Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

tuan 10 lop 3 ca chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.18 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 10:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>

<i><b> chào cờ</b></i>



<b>Tp đọc- kể chuyện</b>


<b>TiÕt 24-25 :</b> Giäng quê hơng


<b>I. Mc tiờu:</b>
<i><b>A. Tp c:</b></i>


1. Rốn k nng c thành tiếng


- Chú ý các từ ngữ: Luôn miệng, vui lòng, ánh lên, nén nỗi xúc động, lẳng lặng cúi đầu,
yên lặng, rớm lệ…


- Giọng đọc bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong
câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú giải trong bài (đôn hậu,thành thực, trung kỳ, bùi ngùi).
- Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân
vật trong câu chuyện với quê hơng, với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân quen.


(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4)
<i><b>B. Kể chuyện:</b></i>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện. Biết
thay đổi giọng kể (lời dẫn chuyện, lời nhân vật ) cho phù hợp với nội dung.



( Học sinh khá, giỏi kể đợc cả câu chuyện)


2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng li k
ca bn.


*Giáo dục học sinh yêu quý quê hơng mình .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho truyn trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức :KTSS</b>… …../ .


<b>Tập đọc</b>
<i><b>2. Kiểm tra: GV nhận xét bài kiểm tra giữa kì I của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc :


<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài </b></i> - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn cách đọc: Đọc toàn bài với


giọng thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm.
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa


- Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó ,dÔ
lÉn .



Mỗi học sinh đọc một câu ,tiếp nối nhau
đọc từ đầu đến hết bài .(đọc hai vòng )
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ những câu văn
dài.


- HS đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn giải nghĩa từ khó - HS giải nghĩa từ


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3
- GV theo dõi, HD học sinh đọc đúng


- Tổ chức thi đọc - 3 nhóm thi đọc nối tiếp .


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thuyên và Đơng vào qn gần đờng
để làm gì ?


- Thuyên và Đông vào quán gần đờng
hi ng v õn cho úi .


- Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với
những ai ?


- Với 3 ngêi thanh niªn


-Khơng khí trong qn ăn có gì đặc biệt ? - Bầu khơng khí trong qn ăn vui vẻ lạ
th-ờng .



* 1HS đọc to Đ2- lớp đọc thầm Đ2
- Chuyện gì xảy ra làm Thuyên v ng


ngạc nhiên?


- Thuyên và Đồng quên tiền, 1 trong 3 ngời
thanh niên xin trả giúp tiền ¨n…….


- Lúc đó Thun bối dối vì điều gì ?


Anh thanh niên trả lời Thuyên và Đông nh
thế nào ?


- Thuyên bối dối vì khơng nhớ đợc ngời
thanh niên này là ai .


- Bây giờ mới đợc biết Thuyên và Đông
,Anh muốn làm quen với hai ngời .


* HS đọc thầm 3


- Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và
Đồng


- Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha
thiết của các nhân vật đối với quê hơng?


- Vì Thun và Đồng có giọng nói gợi cho
anh thanh niên nhớ đến một ngời mẹ…


- Ngời trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu ,đơi mơi
mím chặt lộ vẻ đau thơng .Còn Thuyên và
Đồng bùi ngùi nhớ đến quê hơng, n lặng
nhìn nhau mắt rớm lệ .


- Qua c©u chun em nghĩ gì về giọng quê
hơng?


- HS nờu theo ý hiểu
<b>4. Luyện đọc lại </b>


- GV đọc diễn cảm đ2 - 3 - HS chú ý nghe


- Tổ chức thi đọc . - 2 nhóm HS thi đọc phân vai đoạn 2 + 3
- 1 nhóm khi đọc tồn truyện theo vai
- Cả lớp bình chọn


- GV nhận xét - ghi điểm cho CN và nhóm
đọc hay nht.


<b>Kể chuyện</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 3 tranh minh hoạ ứng với 3 đoạn của câu chuyện kể toàn</b>
bộ câu chuyện.


<b>2. HD học sinh kể chuyện theo tranh.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát từng tranh minh hoạ.


- 1HS giái nªu nhanh tõng sù viÖc trong


tõng tranh, ứng với từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đang ăn uống vui vẻ .


+Tranh 2: Anh thanh niên xin trả giúp tiền
ăn cho Thuyên và Đông.


+ Tranh 3: Ba ngời trị chuyện Anh thanh
niên nói rõ lí do mình muốn làm quen với
Thuyên và Đông .Ba ngời xúc động nh v
quờ hng .


- GV yêu cầu HS kể theo cặp - Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn
của câu chuyện


- GV gọi HS kể tríc líp - 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ trớc lớp theo 3 tranh
- 1HS kể toàn bộ câu chun


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm - HS nhËn xét.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS
nêu


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Toán</b>


<b>Tit 46: </b> <b>Thc hành đo độ dài( Trang 47)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Gióp HS:


- Biết dùng thớc kẻ và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh nh độ dài cái bút ,
chiều dài mép bàn , chiều cao bàn học.


- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài một cách tơng đối chính xỏc.


(Học sinh cả lớp làm bài 1,2,3(a,b). Học sinh khá, giỏi làm thêm bài 3(c)
- Giáo dục học sinh tự giác thực hành , yêu thích thực hành toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Thớc thẳng và thớc mét


<b>III.Cỏc hot ng dy hc :</b>



1.Tổ chức :Hát


<i><b>2. KTBC: Sự chuẩn bị cđa häc sinh </b></i>
3. Bµi míi:


1) Giới thiệu bài ghi đầu bài
2) Híng dÉn thùc hµnh :


* Hoạt động 1: Bài tập
<i><b>1. Bài 1:( Trang 47)</b></i>



HS dùng bút và thớc vẽ đợc các đoạn
thẳng có độ dài cho trớc


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận theo nhóm về cách vẽ
- GV gọi HS nêu cách vẽ - Vài HS nêu cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS vẽ vào vở - HS làm vào vở
- 3 HS lên bảng làm

7 cm


A B
- GV cùng nhận xét bài bạn


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


<i><b>2. Bài 2: HS biết cách đo và đọc đợc kết</b></i>
quả đo


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm nêu cách làm
- GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu cách đo


- GV yờu cu HS đo HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết quả :
- Chiều dài chiếc bút: 13 cm


- HS ghi kết quả vào vở


- GV nhËn xÐt


<i><b>3. Bài 3: Biết dùng mắt ớc lợng độ dài một</b></i>
cách tơng đối chính xác


- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thớc mét thng dng thng ng


áp sát vào bức tờng


- HS quan sát, ớc lợng độ cao của bức tờng,
bảng


- HS dùng mắt ớc lợng


- HS nêu kết quả ớc lợng của mình


+Bức tờng lớp học cao khoảng 4m hc 4m
2 dm


- GV dïng thíc kiĨm tra l¹i


- GV nhận xét, tun dơng những học sinh
có kt qu c lng ỳng


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại nội dung bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học



Đạo đức


<b>TiÕt 10: </b> <b>Chia sỴ vui buồn cùng bạn (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Học sinh biết:


- Biết đợc bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ
khi có chuyện buồn.


- Nêu đợc một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hàng ngày.


( HS khá, giỏi hiểu đợc ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn).
- Giáo dục học sinh biết chia sẻ vui ,buồn ,cảm thông cùng bạn .
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện.</b>


- Phiếu học tập cho hoạt động 1 ca tit 2.


- Các câu chuyện bài thơ, bài hát.về tình bạn về sự cảm thông, chia sẻ vui bn cïng víi
b¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Tổ chức : Hát


<i>2. KTBC: ThÕ nào là chia sẻ, vui buồn cùng bạn?</i>
Giáo viên nhận xÐt.


<i>3. Bµi míi </i>



<b>1. Hoạt động 1: Phân biệt hành vi đúng - hành vi sai.</b>


* Mục tiêu: Học sinh biết phân biệt hành vi đúng hành vi sai đối với bạn bè khi có chuyện
vui buồn.


* TiÕn hµnh


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm
bài cá nhân


- HS làm bài cá nhân


- GV gi HS thảo luận - HS thảo luận cả lớp về các ý kiến mình
cho là đúng -> HS khác nhận xét


*GV kết luận: Các việc A, B , C, D, Đ, G là
việc làm đúng vì thể hiện sự quan tâm đến
bạn bè khi vui ,buồn thể hiện quyền không
bị phân biệt đối sử ,quyền đợc hỗ trợ, giúp
đỡ của trẻ em nghèo, trẻ em khuyết tật .


- HS chó ý nghe


- Các việc E, H là việc làm sai vì khơng
quan tâm đến niềm vui nỗi buồn của bạn .
<b>2. Hoạt động 2: Liên hệ và tự liên hệ.</b>


* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức của bản thân và của các
bạn khác trong lớp, trong trờng. Đồng thời giúp các em khắc sâu hơn ý nghĩa của việc cảm


thơng, chia sẻ vui buồn cùng bạn.


* TiÕn hµnh (bµi 5 trang17)


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho các
nhóm tự liên hệ và liên hệ


- HS nhận nhiệm vụ liên hệ và tự liên hệ
trong nhóm


- GV gäi mét sè HS liªn hƯ tríc líp - 4- 5 HS liªn hƯ tríc líp
*GV kÕt luËn


- HS khác nhận xét.
Bạn bè tốt cần phải biết thông cảm, chia sẻ vui buồn cùng nhau.
<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi phóng viên.</b>


* Mơc tiªu. Cđng cè bµi
* TiÕn hµnh :( bµi 6 trang 18)


Các học sinh trong lớp lần lợt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp các
câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học.


VD:- V× sao bạn bè cần quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng nhau ?
- HÃy kể một câu chuyện về chia sẻ vui buồn cïng b¹n …?
* GV kÕt ln chung.


Khi bạn bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ cùng bạn để niềm vui đợc nhân lên, nỗi
buồn đợc vơi đi. Mọi trẻ em đều có quyền đợc đối sử bình đẳng.



4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tit 47: </b> <b>Thc hnh o độ dài (tiếp) ( Trang 48)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đo , cách ghi và đọc đợc kết quả đo độ dài
- Biết cách so sánh các độ dài.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tù gi¸c trong khi thực hành .
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


GV: thớc mÐt ,ª ke


HS : thớc có chia độ ,ê ke ,sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.Tổ chức : KTSS…/19


2.KiÓm tra: Làm lại BT1 (tiết 46) (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài </b></i><i><b>ghi đầu bài </b></i>
<i><b> 2)Híng dÉn thùc hµnh :</b></i>


1. Bài 1:( trang 48 ) Củng cố cho HS cách


đọc các kết quả đo


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS đọc bảng theo mẫu - Vài HS đọc


- HS khác nhận xét
- Nêu chiỊu cao cđa bạn Minh và bạn


Nam?


- Nam cao một mét mời năm xăng ti mét
- Minh cao một mét hai mơi lăm xăng ti
mét


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS - Tó cao : 1m 20 cm
- GV hái : Nªu chiều cao của bạn Minh


và bạn Nam?


- Muốn biết bạn nµo cao nhÊt ta lµm thÕ
nµo ?


- Cã thĨ so sánh nh thế nào ?


- Nam cao: 1m 15 cm
- Minh cao 1m 25 cm


- So sánh số đo chiều cao của các bạn với
nhau



- i tt c cỏc số đo đó ra đơn vị cm để
so sánh .


- Vậy trong 5 bạn bạn nào cao nhất? - Hơng cao nhất
- Trong 5 bạn bạn nào thấp nhất? - Nam thấp nhất
- GV nhận xét chốt kết quả đúng .


2. Bài 2: (trang 48) Củng cố về đo độ dài


- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hành đo theo nhóm


và xÕp theo thø tù tõ cao xuèng thÊp .


- HS thực hành đo theo nhóm ,xếp theo
thứ tự từ cao xuống thấp rồi viết kết quả
vào bảng


- GV gọi HS đọc kết quả đo trớc lớp - Từng nhóm đọc kết quả đo và nêu xem
ở tổ bạn nào cao nhất , bạn nào thấp nhất.
- HS khác nhận xét


- GV nhËn xÐt chung tuyªn dơng nhóm
thực hiện tốt .


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 26: <b>Th gưi bµ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn đợc toàn bài .


- Đọc đúng các từ ngữ viết sai do ảnh hởng cách phát âm địa phơng: Lâu rồi, dạo này,
khoẻ, năm nay, lớp, ánh trăng, chăm, ngoan, sống lâu….


- Bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu (câu kể,
câu hỏi, câu cảm)


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Đọc thầm tơng đối nhanh và nắm đợc những thông tin chính của bức th thăm hỏi. Hiểu
đợc ý nghĩa: Tình cảm gắn bó với q hơng và tấm lịng quý mến bà của ngời cháu.( Trả
lời các câu hỏi tromg SGK)


3. Giáo dục học sinh tình cảm yêu quê hơng ,yêu quý ông bà ,cha mẹ .
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- 1 phong bì th và bức th của HS trong trờng gửi ngời thân. (GV su tầm)
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1.Tỉ chøc : H¸t</b>


2. KTBC: - Đọc thuộc lòng bài thơ quê hơng. (2HS)
- Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối nh thế nào? (1HS)
- GV + HS nhËn xÐt.



<b>3. Bµi míi:</b>


1) Giới thiệu - ghi đầu bài
2) Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc: Đọc nhẹ nhàng
,tình cảm .Phân biệt giọng đọc với câu kể ,
câu cảm . câu hỏi .ngắt nghỉ hơi đúng dấu
câu.


b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ SGK - HS giải nghĩa từ mới


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


- Thi đọc - 2 - 3 HS thi đọc toàn bộ bức th


- HS nhËn xÐt, b×nh chän
- GV nhËn xét, ghi điểm


3. Tìm hiểu bài



- Đức viết th cho ai? - Đức viết th cho bà của Đức ở quê
- Dòng đầu bức th bạn ghi thế nào ? - Hải Phòng, ngày 6 tháng 11 năm 2003
- Đức hỏi thăm bà điều gì ? - Đức hỏi thăm sức khoẻ của bà


- c kể với bà những gì ? - Tình hình gia đình và bản thân đợc lên
lớp 3 đợc im 8 im 10


- Đoạn cuối bức th cho thấy tình cảm của
Đức với bà nh thế nào?


- Rt kính trọng và yêu quý bà
4. Luyện đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV hớng dẫn HS thi đọc nối tiếp từng
đoạn theo nhóm


- HS nhËn xÐt


- Đọc bài trớc lớp - Các nhóm đọc


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi điểm


4. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND bµi ( 1HS)


- VỊ nhµ häc bµi chn bị bài sau
- Đánh giá tiết học



_______________________________
<b>Chính tả (Nghe - viÕt)</b>


TiÕt 19: Quê hơng ruột thịt
<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chÝnh t¶:


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Quê hơng ruột thịt
Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài.


- Luyện viết tiếng có vần khó (oai/oay) tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ảnh hởng của
cách phát âm địa phơng: l/n thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to hoặc bảng để làm bài tập
- Bảng lớp viết sẵn ND bài tập 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.Tæ chøc :
2. KTBC: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d,gi (1 HS)


- HS + GV nhËn xÐt
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1) Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2) Híng dÉn HS viết chính tả


<i><b>a. Hớng dẫn HS chuẩn bị </b></i>


- GV đọc toàn bài 1 lợt - HS chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài chốt
- GV hớng dẫn HS nắm ND bài:


+ Vì sao chị Sứ rất u q hơng mình - Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên…
- GV hớng dẫn nhận xét về chính tả


- ChØ ra nh÷ng chữ viết hoa các chữ ấy?
- GV hớng dẫn viết tiÕng khã


- GV đọc: nơi trái sai, da dẻ…. - HS luyện viết bảng con
- GV sửa sai cho HS


<i><b>b. GV đọc bài </b></i> - HS viết vo v


<i><b>c. Chấm chữa bài </b></i>


- GV c li bài - HS đổi vở soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. HD lµm bµi tËp </b>
a. Bµi tËp 2


- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS thi làm bài theo tổ - HS làm bài theo tổ ( ghi vào giấy nháp)
- Đại diện các nhóm đọc kết quả


- GV nhận xét - chốt lời giải đúng - HS nhóm khác nhận xét


VD: Oai: khoai, ngoài,ngoại…..


Oay: xoay, loay hoay….
b. Bµi tËp 3 (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cÇu BT


- HS từng nhóm thi đọc( SGK trang 78)
a.Lúc Thuyên đứng lên, chợt có một thanh
niên bớc lại gần anh .


b.Ngời trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu ,vẻ mặt
buồn b· xãt th¬ng .


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau
Đánh giá tiết học


<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 10 : Ôn tập</b><i><b> chơng I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- ễn tp, cng c đợc kiến thức, kỹ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
- Học sinh làm đợc ít nhất hai đồ chơi đã học.


( Với học sinh khéo tay : Làm đợc ít nhất 3 đồ chơi đã học . Có thể làm đợc sản phẩm mới
có tính sáng tạo).


- Giáo dục học sinh ý thức tự làm đồ chơi.
<b>II. Đồ dùng </b>–<b> dạy học</b>


- C¸c mÉu cđa bµi 1, 2,3, 4,5.


- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút màu .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


1. Tæ chøc : Hát


2. Kiểm tra :Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bµi míi :


1) Giới thiệu bài ghi đầu bài
2) Híng dÉn «n tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên gắn lá cờ đỏ sao vàng lên bảng
Treo tranh quy trình, yêu cầu học sinh nhắc
lại .( vừa nêu vừa chỉ )


T¬ng tù gÊp ,cắt ,dán bông hoa 5 cánh ,
4 cánh, 8 c¸nh, gi¸o viªn híng dÉn nh
trªn .



Học sinh nhắc lại quy trình gấp ,cắt ,dán lá
cờ đỏ sao vàng (2 học sinh )


- 2-3 häc sinh nhắc lại .


*Hot ng 2: Thc hnh gp, ct, dán lá cờ đỏ sao vàng và bông hoa
Yêu cầu học sinh thc hnh theo nhúm


.mỗi nhóm hoàn thành 1 trong 2 sản phẩm
trên .


Giỏo viờn quan sát ,giúp đỡ học sinh yếu .
* Hoạt động 3:Trng bày sản phẩm


Cho học sinh trng bày sản phẩm theo nhóm
Giáo viên nhận xét ,tuyên dơng nhóm làm
đẹp


- 4 häc sinh mét nhãm .
- Häc sinh thùc hành .


- 6 nhóm trng bày sản phẩm


- Mỗi nhóm cử 1-2 học sinh đI quan
sát ,nhận xét bài nhóm bạn


- Học sinh nhận xét bài nhóm bạn .


<b>4.Củng cố </b><b> dặn dò :</b>



- Nhn xột sự chuẩn bị đồ dùng và thái độ học tập của HS
- Dặn dị HS giờ học sau.


<b>¢m nhạc:</b>
( Đ/ C Tâm dạy)


____________________________________________________________________
Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009


<b>Toán</b>


Tiết 48: Lun tËp chung<b>( Trang 49)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.


- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ di cú mt tờn n v .


- Giải toán dạng "gấp 1 số lên nhiều lần" và tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
(Học sinh cả lớp làm bài 1,2(cột 1,2,4), bài 3(dòng 1), bài 4,5. Học sinh khá, giỏi làm
thêm bài 2(cột 3), bài 3(dòng2).


- Giáo dục học sinh ôn luyện thờng xuyên môn toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn ,thớc mét .
- SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức : Hát


2.Kiểm tra : - Đọc bảng đơn vị đo độ dài (2 HS)
- HS + GV nhận xét


3. Bµi míi:


1)Giíi thiƯu bµi – ghi đầu bài .
<i> 2)Hớng dẫn làm bài tập .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bảng


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cÇu BT


- GV yêu cầu HS làm - nêu kết quả - HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết quả
- HS nhận xét


6 x 9 = 54 28 : 7 = 4 7 x 7 = 49
7 x 8 = 56 36 : 6 = 6 6 x 3 = 18
- GV nhËn xÐt kÕt luËn 6 x 5 = 30 42 : 7 = 6 7 x 5 = 35
2. Bµi 2:( tr 49) Cđng cè vỊ phÐp chia hÕt


vµ nhân số có hai chữ số cho số có 1 chữ số


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


Học sinh khá, giỏi làm thêm bài 2(cột 3) - HS cả lớp thùc hiƯn b¶ng con cét 1,2,4 .
15 x7 = 105 30 x 6 = 180



24 : 2 = 12 93 : 3 = 31 ….
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng


3. Bi 3: Cng cố về 1 số đơn vị đo độ dài
thông dụng


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


Học sinh khá, giỏi làm thêm (dòng2) bài 3. - HS cả lớp làm nháp dòng 1 nêu miệng
4m 4 dm = 44 dm


1m 6 dm = 16 dm
- GV nhËn xÐt, söa sai 2m 14 cm = 214 cm….


4.Bài 4:( trang 49) - 1 học sinh đọc .


Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?


Bài toán thuộc dạng toán nào?


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải vào vở
.


- Học sinh nêu.


- Gấp một số lên nhiều lần


- Cá nhân tự tóm tắt và giải vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải.



Tóm tắt :
5. Bµi 5: Cđng cè vỊ t×m mét trong các


phần bằng nhau của 1 số


- GV gọi HS yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS o di đờng thẳng (12 cm)


- HS tính độ dài đờng thẳng rồi viết vào vở.
Độ dài đờng thẳng dài là: 12: 4 = 3 (cm)
- GV sửa sai cho HS - HS vẽ đờng thẳng CD dài 3 cm vào vở


3 cm


C D
<b>4. Cđng cè - dỈn dò :</b>


- Nêu ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài, chuẩn bị bài
sau


- Đánh giá tiết học


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 10: </b> So sánh . dấu chấm
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Bit thêm đợc một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh ( BT1,BT2)
2. Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong đoạn văn ( BT3).


3. Giáo dục học sinh có thói quen nói thành câu, chấm câu đúng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC: - 1HS lµm BT2</b>


- 1 HS làm bài tập 3 (tuần 9)
- HS - GV nhËn xÐt


<b>3. Bµi míi </b>


1) Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài
2) HD làm bµi tËp


a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu BT
- GV giới thiệu lá cọ (ảnh)( Nếu có ) - HS quan sỏt


- GV hớng dẫn từng cặp HS tập trả lời câu
hỏi


- HS tập trả lời câu hỏi theo cặp
- GV gọi HS trả lời - 1 số HS nêu kết quả


- Ting ma rng c đợc so sánh với những


âm thanh nào ?


- TiÕng th¸c tiếng gió
- Qua sự so sánh trên em hình dung tiÕng


ma trong rõng cä ra sao?


- Tiếng ma trong rừng cọ rất to, rất vang
động


* GV giải thích: Trong rừng cọ, những giọt
nớc ma đập vào lá cọ làm âm thanh vang
động hơn, lớn hơn


b. Bµi tËp 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yờu cầu HS trao đổi theo cặp - HS trao đổi theo cặp - làm vào nháp
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu ( hoặc bảng


phô )


- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- GV nhận xét chốt kết quả đúng:


Âm thanh 1 Từ so sánh Âm thanh 2
Tiếng suối Nh Tiếng đàn cầm
Tiếng suối Nh Tiếng hát xa



- học sinh chữa bài vào vở.
Tiếng chim Nh Tiếng..tiền đồng


c. Bµi 3: GV treo bảng phụ, gọi HS nêu yêu
cầu


- HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài . - 1HS lên bảng làm + lớp làm nháp
- HS khác nhận xét


- GV nhn xột ghi điểm - chốt lại kết quả
đúng


Trên nơng….một việc. Ngời lớn…ra cày.
Các bà…tra ngô. Các cụ già…đốt lá. Mấy
chú bé…thổi cơm.


- Hỏi : Dấu chấm dùng để làm gì ?
Sau dấu chấm viết nh thế nào ?


- §Ĩ kÕt thóc mét câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu lại ND bài


- NhËn xÐt giê – Tuyên dơng học
sinh học tốt .


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.



_____________________________
<b>Thể dục</b>


Tiết19: <b>Động tác chân, lờn của bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>( Đồng chí Tâm dạy)</b>
<b>Tự nhiên xà héi</b>


Tiết 19 : <b>Các thế hệ trong một gia đình </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc, HS biÕt:


- Nêu đợc các thế hệ trong một gia đình


- Phân biệt đợc các thế hệ trong gia đình (gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ )
( Học sinh khá, giỏi biết giới thiệu với các bạn về thế hệ trong gia đình của mình.)
- Giáo dục học sinh yêu quý mọi ngời trong gia đình.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Các hình trong SGK trang 38 - 39
- HS mang ảnh chụp gia đình đến lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp </b>


<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc ngời nhiều tuổi nhất và ngời ít tuổi nhất trong gia đình mình</b></i>
* Tiến hành



- Bíc 1:


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp
theo câu hỏi: Trong gia đình bạn ai là
ngời nhiều tuổi nhất? Ai là ngời ít tuổi
nhất?


- HS th¶o ln theo nhãm: 1 em hái mét em
tr¶ lêi


- Bíc 2: GV gọi một số HS lên kể trớc
lớp


- Vài HS lªn kĨ tríc líp
- HS nhËn xÐt


- GV kết luận: Trong mỗi gia đình
th-ờng có mấy ngời ở các lứa tuổi khác
nhau cùng chung sống


<b>2. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo</b>
nhóm


<i><b>* Mục tiêu: Phân biệt đợc gia đình 2</b></i>
thế hệ và gia đình 3 thế hệ


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm



- GV chia nhãm - HS chia thành nhóm cử nhóm trởng.
- GV yêu cầu các nhóm quan sát hình


trong SGK sau ú t câu hỏi


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát và
hỏi đáp


- GĐ bạn Minh, Lan có mấy thế hệ ….
- Thế hệ thứ nhất gia đình Minh là ai?
- Bớc 2: Một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV kết luận: Trong mỗi gia đình có nhiều thế hệ cùng chung sống, có những gia đình
3 thế hệ (gđ Minh), gđ 2 thế hệ (gđ Lan), cũng có gia đình chỉ có một thế hệ.


<b>3. Hoạt động 3: Giới thiệu về gia đình</b>
mình


<i><b>* Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn</b></i>
trong lớp về các thế hệ trong gia đình
của mình bằng cách vẽ tranh


<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>
- Bíc 1


- GV u cầu HS vẽ tranh - Từng HS vẽ tranh mơ tả gia đình mình
- Bớc 2: GV chia nhóm và u cầu HS



kĨ trong nhãm


- HS kể về gia đình của mình với các bạn
trong nhóm


Bớc 3: GV gọi 1 số HS giới thiệu về gia
đình mình qua các bức tranh các em vừa
vẽ .


- HS kể trớc lớp về gia đình của mình


- HS khác nhận xét
<i><b>* Kết luận: Trong mỗi gia đình thờng</b></i>


có nhiều thế hệ cùng chung sống, có
những gia đình 2,3 thế hệ, có những gia
đình chỉ cú1th h .


<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học


___________________________________________________________________

<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>



<b> Tập viết</b>


Tiết 10: Ôn chữ hoa G (tiÕp)
(So¹n vë riªng )



_____________________________
<b> To¸n</b>


Tiết 49: Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1
<b>I. Mục tiêu :</b>


- KiÓm tra kĩ năng thực hiện phép cộng ,trừ ,nhân ,chia


- Nhận biết các góc ,mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Kĩ năng giải các bài toán về gấp một số lên nhiều lần .


* Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c làm bài kiểm tra .
<b>II . Đồ dùng :</b>


GV: Đề kiĨm tra
HS : Bót ,giÊy nh¸p .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1.Tổ chức : Hát


2. KiÓm tra: Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới :


1) Giíi thiƯu bµi ghi đầu bài .


2) Giáo viên phát đề cho từng học sinh .
<b>A) bi :</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>



Cỏc bi tp di đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ t trc cõu tr li
ỳng :


Bài 1:Kết quả của phép chia 96 : 3 lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 2: Kết quả của phép nhân 36 x 2 là :


A. 72 B. 82 C. 73 D. 75
Bài 3: Kết quả của phép cộng 320 + 80 lµ :


A. 422 B. 400 C. 380 D. 410
Bài 4: Kết quả của phÐp trõ 450 – 260 lµ :


A. 210 B. 190 C. 180 D. 191
Bµi 5:Số góc vuông trong hình bên là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Phần 2:Tự luận </b>
Bài 1:TÝnh nhÈm


6 x3 = 24 : 6 = 7 x2 = 54 : 6 =
7 x4 = 35 : 7 = 5 x6 = 70 : 7 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính :


20 x6 = 86 : 2 = 372 + 136 = 485 – 72 =
Bµi 3: §iÒn dÊu “ > ; < : = ” thÝch hợp vào chỗ chấm


2m 20cm2m 25cm



4m 60cm ……4m 6cm
4m 50 cm…….450cm


8m 62cm ……8m 60 cm
Bµi 4:


Chị nuôi đợc 12 con gà ,mẹ nuôi đợc nhiều gấp 3 lần số gà của chị .Hỏi mẹ nuôi đợc
bao nhiờu con g .


<b>B. Đánh giá cho điểm :</b>
<b>Phần 1: ( 2,5 ®iĨm )</b>


Mỗi lần khoanh vào trớc câu trả lời đúng .(0,5 điểm )
Bài 1: khoanh vào B .32


Bµi 2: khoanh vµo A .72
Bµi 3: khoanh vµo B .400
Bµi 4: khoanh vµo B .190
Bài 5 : khoanh vào B . 2
<b>Phần 2:( 7,5 ®iĨm )</b>
Bµi 1:TÝnh nhÈm


6 x3 = 18 24 : 6 = 4 7 x2 = 14 54 : 6 =9
7 x4 = 28 35 : 7 = 5 5 x6 = 30 70 : 7 =10
Bài 2:Đặt tính rồi tÝnh :


20 x6 = 86 : 2 = 372 + 136 = 485 – 72 =


20 86 2 372 485



6 8 4 3 136 72


120 06 508 413


6


0


Bài 3:( 1điểm )Mỗi lần viết đúng dấu thích vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
2m 20cm… …< 2m 25cm


4m 60cm … …> 4m 6cm
4m 50 cm… …= .450cm


8m 62cm > 8m 60 cm
Bài 4: (2,5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài giải


M nuụi đợc số con gà là . (1 điểm )
12 x 3 = 36 (con gà ) (1 điểm )
Đáp số : 36 con gà (0,5 điểm )


______________________________________________
<b>ThĨ dơc</b>


Tiết 20: Ôn 4 động tác của bài thể dục phát trin chung


<b>Trò chơi: " chạy tiếp sức</b>


<b>(Đ/C Tâm dạy)</b>


___________________________________
<b>ChÝnh t¶ ( n ghe - viÕt)</b>


TiÕt 20: Quê Hơng


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn luyện kỹ năng viÕt chÝnh t¶:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu bài thơ Quê Hơng. Biết viết hoa đúng
chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ.


- Luyện đọc, viết các chữ có vần khó (oet); tập giải câu đố để xác định cách viết một số
chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng; nặng nắng; lá
-là;


- Gi¸o dơc học sinh rèn chữ ,giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2
- Tranh minh hoạ giải đố.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức : Hát </b>


<i><b>2. KTBC: - GV đọc: quả xoài, nớc xoáy , đứng lên (HS viết bảng)</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



1)Giíi thiệu - ghi đầu bài.


2) Híng dÉn häc sinh viÕt chÝnh t¶.
a. HD häc sinh chuÈn bÞ:


- GV đọc 3 khổ thơ đầu - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại
- GV hớng dẫn nắm ND bài


- Nêu những hình ảnh gắn liền với quê
h-ơng?


- Chùm khế ngọt, đờng đi học, con ũ
nh


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa?


- HS nêu :Những chữ cái đầu câu .
- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: Trèo hái, rợp cầu tre… - HS luyện viết bảng con


b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở


- GV quan sát, uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi



- GV thu vë chÊm bµi
- GV nhËn xÐt bµi viÕt
<b>3. HS lµm bµi tËp </b>
a. Bµi tËp 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- 2HS lên bảng lµm + líp lµm vë
- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xem xÐt.
b. Bµi 3: (a)


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bµi tËp


- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
-GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng :


đứng yên , nặng - nắng; lá - là.
<b>4. Cng c - dn dũ </b>


- Nêu ND bài? - 1HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


________________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Tập làm văn</b>


Tiết 10: <b>Tập viết th và phong bì th</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. Dựa theo mẫu bài tập đọc th gửi bà và gợi ý về hình thức - nội dung th, biết viết một
bức th ngắn (khoảng 4câu) để thăm hỏi, báo tin cho ngời thân.


2. Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức th; ghi rõ nội dung trên
phong bì th gửi theo đờng bu điện.


3. Giáo dục học sinh lịng kính u, quý trọng những ngời thân trong gia đình .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ phép sẵn bài tập 1
- 1 bức th và phong bì th.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức : KTSS</b>…/19


2. KTBC: - 1HS đọc bài th gi bi


+ Nêu nhận xét về cách trình bµy 1 bøc th? (1HS)
+ HS + GV nhËn xÐt.


3. Bµi míi :


1) Giíi thiệu bài - ghi đầu bài
2)Híng dÉn lµm bµi tËp


a. Bµi tËp 1:( trang 83) Treo b¶ng phơ



- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc lại phần gợi ý.
- GV gọi HS nêu xem mình sẽ viết th cho


ai?


- 4- 5 học sinh đứng tại chỗ nêu
- GV gọi HS làm mẫu


VD:


- 1HS nãi vÒ bøc th mình sẽ viết theo gợi ý
+ Em sẽ viết th gửi cho ai ? - Gửi ông nội, bà nội


+Dòng đầu th em sẽ viết nh thế nào - Thái bình, ngày 28 - 11 - 2004
+ Em viết lời xng hô nh thế nào thể hiện sự


kính trọng?


- VD: Ông nội kính yêu
+ Trong phần ND, em sẽ hỏi thăm ông điều


gì? báo tin gì cho ông


- Hỏi thăm sức khoẻ, báo tin về kết quả
học tập


+ Phần cuối bức th, chúc ông điều gì, hứa
hẹn điều gì ?



- Em chúc ông luôn mạnh khoẻ, em hứa với
ông sẽ chăm học


+ Kết thúc lá th, em viết những gì? - Lời chào ông, chữ ký và tên của em
- GV nhắc nhở häc sinh 1 sè ý khi viÕt th - HS chó ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV theo dõi, giúp đỡ thêm HS


- GV gọi một số HS đọc bài - 1 số HS đọc bài - HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi im.


* Viết phong bì th :
b. Bài tập 2 ( trang 83)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu thảo luận nhóm


Hi : Gúc bờn trỏi ( phía trên ) ghi gì ?
Góc bên phải ( phía dới ) ghi gì ?
Góc bên phải ( phía trên ) làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bì th sau
đó kiểm tra một số em .


- HS trao đổi theo nhóm về cách viết mặt
tr-ớc của phong bì.


- Ghi tên và địa chỉ ngời gửi .
- Ghi tên và địa chỉ ngời nhận .
- Dán tem.



- Häc sinh viÕt b× th .


- GV gọi HS đọc - HS nêu kết quả - HS khác nhận xột.
- GV nhn xột


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? 1 HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết


<b>Toán</b>


Tiết 50: <b>Bài toán giải bằng hai phép tính. ( Trang 50)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Bớc đầu biết giải và trình bày bài toán giải bằng hai phép tính.
( Học sinh cả lớp làm bài 1, bài 3.Học sinh khá giỏi làm thêm bài 2)
+ Giáo dục học sinh cách tìm tòi cách giải hay.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các tranh vẽ tơng tự nh trong sách
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Tỉ chøc : H¸t



2.Kiểm tra : + ở lớp 2 em đã đợc học những dạng tốn về giải tốn có lời văn nào?
- HS + GV nhận xét.


3. Bµi míi:


1) Giíi thiệu bài ghi đầu bài


<b> 2) Giới thiệu bài toán giải bằng 2 phÐp tÝnh.</b>


- Học sinh nắm đợc cách tóm tắt và cách giải của bài tốn giải bằng 2 phép tính.
a. Bài toán 1:


- GV vẽ sơ đồ minh hoạ lên bng.


- HS quan sát


- GV nêu bài toán - HS nghe - vài HS nêu lại
+ Muốn tìm số kèn ở hàng dới ta làm nh


thế nào?


- Lấy số kèn ở hàng trên + với số hơn ở
hàng dới:


3 + 2= 5 ( cái )
+ Muốn tìm số kèn ở cả 2 hàng ta làm


nh thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3 + 5 = 8 (c¸i)
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào nháp


- 1 HS lên bảng làm
- HS nhận xét.


- GV nhận xét
b. Bài toán 2:


- GV v s và nêu bài tốn.


BĨ thø nhÊt: - HS nghe và quan sát


- Vài HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Muốn tìm số cá ở cả hai bể, trớc tiên ta


phải làm gì?


- Tìm số cá ở bể thứ hai.
+ Muốn tìm số cá ở bể thứ 2 ta làm nh thế


nào?


- Lấy số cả bể thứ nhÊt céng víi sè h¬n ë
bĨ thø 2:


4 + 3 = 7(con cá )


- GV gọi HS lên bảng giải - 1HS lên bảng giải + lớp làm vở nháp.
Bài giải :



Sè c¸ bĨ thø hai lµ :
4 + 3 = 7 ( con c¸ )
Hai bể có số cá là :
4 + 7 = 11 ( con c¸ )
Đáp số :7 con cá
11 con c¸.
- HS nhËn xÐt.


c. GV giíi thiƯu: Đây là bài toán giải
bằng 2 phép tính.


- Nhiều HS nhắc lại.
- GV nhËn xÐt.


3.Híng dÉn thùc hµnh:


* Bµi 1 + 2 + 3: Củng cố về giải bài toán
bằng 2 phép tính.


a. Bài 1 (50)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán và tóm tắt


giải


- HS c lp phõn tớch + gii vo nháp
- HS đọc bài làm - HS nhận xét.
Tóm tắt :



Anh :15 bu ¶nh


Em : KÐm 7 bu ảnh Bài giải


Hai anh em cã :…?bu ¶nh Sè tÊm lu ¶nh cđa em lµ:
15 - 7 = 8 (tÊm)


Sè bu ¶nh cđa c¶ hai anh em lµ :
15 + 8 = 23 ( tÊm )


- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS Đ/ s: 23 tấm bu ảnh
b. Bài 2 (50): GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


GV gọi HS phân tích giải - Học sinh khá giỏi phân tích - giải vào
vở


Bài giải


Số lít dầu ở thùng thứ 2 lµ:
18 + 6 = 24 (l)


Số lít dầu ở cả 2 thùng là:
18 + 24 = 42 (l)


§/s: 42 lÝt dầu.
- GV nhận xét


c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS nhận xét.
Bài giải


Bao ngô cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
C¶ 2 bao cân nặng là:
27 + 32 = 59 (kg)
- GV nhận xét Đáp số: 59 kg
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


- Dng toỏn hụm nay hc c gii bng
my bc ?


- Đợc giải bằng 2 bớc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Đánh giá tiết học.


<b>Tự nhiên xà hội:</b>
Tiết 20: Họ Nội, Họ Ngoại
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nờu c cỏc mi quan hệ họ hàng nội ngoại và biết cách xng hô đúng.
(Xng hô đúng với các anh, chị của bố mẹ).


( Học sinh khá, giỏi biết giới thiệu đợc về họ hàng nội, ngoại của mình.
- Giáo dục học sinh ứng xử đúng với những ngời họ hàng của mình.
<b>II. dựng dy hc:</b>



- Các hình trong SGK


- 1 t giấy khổ lớn cho mỗi nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


1.Tổ chức : GV cho cả lớp hát bài: Cả nhà thơng nhau
Nêu ý nghĩa của bài hát? ( 1 HS)


2. KiĨm tra: kh«ng


3. Bài mới : 1)GV giới thiệu bài - ghi đầu bài
2) Hoạt động 1: Làm việc với SGK


* Mục tiêu: Giải thích đợc những ngời thuộc họ nội là những ai, những ngời thuộc họ
ngoại là những ai


* TiÕn hµnh


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhóm


- GV chia nhóm - HS hình thành và cử nhóm trởng


- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát
H1 (40) và trả lời các câu hái


VD Hơng đã cho các bạn xem ảnh của


những ai….


- Bíc 2: Làm việc cả lớp


- GV gọi 1 số nhóm lên trình bày ? - Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét


- GV hỏi


- Những ngời thuộc họ nội gồm ai? - Ông nội, bà nội, bác, cô chú
+ Những ngời thuộc họ ngoại gồm ai? - Ông bà ngoại, bác cậy dì
- GV gọi HS nêu kết luận - 2 HS nêu


- Nhiều HS nhắc lại
- GV nhắc lại KL trong SGK trang 41. - HS nghe


<i><b>2. Hoạt động 2: Kể về họ nội và họ ngoại</b></i>
* Mục tiêu: Biết giới thiệu về họ nội, họ
ngoại của mình.


* TiÕn hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giới thiệu với các bạn.


- Cả nhóm kể với nhau về cách sng hơ
của mình đối với anh chị của bố mẹ
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Từng nhóm treo tranh


* KÕt ln : - 1 vµi nhãm giíi thiƯu



- GV giúp HS hiểu: Mỗi ngời ngoài bố
mẹ, anh chị em ruột của mình, cịn có
những ngời họ hàng thân thích khác đó là
họ nội và họ ngoại.


<i><b>3. Hoạt động 3: Đóng vai </b></i>


* Mơc tiªu: biết cách ứng sử thân thiện
với họ hàng của mình


* TiÕn hµnh


Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn


+ GV chia nhóm và nêu yêu cầu- Hớng
dẫn học sinh lựa chọn các tình huống gợi
ý sau :


- Em hoặc anh của bố đến chơi nhà khi bố
mẹ đi vắng .


- Em hc anh cđa mĐ ë quê ra chơi khi
bố mẹ đi vắng .


- Họ hàng bên ngoại có ngời ốm ,em cùng
bố mẹ đến thăm .


- HS thảo luận và đóng vai tình huống của
nhóm mình



Bớc 2: Thực hiện - Các nhóm lần lợt lên thể hiện phần đóng
vai của nhóm mình


+ Em cã nhËn xÐt vỊ c¸ch øng xử trong
TH vừa rồi?


- Các nhóm khác nhận xét
+ Tại sao chúng ta yêu qúi những ngời họ


hàng của mình


- HS nªu
+ GV nªu kÕt luËn (SGK trang 41) - HS nghe
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết häc


_________________________________
<b>MÜ thuËt :</b>


( Đồng chí Trang dạy )


Dut ngµy 2/11/2009
Ngun ThÞ Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>An tồn giao thơng </b>–<b> Hoạt động tập thể</b>


<b>Tiết 5: CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG - Sinh ho¹t sao</b>



<b>I. Muùc tieõu</b> :


<b>A. An toàn giao thông:</b>


1.Kin thc : HS biết tên đường phố xung quanh trường . Biết sắp xếp các đường phố
này theo thứ tự ưu tiên về mặt an toàn .


2.Kỹ năng : HS biết lựa chọn con đường an tồn đến trường (nếu có ) .


3.Thái độ : Giúp hs có thói quen chỉ đi trên những con đường an toàn , chấp hành tốt
luật giao thơng .


<b>B.Sinh ho¹t sao:</b>


- Sinh ho¹t theo chđ điểm ngày nhà giáo Việt Nam .


- Giỳp hc sinh biết cách tổ chức một buổi sinh hoạt sao từ đó xây
dựng đợc giờ học tự quản.


- RÌn t¸c phong mạnh dạn, tính đoàn kết trong mỗi học sinh.


<b> - Đề ra phơng hớng hoạt động cho tháng sau.Phát động phong trào thi đua chào mừng </b>
ngày Quân đội nhân Việt Nam 22/12


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự rèn luyện .
- Vui văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.Thầy : Tranh minh hoạ , bảng phụ …



2. Trị : Kiến thức về an tồn giao thơng , tên những đường phố xung quanh khu vực
trường .


<b>C/Các hoạt động</b> :
1. Khởi động : Hát ( 1’)


2 . Bài cũ : Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn . (4’)


Gv nêu các kỹ năng đi bộ và qua đường – Hs dùng bảng Đ , S để trả lời .
+Đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường nơi khơng có vỉa hè . <b>(Đ )</b>


+ Khi qua đường cùng nhau nắm tay chạy thật nhanh . <b>(S) </b>


+ Khi qua đường ở vạch dành cho người đi bộ em không cần quan sát cẩn thận các xe
chuyển động . <b>(S)</b>


HS nêu lại phần bài học .
Gv nhận xeùt .


2. Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)
3.Phát triển các hoạt động : (28’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>HĐ1 :</b>Đường phố an tồn và kém an
toàn (15’)


<b>MT</b>: Giúp hs nhận biết được con
đướng an toàn khi đi học .



Gv treo tranh .Yêu cầu hs quan sát và
thảo luận tìm ra một số đặc điểm
chính của con đường trong tranh .
Gv chốt ý chính và giáo dục hs biết
lựa chọn con đường an toàn khi đi học
.


<b> PP:</b>Trực quan , thảo luận , hỏi
đáp , giảng giải .


<b>HT</b> : Nhóm , lớp .


Hs quan sát tranh và thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày .


 Đặc điểm của con đường an
toàn :


+ Đường thẳng , phẳng , ít khu vùc
quanh , có dải phân cách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ2</b> : Tìm đường đi an tồn .( 10’)


<b>MT</b> : Giúp hs tìm ra con đường đi học
an toàn nhất .


Gv treo sơ đồ lên bảng .


Yêu cầu hs thảo luận và tìm ra con
đường an tồn từ diểm A đến điểm


B .


GV nhận xét , bổ sung .


<b>HĐ3</b>: Củng cố (3’)


<b>MT</b> : Giúp hs lựa chọn con đường an
toàn .


Gv đưa bảng phụ ghi sẵn đặc điểm
của con đường .


Gv phổ biến luật chơi . Đội nào đánh
đúng , chính xác và nhanh là đội đó
thắng .


Gv kiểm tra kết quả , nhận xét , tổng
kết trò chơi .


<b>Giáo dục</b> : Cần có thói quen đi trên
những con đường an tồn và khi đi
cần tuân theo những qui định của luật
giao thông đường bộ , đảm bảo an
toàn cho bản thân và cho người khác .


+ Có vỉa hè rộng .


+ Có biển báo , có đèn tín hiệu .
+ Có vạch dành cho người đi bộ .
 Đặc điểm của đường kém an



tồn :


+ Không bằng phẳng , nhiều khúc
quanh co .


+ Có nhiều làn xe chạy , không có
dải phân cách .


+ Không có vỉa hè , nhiều vật
cản .


+ Có đường sắt chạy qua .
Hs nhận xét , bổ sung .


<b>PP</b>: Trực quan , thảo luận , đàm
thoại .


<b>HT</b> : Lớp , cá nhân .


Hs quan sát sơ đồ và nhận xét
Thực hành tìm và vẽ mũi tên trên
sơ đồ , nêu lý do chọn và không
chọn con đường an tồn từ A đến
B .


Hs nhận xét , bổ sung .


<b>PP</b>: Thi đua , trị chơi , kiểm tra
đánh giá .



<b>HT</b> : Lớp , nhóm .


Hs đánh dấu X vào cột “có” chỉ
đường an tồn và cột “khơng “ chỉ
đường kém an tồn .


Hs thi đua thực hiện trò chơi .
Hs nhận xét .


Hs lắng nghe và thực hiện .
5 . Tổng kết – dặn dị (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B.Sinh ho¹t sao</b>
1)Néi dung :


*Giáo viên nêu yêu cầu của buổi sinh - Häc sinh theo dâi.
ho¹t


*Giao nhiệm vụ cho các sao trởng . - Các sao nhận nhiệm vụ
*Phân công địa điểm sinh hoạt cho


Tõng sao.


*Tổ chức sinh hoạt các sao - Các sao tự sinh hoạt sao
(Sao trởng điều khiển)
* Giáo viên quan sát nhắc nhở giúp - KiĨm ®iĨm sÜ sè sao .


đỡ sao cha tốt - Kiểm điểm hoạt động trong
tháng theo nội dung


+Học tập :


<b> </b> <b> +lao động vệ sinh </b>
+Hoạt động giữa giờ
<b> +chuyên cần</b>


*Kết luận :GV tập trung toàn lớp yêu cầu các sao trởng báo cáo tình hình hoạt động của
sao mình về từng mt


- Giáo viên nhận xét chung buổi sinh hoạt


+Tuyên dơng :Em Nguyễn Linh ,em Khánh Linh ,em Thịnh ,em Ngọc Anh ,
+ Nhắc nhở : Em TuÊn , em Nam ,em Giang ,…


4.Ph ¬ng h ớng tháng 12:
-Duy trì tốt mọi nề nếp


-Thi đua học tập tốt lấy nhiều điểm tốt ,giờ học tốt ,buổi học tốt để chào mừng kỉ niệm
ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.


5 .BiÖn pháp thực hiện:


- Giáo viên phân công nhiệm vụ cho từng sao (các bạn giỏi kèm các bạn yếu)


- Liên lạc với gia đình những học sinh yếu để có biện pháp kèm cặp học sinh đó kịp thời .
III. Vui vn ngh:


Cả lớp hát bài sao vui cđa em


C¸c sao cư c¸ nhân thi hát với các sao bạn .


IV.KÕt thóc bi sinh ho¹t :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Sao kØ luËt : xÕp lo¹i : A
+Sao dịng c¶m : xÕp loại : A


<b>Tuần 10:</b>


<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Toán</b>


<b> Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS:


- Biết dùng thớc kẻ vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài một cách tơng đối chính xác.
- Giáo dục học sinh tự giác thực hành , yêu thích thc hnh toỏn.
<b>II. dựng dy hc:</b>


Thớc thẳng và thíc mÐt


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



1.Tỉ chøc :H¸t


<i><b>2. KTBC: Sự chuẩn bị của học sinh </b></i>
3. Bài mới:



1) Giíi thiƯu bµi ghi đầu bài
2) Híng dÉn thùc hµnh :


* Hoạt động 1: Bài tập
<i><b>2. Bài 1:</b></i>


HS dùng bút và thớc vẽ đợc các đoạn
thẳng có độ dài cho trớc


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận theo nhóm về cách vẽ
- GV gọi HS nêu cách vẽ - Vài HS nêu cách vẽ


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung


- GV yªu cầu HS vẽ vào vở - HS làm vào vở
- 3HS lên bảng làm
7 cm


A B


- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


<i><b>2. Bài 2: HS biết cách đo và đọc đợc kết</b></i>
quả đo



- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm nêu cách làm
- GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu cách đo


- GV yờu cu HS o - HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết
quả :


- ChiỊu dµi chiÕc bót: 13 cm…
- HS ghi kết quả vào vở


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV gọi HS .nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tËp
- HS dïng thíc mÐt th¼ng dùng th¼ng


đứng áp sát vào bức tờng


- HS quan sát, ớc lợng độ cao của bức
t-ờng, bảng


- HS dùng mắt ớc lợng


- HS nêu kết quả ớc lợng của mình


+Bức tờng lớp học cao khoảng 4m hoặc
4m 2 dm


- GV dùng thớc kiểm tra l¹i



- GV nhận xét, tuyên dơng những học
sinh có kết ớc lợng đúng


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại nội dung bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


_________________________________________
<b>Tiếng Anh:</b>


<b>(Đồng chí Minh dạy )</b>


________________________________________________________________________


<b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Tiếng Việt : </b>


<b> LuyÖn tËp : So sánh -Dấu chấm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Tip tc lm quen phép so sánh ( so sánh âm thanh với âm thanh)
2. Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong đoạn văn.


3. Bồi dỡng học sinh có thói quen nói thành câu ,chấm câu đúng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ hc giÊy khỉ to viÕt BT1, BT3


- Tranh minh ho¹ rõng cä (nÕu cã )


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. Tổ chức :Hát


<b>2. KTBC: - 1HS lµm BT2</b>


- 1 HS lµm bài tập 3 (tuần 9)
- HS - GV nhận xÐt


<b>3. Bµi míi </b>


<b> 1) Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
<b> 2) HD lµm bµi tËp </b>


a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu BT
- GV giới thiệu lá cọ (ảnh)( Nếu có ) - HS quan sát


- GV híng dÉn tõng cỈp HS tập trả lời
câu hỏi


- HS tập trả lời câu hỏi theo cặp
- GV gọi HS trả lời - 1 số HS nêu kết qu¶


- Tiếng ma rừng cọ đợc so sánh với những
âm thanh nào ?


- TiÕng th¸c tiÕng giã
- Qua sự so sánh trên em hình dung tiếng



ma trong rừng cä ra sao?


- Tiếng ma trong rừng cọ rất to, rất vang
động


* GV giải thích: Trong rừng cọ, những
giọt nớc ma đập vào lá cọ làm âm thanh
vang động hơn, lớn hơn


b. Bµi tËp 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phụ )


- HS nhận xét
- GV nhận xét chốt kết quả đúng:


Âm thanh 1 Từ so sánh Âm thanh 2
Tiếng suối Nh Tiếng đàn cầm
Tiếng suối Nh Tiếng hát xa


- học sinh chữa bài vào vở.s
Tiếng chim Nh Ting..tin ng


c. Bài 3: GV treo bảng phụ, gọi HS nêu
yêu cầu


- HS nêu yêu cầu bài tập



- yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài . - 1HS lên bảng làm + lớp làm nh¸p
- HS kh¸c nhËn xÐt


- GV nhận xét ghi điểm - chốt lại kết quả
đúng


Trên lơng….một việc. Ngời lớn…ra cày.
Các bà…tra ngô. Các cụ già…đốt lá.
Mấy chú bé…thổi cơm.


- Hỏi : Dấu chấm dùng để làm gì ?
Sau dấu chấm viết nh thế nào ?


- §Ĩ kÕt thóc một câu .


- Viết hoa chữ cái tiếng đầu câu .
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài


- NhËn xÐt giê – Tuyên dơng học
sinh học tốt .


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕng Anh :</b>



<b>( §ång chí Minh dạy )</b>


<b>_______________________________________</b>


<b> Toán </b>


LuyÖn tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp đỡ HS củng cố về:


- Nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.


- Quan hệ của một số đơn vị có độ dài thơng dụng.


- Gi¶i toán dạng " gấp 1 số lên nhiều lần" và tìm một trong các phần bằng nhau của một
số"


- Giáo dục học sinh ôn luyện thờng xuyên môn toán .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn ,thớc mét .
- SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Tổ chức : Hát


2.Kiểm tra : - Đọc bảng đơn vị đo độ dài (2 HS)
- HS + GV nhận xét


3. Bµi míi:


1)Giíi thiƯu bµi – ghi đầu bài .
<i> 2)Hớng dÉn lµm bµi tËp .</i>



1. Bµi 1 Cđng cè về nhân chia trong bảng


- GV gọi HS nêu yêu cầuBT - 2HS nêu yêu cầu BT


- GV yờu cu HS làm - nêu kết quả - HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

9 x 6= 54 49 : 7 = 7 7 x 7 = 49
8 x 7 = 56 66 : 6 = 11 3 x 6 = 18
- GV nhËn xÐt kÕt luËn 5 x 6 = 30 56 : 7 = 8 5 x 7 = 35
2. Bµi 2:Cđng cố về phép chia hết và nhân


số có hai chữ sè cho sè cã 1 ch÷ sè


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con


5 x7 = 35 36 x 6 = 216
44 : 2 = 22 99 : 3 = 33 ….
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng


3. Bi 3: Củng cố về 1 số đơn vị đo độ di
thụng dng


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp nêu miệng
4m 5 dm = 45 dm


1m 9dm = 19 dm


- GV nhËn xÐt, söa sai 3m 24 cm = 324 cm….


4.Bài 4: - 1 học sinh đọc đề .


Hái : Bµi toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?


Bài toán thuọoc dạng toán nào?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giảI vào
vở .


Giáo viên chấm ,chữa bµi cho häc sinh .
* Cđng cè cho häc sinh dạng toán gấp
một số lên nhiều lần .


- Học sinh nêu.


- Gấp một số lên nhiều lần


- Cá nhân tự tóm tắt và giải vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải.


Tóm tắt :
5c©y
Tỉ 1:



Tæ 2:


? cây


Bài giải:


T hai trồng đợc số cây là :
5 x 3 = 15 ( cây )
Đáp số : 15 cõy .


5. Bài 5: Củng cố về tìm một trong các
phần bằng nhau của 1 số


- GV gọi HS yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cÇu BT


- HS đo độ dài đờng thẳng (12 cm)


- HS tính độ dài đờng thẳng rồi viết vào
vở.


Độ dài đờng thẳng dài là: 24: 4 = 6 (cm)
- GV sửa sai cho HS - HS vẽ đờng thẳng CD dài 3 cm vào vở


6 cm


C D
<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>


- Nêu ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài, chuẩn bị
bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

________________________________________________________________________


<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
+ Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.


+ Giáo dục học sinh ý thức tìm tòi cách giải hay.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc tranh v tng tự nh trong sách
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Tæ chøc :H¸t


2.Kiểm tra : + ở lớp 2 em đã đợc học những dạng tốn về giải tốn có lời văn nào?
- HS + GV nhận xét.


3. Bµi míi:


1) Giới thiệu bài ghi đầu bµi
2) Néi dung:


a. Bài 1


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS phân tích bài toán và tóm tắt


giải


- HS phân tích + giải vào nháp
- HS đọc bài làm - HS nhận xét.
Tóm tắt :


Thanh :15 b«ng hoa


Thuý : KÐm 5 b«ng hoa Bài giải


Hai bạn có :? bông hoa Số bông hoa của Thuý là:
15 - 5 = 10 (bông hoa)
Số bông hoa của cả hai bạn là :
15 + 10 = 25 (b«ng hoa )
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS §/ s: 25 bông hoa
b. Bài 2 :GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
GV gọi HS phân tích giải - HS phân tích - giải vào vở


Bài giải


Số mật ong ở thïng thø 2 lµ:
18 + 6 = 24 (l)


Sè mËt ong ë c¶ 2 thïng lµ:
18 + 24 = 42 (l)


§/s: 42 lÝt mËt ong.
- GV nhËn xÐt



c. Bµi 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS làm bảng - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng giải:
- HS nhận xét.


Bài giải


Bao gạo cân nặng là:
25 + 5 = 30(kg)
Cả 2 bao cân nặng là:
25 + 30 = 55 (kg)


- GV nhận xét Đáp số: 55 kg


<b>4. Củng cố:</b>


- Dng toỏn hụm nay hc c gii bng
my bc ?


- Đợc giải bằng 2 bớc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

_______________________________________

<b>TiÕng Anh :</b>



<b>( Đồng chí Minh dạy )</b>


<b>________________________________________________________________________</b>



<b>_______________________________________</b>
<b> H íng dÉn häc :( TËp làm văn)</b>


Tập viết th và phong bì th
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Da theo mu bi tp c th gửi bà và gợi ý về hình thức - nội dung th, biết viết một
bức th ngắn (khoảng 8 đến 10 dòng) để thăm hỏi, báo tin cho ngời thân.


2. Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức th; ghi rõ nội dung trên
phong bì th gửi theo đờng bu điện.


3. Giáo dục học sinh lịng kính u ,q trọng những ngời thân trong gia đình .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ phép sẵn bài tập 1
- 1 bức th và phong bì th.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức :</b>


2. KTBC: - 1HS đọc bài th gửi bài


+ Nªu nhận xét về cách trình bày 1 bức th? (1HS)
+ HS + GV nhËn xÐt.


3. Bµi míi :


1) Giới thiệu bài - ghi đầu bµi
2)Híng dÉn lµm bµi tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc lại phần gợi ý.
- GV gọi HS nêu xem mình sẽ viết th cho


ai?


- 4- 5 học sinh đứng tại chỗ nêu
- GV gọi HS làm mẫu


VD:


- 1HS nãi vỊ bøc th m×nh sÏ viÕt theo gỵi ý
+ Em sÏ viÕt th gưi cho ai? - Gửi ông nội, bà nội


+Dòng đầu th em sẽ viết nh thế nào - Thái bình, ngµy 28 - 11 - 2004
+ Em viÕt lêi xng hô nh thế nào thể hiện


sự kính trọng?


- VD: Ông nội kính yêu
+ Trong phần ND, em sẽ hỏi thăm ông


điều gì? báo tin gì cho ông


- Hỏi thăm sức khoẻ, báo tin về kết quả học
tập


+ Phần cuối bức th, chúc ông điều gì, hứa
hẹn điều gì ?



- Em chúc ông luôn mạnh khoẻ, em hứa với
ông sẽ chăm học


+ Kết thúc lá th, em viết những gì? - Lời chào ông, chữ ký và tên của em
- GV nhắc nhë häc sinh 1 sè ý khi viÕt


th


- HS chú ý nghe
- GV yêu cầu học sinh làm bài - HS thực hành viết th
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm HS


- GV gọi một số HS đọc bài - 1 số HS đọc bài - HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi im.


* Viết phong bì th :
b. Bài tập 2 ( trang 83)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu thảo luận nhóm


Hi : Gúc bờn trỏi ( phía trên ) ghi gì ?
Góc bên phải ( phía dới ) ghi gì ?
Góc bên phải ( phía trên ) làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bì th
sau đó kiểm tra một số em .


- HS trao đổi theo nhóm về cách viết mặt trớc
của phong bì.



- Ghi tên và địa chỉ ngời gửi .
- Ghi tên và địa chỉ ngời nhận .
- Dán tem.


- Häc sinh viÕt b× th .


- GV gọi HS đọc - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? 1 HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết


<b>Tập viết</b>
Ôn chữ hoa G (tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa G (Gi) thông qua các bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông Gióng.


- Vit câu ứng dụng: Gió đa cành trúc la đà / Tiếng chng Trấn Vũ, canh gà Thọ
Xn.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa: G, Ô, T



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>A. KTBC: GV đọc: G; Gị Cơng (HS viết bảng con)</b></i>
- GV nhận xét


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. GT bµi - ghi đầu bài </b>


<i><b>2. HD học sinh luyện viết trên bảng con</b></i>
a. Luyện viết chữ hoa


- GV yêu cầu HS quan sát bài viết - HS quan sát
+ HÃy tìm các chữ hoa có trong bài ? - G,O,T,V,X
- GV viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại


cách viết.


- HS quan sát


- GV c cỏc ch hoa - HS luyện viết bảng con ( 3 lần )
- GV quan sát sửa sai


b. LuyÖn viÕt tõ øng dông


- GV gọi HS đọc tên riêng - 2 HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu về tên riêng Ơng Gióng


- GV viÕt mÉu tªn riªng


- HS quan sát



- HS luyện viết vào bảng con ( 2 lần)


- GV quan sát sửa sai
c.Luyện viết câu ứng dụng


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng


- GV gióp HS hiĨu nghÜa c©u øng dơng - HS nghe
+ Nêu tên các chữ viết hoa trong câu ca


dao ?


- Gió, Tiếng, Trấn Vũ, Thọ Xơng
- GV đọc từng tên riêng - HS luyện viết bảng con ( 2lần)
- GV quan sát, sửa sai


<b>3. Híng dÉn viÕt VTV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


- HS viết vào vở
<b>4. Chấm, chữa bài</b>


- GV thu bài - chấm điểm


- GV nhận xét bài viết - HS chú ý nghe
<b>5. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS



- Về nhà ở bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×