Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tuçn 33 võ thị hồng thủy trường th quang trung tuçn 33 thø hai ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2010 tëp ®äc bãp n¸t qu¶ cam i môc tiªu §äc rµnh m¹ch toµn bµi biõt ®äc râ lêi nh©n vët trong c©u chuyön hióu nd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 33</b>



<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tập đọc: </b>

<b>bóp nát quả cam</b>



I. Mơc tiªu:



- Đọc rành mạch tồn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.



- Hiểu ND: Truyện ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,


chí lớn,giàu lịng yêu nớc, căm thù giặc. (trả lời đợc các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá,


giỏi trả lời c CH4)



II. Đồ dùng dạy học:



Tranh minh ho bi tp đọc; bảng phụ chép câu khó hớng dẫn đọc


III. Hoạt động dạy học:



<b>TiÕt 1</b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. KiÓm tra:</b>



- Gọi 2 HS đọc thuộc bài: "Tiếng chổi


tre" và trả lời câu hỏi của bài.



- GV nhËn xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a) Gii thiu bi</b>



<b>b) Luyn c: </b>



*GV đọc mẫu + nêu giọng đọc chung


toàn bài



+ Em hãy nêu các từ khó đọc?



+ GV hớng dẫn HS luyện đọc từ khó:


Nguyên, thuyền rồng, lẽ ra, lăm le, ....


- Giải nghĩa từ : Nguyên, thuyền rồng


* Luyện đọc đoạn:



+ GV HD đọc câu dài, câu đối thoại


"Đợi từ...tra,/ vẫn...gặp,/ cậu...liều


chết/ xô mấy..ngã chúi,/xăm xăm


xuống bến.//"



+ HD giải nghĩa từ cuối bài



* Y/c HS luyện đọc từng đoạn trong


nhóm .



* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm.



- 2 HS đọc bài và TLCH



- 2 HS nhắc lại tên bài.



+ HS theo dừi v c thm




+ HS nêu


+ 3 - 5 HS đọc



+ 2 HS gi¶i nghÜa



- 3 HS luyện đọc theo đoạn (3 lần)



+ HS khá, giỏi nêu cách đọc và đọc mẫu.


- 2 - 3 HS khác luyện đọc



+ HS dùa SGK tËp gi¶i nghÜa



+ HS luyện đọc và sửa cho nhau trong


nhóm đơi.



+ 4 HS đại diện 4 nhóm tham gia thi đọc


(mỗi HS đọc một đoạn).



<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt ng ca GV</b>

<b>Hot ng ca HS</b>



<b>c. Tìm hiểu bài:</b>



- Câu 1: Giặc Ngun có âm mu gì đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>


với nớc ta?



- Thái độ của Trần Quốc Toản nh thế



nào?



- Gọi HS đọc đoạn 2:



- Câu 2: Trần Quốc Ton xin gp vua


lm gỡ?



+ Quốc Toản nóng lòng gặp vua ntn?


- Câu 4, 5:



Y/c HS thảo luận cặp, trả lời câu hỏi


* HS khá, giỏi:



+ Qua cõu chuyện, em hiểu điều gì?


<b>d) Luyện đọc lại</b>



+ Gọi HS đọc cả bài



+ Y/c HS chọn một đoạn mình thích và


thi đọc (thi 2 lần theo hai đối tợng)


+ HD nhn xột, bỡnh chn



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


+ Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh đọc


lại bài chuẩn b cho tit k chuyn.



+ Vô cùng căm giận




- 1 HS đọc trớc lớp đoạn 2



+ Để đợc nói hai tiếng "xin đánh"



- HS ph¸t biĨu theo suy nghÜ:



- Thảo lun nhúm ụi.



- VD: TQT là một thiếu niên yêu níc.



- 1 HS khá, giỏi đọc



- Các nhóm cử đại diện thi đọc 1 đoạn.



- NhËn xÐt, b×nh chän.



- Mét sè HS ph¸t biĨu.



<b>To¸n: </b>

<b>Ôn tập các số trong phạm vi 1000</b>


I.



Mơc tiªu:


- Ơn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.


- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.


II. Đồ dùng dạy học:



Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


III. Hot động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kim tra: </b>


<b>2. Thực hành </b>


<b>*Bài 1(dòng 1, 2, 3)</b>:


- Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Y/C HS tự làm bài.


- HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số
- Nhận xét cho điểm.


<b>*Bµi 2(a, b):</b>
- GV treo bảng phụ


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- HD mẫu phần a (HS khá)


- 2 HS ng ti ch c.


- 1 HS nêu y/c của bài.
- Lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao?



+ Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho
HS đọc các số này và nhận xét về dãy số.


+ Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài.
+ Gọi HS đọc bài làm đúng


<b>*Bµi 4:</b>


- Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh.
- Chữa bài cho điểm HS.


<b>*Bài 5:</b> - Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số
vào bảng con.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>-
- Nhận xét tiết học.


- Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Thực hiện theo y/c.


- in s 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến
382.


- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến
390.


- Làm bài vào vở theo y/c.
- 3 HS nối tiếp nhau c



- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh.
- HS viết theo y/c cđa GV


<b>KĨ chun: Bóp nát quả cam</b>


I. Mục tiêu:


Sp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2 – HS
khá, giỏi kể lại đợc cả câu chuyện)


II. §å dïng: Tranh minh ho¹ (SGK)


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KTBC: </b>


- Gäi 3 HS lªn kĨ nèi tiÕp theo đoạn truyện
Chuyện quả bầu


- 1 HS lên kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài míi:</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b) H íng dÉn HS kĨ chun:</b>


* Sắp xếp lại trật tự các tranh theo diễn biến của


câu chuyện


+ Nêu y/c bài tập 1?


+ GV đa tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát và nêu nội
dung từng tranh?


+ GV chốt


+ Y/c HS suy nghĩ, sắp xếp lại thứ tự các tranh?
* HD HS kể từng đoạn theo tranh


+ Y/c HS tËp kĨ trong nhãm


- 3 HS lªn bảng kể.


- 1 HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện


- 2 HS nhắc lại tên bài.


+ 1 HS nêu


+ Vài HS nêu nội dung.


+ Làm việc theo cặp; 1- 2 cặp sắp
xếp trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV theo dâi, n n¾n


+ Y/c đại diện các nhóm lên kể


+ GV nhn xột.


* Kể toàn bộ câu chuyện:


+ Y/c HS đại diện của nhóm lên thi kể tồn bộ
câu chuyện?


+ GV nhận xét , biểu dơng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Qua câu chuyện em biết điều gì?
+ Nhận xét tiết häc.


+ HS dùa tranh vÏ tËp kĨ trong nhãm,
b¹n kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


+ 3 - 4 đại diện thi kể
+ Lớp nhận xét.


+ 3 HS kh¸, giái thi kể


+ Lớp n/xét, bình chọn nhóm thắng cuộc


<i><b>Th</b><b> 3 ngy 27 thỏng 4 nm 2010</b></i>


<b>Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000</b>


I. Mục tiêu:



- HS ôn tập về đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 3 chữ số.


- Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngợc
lại.


- Làm đợc BT 1, 2, 3.


II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


- Y/C 3 HS nèi tiÕp nªu ví dụ về các số
tròn trăm, tròn chục.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. H ớng dẫn ôn tập:</b>
<b>*Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự làm bài.
- Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>*Bài 2:</b>


- Vit số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?


- Hãy viết số này thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.


- NhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln.



- Y/C HS tự làm tiếp các phần cịn lại, sau
đó nhận xét chữa bài bạn.


<b>*Bµi 3:</b>


- Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc
bài làm trớc lớp.


<b>3. Cđng cè, dặn dò: </b>Nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng thùc hiÖn.


- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng
làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số.


- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào
giấy nháp.


- 842 = 800 + 40 + 2.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tập đọc</b>


<b>Lỵm</b>



I. MỤC TIÊU :


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời đ ợc các CH
trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> </b>
¬


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>:


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài
Bóp nát quả cam.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. </b>


<b> Bµi míi :</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi </b>
<b>b) </b>


<b> Hoạt động 1 : </b>Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Y/C HS đọc nối tiếp câu .


+Y/C HS phát hiện từ khó, đọc từ khó, GV
ghi bảng: loắt choắt, nghênh nghênh, huýt
sáo,…


- Y/C đọc nối tiếp đoạn :


+Y/C HS ph¸t hiện từ mới, ghi bảng : loắt
choắt, cái xắc, ca lô, thợng khẩn


- c on trong nhúm, thi c.
<b>b. Hot động 2: </b>Tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc thầm tồn bài.


- Cho HS đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
- Nhận xét kết lun


- Giáo dục HS : HS biết làm những việc
phù hỵp víi løa ti


<b>c. Hoạt động 3 :</b> Luyện đọc lại


- GV đọc bài lần 2: Hớng dẫn HS đọc
thuộc lòng bài thơ.


- NhËn xét, tuyên dơng.
<b>3. </b>



<b> Củng cố, dặn dò</b>:


- Cho học sinh nêu lại nội dung của bµi
- NhËn xÐt giê.


- 3 HS lên bảng đọc v TLCH


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS theo dâi


- §äc nèi tiÕp


- HS đọc từ khó cá nhân+ ng thanh
- c ni tip.


- Đọc, giải nghĩa từ.


- HS trong nhóm đọc với nhau
- Đại diện thi đọc nhóm đơi.
- Cả lớp đọc thầm tồn bài.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.


- HS đọc cá nhân
- Thi đọc toàn bài.


- Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng
u và dũng cảm.


<b>Lun tõ vµ câu</b>



<b>Từ ngữ chỉ nghề nghiệp</b>


I. MUẽC TIEU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đặt đợc 1 câu chuyện ngắn với 1 từ tìm đợc trong BT3 (BT4)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh ho¹ BT1. Bót dạ, giấy khổ to làm BT3


III. CC HOT NG DY HỌC:


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho 1 HS làm BT1, 1 HS làm lại BT2,
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới : </b>
<b>a) </b>


<b> Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>b) </b>


<b> Hoạt động1 : </b>Hớng dẫn làm BT 1, 2
<b>*Bài tập 1: </b>Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp
của những ngời đợc vẽ trong các tranh dới


đây :


- GV ớnh tranh.


- GV nhận xét chốt lại : công nhân, công
an, nông dân, bác sĩ, lái xe, ngời bán hàng.
<b>*Bài tập 2:</b> Tìm thêm những từ ngữ chỉ
nghề nghiệp khác mà em biết :


- GV nhËn xÐt


<b>c) Hoạt động2: </b>Hớng dẫn làm BT 3, 4
<b>*Bài tâp 3</b> : Trong các từ ngữ dới đây,
những từ nào nói lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam ta :


- GV ph¸t giÊy khỉ to cho c¸c nhãm.
- GV nhËn xÐt : anh hùng, thông minh, gan
dạ, cần cù,


<b>*Bi tp 4 :</b> Đặt câu với một từ tìm đợc
trong bài tp 3:


- Chấm chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Cho HS nêu lại những từ ngữ chØ nghỊ
nghiƯp


- NhËn xÐt giê.



- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét bổ sung


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miêng cá nhân
- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi nhóm. Làm vào giấy khổ to.
- Đại diện lên trình bày.


- HS đọc yêu cầu. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lờn bng lm


- Một vài HS nêu lại.


<b> </b><i><b>Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 1000.



- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


- Làm đợc BT 1 (cột 1, 3), BT 2 (cột 1, 2, 4), BT 3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*Bài 1(côt 1, 3):</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS
tự làm.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<b>*Bµi 2(cột 1, 2, 4):</b>


- Nêu yc của bài và cho HS tù lµm bµi.
<b>*Bµi 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Có bao nhiêu học sinh gái?
- Có bao nhiêu học sinh trai?


- Làm thế nào để biết trờng có tt c bao
nhiờu HS ?



- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bỉ
trỵ kiÕn thøc cho HS.


- NhËn xÐt giê.


- Làm bài vào vở bài tập. 12 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm của mình trớc lớp, mỗi
HS chỉ c 1 con tớnh.


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- Có 265 HS g¸i.
- Cã 234 HS trai.


- Thùc hiƯn phÐp céng sè HS gái và số HS
trai với nhau.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


<b>Chính tả</b>


<b>Bóp nát quả cam</b>


I. Mục tiêu:



- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm đợc BT 2 a/b.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bĩt d¹, giÊy khỉ to viÕt néi dung BT2a


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho 2 HS lªn b¶ng viÕt , líp viÕt b¶ng con 3
tõ : chÝch ch, hÝt të, rÝu rÝt.


- GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi</b>


<b>a) Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài
<b>b) </b>


<b> Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn nghe-viết
- GV đọc đoạn viết.


- Gọi HS đọc lại bài viết.
- Y/c hs nêu nội dung bài đọc.
- Y/c hs tìm từ khó


- Hớng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc cho hs


vit


- Đọc cho HS soát lỗi.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.


- 3 hc sinh c li .
- Hs nờu.


- Nêu từ khó :


- Đọc, phân tích từ khó : Trần Quốc
Toản


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chấm chữa bài. (5 7 bài)


<b>c. Hot ng 2</b> : Hớng dẫn luyện tập
<b>*Bài tập 2a:</b> Điền vào chỗ trống s hay x:
Gv treo giấy khổ to ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài : sao, sao, x, xuống,
xáo, xáo


<b>3. Cđng cè , dỈn dß:</b>


- Cho hs viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhn xột gi.



- Hs soát lỗi.


- Hs c yờu cu.


- Cho 2 hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng con.


<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa V (kiểu 2)</b>


I. Mục tiêu:


Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dơng: ViƯt (1
dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ViƯt Nam thân yêu (3 lần)


II. DNG DY HC:


- GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
- HS : Tập viết, bảng con, phấn .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS
viết câu ứng dụng Quân dân một lòng


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a) Hot ng 1:</b> Gii thiu bài
<b>b) </b>


<b> Hoạt động 1</b> : Luyện viết chữ hoa và câu
ứng dụng.


*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách vit.


- GV giới thiệu câu ứng dụng Việt Nam thân
yêu


- Y/c hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/c hs quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
<b>c) </b>


<b> Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn viết vào vở, chấm
chữa bài.


- GV nêu yêu cầu.


- Theo dừi giỳp hc sinh.


- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:


Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V


hoa kiểu 2.


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.


- Hs quan sỏt, n/xột cu to con chữ.
- Theo dõi. Viết bảng con 2 lợt.
- 2 hs c.


- 2 Hs nêu.


- Quan sát, nhận xét.


- Theo dõi viết bảng con 2 lợt.
- HS viết vào vở.


- Theo dõi tự chữa bài.
- 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chính tả</b>


<b>Lợm</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe vit chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: B¶ng phơ



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho 2 hs lên bảng viết , lớp viết bảng con các
tiếng : chúm chím, hiền dịu, dễ thơng, cô tiên,..
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Hot ng 1: </b>Gii thiệu bài


<b>b) Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn nghe-viết
- Giáo viên đọc đoạn viết.


- Y/c hs nªu néi dung bài thơ.
- Hớng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
- Y/c hs t×m tõ khã


- Y/c HS đọc và phân tích từ khó.
- Y/c HS viết từng từ vào bảng con.
- Hớng dẫn viết bài vào vở : Gv c.
- c cho HS soỏt li.


- Chấm chữa bài. (5 – 7 bµi)


<b>c) Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn luyện tập
<b>*Bài tập 2 a:</b>



- Gäi HS nªu y/c bài.


- Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhận xét giờ.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.


- 3 học sinh đọc lại .
- Hs nêu.


- 2 HS nhËn xÐt.


- Nªu tõ khã : lo¾t cho¾t, nghênh,
nghênh,


- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.


- Hs nghe viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.



- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào ch trng


- Cho 2 hs lên bảng làm.
- Lớp lµm vµo vë.


<b> Thø năm ngày 29 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mục tiêu:


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Bit lm tớnh cng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng khơng nhớ các số có đến 3 chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.


- Làm đợc BT 1 (cột 1, 3), BT 2 (cột 1, 3), BT 3, 5.
II. các Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. H íng dẫn HS thực hành:</b>
<b>*Bài 1(cột 1, 3):</b>


- Gọi HS nêu y/c cđa bµi tËp.
- Y/c HS tù lµm bµi.



- Gäi HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>*Bài 2(cột 1, 3):</b>


- Gọi HS nêu y/c và tự làm bài.


- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính ở một
số dãy tính.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, củng
cố cách thùc hiÖn d·y tÝnh.


<b>*Bài 3:</b> Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS t lm bi


- Gọi HS chữa bài và cho điểm bạn.
<b>*Bài 5:</b>


- Bài toán y/c chúng ta làm gì?


- Y/c HS tự làm bài và nêu cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách tìm SBC, TS cha
biết.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: <b> </b>


- HS + GV hƯ thèng kiÕn thøc «n tËp
- NhËn xÐt tiÕt học.


- 2 HS nhắc lại tên bài.



- 2 HS nêu y/c.


- Làm bài vào vở bài tập; 6 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm ca mỡnh.


- 1 HS c y/c


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.


- Thùc hiÖn theo y/c. 1 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập


- Thực hiện làm bài tìm x.


- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét




<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Mặt Trăng và các vì sao</b>


I. Mục tiêu


Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao vào ban đêm.


II. Đồ dùng dạy học:


- GV : H×nh vÏ SGK
- HS : GiÊy vÏ, bót mµu


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


- Mặt Trời mọc ở phơng nào và lặn ở
ph-ơng nào ?


<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a. Giới thiệu bi:</b> GV cho HS hỏt bi hỏt


về Mặt Trăng


<b>a. Hot động 1 :</b> Vẽ và giới thiệu tranh vẽ
về bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao
+ Làm việc cá nhân


- Gäi HS giíi thiƯu tranh vÏ cđa m×nh.
- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng nh vậy ?
- Theo các em Mặt Trăng có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch
chúng ta nhìn thấy trăng tròn ?



- Em ó dựng mu gỡ tụ màu MT?
- ánh sáng Mặt Trăng có gì khác ánh sáng
Mặt Trời ?


<b>*</b>GV kÕt luËn…


<b>b. Hoạt động 2 :</b> Thảo luận về các vì sao
- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao nh vậy ?
- Theo các em ngôi sao có hình gì ?


- Trong thực tế có phải các ngơi sao cũng
có cánh nh những chiếc đèn ụng sao
khụng ?


- Những ngôi sao có toả sáng không ?
*GV kết luận


<b>3. H ot ng ni tip</b>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài.


+ HS hát


+ HS vẽ theo trí tởng tợng của các em về
Mặt Trăng


- Một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình
- HS trả lời.


- HS trả lời.



***********************************************


<b> </b><i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập phép nhân và phép chia</b>


ơ


I. MụC TIÊU:


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia;
nhân chia trong bảng tính đã học).


- Biết tìm số bị chia, thừa số và giải tốn có 1 phép nhân.
- Làm đợc BT 1a, BT 2 dũng 1, BT 3, 5.


II. CáC HOạT ĐộNG D¹Y – HäC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân,
bảng chia – N/xét, cho điểm.


<b>2. H ớng dẫn ôn tập:</b>


<b>*Bài 1a:</b>


- Nờu yờu cu ca bi tập, sau đó cho hs
tự làm bài.


- NhËn xÐt bài làm của HS.
<b>*Bài 2(dòng 1):</b>


- Nêu y/c của bài vµ cho hs tù lµm bµi.
<b>*Bµi 3</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Häc sinh líp 2a xÕp thµnh mÊy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?


- Vy bit cả lớp có tất cả bao nhiêu HS
ta làm nh th no?


- Chữa bài và cho điểm hs.


- 2 HS c.


- Làm bài vào vở.


- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở .


- 2 HS đọc đề bài
- Xếp thành 8 hàng.


- Mỗi hàng có 3 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>*Bi 5</b>


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm
của mình.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Tổng kết tiết học.
- Dặn HS về ôn bài.


- Tìm x.


- Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.


\


<b>Tp lm vn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến</b>


I. Mơc tiªu:


- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).


- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3)
II. Đồ dùng:


Bảng phụ viết sẵn các tình huống.
III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài.</b>
<b>b) H ớng dẫn làm bài:</b>
<b>*Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc y/c ;


- GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH:
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?


- Y/c HS thảo luận nhóm đơi lời các nhân vật
trong tranh.


- Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp trớc lớp.
- HD bình chọn cặp nào nói tự nhiên nhất


- Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ nh
thế nào?


<b>*Bài 2: </b> Gọi HS nêu y/c và đọc các tình huống.
- Y/C HS thảo luận nhóm đơi hỏi ỏp theo cỏc
tỡnh hung trong SGK.


- Gọi các nhóm trình bµy tríc líp.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung; bình chọn nhóm có
lời đáp phù hợp nhất, tự nhiên nhất.



<b>*Bài 3:</b> Gọi HS đọc đề, y/c HS suy nghĩ về vic
tt mỡnh s k.


- 2 HS lên bảng thực hành.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu y/c.


- Thùc hiÖn theo y/c


+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều
trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.


- Thùc hiƯn theo y/c trong vßng 2 phót.


- Thực hành hỏi đáp; HS khác nhận xét bổ
sung.


- Cần nói với thái độ biết ơn.
- 2 HS nêu.


- Thùc hiÖn theo y/c.


- 6 cặp thực hành hỏi đáp trớc lớp.


VD: HS1 Đừng buồn nếu em cố gắng hơn em
sẽ đợc điểm tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Y/c HS làm bài vào vở.



- Gäi 5 HS trình bày bài viết trớc lớp.


- Gọi HS nhận xét về câu, cách dùng từ trong
đoạn văn của bạn; cho điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×