Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiem tra chuong III Hinh hoc 7de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.15 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hä tªn : ...
Líp : ...


<b>KiĨm tra 45'</b>


______________Điểm __________________Lời phê của thầy, cô giáo_______________



_____________________________________________________________________



<b>I/ Phn trc nghim</b>: (4đ)


<b>Câu 1</b> :(2 đ) <b>Điền dấu (x) vào chỗ trống cho thích hợp</b>

:



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 Đường vng góc là đường ngắn nhất so với đường xiên.
2 Hai đường xiên dài bằng nhau thì chân của chúng khơng<sub>cách đều chân của đường vng góc.</sub>
3 Biết một trung tuyến của một tam giác là đủ để xác định<sub>trọng tâm của tam giác đó.</sub>
4 Biết hai đường phân giác trong của một tam giác ta xác<sub>định được tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác đó.</sub>


<b>Câu 2 : </b><i>(0,5 đ) </i><b>Xét các khẳng định dưới đây và khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng</b> :
Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của :


A. Ba đường trung trực của tam giác. B.Ba đường phân giác của tam giác.
C. Ba đường trung tuyến của tam giác. D.Ba đường cao của tam giác.


<b>Câu 3</b>:(0,5đ) Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào <i><b>khơng là độ dài ba</b></i>


<b>cạnh của một tam giác?</b>


A. 9m, 4m, 6m B. 6m, 6m, 6m. C. 7m, 7m, 3m. D. 4m, 5m, 1m.



<b>Câu 4</b>:(0,5đ) <b>Xem hình vẽ bên và cho biết khẳng định nào dưới dây là đúng </b>

:


A.  ABC =  ADC theo (c.c.c).


B.  ABC =  ADC theo (c.g.c).
C.  ABC =  ADC theo (g.c.g).
D.  ABC =  ADC theo trường hợp


cạnh huyền – cạnh góc vng.


<b>Câu 5 : </b><i>(0,5 đ) </i><b>Cho </b><b> ABC vng tại A, quan sát hình vẽ và chọn giá trị đúng của x theo cm</b> :
A. x = 15 cm.


B. x = 10 cm
C. x = 6 cm
D. x = 12 cm.


<b>II/ Phần tự luận</b>:


<b>Câu 6 :(3đ) Cho góc xOy khác góc bẹt với Oz là phân giác trong của góc xOy , trên Oz lấy điểm H</b>
<b>. Qua H kẻ đường thẳng a vng góc với Oz và cắt hai cạnh Ox, Oy lần lượt tại A và B .</b>


<b> Chứng minh OH là trung tuyến của tam giác OAB </b>
<b>Câu 7 :(3 đ) Cho  ABC (AB > AC) vẽđường cao AH</b>


<b>a, chứng minh HB > HC</b>


<b>b, Chứng minh </b>Cˆ <b>> </b>Bˆ


x



6
8


<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


</div>

<!--links-->

×