Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

®ò kióm ra lþch sö 6 ®ò kióm ra lþch sö 6 i phçn i tr¾c nghiöm kh¸ch quan 4 ®ióm 1 khóc thõa dô dùng quyòn tù chñ trong hoµn c¶nh nµo a nhµ §­êng cã lo¹n chýnh quyòn suy yõu b nhiòu cuéc khëi ngh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.72 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề kiểm ra lịch sử 6
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


1. Khóc Thõa Dơ dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào ?
A. Nhà §êng cã lo¹n, chÝnh qun suy u.


B. Nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân dân nổ ra, nhà Đờng suy yếu.
C. Khúc Thừa Dụ đợc nhân dân ủng hộ.


D. Tiết độ sứ Độc Cô Tổn tàn bạo.


2. Nghệ thuật đặc sắc nhất của ngời Chăm là gì ?
A. Kiến trúc đền, thỏp.


B. Các bức chạm nổi. C. Nghệ thuật múa.D. Kiến tróc chïa chiỊn.


3. Chủ trơng xây dựng đất nớc tự chủ theo đờng lối "chính sự cốt chuọng khoan dung, giản
<i>dị, nhân dân đều đợc yên vui" là của ai ?</i>


A. Khúc Thừa Dụ.
B. Khúc Hạo.


C. Khúc Thừa Mĩ.
D. Dơng §×nh NghƯ.


4. Sau hơn một ngàn năm bị phong kiến phơng Bắc đo hộ, nhân dân ta vẫn giữ đợc cỏc
phong tc tp quỏn c truyn gỡ ?


A. Làm bánh chng, bánh dầy.


B. Nhum rng, n tru, xm mỡnh. C. Lễ hội dân gian.D. Cả ba câu trên đề đúng.


5. Từ Thanh Hố, Ngơ Quyền kéo qn ra Bắc nhằm mục đích gì ?


A. Lấy lại chức Tiết độ sứ.


B. Trị tên phản bội Kiều Công Tiễn.


C. Bo v nn tự chủ đang đợc xây dựng của đất nớc.
D. Cả B v C ỳng.


6. Vì sao Kiều Công Tiễn cho ngời sang cầu cứu nhà Nam Hán ?
A. Kiều Công Tiễn sợ Ngô Quyền.


B. Kiu Cụng Tin bit mỡnh khụng thể đối phó với Ngơ Quyền.
C. Kiều Cơng Tiễn muốn giảng hồ với nhà Nam Hán.


D. Kiều Cơng Tiễn muốn vua Nam Hán cơng nhận mình là Tiết độ sứ.
7. Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền độc đáo ở chỗ nào ?


A. Huy động quân dân đẵn hàng ngàn cây gỗ, đẽo nhọn bịt sắt đóng xuống lịng sơng.
B. Tạo thành một trận đại cọc ngầm có quân mai phục.


C. Lợi dụng mực nớc thuỷ triều lên để đánh giặc.
D. Cả A, B, C đều đúng.


8. Trận đánh trên sông Bạch Đằng diễn ra trong bao lâu ?
A. Một ngy.


B. Hai ngày. C. Ba ngày.D. Bốn ngày.
<b>II. Phần II: Tự luận (6 điểm).</b>



ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?


kim ra lch s 7
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


1. Vào thế kỉ XVI, tình hình chính trị nớc ta có những biến động nh thế nào ?
A. Nhà nớc lê sơ thịnh đạt.


B. Nhà nớc Lê sơ đợc thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. C¸c cuéc chiÕn tranh phong kiÕn Nam - Bắc triều diễn ra vào thời gian nào ?
A. Thế kØ XVI.


B. ThÕ kØ XVII. C. ThÕ kØ XVIII.D. ThÕ kØ XI.


3. Vào thế kỉ XVII, ở nớc ta diễn ra sự kiện lịch sử nào làm ảnh hởng đến việc thống nhất
đất nớc ?


A. ChiÕn tranh phong kiÕn Nam - Bắc triều.


B. Các tập đoàn phong kiến Lê - Trịnh, Nguyễn phân tranh.
C. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn.


D. Tt cả đều đúng.


4. Phong trào nôngn dân khởi nghĩa và lan rộng ở thế kỉ XVIII, tiêu biểu là phong trào
nông dân Tây Sơn, là biểu hiện về vấn đề gì ?


A. Sự nổi loạn cát cứ ở địa phơng.
B. Sự lớn mạnh của nông dân.



C. Sự khủng hoảng và suy sụp của chế độ phong kiến.
D. Sự xâm lợc của các thế lực bên ngoài.


5. Triều đại Tây Sơn tồn tại trong thời gian nào ?
A. 1778 đến 1802.


B. 1779 đến 1800.


C. 1777 đến 1789.
D. 1776 đến 1804.
6. Nguyễn ánh đánh bại vơng triều Tây Sơn vào thời gian no ?


A. Năm 1801.


B. Năm 1802. C. Năm 1804.D. Năm 1805.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Quân Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8. Nhà bác học vĩ đại nhất của Việt Nam thế k XVIII l ai ?
A. Lờ Quý ụn.


B. Lê Hữu Trác. C. Lơng Thế Vinh.D. Phann Huy Chú.
<b>II. Phần II: Tù ln (6 ®iĨm).</b>


Nhà Lý đã làm gì để củng cố quốc gia thống nhất ?


đề kiểm ra lịch sử 8
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>



1. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, trong lĩnh vực nơng nghiệp, thực dân Pháp đã áp
dụng chính sách gì ?


A. Cớp đoạt ruộng đất.


B. Nhổ lúa trồng cây công nghiệp. C. Thu tô nặng.D. Lập đồn điền.
2. Trong công nghiệp, trớc hết Pháp tập trung vào ngành gì ?


A. Sản xuất xi măng và gạch ngói.


B. Khai thác than và kim loại. C. Chế biến gỗ và xay xát gạo.D. Khai thác điện, nớc.


3. Chớnh sỏch khai thỏc, búc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh t Vit Nam nh th
no ?


A. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác cùng kiệt.
B. Nông nghiệp kém phát triển.


C. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu hẳn một nền công nghiệp nặng.
D. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.
4. Mục đích của Pháp trong việc mở trờng học ?


A. Ph¸t triển nề giáo dục Việt Nam.


B. Khai minh nền văn ho¸, gi¸o dơc ViƯt Nam.


C. Do nhu cầu học tập của con em quan chức Pháp và để đào tạo ngời dân bản xứ phục
vụ cho Pháp.


D. Do nhu cÇu học tập của nhân dân ngày càng cao.



5. Vỡ sao giai cấp cơng nhân Việt Nam sớm có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ ?
A. Vì họ bị bọn địa ch phong kin búc lt tn bo.


B. Vì lơng của họ quá ít ỏi.


C. Vì bị thực dân, phong kiến và t sản bóc lột.


D. Vỡ h ũi ci thin điều kiện làm việc và sinh hoạt.


6. Cùng với sự phát triển đô thị,, các tầng lớp, giai cấp mới đã xuất hiện là gì ?
A. Những ngời bn bán, chủ doanh nghiệp.


B. T sản, tiểu t sản, công nhân.
C. Những nhà thầu khốn, địa lí.
D. Chủ xí nghiệp, chủ hãng buôn bán.


7. ý nghĩa quan trọng nhất của những t tởng cải cách cuối thế kỉ XIX ?
A. Gây c ting vang ln.


B. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách qua của xà hội.
C. Tấn công vào những t tởng lỗi thời, bảo thủ.


D. Gúp phn vo s chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào duy tân đầu thế kỉ XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam, không lệ thuộc Pháp.
B. Đa đất nớc phát triển theo con đờng t bản chủ nghĩa.


C. Học tập Nhật Bản, đẩy mạnh công cuộc vận động yêu nớc theo khuynh hớng dân chủ
t sản.



D. Yêu cầu nhà vua thực hiện cải cách duy tân t nc.
<b>II. Phn II: T lun (6 im).</b>


Nêu chính sách của thực dân Pháp trong các ngành nông nghiêp, công nghiệp, thơng
nghiệp. Em có nhận xét gì về nền kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XIX ?


kim ra lịch sử 9
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


1. Sự kiện nào đánh dấu bớc phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam ?
A. Cuộc nổi dậy Vnh Thnh.


B. Phong trào "Đồng Khởi". C. Đại hội III của Đảng.D. Chiến thắng ấp Bắc.


2. V mt ngoi giao, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân đã buộc Mĩ phải làm gì ?
A. Chấp nhận thất bại.


B. Ngừng bắn phá miền Bắc. C. Chấp nhận đàm phán.D. Kí Hiệp định Pari.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Quảng Ninh. D. Quảng Bình.
4. Mở đầu cuộc tiến cơng chiến lợc năm 1972, quân ta đánh vào đâu ?


A. Qu¶ng Trị.


B. Tây Nguyên. C. Quảng Trị, Tây Nguyên.D. Đông Nam Bé.


5. Cuộc tiến công chiến lợc năm 1972 đã giáng đòn nặng nề vào chiến lợc chiến tranh nào
của Mĩ ?



A. Chiến tranh đặc biệt.


B. ViƯt Nam ho¸ chiÕn tranh. C. Đông Dơng hoá chiến tranh.D. Chiến tranh cục bộ.


6. Kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam đợc Bộ Chính trị Trung ơng Đảng đề ra vào
thời gian nào ?


A. Cuối năm 1974.


B. Đầu năm 1974. C. Cuối năm 1974 đầu năm 1975.D. Năm năm 1975.
7. Trận then chốt mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 diễn ra ở đâu ?


A. Buôn Ma Thuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Ngµy 26/4/1975.


B. Ngµy 18/5/1975. C. Ngày 28/4/1975.D. Ngày 21/4/1975
<b>II. Phần II: Tự luận (6 điểm).</b>


Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cøu níc ?


đáp án và biểu điểm lịch sử 6
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B A B D D B D A


<b>II. PhÇn II: Tù luËn (6 điểm).</b>



* ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (938):


- Là chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta, đập tan hoàn toàn mu đồ xâm chiếm nớc ta của bọn
phong kiến phơng Bắc.


- Mở ra một kỉ nguyên mới - thời kì xây dựng và bảo vệ nền độc lập lâu dài của Tổ quốc.
- Khẳng định quyền làm chủ của nhân ta.


đáp án và biểu điểm lịch sử 7
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A C C A A B A


<b>II. PhÇn II: Tù luËn (6 điểm).</b>
* Những việc làm của nhà Lý:


- T chc bộ máy nhà nớc từ Trung ơng đến địa phơng.
- Ban hành bộ "Hình th".


- Xây dựng quân đội vững mạnh gồm hai bộ phận: Cấm quân và quân địa phơng.
- Thi hành chính sách "ngụ binh nơng".


- Thùc hiện chính sách đoàn kết với các dân tộc thiểu số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8



Đáp ¸n A B D C D B C C


<b>II. PhÇn II: Tù ln (6 ®iĨm).</b>
* Kinhh tÕ:


- Nơng nghiệp: Cớp đoạt ruộng đất của nhân dân.
- Công nghiệp: Khai thác m, xut khu kim li.


- Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng mua bán hàng hoá, nguyên liệu, thu thuế.


* Nhn xét: Kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX có nhiều biiến động do những chính sách nơ
dịch thuộc địa của thực dân Pháp. Nhìn chung, nền kinh tế Việt Nam thời kì này cơ bản
vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.


đáp án và biểu điểm lịch sử 9
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C D A B A A D


<b>II. PhÇn II: Tù luận (6 điểm).</b>
* Nguyên nhân:


- S lónh o ỳng n của Đảng với đờng lối lãnh đạo đúng đắn.
- Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


- Có hậu phơng lớn là miền Bắc, đáp ứng kịp thời yêu cầu chiến đấu của cả hai miền.
- Tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nớc Đông Dơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×