS


đánh giá lẫn


nhau và tự


đánh giá


bản thân



17

6

17



Ôn tập 1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức cơ bản về cơ học đã
học trong chơng. Củng cố và đánh giá sự nắm vững
kiến thức và kĩ năng làm bài tập.


2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để làm bài tập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


giải thích các hiện tỵng vËt lÝ thùc tÕ.


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức tự giác,
u thích mơn hc.


7

17




Bài 16.
Tổng kết
Chơng II:
Âm học


1. Kiến thức: ôn tập củng cố lại kiến thức về âm
thanh.


2. Kĩ năng: Luyện tập cách vận dụng kiến thức về
âm thanh vào cuộc sống.


3. Thỏi : H thng hoỏ lại kiến thức của chơng 1
và 2.


Hoạt động


nhóm, đánh


giá lẫn nhau


và đánh giá


bản thân


8

17



KiÓm tra


häc kì I 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra đề theo



ma trận đề


trắc nghiệm


TL và KQ


9

33



Bµi 31.
Hiện
tợng cảm
ứng điện
từ


1. Kin thc: Lm c TN dùng nam châm vĩnh cửu
hoặc nam châm điện để tạo ra dịng điện cảm ứng.
Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng
trong cuộn dây dẫn kín bằng nam châm vĩnh cửu
hoặc nam châm điện.


2. Kỹ năng: Sử dụng đúng thuật ngữ dòng điện cảm
ứng và hiện tợng cảm ứng điện từ. Làm TN, quan sát
hiện tợng; Phân tích so sánh.


3. Tình cảm thái độ: Tích cực trong hoạt động
nhóm, tinh thần kỷ luật lao động trong hoạt động
nhóm. Ham thích học tập.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.



- Tranh vẽ đinamô xe
p


- Cun dõy cú gn ốn
LED


- Nam châm thẳng
- Nam châm điện
- Biến thế nguồn
- Dây nối


34



Bài 32.
Điều kiện
xuất hiện
dòng điện
cảm ứng


1. Kin thc: Xỏc nh c cú sự biến thiên của số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn
kín khi làm TN với nam châm vĩnh cửu hoặc NC
điện. Quan sát TN xác lập đợc mối quan hệ giữa sự
xuất hiện dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây kín.
Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
điện từ.


2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích hiện tợng. Vận


dụng đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng để
giải thích và dự đốn những trờng hợp cụ thể có xuất
hiện dịng điện cảm ứng khơng.


3. Tình cảm thái độ. Tích cực trong hoạt động nhóm,
tinh thần kỷ luật lao động trong hoạt động nhóm.
Ham thích học tập.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


18

6

18



KiÓm tra


häc kì I 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.

7

18



Kiểm tra



học kì I 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra theo


ma trn


trc nghim


TL và KQ


8



9

35



Ơn tập 1. Kiến thức: Tự ơn tập và kiểm tra đợc những yêu
cầu về kiến thức và kỹ năng từ bài 22 đến bài 32
ch-ơng 2


2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức để giải thích
hiện tợng vật lý trong thực tế và giải bài tập


3. Tình cảm thái độ: Tích cực học hỏi, nghiêm túc có
tinh thần giúp đỡ bạn.


HS hoạt


động theo


nhóm



19

6

7


8



9

36



KiĨm tra


häc k× I 1- KiÕn thøc: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra theo


ma trn


trắc nghiệm


TL và KQ



20

6

19



Bµi 15.


Địn bảy 1. Kiến thức: Nêu đợc hai thí dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống. Xác định đợc điểm tựa (O), các lực
tác dụng lên địn bẩy đó (điểm O1 , O2 và lực F1 , F2).


Biết sử dụng địn bẩy trong những cơng việc thích
hợp (biết thay đổi vị trí các điểm O, O1, O2 cho phù


hợp với yêu cầu sử dụng).
2. Kĩ năng: Đo lực.


3. Thái độ: Trung thực khi đo và ghi kết quả, cẩn
thận, tự giác, có tinh thần phối hợp trong nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Lùc kÕ, khèi trơ kim
lo¹i 2N


- Giá đỡ cú thanh
ngang


7

19



Bài 17.
Sự nhiễm
điện do
cọ s¸t


1. Kiến thức: Học sinh mơ tả đợc một hiện tợng hoặc
một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát:
Giải thích đợc một số hiện tợng nhiễm điện do cọ
xát, giải thích đợc 1 số hiện tợng nhiễm điện do cọ
xát trong thực tế.


2. KÜ năng: Làm thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng
cách cọ x¸t.


3. Thái độ: u thích mơn học, ham hiểu biết, khám


phá thế giới xung quanh.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Thíc nhùa, thanh
h÷u cơ, mảnh phim
nhựa


- Quả cầu bấc, giá
treo, mảnh nh«m
- MiÕng nØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

8

18

Công suất đợc trong một giây, là đại lợng đặc trng cho khả


năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời,
con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh hoạ.
Viết đợc cơng thức tính cơng suất, đơn vị cơng suất,
vận dụng để giải các bài tập đơn giản.


2- Kĩ năng: Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây
dựng khái niệm về đại lợng công suất.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



gợi m v


vn ỏp



9

37



Bài 33.
Dòng
điện xoay
chiều


1- Kin thức: Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng
điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây. Phát biểu đợc đặc điểm của
dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có chiều
luân phiên thay đổi. Nêu và thực hiện đợc các biện
pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.


2- Kĩ năng: Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện
xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo hai cách,
cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng
đèn LED để phát hiện sự đổi chiều của dòng điện.
Dựa vào quan sát để rút ra điều kiện chung làm xuất
hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn khi sử
dụng điện.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt


câu hỏi gợi
mở.


- Cuộn dây có gắn ốn
LED


- Nam châm vĩnh cửu
- Mô hình cuộn dây
quay trong từ trờng
của nam châm


38



Bài 34.
Máy phát
điện xoay
chiều


1- Kiến thức: Nhận biết đợc hai bộ phận chính của
một máy phát điện xoay chiều, chỉ ra đợc rơto và
stato của mỗi loại máy. Trình bày đợc nguyên tắc
hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Nêu đợc
cách làm cho máy phát điện có thể phỏt in liờn
tc.


2- Kĩ năng: Quan sát, phân tích.


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hi gi
m.


- Mô hình máy phát
điện xoay chiều


21

6

20



Bµi 16.


Rịng rọc 1. Kiến thức: Nêu đợc 2 ví dụ về sử dụng rịng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của chúng. Biết
sử dụng rịng rọc trong những cơng việc thích hợp.
2. Kĩ năng: Đo lực kéo vật qua ròng rọc.


3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


Từ thực
nghiệm. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Lực kÕ


- Khối trụ kim loại 2N
- Ròng rọc động, ròng
rọc cố định



- Dây + giá đỡ

7

20



Bµi 18.
Hai loại
điện tích


1. Kin thc: Bit cú hai loi in tích dơng và điện
tích âm, hai điện tích cùng đấu thì đẩy nhau, khác
dấu thì hút nhau: Nêu đợc cấu tạo nguyên tử gồm:
hạt nhân mang điện tích dơng và các elechtron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử
trung hoà về điện. Biết vật mang điện tích âm thừa


Sử dụng đồ
dùng trc
quan. t
cõu hi gi
m.


- Hình vẽ mô hình
nguyên tử


- Mnh nilụng mu
trng c (15cm x
25cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



elechtron, vật mang điện tích dơng thiếu elechtron.
2. Kỹ năng. Làm thí nghiệm về nhiễm điện do cọ
xát.


3. Thỏi độ. Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm.


- Thanh nhựa sẫm màu
- Miếng nỉ, miếng dạ
- Thanh hữu cơ, trôc
quay


8

19



Bài 16.
Cơ năng.
Thế năng,
động
năng


1. Kiến thức: Tìm đợc ví dụ minh hoạ cho các khái
niệm cơ năng, thế năng, động năng.


Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và
động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận
tốc của vật. Tìm đợc ví dụ minh hoạ.


2. Kỹ năng: Thu nhận thông tin từ tranh vẽ , thí
nghiệm của giáo viên và các hiện tợng thực tế, phân


tích thơng tin để rút ra kiến thức cần đạt đợc.


3. Thái độ: Hứng thú học tập bộ mơn. Có thói quen
quan sát các hiện tợng trong thực tế vận dụng kiến
thức đã học giải thích cỏc hin tng n gin.


Từ thực
nghiệm. Đặt
câu hỏi gỵi
më.


- Hịn bi thép, máng
nghiêng, miếng gỗ,
cục t nn, lũ xo


9

39



Bài 35.
Các tác
dụng của
dòng điện
xoay
chiều. Đo
Ixc và Uxc


1- Kin thc: Nhn biết đợc các tác dụng nhiệt,
quang, từ của dòng điện xoay chiều. Nhận biết đợc
kí hiệu của am pe kế và vôn kế xoay chiề, sử dụng
đ-ợc chúng để đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.



2- Kĩ năng: Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi
chiều khi dòng điện đổi chiều.


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Ampe kế xoay chiều
- Vơn kế xoay chiều
- Bóng đèn 3V, bút th
in


- Nam châm điện
- Nam châm vĩnh cửu
- Dây nối


- Biến thế nguồn

40



Bài 36.
Truyền
tải điện
năng đi
xa



1- Kiến thức: Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao
phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.Nêu đợc hai
cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải
điện và lí do vì sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở
hai đầu đờng dây.


2- Kĩ năng: Suy luận, vận dụng kiến thức để giải
thích cách làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm tỳc, cú tinh thn hp
tỏc theo nhúm.


Đàm thoại.



22

6

21



Bài 18.
Sự nở vì
nhiệt của
chất rắn


1. Kin thức: Lấy đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ:
Thể tích, chiều dài của một vật rắn tăng khi nóng
nên, giảm khi lạnh đi. Các chất rắn khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn
giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn.


2. Kĩ năng: Biết đọc bảng biểu để rút ra những kết
luận cần thiết.



3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm. Có ý thức vận dụng trong đời sống.


Sử dụng đồ
dùng trc
quan. t
cõu hi gi
m.


- Quả cầu kim loại +
Vòng tròn kim loại
- Đèn cồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

7

21



Bµi 19.
Dòng
điện.
Nguồn
điện


1. Kin thc:Mụ t mt thớ nghim tạo ra dịng điện,
nhận biết có dịng điện và nêu đợc dịng điện là dịng
dịch chuyển có hớng của các điện tích.


Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện, và
nhận biết các nguồn điện thờng dùng với hai cực của
nó. Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín
đơn giản hoạt động đợc



2. Kĩ năng: Biết nghiên cứu tài liệu. Bố trí thí
nghiệm, quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận.
3. Thái độ: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy, thế
giới quan cho HS


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Tranh vÏ hinh 19.1,
19.2 (SGK-T53)
- Các loại pin
- ắc quy


- Mảnh phim nhựa,
mảnh nhôm


- Bút thử điện, miếng
nỉ


- Cụng tc, búng ốn
- Dõy ni


- Nguồn điện

8

20



Bài 17.


Sự
chuyển
hoá và
bảo toàn
cơ năng


1.Kin thc: Phỏt biu c nh luật bảo tồn và
chuyển hố cơ năng ở mức biểu đạt nh SGK. Biết
nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hố lẫn nhau giữa
thế nng v ng nng trong thc t.


2.Kỹ năng: Phân tích tổng hợp kiến thức. Sử dụng
chính xác các thuật ng÷


3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn
học.


Đàm thoại.
Hoạt động
nhóm. T duy
độc lập


- Quả bóng cao su
- Con lắc đơn có giá
treo


9

41



Bµi 37.
M¸y biÕn


thÕ


1- Kiến thức: Nêu đợc các bộ phận chính của máy
biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau
quấn quanh lõi sắt. Nêu đợc cơng dụng chính của
máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế theo
cơng thức:


2
1
2
1


n
n
U
U


 Giải thích đợc vì sao máy biến
thế lại hoạt động đợc với dịng điện xoay chiều mà
khơng hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng
đổi.


2- Kĩ năng: Làm đợc thí nghiệm để thấy sự biến đổi
hiệu điện thế của máy biến thế. Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt
máy biến thế ở hai đầu đờng dây tải điện.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hi gi
m.


- Máy biến thế nhỏ
- Vôn kế xoay chiều
- Dây nối


- Biến thế nguồn


42



Bài 38.
Thực
hành:
Vận hành
máy phát
điện và
máy biến
thế


1- Kiến thức: Luyện tập vận hành máy phát điện
xoay chiều: Nhận biết loại máy, các bộ phận chính.
Vận hành, nhận biết dòng điện không phụ thuộc
chiều quay. Càng quay nhanh thì hiệu điện thế càng
cao. Luyện tập vận hành máy biến thế: nghiệm lại
công thức:



2
1
2
1


n
n
U
U


Tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn dây thứ cấp khi mạch hở. Tìm hiểu tác dụng
của lõi s¾t.


2- Kĩ năng: Vận hành đợc máy phát điện và mỏy


Hot ng


nhúm. Thc


nghim



- Mô hình máy phát
điện


- Máy biến thế nhỏ
- Vôn kế xoay chiều
- Dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


biÕn thÕ.



3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, chấp hành nghiêm
túc kỷ luật an tồn lao động, có tinh thần hp tỏc
theo nhúm.


23

6

22



Bài 19.
Sự nở vì
nhiƯt cđa
chÊt láng


1. Kiến thức: Tìm đợc ví dụ chứng tỏ: Thể tích của
một chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.
Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất lỏng.


2. Kĩ năng: Làm đợc thí nghiệm ở hình 19.1 và 19.2
(SGK-Tr60).Mơ tả đợc hiện tợng xảy ra và rút ra kết
luận cần thiết.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Bình thuỷ tinh đáy
bằng + nớc màu


- ống thủy tinh + nút
cao su đục lỗ


- ChËu thuû tinh
(nhùa)


- Bìa trắng có vạch
chia


- Bình thuỷ tinh giống
nhau + nót cao su +
èng thủ tinh


- ChËu to

7

22



Bài 20.
Chất dẫn
điện và
chất cách
điện.
Dòng
điện
trong kim
loại


1. Kin thc: Nhn bit trờn thc t chất dẫn điện là
chất cho dòng điện đi qua, chất cách điện là chất
khơng cho dịng điện đi qua. HS lấy đợc ví dụ thực tế
về chất cách điện, dẫn điện. Hiểu đợc bản chất dòng


điện trong kim loại.


2. Kĩ năng: Giải thích một số hiện tợng về điện. Bố
trí thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, thao tác thực
hành để rút ra kết luận.


3. Thái độ: Phát triển năng lực t duy, thế giới quan,
nhân sinh quan cho HS


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Bóng đèn, cơng tắc,
ổ điện


- Hình vẽ 20.1, 20.3
(SGK-T56,57)
- Bóng đèn 3V


- Thư vËt liƯu, miÕng
nhùa, miÕng kim lo¹i,
rt bót chì


- Dây nối
- Nguồn điện

8

21




Bài 18.
Câu hỏi
và bài tập
tổng kết
Chơng I:
Cơ học


1. Kin thc: ễn tập hệ thống hoá kiến thức của
phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
Vân dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập
trong phần vận dụng


2. Kỹ năng. Có kỹ năng hệ thống kiến thức
3. Thái độ: Chăm chỉ, nghiêm túc trong học tập


Đàm thoại.
Hoạt động
nhóm. T duy
độc lp


9

43



Bài 39.
Tổng kết
Chơng II:
Điện từ
học


1- Kin thức: Ơn tập và hệ thống hố những kiến
thức về nam châm, từ trờng, lực từ, động cơ điện,


dòng điện cảm ứng. dòng điện xoay chiều, máy phát
in xoay chiu v mỏy bin th.


2- Kĩ năng: Luyện tập thêm về vận dụng kiến thức
vào một số trêng hỵp cơ thĨ.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức tự giác,
u thích mơn học.


Đàm thoại.
Hot ng
nhúm. T duy
c lp


44



Bài 40.
Hiện
tợng khúc
xạ ¸nh


1- Kiến thức: Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh
sáng. Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của
tia sáng từ khơng khí sang nớc và ngợc lại. Phân biệt
đợc hiện tợng khúc xạ và hiện tợng phản xạ ánh


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi



- Bình nhựa trong
- Miếng nhựa chia độ
- Tấm tôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


s¸ng s¸ng.


2- Kĩ năng: Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm xác
định đờng truyền của tia sáng từ nớc sang khơng khí.
Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số
hiện tợng đơn giản do sự dổi hớng của tia sáng khi
truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trờng gây
nên.


3- Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


më. hĐp


- D©y nèi


- Biến thế nguồn
- Ca đựng nớc


- §inh ghim (kim nhá)


24

6

23




Bài 20.
Sự nở vì
nhiệt của
chất khí


1. Kin thức: Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng thể
tích của một khối khí tăng khi nóng lên, giảm khi
lạnh đi. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về
sự nở vì nhiệt của chất khí.


2. Kĩ năng: Làm đợc thí nghiệm ở hình 20.1 và 20.2
(SGK-Tr62). Mô tả đợc hiện tợng xảy ra và rút ra kết
luận cần thiết. Biết cách đọc biểu bảng để rút ra kết
luận cần thiết.


3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có tinh thần hợp tác
theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Quả bóng bàn bẹp
- Cốc nớc nóng


- Bình thuỷ tinh + nót
cao su + èng thủ tinh
- Níc mµu, khăn khô



7

23



Bi 21.
S
mch
in.
Chiu
dũng điện


1. Kiến thức: HS biết vẽ sơ đồ mạch điện thực tế đơn
giản. Biết mắc mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã
cho. Biết xác định, biểu diễn chiều dòng điện trong
sơ đồ mạch điện.


2. Kĩ năng: Mắc mạch điện đơn giản
3. Thái độ: Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển
mạch điện đồng thời là bộ phận an


toàn điện. Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy, thÕ
giíi quan cho HS


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Tranh vÏ to bảng kí
hiệu các bộ phận của


mạch điện


- Búng đèn, cơng tắc
- Nguồn điện


- D©y nèi


8

22



Bài 19.
Các chất
đợc cấu
tạo nh thế
nào?


1. Kiến thức: Kể đợc hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc
cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt,
giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc
thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí
nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích. Dùng
hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một
số hiện tợng thực tế đơn giản.


2. Kỹ năng. Có sự t duy các thơng tin Sgk để hình
thành kiến thức.


3. Thái độ: u thích mơn học, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học vào giải thích một số hiện tợng vật
lý đơn giản trong cuộc sống.



Đàm thoại.
Hoạt động
nhóm.


- Bình chia , bỡnh
ng ngụ, bỡnh ng
cỏt


- Ngô, cát


9

45



Bài 41.
Quan hệ
giữa góc
tới và góc


1- Kin thc: Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ
khi góc tới tăng hoặc giảm. Mơ tả đợc thí nghiệm
thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
2- Kĩ năng: Bố trí và tiến hnh c thớ nghim.


Từ thực
nghiệm. Đặt
câu hỏi gợi
më.


- MiÕng thủ tinh b¸n
ngut



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


khúc xạ 3- Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, có tinh thần hợp tác
theo nhóm.


46



Bµi 42.
ThÊu
kÝnh héi


1- Kiến thức: Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ. Mơ tả
đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt (tia tới
quang tâm, tia song song trục chính, tia có phơng
qua tiêu điểm) qua thấu kính hội tụ.


2- Kĩ năng: Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải
bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ và giải thích một
vài hiện tợng thờng gặp trong thực tế.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.



- ThÊu kÝnh héi tơ
- Gi¸ quang häc
- Hép chøa khói
- Đèn lazer
- Dây nối


- Bin th ngun
- Que hơng đốt


25

6

24



Bµi 21.
Mét sè
øng dơng
sù në v×
nhiƯt


1. Kiến thức: Nhận biết đợc sự co dãn vì nhiệt khi bị
ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn. Tìm đợc thí dụ
thực tế về hiện tợng này. Mô tả đợc cấu tạo và hoạt
động của băng kép. Giải thích đợc một số hiện tợng
đơn giản về sự nở vì. Mơ tả và giải thích đợc các
hình vẽ 21.2, 21.3 (SGK-T66) và 21.5 (SGK-Tr67)
2. Kĩ năng: Phân tích hiện tợng, quan sát, so sánh.
Mô tả đợc hiện tợng xảy ra và rút ra kết luận cần
thiết.


3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Bé thÝ nghiƯm vỊ lùc
xt hiƯn do co dÃn vì
nhiệt


- Cồn, bông, chậu nớc,
khăn


- Bng kộp, ốn cn


7

24



Bài 22.
Tác dụng
nhiệt và
tác dụng
phát sáng
của dòng
điện


1. Kin thc: Nờu c dũng in đi qua vật dẫn
thông thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên, kể tên
các dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt cuả dòng
điện. Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dịng
điện với 3 loại đèn: dây tóc, bút thử điện, và điốt


phát quang.


2. Kĩ năng: Mắc mạch điện đơn giản.
3. Thái độ: Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm. Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy HS


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hi gi
m.


- Biến thế chỉnh nắn
dòng


- Công tắc, đoạn dây
sắt


- Mảnh giấy (xốp)
- Cầu chì


- Búng ốn pin
- Dây nối


- Công tắc, bút thử
điện, đèn LED
- Nguồn điện

8

23



Bài 20.


Nguyên
tử, phân
tử chuyển
động hay
đứng
yên?


1. Kiến thức: Giải thích đợc chuyển động Bơ-rao-
Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả
bóng bay khổng lồ do vơ số học sinh xơ đẩy từ nhiều
phía và chuyển động Bơ-rao. Biết đợc khi phân tử,
nguyên tử cấu tạo lên vật chuyển động càng nhanh
thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao
khi nhiệt độ càng cao hiện tợng khuyếch tán càng
nhanh.


2. Kỹ năng: Có t duy tù các hiện tợng thực tế để liên
hệ với cá kiến thức trừu tợng.


3. Thái độ: u thích mơn học kiên trì, nghiêm túc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


trong quá trình nghiên cứu.

9

47



Bài 43.


ảnh của
một vật


t¹o bëi
thÊu kÝnh
héi tơ


1- Kiến thức: Nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính
hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của một vật và chỉ
ra đợc đặc điểm của các ảnh này.


2- Kĩ năng: Dùng các tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh
thật và ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ
3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- ThÊu kÝnh héi tơ
- Gi¸ quang học
- Màn ảnh


- Cây nến (cao 5 cm)
+ diêm


48



Bài 44.
Thấu


kính phân


1- Kin thc: Nhn dng c thu kính phân kì. Vẽ
đợc đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới quang
tâm và tia tới song song trục chính) qua thấu kính
phân kì.


2- Kĩ năng: Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải
thích một vài hiện tợng thờng gặp trong thực tế.
3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gi
m.


- Thấu kính phân kì
- Giá quang học
- Hộp chứa khói
- Đèn lazer
- Dây nối


- Biến thế nguồn
- Que hơng


26

6

25




Bài 22.
Nhiệt kế.
Nhiệt giai


1. Kin thức: Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng
của các loại nhiệt kế khác nhau. Phân biệt đợc nhiệt
giai Xenxiút và nhiệt giai Farenhai, có thể chuyển
nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ của nhiệt giai
kia.


2. Kĩ năng: Sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ. Chuyển
nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tơgn ứng của
nhiệt giai kia.


3. Thái độ: Có ý thức tự tìm tịi, cẩn thận, trung thực,
có tinh thần hợp tác theo nhóm.


Từ thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS
hoạt động
nhóm


- Chậu thuỷ tinh ng
nc


- Nhiệt kế các loại
- Tranh vẽ nhiệt kế



7

25



Bài 23.
Tác dụng
từ, tác
dụng hoá
học và
tác dụng
sinh lí
của dòng
điện


1. Kin thc: Mụ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động
của một thiết bị thể hiện tác dụng của dịng điện. Mơ
tả một thí nghiệm, một ứng dụng trong thực tế về tác
dụng hố học của dịng điện. Nêu đợc các biểu hiện
do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể
ngời.


2. Kĩ năng: Rèn cho Hs kỹ năng giải thích các hiƯn
t¬ng vËt lý


3. Thái độ: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy, trí
tuệ HS. Kích thích lịng ham hiểu biết, sử dung an
toàn điện cho HS.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi


mở.


- Nam châm, chuông
điện, cuộn dây + lõi
sắt


- Bỡnh đựng dung dịch
CuSO4 có gắn 2 điện


cùc b»ng than chì
- Công tắc, kim nam
châm


- Dây nối
- Nguồn điện

8

24



Bài 21.
Nhiệt
năng


1- Kin thc: Phỏt biu c nh nghĩa nhiệt năng và
mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật.
Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt.
Phát biểu đợc định nghĩa và đơn vị nhiệt lợng.
2- Kĩ năng: Sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng,
nhiệt lợng, truyền nhiệt…


3- Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong học tập.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Qu¶ bãng cao su
- Cèc thủ tinh


- Miếng kim loại, đèn
cồn, banh kẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

9

49



Bài 45.


ảnh của
một vật
tạo bởi
thấu kính
phân kì


1- Kin thc: Nờu c đặc điểm ảnh của một vật
sáng tạo bởi thấu kính phân kì ln là ảnh ảo. Mơ tả
đợc những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì. Phân biệt đợc ảnh ảo tạo bởi thấu
kính hội tụ và phân kì.


2- Kĩ năng: Dùng hai tia sáng đặc biệt (tia tới quang


tâm và tia tới song song với trục chính) dựng đợc ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, tích cực, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. t
cõu hi gi
m.


- Thấu kính phân kì
- Giá quang học
- Màn ảnh


- Cây nến (cao 5 cm)
+ diªm


50



Ơn tập 1. Kiến thức: Hệ thống hố kiến thức cơ bản HS đã
học (trong phạm vi chơng trình cần ơn tập)


2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thao tác các phép biến
đổi toán học để giải bài tập vật lý.


3. T tëng: Ph¸t triĨn thÕ giíi quan, nh©n sinh quan
khoa häc, t duy HS



HS hoạt


động theo


nhóm



Trình chiếu trên máy
tính các câu hỏi, đáp
án hoặc bảng phụ


27

6

26



KiÓm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Đề trắc


nghiệm KQ


vµ TL



7

26



Ơn tập 1. Kiến thức: Hệ thống hố kiến thức cơ bản HS đã
học (trong phạm vi chơng trình cần ơn tập)


2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thao tác các phép biến
đổi toán học để giải bài tập vật lý.



3. T tëng: Ph¸t triĨn thÕ giới quan, nhân sinh quan
khoa học và t duy HS


HS hoạt


động theo


nhóm



Trình chiếu trên máy
tính các câu hỏi, đáp
án hoặc bảng phụ


8

25



Bµi 22.


Dẫn nhiệt 1- Kiến thức: Nhận biết đợc bản chất của dẫn nhiệt- Biết đợc dẫn nhiệt xảy ra trong môi trờng nào và
không xảy ra trong môi trờng nào.


2- Kĩ năng: Sử dụng một số dụng cụ thí nghiêm đơn
giản. Lắp đặt thí nghiệm theo hình vẽ. Sử dụng khéo
léo một số dụng cụ dễ vỡ.


3- Thái độ: Phát triển năng lực t duy, thế giới quan
HS


Từ thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS
hoạt động


nhóm


- Đèn cồn, giá thí
nghiệm, thanh đồng
cú gn cỏc inh


9

51



Kiểm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Đề trắc


nghiệm KQ


và TL



52



Bài 46.
Thực
hành: Đo
tiêu cự


1- Kin thc: Trỡnh by đợc phơng pháp đo tiêu cự
của thấu kính hội tụ.



2- Kĩ năng: Đo đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ theo
phơng pháp đã trình bày.


Tõ thùc
nghiƯm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS


- Thấu kính hội tụ
- Vật sáng dạng chữ F
- Màn ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


cña thÊu
kÝnh héi


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, tự giác,


có tinh thần hợp tác theo nhóm. hoạt động nhóm - Dây nối- Biến thế nguồn


28

6

27



Bài 23.
Thực
hành: Đo
nhiệt độ


1. Kiến thức: Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệtkế y


tế. Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
2. Kĩ năng: Sử dụng nhiệt kế thông thờng để đo nhiệt
độ theo đúng quy trình. Lập đợc bảng theo dõi sự
thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đợc đờng biểu
diễn sự thay đổi này.


3. Thái độ: Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và
chính xác, an tồn trong việc tiến hành thí nghiệm và
viết báo cáo.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- NhiƯt kÕ y tÕ
- NhiƯt kÕ dÇu


- Đồng hồ, bình đựng
cồn


- Giá đỡ, đèn cồn,
bình thuỷ tinh chu
nhit


7

27



Kiểm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học



2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Đề trắc


nghiệm KQ


và TL



8

26



Bài 23.
Đối
lu. Bức
xạ nhiệt


1- Kin thc: Nhn bit đợc dịng đối lu trong chất
lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong môi
tr-ờng nào và khơng xảy ra trong mơi trtr-ờng nào.
Tìm đợc ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt. Nêu đợc tên
hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất
lỏng, chất khí, chân khơng.


2- Kĩ năng: Sử dụng một số dụng cụ thí nghiêm đơn
giản. Lắp đặt thí nghiệm theo hình vẽ. Sử dụng khéo
léo một số dụng cụ dễ vỡ.


3- Thái độ: Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm.



Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- TÊm b×a, b×nh thủ
tinh, b×nh thuỷ tinh
hình cầu, ống thuỷ
tinh chữ L


9

53



Bài 47.
Sự tảo
ảnh trên
phim
trong
máy ảnh


1- Kin thức: - Nêu và chỉ ra đợc hai bộ phận chính
của máy ảnh là vật kính và buồng tối. Nêu và giải
thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của
máy ảnh.


2- Kĩ năng: Dựng đợc ảnh của một vật đợc tạo ra
trong máy ảnh.


3- Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, có tinh thần hợp


tác theo nhóm.


Từ thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi m, HS
hot ng
nhúm


- Mô hình máy ảnh


54



Bài 48.


Mắt 1- Kiến thức: Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ (hay trên mơ hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là
thể thuỷ tinh và màng lới (võng mạc). Nêu đợc chức
năng của thể thuỷ tinh và màng lới, so sánh đợc
chúng với các bộ phận tơng ứng của máy ảnh. Trình
bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết, điểm cực
cận v im cc vin.


2- Kĩ năng: Biết cách thử mắt.


T thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS
hoạt động
nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


29

6

28



Bài 24.
Sự nóng
chảy và
sự đông
đặc


1. Kiến thức: Nhận biết và phát biểu đợc những đặc
điểm cơ bản của sự nóng chảy. Vận dụng đợc kiến
thức để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản.
2. Kĩ năng: Bớc đầu biết khai thác bảng ghi kết quả
thí nghiệm từ bảng vẽ đợc đờng biểu diễn, từ đờng
biểu diễn rút ra kết luận cần thiết.


3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có tinh thần hợp tác
theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.



- Giá đỡ, kẹp vạn năng
- Lới đốt


- NhiƯt kÕ dÇu, èng
nghiÖm


- Cốc thuỷ tinh chịu
nhiệt, đèn cồn
- Băng phiến

7

28



Bài 24.
Cờng độ
dòng điện


1. Kiến thức: Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng
độ của nó càng lớn và tác dụng của dòng điện càng
mạnh. Nêu đợc đơn vị cờng độ dòng điện là Ampe.
Sử dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dòng điện (lựa
chọn ampe kế thích hợp và mắc đúng ampe kế).
2. Kĩ năng: Giúp học sinh có kĩ năng mắc mạch điện
đơn giản (để đo cờng độ dòng điện).


3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính trung thực, hứng
thú học tập bộ môn.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi


mở.


- Bóng đèn pin
- Ampe kế GHĐ 1A
trở lên, ĐCNN 0,05A
- Biến trở


- §ång hå đa năng
- Công tắc


- Dây nối
- Nguồn điện

8

27



Kiểm tra 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học


2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Đề trắc


nghiệm KQ


và TL



9

55



Bài 49.
Mắt cận


thị và mắt
lÃo


1- Kiến thức: Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận là
khơng nhìn đợc các vật ở xa mắt và cách khắc phục
tật cận thị là phải đeo kính phân kì. Nêu đợc đặc
điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc các vật ở
gần mắt và cách khắc phục tật mắt lão là phải đeo
kính hội tụ. Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị
và tật mắt lão.


2- Kĩ năng: Biết cách thử mắt bằng bảng thị lực.
3- Thái độ: Nghiêm túc, ham hiểu biết, có tinh thần
hợp tác theo nhóm.


Từ thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS
hoạt động
nhóm


- KÝnh cËn, kÝnh l·o


56



Bµi 50.


Kính lúp 1- Kiến thức: Trả lời đợc câu hỏi: Kính lúp dùng để làm gì? Nêu đợc hai đặc điểm của kính lúp (là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn).Nêu đợc ý nghĩa của số


bội giác của kính lúp.


2- Kĩ năng: Sử dụng đợc kính lúp để quan sát vật
nhỏ.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Từ thực
nghiệm, GV
Đặt câu hỏi
gợi mở, HS
hoạt động
nhóm


- KÝnh lóp
- VËt nhá


30

6

29



Bµi 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


chảy và
sự đông
đặc


này vận dụng đợc kiến thức để giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản.



2. Kĩ năng: Bớc đầu biết khai thác bảng ghi kết quả
thí nghiệm: từ bảng vẽ đợc đờng biểu diễn, từ đờng
biểu diễn rút ra kết luận cần thiết.


3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, có tinh thần hợp tác theo
nhóm.


GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
động nhóm


- NhiƯt kÕ dÇu, èng
nghiƯm


- Cốc thuỷ tinh chịu
nhiệt, đèn cồn
- Băng phiến


7

29



Bµi 25.
HiƯu ®iƯn
thÕ


1. Kiến thức: Biết đợc ở hai cực của nguồn điện có
sự nhiệm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu
điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vôn. Sử
dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế (lựa chọn vơn


kế thích hợp và mắc đúng vôn kế).


2. Kĩ năng: Mắc mạch điện theo hình vẽ, vẽ sơ đồ
mạch điện.


3. Thái độ: Rèn cho học sinh lòng ham hiểu biết,
khám phá thế giới xung quanh. Bồi dỡng và phát
triển năng lực t duy học sinh.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Pin, ¾c quy
- Vôn kế GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V


- Ampe kế
- Công tắc
- Dây nối
- Nguồn điện


8

28



Bài 24.
Công
thức tính
nhiệt


l-ỵng


1- Kiến thức: Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ
lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng lên.
Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn
vị của các đại lợng có mặt trong cơng thức.


Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lý đợc bản ghi kết quả
thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m;và
chất làm vật.


2- Kĩ năng: Phân tích bảng số liệu về kết quả thí
nghiệm có sẵn. Rèn kỹ năng tổng hợp, khái qu¸t
ho¸.


3- Thái độ: nghiêm túc trong học tập.


Đàm thoại


gợi mở. HS


hoạt động


nhóm



- Giá thí nghiệm, lới,
đèn cồn, cốc thuỷ tinh
chịu nhiệt, kẹp nhiệt
k


9

57



Bài 51.


Bài tập
quang
hình học


1- Kin thc: Vận dụng kiến thức để giải đợc các bài
tập định tính và định lợng về hiện tợng khúc xạ ánh
sáng, về các thấu kính và về các dụng cụ quang học
đơn giản (máy ảnh, con mắt, kính cận, kính lão, kính
lúp).


2- Kĩ năng: Thực hiện đúng các phép vẽ hình quang
học. Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng
dụng về quang hình học.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Đàm thoại


gợi mở. HS


hoạt ng


nhúm



58



Bài 52.


ánh sáng
trắng và
ánh sáng
màu



1- Kin thức: Nêu đợc ví dụ về nguồn phát ánh sáng
trắng và nguồn phát ánh sáng màu. Nêu đợc ví dụ về
việc tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.
2- Kĩ năng: Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng ầcu
bằng tấm lọc màu trong một số ứng dụng trong thực
tế.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. t
cõu hi gi
m.


- Nguồn phát ánh sáng
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tỏc theo nhúm.


31

6

30



Bài 26.
Sự bay
hơi và sù
ngng tô


1. Kiến thức: Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự


phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió và
mặt thống. Tìm đợc thí dụ thực tế về những nội
dung trên. Bớc đầu biết cách tìm hiểu tác động của
một yếu tố lên một hiện tợng khi có nhiều yếu tố
cùng tác động một lúc.


2. Kĩ năng: Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc thí
nghiệm kiểm chứng tác động của nhiệt độ, gió và
mặt thống lên tốc độ bay hơi. Rèn kĩ năng quan sát,
so sánh, tổng hợp.


3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, nghiêm túc, có tinh
thần hợp tác theo nhóm.


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
động nhóm


- Giá đỡ, kẹp vn nng
- a nhụm nh


- Đèn cồn, cốc nớc


7

30



Bài 26.
Hiệu điện


thế giữa
hai đầu
dụng cụ
dùng điện


1. Kiến thức: Sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế
giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. Nêu đợc hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng
điện chạy qua bóng đèn và khi hiệu điện thế này
càng lớn thì dịng điện chạy qua đèn có cờng độ càng
lớn. Hiểu đợc mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình
thờng khi sử dụng với hiệu điện thế định mức có giá
trị bằng số vơn ghi trên dụng cụ đó.


2. Kĩ năng: Xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế để
biết chọ vôn kế phù hợp. Đọc đúng kết quả đo.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế
cuộc sống để sử dụng đúng và an toàn các thiết bị
điện. Bồi dỡng thế giới quan, nhân sinh quan cho
học sinh.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Bóng đèn pin
- Ampe kế GHĐ 1A
trở lên, ĐCNN 0,05A


- Vôn kế GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V


- Công tắc
- Nguồn điện
- Dây nối


8

29



Bài 25.
Phơng
trình cân
bằng
nhiệt


1- Kin thc: Phỏt biu c ba nội dung của nguyên
lí truyền nhiệt. Viết đợc phơng tình cân bằng nhiệt
cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa
hai vật.


2- Kĩ năng: Vận dụng đơc cơng thức tính nhiệt lợng
và ngun lí truyền nhiệt.


3- Thái độ: trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong
học tập.


Đàm thoại


gợi mở. HS


hoạt động



nhóm



- PhÝch níc


- Bình chia độ, nhiệt
l-ợng kế


9

59



Bµi 53.
Sự phân
tích ánh
sáng
trắng


1- Kin thc: Phỏt biểu đợc khẳng định: Trong chùm
sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau.
2- Kĩ năng: Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm
phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút ra kết
luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm
sáng màu. Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm
phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra đợc


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Lăng kính tam giỏc


u


- Màn chắn có khe
hẹp, tấm lọc màu
- Đèn phát ánh sáng
trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


kÕt luËn nh trªn.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


- Dây nối


- Biến thế nguồn

60



Bài 54.
Sự trộn
các ánh
sáng màu


1- Kin thc: Tr li c cõu hỏi: Thế nào là sự trộn
hai hay nhiều ánh sáng màu với nhau? Trình bày và
giải thích đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu. Trả
lời đợc các câu hỏi: Có thể trộn đợc ánh sáng trắng
hay khơng? Có thể trộn đợc “ánh sáng đen” hay
khơng?



2- Kĩ năng: Dựa vào sự quan sát, có thể mô tả đợc
màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn hai hay
nhiều ánh sáng màu với nhau.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gi m,
HS hot
ng nhúm


- Đèn trộn màu của
ánh sáng


- Màn ảnh, giá quang
học


- Kính lọc màu
- Dây nối


- Biến thế nguồn


32

6

31



Bài 27.
Sự bay


hơi và sự
ngng tụ


1. Kin thc: Nhn bit ngng tụ là quá trình ngợc
của bay hơi. Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng
ng-ng tụ. Biết cách tiến hành thí ng-nghiệm để kiểm tra dự
đốn về sự ngng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt
độ. Sử dụng đúng thuật ngữ: dự đốn, thí nghiệm,
kiểm tra dự đoán, đối chứng, chuyển từ thể khí sang
thể lỏng


2. Kĩ năng: Thực hiện đợc thí nghiệm trong bài và
rút ra kết luận.


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Cèc thuû tinh gièng
nhau


- Nớc màu, nớc đá
- Nhiệt kế dầu


7

31




Bài 27.
T.hành:
Đo I điện
và U đối
với đoạn
mạch nối
tiếp


1. Kiến thức: Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật
về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong mạch
điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp. Biết mắc nối
tiếp hai bóng đèn và các dụng cụ đo điện khác nh
ampe kế, vôn kế vào mạch điện.


2. Kĩ năng: Mắc mạch điện đơn giản, đồng thời rèn
kỹ năng thao tác thực hành nói chung.
3. Thái độ: Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm. Biết gắn lý thuyết vào thực tế cuộc sống hàng
ngày. Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy HS


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
động nhóm


- Bóng đèn pin
- Cơng tắc



- Ampe kÕ GHĐ 1A
trở lên, ĐCNN 0,05A
- Vôn kế GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V


- Dây nối
- Nguồn điện


8

30



Bài 26.
Năng
suất toả
nhiệt của
nhiên liệu


1- Kin thc: Phỏt biu c định nghĩa năng suất toả
nhiệt. Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên và đơn vị của
các đại lợng trong cụng thc.


2- Kĩ năng: Phân tích bài toán, rèn luyện kĩ năng
tổng hợp, khái quát hoá.


3- Thỏi : nghiêm túc, u thích mơn học.


Đàm thoại


gợi mở. HS


hoạt động



nhóm



- Tranh vÏ, ¶nh t liƯu
vỊ khai thác dầu, khí


9

61



Bài 55.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


c¸c vËt
díi ¸nh
s¸ng
trắng và
ánh sáng
màu


mu trng, mu en? Gii thớch đợc hiện tợng khi
đặt các vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật màu đỏ,
vật màu xanh, vật màu trắng, vật màu đen... Giải
thích đợc hiện tợng: Khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ
thì chỉ các vật màu đỏ mới giữ nguyên đợc màu, cịn
các vật có màu khác thì màu sắc sẽ bị thay đổi.
2- Kĩ năng: Làm thí nghiệm, rút ra hiện tợng và khái
quát hoá kết luận.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.



quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


của các vật


62



Bài 56.
Các t¸c
dơng cđa
¸nh s¸ng


1- Kiến thức: Trả lời đợc câu hỏi: Tác dụng nhiệt của
ánh sáng là gì?


Trả lời đợc câu hỏi: Tác dụng sinh học của ánh sáng
là gì? Tác dụng quang điện của ánh sáng là gì?
2- Kĩ năng: Vận dụng đợc kiến thức về tác dụng
nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng và vật màu đen
để giải thích một số ứng dụng thực tế.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt


động nhóm


- Bé TN tác dụng nhiệt
của ánh sáng


33

6

32



Bài 28.


S sụi 1. Kiến thức: Mô tả đợc hiện tợng sôi và các đặc điểm của sự sôi.
2. Kĩ năng: Biết cách tiến hành thí nghiệm., theo dõi
thí nghiệm và khai thác các số liệu thu thập đợc từ
thí nghiệm.


3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có tinh thần hợp tác
theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Giá đỡ, kẹp vạn năng
- Cốc thuỷ tinh chịu
nhiệt


- Lới đốt
- Nhiệt kế dầu
- Đồng hồ


7

32



Bài 28.
T.hành:
Đo I và U
đối với
đoạn
mạch
song song


1. Kiến thức: HS biết mắc song song hai bóng đèn.
Thực hành đo và phát hiện ra quy luật về hiệu điện
thế và cờng độ dòng điện ở đoạn mạch mắc song2<sub> </sub>


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng sử dụng đồng hồ đo
điện. Kỹ năng thao tác thực hành.


3. Thái độ: Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm. Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy, trí tuệ
HS


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
động nhóm


- Bóng đèn pin
- Cơng tắc



- Ampe kÕ GH§ 1A
trở lên, ĐCNN 0,05A
- Vôn kế GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V


- Dây nối
- Nguồn điện

8

31



Bài 27.
Sự bảo
toàn năng
lợng
trong các
hiện
tợng cơ
học


1- Kin thc: Tỡm c ví dụ về sự truyền cơ năng,
nhiệt năng từ vật này sang vật khác: sự chuyển hoá
giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.
Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hố năng
lợng. Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng
l-ợng để giải thích một số hiện tl-ợng đơn giản liên
quan đến định luật này.


2- Kĩ năng: Phân tích hiện tợng vật lí.
3- Thái độ: nghiêm túc, u thích mơn học.



Đàm thoại


gợi mở. HS


t duy độc


lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

9

63

T.hµnh:


Nhận biết
ánh đơn
sắc, ánh
sáng ko
đơn sắc
bằng đĩa
CD


ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh sáng không đơn
sắc?


2- Kĩ năng: Biết cách sử dụng đĩa CD để nhận biết
ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc.
3- Thái độ: Có ý thức chấp hành kỷ luật an tồn lao
động, trung thực, có tinh thần hợp tác theo nhóm.


thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hot
ng nhúm



trắng


- Tm lc mu , lc,
lam


- Đĩa CD
- Hộp cac tông
- Dây nối


- Biến thế nguồn

64



Bài 58.
Tỉng kÕt
Ch¬ng
III:
Quang
häc


1- Kiến thức: Trả lời đợc các câu hỏi tự kiểm tra.
2- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải thích và giải
các bài tập phần vận dụng.


3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, u thích mơn
học.


HS hoạt


động theo


nhóm




34

6

33



Bµi 29.


Sự sơi 1. Kiến thức: Nhận biết đợc hiện tợng và các đặc điểm của sự sôi.
2. Kĩ năng: Vận dụng đợc kiến thức về sự sôi để giải
thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan đến các
đặc điểm của sự sôi.


3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có tinh thần hợp tác
theo nhóm.


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
ng nhúm

7

33



Bài 29.
An toàn
khi sử
dụng điện


1. Kiến thức: Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện
đối với cơ thể ngời. Biết sử dụng đúng loại cầu chì để
tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch. Biết và thực
hiện một số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn khi
sử dụng điện



2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng vận dụng, liên hệ
với thực tế cuéc sèng.


3. Thái độ: Ln có ý thức sử dụng điện an tồn. Mở
rộng thế giới quan, nhân sinh quan cho HS.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.


- Cầu chì


- c quy, bỳt th in
- Búng ốn pin


- Hình vẽ 29.1
(SGK-T82)


- Ampe kế GHĐ 1A
trở lên, ĐCNN 0,05A
- Cầu chì ống


- Công tắc


- Mô hình "ngời điện"
- Dây nối



- Nguồn điện

8

32



Bài 28.
Động cơ
nhiệt


1- Kiến thức: Phát biểu đợc định nghĩa động cơ
nhiệt. Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4
kỳ, có thể mơ tả đợc cấu tạo của động cơ này. Dựa
vào hình vẽ các kỳ của động cơ nổ 4 kỳ, có thể mơ tả
đợc chuyển vận của động cơ này.


2- Kĩ năng: Viết đợc công thức tính hiệu suất của
động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của các đại
l-ợng có mặt trong công thức. Giải đợc các bài tập đơn
giản về động cơ nhiệt.


3- Thái độ: Trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm.


Đàm thoại


gợi mở. HS


t duy độc


lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

9

65



Bài 59.


Năng
l-ợng và sự
chuyển
hoá năng
lợng


1- Kiến thức: Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng
dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc. Nhận
biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng
đã chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng. Nhận
biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng
năng lợng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm
theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dng
khỏc.


2- Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp.


3- Thỏi độ: Nghiêm túc, cẩn thận, u thích bộ mơn.


Đàm thoại


gợi mở. HS


t duy độc


lập



- Tranh vÏ h×nh 59.1


66



Bài 60.
Định luật


bảo toàn
năng lợng


1- Kin thc: Qua thí nghiệm, nhận biết đợc trong
các thiết bị làm biến đổi năng lợng, phần năng
lợng thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần
năng lợng cung cấp cho thiết bị lúc ban đầu, năng
l-ợng không tự sinh ra. Phát hiện đợc sự xuất hiện một
dạng năng lợng nào đó bị giảm đi. Thừa nhận phần
năng lợng bị giảm đi bằng phần năng lợng mới xuất
hiện. Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và
vận dụng định luật để giải thích hoặc dự đoán sự
biến đổi của một số hiện tợng.


2- Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp, khái qt hố.
3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhúm.


Đàm thoại


gợi mở



- Dng c chuyn hoỏ
th năng thành động
năng và ngợc lại


35

6

34



Bµi 30.
Tỉng kÕt
ch¬ng II



1. Kiến thức: Nhắc lại đợc kiến thức cơ bản có liên
quan đến sự nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các
chất


2. Kĩ năng: Vận dụng đợc một cách tổng hợp những
kiến thức đã học để giải thích hiện tợng có liên
quan .


3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức tự giác,
u thích mơn học.


HS hoạt


động theo


nhúm



7

34



Bài 30.
Tổng kết
Chơng
III: Điện
học


1. Kin thức: Tự kiểm tra để củng cố và nắm vững
kiến thức cơ bản của chơng Điện học.


Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để
giải quyết các vấn đề có liên quan.



2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng tổng hợp hoá,
khái quát hoá kiến thức đã học.


3. Thái độ: Hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý
kiến trớc tp th.


HS hot


ng theo


nhúm



8

33



Bài 29.
Câu hỏi
và bài tập
tổng kết
Chơng II:


1- Kin thc:Tr li đợc các câu hỏi phần ôn tập.
Làm đợc các bài tập trong phần vận dụng.


2- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi
và giải các bài tập.


3- Thái độ: Chuẩn bị ôn tập tốt cho bài kiểm tra học


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Nhiệt học kì II.

9

67




Bài 61.
Sản xuất
điện
năng.
Nhiệt
điện và
thuỷ điện


1- Kin thức: Nêu đợc vai trò của điện năng trong
đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử dụng điện
năng so với các dạng năng lợng khác. Chỉ ra đợc các
bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt
điện. Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng
lợng trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.


2- Kĩ năng: Nhận biết và chỉ rõ các bộ phận và cách
làm biến đổi năng lợng trong nhà máy nhiệt điện và
thuỷ điện.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Phơng pháp
thực nghiệm,
GV Đặt câu
hỏi gợi mở,
HS hoạt
ng nhúm



- Tranh vẽ hình 61.1,
61.2 (SGK)


68



Bài 62.
Điện gió.
Điện mặt
trời. Điện
hạt nhân


1- Kin thc: Nờu c các bộ phận chính của một
máy phát điện gió, pin mặt trời và nhà máy điện
nguyên tử. Chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng trong
các bộ phận chính của các máy phát trên. Nêu đợc u
và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió,
điện hạt nhân, điện mặt trời.


2- Kĩ năng: Chỉ rõ các bộ phận chính và sự biến đổi
năng lợng của các nhà máy điện.


3- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần hợp
tác theo nhóm.


Sử dụng đồ
dùng trực
quan. Đặt
câu hỏi gợi
mở.



- Máy phát điện gió
loại nhỏ gắn đèn LED
- Động cơ nhỏ chạy
pin


36

6

35



KiÓm tra


häc kú II 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra trc


nghiệm TL


và KQ



7

35



KiÓm tra


häc kú II 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra trc



nghim TL


và KQ



8

34



Ôn tập 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản HS đã
học (trong phạm vi chơng trình cần ơn tập)


2. Kỹ năng: HS có kỹ năng thao tác các phép biến
đổi tốn học để giải bài tập vật lý.


3. T tëng: Ph¸t triĨn thÕ giíi quan, nh©n sinh quan
khoa häc, t duy HS


HS hoạt


động theo


nhóm



Trình chiếu trên máy
tính các câu hỏi, đáp
án hoặc bảng phụ


9

69



Ôn tập 1- Kiến thức: Ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã
học ở trong chơng trình vật lý 9.


2- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập
và giải thích một số hiện tợng đơn giản thực tế.
3- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, yêu thích mơn


học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


37

6

7


8

35



KiĨm tra


häc k× II 1- Kiến thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


Ra trc


nghim TL


và KQ



9

70



KiĨm tra


häc k× II 1- KiÕn thức: Đánh giá chất lợng Dạy-Học2- Kĩ năng: rèn cho HS kỹ năng làm bài thi, kỹ năng
thao tác thực hành, kỹ năng tính toán.


3- T tởng: Bồi dỡng và phát triển năng lực t duy cho
HS. Rèn ý chí quyết tâm vợt khó.


</div>


<!--links-->

×