Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 45' chương Động Học Chất Điểm Vật Lý 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD–ĐT TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>KIỂ T TIẾT CHƢƠNG I </b>
<b>T ƢỜNG THCS & THPT NGUYỄN DU </b> <b> MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 10 </b>


<b> THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
(khơng tính thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Chọn câu khẳng định đúng: Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:


<b>A. </b>Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay chung quanh trái đất.


<b>B. </b>Mặt trời đứng yên, trái đất quay chung quanh mặt trời, mặt trăng quay chung quanh trái đất.
<b>C. </b>Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay chung quanh trái đất.


<b>D. </b>Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay chung quanh mặt trời.


<b>Câu 2:</b> Nếu lấy vật làm mốc là xe ơtơ đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động:
<b>A. </b>Cả người lái xe lẫn ơtơ. <b>B. </b>Ơtơ.


<b>C. </b>Cột đèn bên đường. <b>D. </b>Người lái xe ngồi trên xe ôtô.


<b>Câu 3:</b> Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 5 giây vận tốc của ôtô tăng từ 2 m/s đến
4 m/s. Quãng đường S mà ôtô đã đi trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?


<b>A. </b>S = 10 m. <b>B. </b>S = 25 m. <b>C. </b>S = 50 m. <b>D. </b>S = 15 m.


<b>Câu 4:</b> Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa tốc độ huớng tâm với tốc độ
dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:



<b>A. </b>v = .r ; aht = v
2


r <b>B. </b> 2


; <i><sub>ht</sub></i> .


<i>v</i> <i>a</i> <i>v r</i>


<i>r</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>


2


. ; <i><sub>ht</sub></i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>r a</i>


<i>r</i>


  <b>D. </b>v =


<i>r</i>





; aht =
2


<i>v</i>
<i>r</i>


<b>Câu 5:</b> Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m.
Tính gia tốc hướng tâm của xe. Chọn đáp án đúng:


<b>A. </b>0,4 m/s2. <b>B. </b>0,11 m/s2. <b>C. </b>1,23 m/s2. <b>D. </b>16 m/s2.


<b>Câu 6:</b> Một người đi xe đạp lên dốc là 50 m chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban
đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:


<b>A. </b>15 s. <b>B. </b>0,12 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>12,5 s.


<b>Câu 7:</b> Vật chuyển động trịn đều với vận tốc góc 0,1 ( <i>rad s</i>/ ) thì có chu kỳ quay là:


<b>A. </b>30 s. <b>B. </b>5 s. <b>C. </b>10 s. <b>D. </b>20 s.


<b>Câu 8:</b> Véc tơ gia tốc có độ lớn khơng đổi thì:


<b>A. </b>Vận tốc có thể đổi hướng. <b>B. </b>Vận tốc có độ lớn tăng.
<b>C. </b>Vận tốc khơng đổi hướng. <b>D. </b>Vận tốc có độ lớn giảm.


<b>Câu 9:</b> Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga
cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 giây, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Vận tốc của ôtô sau 30 giây kể
từ khi tăng ga:


<b>A. </b>10 m/s. <b>B. </b>15 m/s. <b>C. </b>18 m/s. <b>D. </b>12 m/s.



<b>Câu 10:</b> Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/ phút cánh quạt dài 0,8 m. Tốc độ dài của một
điểm ở đầu cánh quạt là:


<b>A. </b>31,5 m/s. <b>B. </b>33,5 m/s. <b>C. </b>34,5 m/s. <b>D. </b>32,5 m/s.


<b>Câu 11:</b> Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng:
2


2 10 100( , ).


<i>x</i> <i>t</i>  <i>t</i> <i>m s</i> Thông tin nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Toạ độ của vật lúc t =0 là 100 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Vận tốc của vật tại thời điểm t là 10 m/s.


<b>D. </b>Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2.
<b>Câu 12:</b> Chọn câu phát biểu đúng: Chuyển động thẳng đều:


<b>A. </b>Có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.


<b>B. </b>Là chuyển động trong đó vận tốc có phương thay đổi.
<b>C. </b>Có véc tơ vận tốc khơng đổi về phương, chiều và độ lớn.


<b>D. </b>Là chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau.
<b>Câu 13:</b> Chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều?


<b>A. </b>Chuyển động của viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng.


<b>B. </b>Chuyển động của một điểm trên cánh quạt đang quay ổn định.


<b>C. </b>Chuyển động của một viên đạn đang bay .


<b>D. </b>Chuyển động của con lắc đồng hồ treo tuờng.


<b>Câu 14:</b> Xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút vận tốc tăng từ 18 km/h đến 72 km/h. Gia
tốc của xe là:


<b>A. </b>0,25 m/s2. <b>B. </b>0,1 m/s2. <b>C. </b>1 m/s2 <b>D. </b>0,45 m/s2.


<b>Câu 15:</b> Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của
chuyển động thẳng nhanh dần đều:


<b>A. </b><i>v v</i> 0 2as. <b>B. </b><i>v v</i> 0 2as. <b>C. </b>
2 2


0 2as


<i>v</i> <i>v</i>  <b>D. </b> 2 2


0 2as


<i>v</i> <i>v</i>  .


<b>Câu 16:</b> Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất và vận tốc của
vật rơi sau 2 giây là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.


<b>A. </b>3 s và 10 m/s. <b>B. </b>4s và 20 m/s. <b>C. </b>4 s và 15 m/s. <b>D. </b>2 s và 20 m/s.
<b>Câu 17:</b> Chọn câu sai. Trong chuyển động nhanh dần đều thì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.


<b>C. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>D. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.


<b>Câu 18:</b> Một bi lăn trên mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2 m/s2. Sau bao lâu từ lúc thả bi lăn đạt
vận tốc 1 m/s.


<b>A. </b>15 s. <b>B. </b>10 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>5 s.


<b>Câu 19:</b> Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 5,5 km/h, vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ là 1,5 km/h. Tính vận tốc thuyền đối với bờ:


<b>A. </b>7 km/h. <b>B. </b>2 km/h. <b>C. </b>4 km/h. <b>D. </b>3,5 km/h.


<b>Câu 20:</b> Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  tần số f
trong chuyển động tròn đều là:


<b>A. </b>2<i>T</i>; 2<i>f</i> <b>B. </b> 2 ; 2 <i>f</i>


<i>T</i>




  


<b>C. </b> 2


<i>T</i>





 ; 2
<i>f</i>


  <b>D. </b>2<i>T</i>; 2


<i>f</i>




<b>Câu 21:</b> Trường hợp nào sau đây, có thể coi là chất điểm?
<b>A. </b>Ơtơ đang di chuyển trong sân trường.


<b>B. </b>Giọt nước mưa đang rơi.


<b>C. </b>Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.


<b>D. </b>Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục.
<b>Câu 22:</b> Trong chuyển động trịn đều véc tơ vận tốc có:


<b>A. </b>Có độ lớn khơng đổi nhưng có phương ln thay đổi ( trùng với tiếp tiến của đường tròn tại
mọi điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tiến với quỹ đạo.
<b>D. </b>Có phương khơng đổi và có độ lớn thay đổi.


<b>Câu 23:</b> Trong chuyển động thẳng đều thì:


<b>A. </b>Quãng đường đi được tăng tỉ lệ với vận tốc v.



<b>B. </b>Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
<b>C. </b>Toạ độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.


<b>D. </b>Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.


<b>Câu 24:</b> Một vật rơi tự do không vận tốc đầu với g = 10 m/s2, trong giây cuối cùng vật rơi được
80 m. Thời gian chuyển động của vật là:


<b>A. </b>8,5 s. <b>B. </b>7,5 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>8 s.


<b>Câu 25:</b> Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Lúc nào có thể coi như
hịn sỏi chuyển động thẳng nhanh dần đều?


<b>A. </b>Lúc lên tới điểm cao nhất. <b>B. </b>Lúc bắt đầu ném.
<b>C. </b>Lúc đang lên cao. <b>D. </b>Lúc đang rơi xuống.


<b>Câu 26:</b> Hai ôtô chuyển động thẳng đều hướng về nhau với các vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Lúc
7 giờ sáng hai xe cách nhau AB = 150 km. Vị trí hai xe gặp nhau cách A:


<b>A. </b>60 km. <b>B. </b>90 km. <b>C. </b>80 km. <b>D. </b>70 km.


<b>Câu 27:</b> Thả rơi hòn đá từ độ cao h. Độ cao vật rơi được trong giây thứ 4 là: ( lấy g = 10 m/s2).


<b>A. </b>30 m. <b>B. </b>25 m. <b>C. </b>35 m. <b>D. </b>20 m.


<b>Câu 28:</b> Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0, từ độ cao 45 m xuống. Nếu lấy g =
10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất?


<b>A. </b>4,5 s. <b>B. </b>2,12 s. <b>C. </b>9 s. <b>D. </b>3 s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>30 m/s. <b>B. </b>40 m/s. <b>C. </b>10 m/s. <b>D. </b>20 m/s.


<b>Câu 30:</b> Đoàn xe lửa đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 10
s. Gia tốc của tàu là: ( chiều dương là chiều chuyển động).


<b>A. </b>– 1m/s2. <b>B. </b>1 m/s2. <b>C. </b>2 m/s2. <b>D. </b>– 2 m/s2.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HƢỚNG DẪN CHẤ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>


<b>1 A </b>
<b>2 C </b>
<b>3 D </b>
<b>4 C </b>
<b>5 C </b>
<b>6 D </b>
<b>7 D </b>
<b>8 A </b>
<b>9 C </b>
<b>10 B </b>


<b>11 A </b>
<b>12 C </b>
<b>13 B </b>
<b>14 A </b>
<b>15 C </b>
<b>16 B </b>


<b>17 B </b>
<b>18 D </b>
<b>19 C </b>
<b>20 B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×