Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD & ĐT Bắc GianG <sub>Đề kiểm tra chất lợng đầu năm</sub>
Trờng THPT Tân Yên 3 Năm học 2008 - 2009
Môn: Vật Lý 10
<i>Thời gian làm bµi 60 phót</i>
<b>Câu 1 (1 điểm). Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp</b>
đơi thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
A. Tăng hai lần C. Tăng bốn lần
B. Giảm hai lần D. Không tăng, không giảm
<b>Câu 2 (1 điểm). Điện năng tiêu thụ đợc đo bằng dụng cụ:</b>
A. Ampe kÕ B. V«n kÕ
C. Công tơ điện D. Đồng hồ điện đa năng.
<b>Câu 3 (1 điểm). Một tia sáng chiếu từ môi trờng không khí sang môi trờng nớc, góc</b>
tới là i = 300 <sub>.</sub><sub>Góc khúc xạ là: </sub>
A. r > 300<sub> B. r = 30</sub>0<sub> C. r < 30</sub>0
D. Kết quả khác.
<b>Cõu 4 (1 im). Một vật đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách</b>
thấu kính 12cm tiêu cự của thấu kính là 6 cm. ảnh cách vật là:
A. 12 cm B. 24 cm C. 18 cm D. Kết quả khác.
<b>Câu 5 (3 điểm). </b>Một vật đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ,
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ.
b. Xác định khoảng cỏch t nh n thu kớnh.
<b>Câu 6 (3 điểm). Cho mạch điện nh hình vẽ bên. Biết:</b>
R1 = R3 = 4, R2 = 2, Hiệu điện thế giữa hai điểm A
và B không đổi và bằng 12V. Điện trở của dây nối và
ampekế khơng đáng kể.
<b>a. Tính điện trở tơng đơng giữa hai đầu đoạn mạch A và B.</b>
<b>b. Tìm số chỉ của ampekế.</b>
<b>c. Nối một đoạn dây dẫn có điện trở khơng đáng kể giữa hai điểm C và D thì số chỉ</b>
của ampekế bằng bao nhiêu?
- HÕt
<b>---Hä tên học sinh: . SBD: .</b>
A
R
2
R
1
R
3
ã
A <sub>B</sub>
ã
Sở GD & ĐT Bắc GianG <sub>Hớng Dẫn Chấm Môn Vật lý 10</sub>
Trờng THPT Tân Yên 3 Năm học 2008 - 2009
<b>Câu 1, 2, 3, 4</b> chọn đáp án đúng mỗi cõu cho 1 im .
Câu: 1 2 3 4
Đáp án: A C C B
<b>Câu 5 (3 điểm).</b>
a - Vẽ hình chính xác (hình bên).
(cho 1,5 điểm).
* Chú ý: Nếu vẽ thiếu hoặc kí hiệu
<i> không chính xác (nh dấu mịi tªn,</i>
<i> tỷ lệ, nét đứt,…), cho khơng q 1 điểm.</i>
+ Xét cặp tam giác đồng dạng
OAB vµ OA’B’ ta cã:
'
'
' <i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
(1) (cho 0,5 điểm)
+ Xột cp tam giỏc ng dng
FOI và FAB ta cã:
'
'
'
'
' <i>F</i> <i>A</i>
<i>OF</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
(2) (cho 0,5 ®iĨm)
+ So sánh (1) va (2) với OI = AB ta đợc
<i>cm</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>OF</i>
8
24
12
24
.
12
'
'
.
VËy ¶nh A’B’ c¸ch thÊu kÝnh mét kho¶ng 8cm. (cho 0,5 ®iĨm)
<b>Ghi chú: Phần b HS có thể làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Tuy nhiên</b>
<i>ơ THCS học sinh cha đợc học công thức thấu kính, nên HS áp dụng cơng thức thấu</i>
<i>kính cho khơng quỏ 1 im!!</i>
<b>Câu 6 (3 điểm). </b>
<b>*Hớng dẫn: </b>
- Ghi tóm tắt và phân tích đúng mạch điện:
Vì ampekế có điện trở khơng đáng kể, nên mạch điện có dạng (R1 nt R2)//R3
<i> (cho 0,5 điểm)</i>
a.Tính đợc điện trở tơng đơng :
2,4
4
2
4
4
.
2
4
.
3
2
1
<i>RAB</i> <i>(cho 0,5 ®iĨm)</i>
b.
- Sè chØ cđa ampekÕ lµ:
IA = I3 = U3/R3 = UAB/R3 = 12/4 =3A <i>(cho 0,5 ®iĨm)</i>
c.
- Khi nối giữa C và D bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể thì điện trở R2 b
nối tắt (không có dòng điện chạy qua). Mạch điện lúc này có dạng R1//R3
<i>(cho 0,5 im)</i>
- Ampek ch cng độ dịng điện qua mạch chính:
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>AB</i>
<i>A</i> 6
4
4
4
.
4
12
.
3
1
3
1
'
<i>(cho 0,5 ®iĨm)</i>