Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.88 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 2</b>
Mơc tiªu:
- Ơn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Hot động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kim tra: </b>
<b>2. Thực hành </b>
<b>*Bài 1(dòng 1, 2, 3)</b>:
- Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Y/C HS tự làm bài.
- HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số
- Nhận xét cho điểm.
<b>*Bµi 2(a, b):</b>
- GV treo bảng phụ
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- HD mẫu phần a (HS khá)
- 2 HS ng ti ch c.
- 1 HS nêu y/c của bài.
- Lµm bµi vµo vë.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao?
+ Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho
HS đọc các số này và nhận xét về dãy số.
+ Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài.
+ Gọi HS đọc bài làm đúng
<b>*Bµi 4:</b>
- Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh.
- Chữa bài cho điểm HS.
<b>*Bài 5:</b> - Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số
vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>-
- Nhận xét tiết học.
- Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Thực hiện theo y/c.
- in s 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến
382.
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến
390.
- Làm bài vào vở theo y/c.
- 3 HS nối tiếp nhau c
- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh.
- HS viết theo y/c cđa GV
<b>KĨ chun: Bóp nát quả cam</b>
I. Mục tiêu:
Sp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2 – HS
khá, giỏi kể lại đợc cả câu chuyện)
II. §å dïng: Tranh minh ho¹ (SGK)
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KTBC: </b>
- Gäi 3 HS lªn kĨ nèi tiÕp theo đoạn truyện
Chuyện quả bầu
- 1 HS lên kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài míi:</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b) H íng dÉn HS kĨ chun:</b>
* Sắp xếp lại trật tự các tranh theo diễn biến của
+ Nêu y/c bài tập 1?
+ GV đa tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát và nêu nội
dung từng tranh?
+ GV chốt
+ Y/c HS suy nghĩ, sắp xếp lại thứ tự các tranh?
* HD HS kể từng đoạn theo tranh
+ Y/c HS tËp kĨ trong nhãm
- 3 HS lªn bảng kể.
- 1 HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện
- 2 HS nhắc lại tên bài.
+ 1 HS nêu
+ Vài HS nêu nội dung.
+ Làm việc theo cặp; 1- 2 cặp sắp
xếp trên bảng.
+ GV theo dâi, n n¾n
+ Y/c đại diện các nhóm lên kể
* Kể toàn bộ câu chuyện:
+ Y/c HS đại diện của nhóm lên thi kể tồn bộ
câu chuyện?
+ GV nhận xét , biểu dơng
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
+ Qua câu chuyện em biết điều gì?
+ Nhận xét tiết häc.
+ HS dùa tranh vÏ tËp kĨ trong nhãm,
b¹n kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
+ 3 - 4 đại diện thi kể
+ Lớp nhận xét.
+ 3 HS kh¸, giái thi kể
+ Lớp n/xét, bình chọn nhóm thắng cuộc
<i><b>Th</b><b> 3 ngy 27 thỏng 4 nm 2010</b></i>
<b>Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000</b>
I. Mục tiêu:
- HS ôn tập về đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 3 chữ số.
- Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngợc
lại.
- Làm đợc BT 1, 2, 3.
II. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
- Y/C 3 HS nèi tiÕp nªu ví dụ về các số
tròn trăm, tròn chục.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. H ớng dẫn ôn tập:</b>
<b>*Bài 1:</b>
- Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự làm bài.
- Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>*Bài 2:</b>
- Vit số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Hãy viết số này thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.
- NhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln.
- Y/C HS tự làm tiếp các phần cịn lại, sau
đó nhận xét chữa bài bạn.
<b>*Bµi 3:</b>
- Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc
bài làm trớc lớp.
<b>3. Cđng cè, dặn dò: </b>Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng thùc hiÖn.
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng
làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào
giấy nháp.
- 842 = 800 + 40 + 2.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
<b>Tập đọc</b>
<b>Lỵm</b>
I. MỤC TIÊU :
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời đ ợc các CH
trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> </b>
¬
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>:
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài
Bóp nát quả cam.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. </b>
<b> Bµi míi :</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi </b>
<b>b) </b>
<b> Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu lần 1
+Y/C HS phát hiện từ khó, đọc từ khó, GV
ghi bảng: loắt choắt, nghênh nghênh, huýt
sáo,…
- Y/C đọc nối tiếp đoạn :
+Y/C HS ph¸t hiện từ mới, ghi bảng : loắt
choắt, cái xắc, ca lô, thợng khẩn
- c on trong nhúm, thi c.
<b>b. Hot động 2: </b>Tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc thầm tồn bài.
- Cho HS đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét kết lun
- Giáo dục HS : HS biết làm những việc
phù hỵp víi løa ti
<b>c. Hoạt động 3 :</b> Luyện đọc lại
- GV đọc bài lần 2: Hớng dẫn HS đọc
thuộc lòng bài thơ.
- NhËn xét, tuyên dơng.
<b>3. </b>
<b> Củng cố, dặn dò</b>:
- Cho học sinh nêu lại nội dung của bµi
- NhËn xÐt giê.
- 3 HS lên bảng đọc v TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS theo dâi
- §äc nèi tiÕp
- HS đọc từ khó cá nhân+ ng thanh
- c ni tip.
- Đọc, giải nghĩa từ.
- HS trong nhóm đọc với nhau
- Đại diện thi đọc nhóm đơi.
- Cả lớp đọc thầm tồn bài.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân
- Thi đọc toàn bài.
- Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng
u và dũng cảm.
<b>Lun tõ vµ câu</b>
<b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b>
I. MUẽC TIEU :
- Đặt đợc 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm đợc trong BT3 (BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh ho¹ BT1. Bót dạ, giấy khổ to làm BT3
III. CC HOT NG DY HỌC:
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2,
- Nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới : </b>
<b>a) </b>
<b> Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>b) </b>
<b> Hoạt động1 : </b>Hớng dẫn làm BT 1, 2
<b>*Bài tập 1: </b>Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp
của những ngời đợc vẽ trong các tranh dới
- GV ớnh tranh.
- GV nhận xét chốt lại : công nhân, công
an, nông dân, bác sĩ, lái xe, ngời bán hàng.
<b>*Bài tập 2:</b> Tìm thêm những từ ngữ chỉ
nghề nghiệp khác mà em biết :
- GV nhËn xÐt
<b>c) Hoạt động2: </b>Hớng dẫn làm BT 3, 4
<b>*Bài tâp 3</b> : Trong các từ ngữ dới đây,
những từ nào nói lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam ta :
- GV ph¸t giÊy khỉ to cho c¸c nhãm.
- GV nhËn xÐt : anh hùng, thông minh, gan
dạ, cần cù,
<b>*Bi tp 4 :</b> Đặt câu với một từ tìm đợc
trong bài tp 3:
- Chấm chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Cho HS nêu lại những từ ngữ chØ nghỊ
nghiƯp
- NhËn xÐt giê.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miêng cá nhân
- HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm. Làm vào giấy khổ to.
- Đại diện lên trình bày.
- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lờn bng lm
- Một vài HS nêu lại.
<b> </b><i><b>Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ</b>
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 1000.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- Làm đợc BT 1 (cột 1, 3), BT 2 (cột 1, 2, 4), BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*Bài 1(côt 1, 3):</b>
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS
tự làm.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<b>*Bµi 2(cột 1, 2, 4):</b>
- Nêu yc của bài và cho HS tù lµm bµi.
<b>*Bµi 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Có bao nhiêu học sinh gái?
- Có bao nhiêu học sinh trai?
- Làm thế nào để biết trờng có tt c bao
nhiờu HS ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bỉ
trỵ kiÕn thøc cho HS.
- NhËn xÐt giê.
- Làm bài vào vở bài tập. 12 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm của mình trớc lớp, mỗi
HS chỉ c 1 con tớnh.
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- Có 265 HS g¸i.
- Cã 234 HS trai.
- Thùc hiƯn phÐp céng sè HS gái và số HS
trai với nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
<b>Chính tả</b>
<b>Bóp nát quả cam</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm đợc BT 2 a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bĩt d¹, giÊy khỉ to viÕt néi dung BT2a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho 2 HS lªn b¶ng viÕt , líp viÕt b¶ng con 3
tõ : chÝch ch, hÝt të, rÝu rÝt.
- GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a) Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài
<b>b) </b>
<b> Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại bài viết.
- Y/c hs nêu nội dung bài đọc.
- Y/c hs tìm từ khó
- Hớng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc cho hs
- Đọc cho HS soát lỗi.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.
- 3 hc sinh c li .
- Hs nờu.
- Nêu từ khó :
- Đọc, phân tích từ khó : Trần Quốc
Toản
- Chấm chữa bài. (5 7 bài)
<b>c. Hot ng 2</b> : Hớng dẫn luyện tập
<b>*Bài tập 2a:</b> Điền vào chỗ trống s hay x:
Gv treo giấy khổ to ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài : sao, sao, x, xuống,
xáo, xáo
<b>3. Cđng cè , dỈn dß:</b>
- Cho hs viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhn xột gi.
- Hs soát lỗi.
- Hs c yờu cu.
- Cho 2 hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng con.
<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa V (kiểu 2)</b>
I. Mục tiêu:
Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dơng: ViƯt (1
dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ViƯt Nam thân yêu (3 lần)
II. DNG DY HC:
- GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
- HS : Tập viết, bảng con, phấn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS
viết câu ứng dụng Quân dân một lòng
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>a) Hot ng 1:</b> Gii thiu bài
<b>b) </b>
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện viết chữ hoa và câu
ứng dụng.
*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách vit.
- GV giới thiệu câu ứng dụng Việt Nam thân
yêu
- Y/c hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/c hs quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
<b>c) </b>
<b> Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn viết vào vở, chấm
chữa bài.
- GV nêu yêu cầu.
- Theo dừi giỳp hc sinh.
- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Hs quan sỏt, n/xột cu to con chữ.
- Theo dõi. Viết bảng con 2 lợt.
- 2 hs c.
- 2 Hs nêu.
- Quan sát, nhận xét.
- Theo dõi viết bảng con 2 lợt.
- HS viết vào vở.
- Theo dõi tự chữa bài.
- 2 HS nêu.
<b>Chính tả</b>
<b>Lợm</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe vit chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: B¶ng phơ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho 2 hs lên bảng viết , lớp viết bảng con các
tiếng : chúm chím, hiền dịu, dễ thơng, cô tiên,..
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a) Hot ng 1: </b>Gii thiệu bài
<b>b) Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn nghe-viết
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Y/c hs nªu néi dung bài thơ.
- Hớng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
- Y/c hs t×m tõ khã
- Y/c HS đọc và phân tích từ khó.
- Y/c HS viết từng từ vào bảng con.
- Hớng dẫn viết bài vào vở : Gv c.
- c cho HS soỏt li.
- Chấm chữa bài. (5 – 7 bµi)
<b>c) Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn luyện tập
<b>*Bài tập 2 a:</b>
- Gäi HS nªu y/c bài.
- Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.
- 3 học sinh đọc lại .
- Hs nêu.
- 2 HS nhËn xÐt.
- Nªu tõ khã : lo¾t cho¾t, nghênh,
nghênh,
- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.
- Hs nghe viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào ch trng
- Cho 2 hs lên bảng làm.
- Lớp lµm vµo vë.
<b> Thø năm ngày 29 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Bit lm tớnh cng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng khơng nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm đợc BT 1 (cột 1, 3), BT 2 (cột 1, 3), BT 3, 5.
II. các Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. H íng dẫn HS thực hành:</b>
<b>*Bài 1(cột 1, 3):</b>
- Gọi HS nêu y/c cđa bµi tËp.
- Y/c HS tù lµm bµi.
- Gäi HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>*Bài 2(cột 1, 3):</b>
- Gọi HS nêu y/c và tự làm bài.
- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính ở một
số dãy tính.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, củng
cố cách thùc hiÖn d·y tÝnh.
<b>*Bài 3:</b> Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS t lm bi
- Gọi HS chữa bài và cho điểm bạn.
<b>*Bài 5:</b>
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài và nêu cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách tìm SBC, TS cha
biết.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: <b> </b>
- HS + GV hƯ thèng kiÕn thøc «n tËp
- NhËn xÐt tiÕt học.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS nêu y/c.
- Làm bài vào vở bài tập; 6 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm ca mỡnh.
- 1 HS c y/c
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.
- Thùc hiÖn theo y/c. 1 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập
- Thực hiện làm bài tìm x.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Mặt Trăng và các vì sao</b>
I. Mục tiêu
Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao vào ban đêm.
- GV : H×nh vÏ SGK
- HS : GiÊy vÏ, bót mµu
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>
- Mặt Trời mọc ở phơng nào và lặn ở
ph-ơng nào ?
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a. Giới thiệu bi:</b> GV cho HS hỏt bi hỏt
về Mặt Trăng
<b>a. Hot động 1 :</b> Vẽ và giới thiệu tranh vẽ
về bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao
+ Làm việc cá nhân
- Gäi HS giíi thiƯu tranh vÏ cđa m×nh.
- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng nh vậy ?
- Theo các em Mặt Trăng có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch
chúng ta nhìn thấy trăng tròn ?
- Em ó dựng mu gỡ tụ màu MT?
- ánh sáng Mặt Trăng có gì khác ánh sáng
Mặt Trời ?
<b>*</b>GV kÕt luËn…
<b>b. Hoạt động 2 :</b> Thảo luận về các vì sao
- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao nh vậy ?
- Theo các em ngôi sao có hình gì ?
- Trong thực tế có phải các ngơi sao cũng
có cánh nh những chiếc đèn ụng sao
khụng ?
- Những ngôi sao có toả sáng không ?
*GV kết luận
<b>3. H ot ng ni tip</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài.
+ HS hát
+ HS vẽ theo trí tởng tợng của các em về
Mặt Trăng
- Một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình
- HS trả lời.
- HS trả lời.
***********************************************
<b> </b><i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập phép nhân và phép chia</b>
ơ
I. MụC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia;
nhân chia trong bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, thừa số và giải tốn có 1 phép nhân.
- Làm đợc BT 1a, BT 2 dũng 1, BT 3, 5.
II. CáC HOạT ĐộNG D¹Y – HäC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân,
bảng chia – N/xét, cho điểm.
<b>2. H ớng dẫn ôn tập:</b>
- Nờu yờu cu ca bi tập, sau đó cho hs
tự làm bài.
- NhËn xÐt bài làm của HS.
<b>*Bài 2(dòng 1):</b>
- Nêu y/c của bài vµ cho hs tù lµm bµi.
<b>*Bµi 3</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Häc sinh líp 2a xÕp thµnh mÊy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
- Vy bit cả lớp có tất cả bao nhiêu HS
ta làm nh th no?
- Chữa bài và cho điểm hs.
- 2 HS c.
- Làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở .
- 2 HS đọc đề bài
- Xếp thành 8 hàng.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>*Bi 5</b>
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm
của mình.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Tổng kết tiết học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Tìm x.
- Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
\
<b>Tp lm vn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến</b>
I. Mơc tiªu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3)
II. Đồ dùng:
Bảng phụ viết sẵn các tình huống.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài.</b>
<b>b) H ớng dẫn làm bài:</b>
<b>*Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc y/c ;
- GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH:
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Y/c HS thảo luận nhóm đơi lời các nhân vật
trong tranh.
- Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp trớc lớp.
- HD bình chọn cặp nào nói tự nhiên nhất
- Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ nh
thế nào?
<b>*Bài 2: </b> Gọi HS nêu y/c và đọc các tình huống.
- Y/C HS thảo luận nhóm đơi hỏi ỏp theo cỏc
tỡnh hung trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bµy tríc líp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung; bình chọn nhóm có
lời đáp phù hợp nhất, tự nhiên nhất.
<b>*Bài 3:</b> Gọi HS đọc đề, y/c HS suy nghĩ về vic
tt mỡnh s k.
- 2 HS lên bảng thực hành.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu y/c.
- Thùc hiÖn theo y/c
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều
trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.
- Thùc hiƯn theo y/c trong vßng 2 phót.
- Thực hành hỏi đáp; HS khác nhận xét bổ
sung.
- Cần nói với thái độ biết ơn.
- 2 HS nêu.
- Thùc hiÖn theo y/c.
- 6 cặp thực hành hỏi đáp trớc lớp.
VD: HS1 Đừng buồn nếu em cố gắng hơn em
sẽ đợc điểm tốt.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gäi 5 HS trình bày bài viết trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét về câu, cách dùng từ trong
đoạn văn của bạn; cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.