Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.37 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị :</b>
Bài 9
số thập phân hữu hạn .
số thập phân vô hạn tuần hoàn<sub> </sub>
Số 0,323232 có phải là số hữu tỉ không ?
1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
<b>a) Ví dụ 1: viết các phân số , d íi d¹ng</b>
sè thËp ph©n. 20 25
3 37
Ta cã : 3
2
37
25
= 0,15 = 1,48
b) VÝ dô 2 :
ViÕt ph©n sè d ới dạng số
thập phân.
5
12
Ta có : <sub>12</sub>5 = 0,41666 = 0,41(6)
T ¬ng tù : <sub> 9</sub>1 = 0,111… = 0,(1)
= 1,5454… = 1,(54)
11
17
Chó ý : - C¸c sè 0,15 ; 1,48 là số thập phân
hữu hạn.
2. Nhận xét
-Nu mt phân số tối giản với mẫu d ơng
mà mẫu không có ớc ngun tố khác 2 và
5 thì phân số đó viết đ ợc d ới dạng số thập
phân hữu hạn.
<b>Cho 2 ph©n sè : </b>
-6
75 ;
7
30 . <i>Hỏi mỗi phân số</i>
<i>trên viết đ ợc d ới dạng số thập phân hữu hạn</i>
<i>hay vô hạn tuần hoàn ? Vì sao ?</i>
<b>Ta có : - Ph©n sè = = - 0,08 v× mÉu</b>
25 = 5
không có ớc nguyên tố khác 2 và 5.
- Ph©n sè = 0,2333… = 0,2(3) v× mÉu
30 = 2.3.5 có ớc nguyên tố khác 2 và 5.
<i>hạn, phân số nào viết đ ỵc d íi d¹ng </i>
<i>số thập phân vơ hạn tuần hoàn ? Viết </i>
<b>dạng thập phân của các phân số đó.</b>
1 - 5 13
4 6 50
11 7 -17
45 14 125.
= 0,25 ; = -0,8(3) ; = 0,26 ;
<i>Ng ời ta đã chứng minh đ ợc rằng mỗi số </i>
<i>thập phân vơ hạn tuần hồn đều là một số hữu tỉ.</i>
-Ví dụ : 0,(4) = 0,(1).4 = .4 =
- T ơng tự nh trên hÃy viết các số thập phân
sau d ới dạng phân số : 0,(3) ; 0,(25).
<b>Ta cã : </b>
+) 0,(3) = 0,(1).3 = .3 =
1
9
1
3
1
99
25
99
1
9
4
9
Chẳng hạn : = 0,625 ;<sub> 8</sub>5 = - 0,58(3) ;-7<sub>12</sub>
0,32 = =32
100
8
?
dạng số thập phân hữu hạn ,viết đ ợc d ới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Cho ví dụ ?
-Những phân số nh thế nào viết đ ợc d ới
- Trả lời câu hỏi đầu giờ : số 0,323232…
có phải là số hữu tỉ không ? Hãy viết số đó d ới
dạng phân số .
Ta cã : sè 0,323232… là một số hữu tỉ.
+) 0,323232 = 0,(32) = 0,(01).32 =
= .32 = . 1
99
Bµi 69 (sgk – 34)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong
th ơng (viết d ới dạng số thập phân vơ hạn
tn hoàn) của các phép chia sau :
a) 8,5 :3 ;
b) 18,7 : 6 ;
c) 58 : 11;
d) 14,2 : 3,33.
(= 2,8333… = 2,8(3) )
(= 3,11666… = 3,11(6) )
(= 5,272727… = 5,(27) )
<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ</b></i> :
-Hiểu điều kiện để một phân số viết đ ợc d ới
dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần
hồn. Khi xét các điều kiện này phân số phải
tối giản.
-Häc thc kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a sè h÷u tỉ
và số thập phân.