Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.77 KB, 90 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:17.7.2010 Tuần 1 </b></i> <i><b> Tiết phân phối: 1</b></i>
<b>Tên bài dạy</b><i><b>: Chương I</b></i> : SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI
THỨ HAI (1945-1949)
<b>Bài 1:</b>SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI(1945-1949)
<b>I. Mục tiêu bài học</b>:
<i><b>1. kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nhận thức
Khái quát toàn cảnh thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai, với đặc trưng cơ bản là thế giới chia thành hai phe
CNTB- CNXH đứng đầu là Liên Xô và Mỹ
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>: Rèn luyện phương pháp tư duy khái quát, bước đầu biết nhận định , đánh giá những vấn đề lớn của
thế giới.
<i><b>3. Giáo dục</b></i>: gd tinh thần cảnh giác, bảo vệ độc lập dân tộc, sự nghiệp cách mạng gắn liền với thế giới .
<b>II. Phương pháp</b>: Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận .
<b>III. Chuẩn bị</b>: Bản đồ thế giới ; tranh hội nghị Ianta; các tư liệu có liên quan
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>:
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>;
<i><b>- Giới thiệu</b></i>: Sau CTTG2, thế giới hình thành một trật tự mới, một tổ chức thế giới mới với những quan hệ
mới-> chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học này
2. <i><b>Nội dung :</b></i>
<b>Nội dung bài học</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp. Tìm hiểu trật tự thế giới mới sau
chiến tranh hình thành như thế nào
- H: Nhắc lại và nét về chiến tranh thế giới thứ hai?
- H: Nhắc lại bối cảnh thế giới trong chiến tranh thế giới thứ
hai trong giai đoạn này
- GV: Treo tranh “ Hội nghị Ianta
H: Bức tranh này nói lên điều gì?Vì sao có hội nghị này?
-HS: Quan sát tranh, đọc SGK và trả lời.
GV: kết luận :->
-H: Hội nghị Ianta giải quyết những vấn đề gì? Kết quả ra
sao?
- H: Theo em vì sao Liên Xơ lại đưa ra điều kiện khi tham
gia chống Nhật như vậy?
-H: Kế hoạch của các nước đồng minh trong việc nhanh
chóng kết thúc chiến tranh ở châu âu và châu á?
- H: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai phải thành lập tổ
chức Liên hợp quốc? Tổ chức này có gợi cho em nhớ về tổ
chức nào được thành lạp sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
- H; Các nước tham gia chống phát xít đã dự định phân chia
-GV treo bản đồ thế giới, gọi HS lên chỉ khu vực đóng quân
và phạm vi ảnh hưởng …
-H; Em hãy đánh giá thực chất hội nghị Ianta
- H: Em hiểu thế nào là trạt tự hai cực Ianta?
- GV: giải thích “Trật tự thế giới2 cựcI”
HĐ2: cá nhân. Tìm hiểu Liên hợp quốc
-H: Vì sao tổ chức Liên hợp quốc được thành lập?
- H; Nêu hàon cảnh thành lập tổ chức Liên hợp quốc
GV: giới thiệu hình2-sgk
H: Thơng qua hiến chương Liên hợp quốc, em hãy trình bày
<i>I <b>Hội nghị Iantta và những thỏa thuận của ba</b></i>
<i><b>cường quốc</b></i>
- Bối cảnh: Tháng 2/1945, chiến tranh thế giới
thứ2 bước vào giai đoạn cuối, ba nước lớn: LX,
mỹ, Anh họp tại Ianta để giải quyết những vấn
đề quan trọng
- Nội dung:
+ Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Âu
và châu á
+ Thành lập tổ chức liên hiệp quốc
+ Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh
hưởng của các nước tham gia chống phát xít:
-> tồn bộ những quyết định của hội nghị Ianta
và những thoả thuận sau đó, thế giới hình thành
trật tự mới: Trật tự hai cực Ianta
II. <i><b>Sự thành lập Liên hợp quốc</b></i>
- Hoàn cảnh: 25/4-26/4/1945, tổ chức Liên hợp
quốc được thành lập tại Mỹ(50 nước)->
24/10/1945 Hiến chương LHQ được thơng qua
và cơng nhận
-Mục đích: Duy trì hồ bình và an ninh thế giới ,
mục đích của tổ chức Liên hợp quốc?
- LHQ hoạt đông dựa trên những nguyên tắc nào?
* Thảo luận: trong 5 nt đó, nt nào quan trọng nhất? Vì sao?
-H: Trình bày các cơ quan chính của LHQ?
- H: Em hãy nêu tên 5 uỷ viên thường trưch của lHQ lúc
này? GV giải thích vai trị của Trung Quốc, và vai trò của
VN trong LHQ hiện nay
-GV treo sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của LHQ và phân
tích+ hd hs xem sgk
- H : Qua sự hiểu biết của em, hãy kể tên một số cơ quan
chun mơn của LHQ hiện có mặt ;Viêt Nam
-GV giới thiệu H3_sgk -> H: ý nghĩa của hình này?
- H: EM hãy cho biết vị trí, vai trị của Việt Nam trong tổ
chức LHQ?
-H: Với mục đích, hoạt động trên của LHQ, em hãy nêu vai
trò của LHQ?
-
HĐ3: nhóm(2nhóm)
-H: Phân tích những nhân tố dẫn tới việc hình thành hai hệ
thống XHCN-TBCN?
- HS: thảo luận, trả lời-> Gv kết luận
H: Cách mạng VN và những mối quan hệ quốc tế lúc này?
GV giảng giải
thúc đẩy mối quan hệ giao lưu hợp tác của các
nứơc.
-Nguyên tắc hoạt động:
+ Bình đẳng chủ quyền và giữa các quốc gia và
quyền tự quyết của các dân tộc
+tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị
cuả tất cả các nước
+ Không được can thiệp vào nội bộ của bất kỳ
nước nào
+ GiảI quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương
pháp hịa bình
+ Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5
cường quốc ( LX, M, A, P, Tquốc)
- các cơ quan chính:
+ Đại hội đồng: Tất cả các nước thành viên, mỗi
năm họp 1 lần
+ Hội đồng bảo an: Cơ qian chính trị quan trọng
trong việc duy trì hồ bình và an ninh thế giívới 5
uỷ viên thường trực
+ Ban thư ký; Cơ quan hành chính quan trọng
nhất đứng đầu là tổng thư ký
Ngồi ra cịn có nhiều cơ quan chun mơn khác
- Vai trị: Giữ gìn hồ bình và an ninh thế giới ,
thúc đẩy mối qưan hệ giao lưu, hợp tác về kt, vh,
kh-kt của tất cả các nước trên thé giới
-9/1977, Việt Nam lgia nhập LHQ->16/10/2007,
là ủy viên khơng thường trực của hội đồng bảo
an LHQ
II. <i><b>Hình thành hai hệ thỗngXHCN-TBCN</b></i>
Hai nhân tố chính:
- Về địa lý, chính trị
+ CNXH: khu vực châu á, Đông Âu, do ảnh
hưởng của những quyết định trong hội nghị Ianta
các nước này tiến hành xây dựng đất nước theo
con đường CNXH
- Về kinh tế: Hội đồng tương trợ kinh tế
- Về địa lý, chính trị: gồm các nước Tây Âu, phát
triển theo con đường CNTB
- Về kinh tế: sau chiến tranh, mĩ thực hiện kế
hoạch Mac-San
-> Sau cttg2, thế giới chia thành hai cực đối đầu
căng thẳng chi phối đời sống kinh tế, chính trị
của thế giới
<b>3.Củng cố</b>: - Hội nghị Ianta đã thống nhất những nội dung gì? Hệ qqả của những nội dung đó?
<b>4. Dặn dị</b>: - Học bài cũ: trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
-Soạn phần cịn lại của bài. Tìm hiểu về các tổ chức chun mơn của LHQ hiện có mặt ởp Việt Nam
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn: 22.7.2010 Tuần 1 Tiết phân phối: 2</b></i>
TÊN BÀI DẠY: Chương II.Bài 2 <b>LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945- 1991)</b>
<b> LIÊN BANG NGA</b> <b> (1991-2000)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b> Ti
ết 1
- Kiến thức: Những nét cơ bản về công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô Đông Âu. ý nghĩa của những thành tựu
đó
- Kỷ năng:Phân tích, đánh giá
- Giáo dục: Nhìn nhận đúng về Liên Xơ trong giai đoạn hiện na)y
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> PHẦN 1
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận
<b>IV. CHUẨN BỊ : hình, tranh ảnh (sgk) </b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?quan trọng nhất là nguyên tắc nào?
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp. Tìm hiểu những khó khăn và
thuận lợi củ Liên Xô khi bước vào khôi phục kinh tế
H: Em hãy nêu những khó khăn của LX từ sau
CTTG2?
GV hướng dẫn HS đánh dấu số liệu trong sgk về khó
khăn của LX
H: Vì sao Mĩ và các nước phương Tây gây khó khăn
cho LX về Kinh tế và chính trị ?
H: Bên cạnh những khó khăn đó, LX có thuận lợi nào
khơng?Đánh giá vai trị của thuận lợi này.
H: Hày tìm nguyên nhân chủ yếu làm cho LX phải
khôi phục kinh tế sau chiến tranh?
H: Với những khó khăn và thuận lợi đó, LX đã đạt
được những thành tựu gì?
H: Em hãy cho biết ý nghĩa của thành tựu này?
H: sự kiện trên có ý nghĩa như thế nào?
HĐ3: Thảo luận nhómđể tìm hiểu những thành tựu của
LX trong tg 1950-những năm 70
- GV chia lớp 4 nhóm :
1. CN; 2. NN; 3. KHKT;4. XH
- HS; thảo luận , trình bày, bổ sung
-GV: kết luận
I.
<b> Liên Xô va các nước Đông Âu từ năm 1945 đến</b>
<b>những năm 70</b>
<i><b>1. Liên Xô </b></i>
<i>a. </i>
<i><b> Công cuộc khôi phục kinh tế(1945- 1950)</b></i>
* Khó khăn- Thuận lợi
- Khó khăn:
+ Trong nước: Đất nước bị thiệt hại nặng nề về người
và của .
+Ngoài nước: các nước phương Tây, đứng đầu là Mĩ
tiến hành bao vây kinh tế, cơ lập chính trị, chạy đua vũ
trang, gây chiến tranh lạnh . Mặc khác LX còn phải
giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
* Thành tựu:
- Với tinh thần tự lực, tự cường, nhân dân LX đã hoàn
thành kế hoạch 5 năm trong vịng 4 năm 3 tháng
+ 1947,đạt mức sản xuất trước chiến tranh
+1950,tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với
trước chiến tranh
- Nông nghiệp:vượt mức trước chiến tranh , thu nhập
quốc dân tăng 66%
- 1949, LX chế tạo thành công bom nguyên tử
->Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí hạt nhân của Mĩ.
b. <i><b>Liên Xơ tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỷ thuật</b></i>
<i><b>của CNXH (1950 đến những năm 70)</b></i>
-Thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn thành công.
- CN: Đầu những năm 70 LX là cường quốc công
nghiệp đứng thứ hai thế giới( sau Mĩ), chiếm20%tổng
sản lượng công nghiệp toàn thế giới. Một số nghành
phát triển đứng đầu như; điện,than, dầu mỏ, khoa học
vũ trụ
-NN: tăng bình quân16%/năm
- khoa học kỷ thuật:
-GV: hd hs xem h3 và tường thật sự kiện này
-H: ý ngghĩa của những thành tựu trên đối với nhân
dân LX và thế
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
- GV: treo bản đồ “ Các nước ĐÂ…”- HS quan sát và
xác định các nước ĐÂ.
- HS đọc đoạn “Trước…nhân dân”
-H: Em hãy nêu đặc điểm chung của quá trình ra đời
các nước dân chủ nhân dân ĐÂ?
H: Thế nào là nhà nước dân chủ nhân dân?- GV
g.thích và liên hệ với Việt Nam
H: Sau khi ra đời các nước Đ. đã làm gì để xây
dựng chế độ dân chủ nhân dân? Hãy giải thích vì sao?
-H: Các nước ĐÂ đã làm gì để hồn thành cách mạng
dân chủ nhân dân?- GV tường thuật
- HĐ2: Thảo luận (4 nhóm)
N1,2: Tìm hiểu những khó khăn và thuận lợi của ĐÂ
khi bắt tay vào xây dựng CNXH. So sánh với LX
N3,4 Tìm hiểu những thành thựu cơ bản của nhân dân
ĐÂ trong công cuộc xây dựng CNXH (1950-1970)
- HS tảo luạn, trình bày, bổ sung, GV kết luận
Thành tựu: lập bảng thống kê:
Nước Trước chiến tranh Sau chíên
tranh(1970)
An-ba-ni
?
nghèo
?
Điện+ NN tăng 2
lần.
?
+1957, phóng thành cơng vẹ tinh nhân tạo của trái đất
+ 1961, Phóng con tàu vũ trụ , đưa nhà du hành vũ trụ
Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất
-> mở đầu cho kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi
người.
- Xã hội : Có sự thay đổi rã rệt về cơ cấu dân cư và
dân trí
- Đối ngoại : Thực hiện chính sách hồ bình, tích cực
giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thê giới
->LX là thành trì của nền hồ bình và an ninh thế giới
và là chỗ dựa vững chắc cho phong trào cách mạng thế
giới
<b>2. Cỏc nước Đụng Âu</b>
<i><b>a. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân.</b></i>
<b> </b>
- Nhờ sức mạnh của Hồng quân LX kết hợp với sự nổi
dậy của nhân dân các nước dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng Sản các nước ĐÂ, lật đổ chế độ phát xít, lập nên
chính quyền dân chủ nhân dân( trừ cộng hồ dân chủ
Đức
b. <i><b>Xây dựng chế độ dân chủ nhân dân</b><b> </b></i>
Năm 1949, các nước Đ. đã hoàn thành việc xây
dựng chế độ dân chủ nhân dân, bước vào xây dựng
CNXH
c. <i><b>Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước</b></i>
<i><b>ĐÂ</b></i>
-Khó khăn
+ Đều là những nước nghèo( trừ Tiệp và CHDC Đức)
+ Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế, các thế lực thù
địch trong và ngồi nước phá hoại
-Thuận lợi: có sự cố gắng vượt bậc của nhân dân các
nước ĐÂ và sự giúp đỡ của LX
- -> Đời sóng vật chất và tinh thần của nhân dân được
nâng cao
3<i><b>. Quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN</b></i>
- Quan hệ kinh tế, văn hoá, khoa học –kỷ thuật: Tổ
chức SEV
- Quan hệ chính trị, quân sự: Tổ chức hiệp ước
Vác-sa-va
- Quan hệ nhiều mạt giữa các nước XHCN về ct,vh, kt,
khkt. đối ngoại.
3.<b>Củng cố: </b>Những thành tựu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1945 –những năm 70. ý nghĩa
của những thành tựu đó? Quan hệ giữa Lxoo. Đơng Âu và các nước XHCN khác
4. <b>Dặn dị: </b>
- Học bài cũ: Ôn lai các bài tập trên. trả lời các câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài mới: Soạn phần 2 . Tìm hiểu các nước Đơng Âu. xác định vị trí các nước Đơng Âu
<b>5 Rút kinh nghiệm : </b>
<i><b>Ngày soạn:12.8.2010 Tuần 2 Tiết phân phối:3</b></i>
TÊN BÀI DẠY<b>: CHƯƠNG II.BÀI 2 LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945- 1991)</b>
<b> LIÊN BANG NGA</b> <b> (1991-2000)(</b>tt)
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b> Tiết 2
- Kiến thức:
Tình hình kinh tế ở Liên xô từ 1970 đên 1991. Công cuộc cải tổ của Gô-ba-chốp từ 1985 đến 1991 và hậu quả
của nó
- Kỷ năng:Hình thành khái niệm “Cải tổ”, “Đa nguyên”; rèn luyện thao tác tư duy LS: Phân tích.
<i>- Giáo dục:Phê phán những sai lầm trong q trình cải tổ ở LX, rút ra những bài học cần thiết cho công cuộc đổi</i>
mới ở nước ta.
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>II. LX và các nước ĐÂ từ nửa sau những năm 70 đến 1991(1)
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b>Lược đồ H8-sgk; bảng so sanh sgv
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:Lập bảng thống kê về sự kiện quá trình thành lập các nước ĐÂ
<i>2. Bài mới:</i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: tìm hiểu hình hình kinh tế xã hội ở LX từ nửa
sau những năm 70
H: Tinhhf hình thế giới từ nửa sau những năm 70 có
biến động gì, biến động đó tác dộng đến tồn thế giới
H: Thái độ của những nhà lãnh đạo LX trước vấn đề
trên như thế nào?
H: Hậu quả của thái độ đó? Hãy nhắc lạinhững sai
lầm, thiếu sót của LX trong công cuộc xây dựng
CNXH thời gian 1945-1970?
H: Sự khủng hoảng ở LX thể hiện cụ thể như thế nào?
-GV cho HS dọc sgk và phân tích vấn đề này
-GV giải thích “Cải tổ”
HĐ2: Thảo luận nhóm(3 nhóm)
N1: Gơ-ba-chốp có những biện pháp gì để cải tổ kinh
tế? kết quả
N2: … Có những biện pháp gì về chính trị? Kết quả?
N3: Gơ có những biện pháp gì về xã hội ? Kết quả?
- HS thảo luận, trình bày,GV kết luận bằng bảng:
HĐ3: Cá nhân- cả lớp
<b>II. Liên Xô và các nước Đông ằut giữa năm 70 đến</b>
<b>1991</b>
1<b>. </b><i><b>LX từ nửa sau những năm 70 đến 1991</b></i>
<b>a. Tình hình kinh tế- xã hội </b>
-1973: khủng hoảng dầu mỏ của thế giới, mở đầu cuộc
khủng hoảng chung của tồn thế giới về chính trị, kinh
tế, tài chính, tiền tệ. Đặt ra yêu cầu phải cải cách kinh
tế, chính tị, xã hội để thích nghi với sự phát triển
nhanh chóng của cách mạng khoa học- kỷ thuật &sự
giao lưu hợp tác quốc tế ngày càng phát triển nhanh
chóng
- Những nhà lãnh đạo Xô Viết cho rằng quan hệ
XHCN không chịu sự tác động trên nên chậm sửa đổi
- Thực tế mơ hình CNXH ở LX vốn tồn tại nhiều sai
lầm, thiếu sót-> trở thành một vật cản phát triển của
đất nước -> nền kinh tế LX rơi vào khủng hoảng trầm
trọng
<i><b>b. Cơng cuộc cải tổ(1985-1991)</b></i>
<b>Mục đích cải tổ</b> <b>Kết quả</b>
- Kinh tế:.. Phát triển
theo kt thị trường có
điều tiết…
- Chính trị:Tự do dân
chủ, đa nguyên
- Xã hội :.. Phân phối
theo lao động…
*Chung: Đổi mới mọi
mặt dời sống xã hội, xây
dựng chủ nghĩa xã hội
đúng như bản chất của
nó
- Thất bại , khủng hoảng
trầm trọng
-Mất ổn định -> thủ tiêu
chính quyền Xơ Viết
- Rối loạn, xung đột găy
gắt giữa các dân tộc, phe
phái
* Làm tan rã chế độ
XHCN ở LX
- Cho hs đọc đoạn: Quá trình… tê liệt
-H: Cuộc đảo chính diễn ra như thế nào? Kết quả?
GV tường thuật lại một số điểm chủ yếu của cuộc đảo
chính
GV cho hs quan sát bản đồ : Cộng đồng các quốc gia
độc lập. Chỉ vị trí các nước
Giải thích: 3 nước vùng Ban tích đã tuyên bố độc lập
từ nửa đầu năm 1990
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
H: Nửa sau những năm 70 tình hình kinh tế- xã hội ở
các nước Đông Âu như thế nào?
H: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng khủng hoảng kinh
tế- xã hội ở các nước Đông Âu?
H: Sự khủng hoảng kinh tế- xã hội ở các nước Đông
Âu dược biểu hiện như thế nào?
HĐ1: Cá nhân: HS trình bày diễn biến quá trình sụp
đổ CNXH ở Đơng Âu
H: Vì sao lúc này Đảng cộng sản bị thất bại ? so với
thời kỳ 1948-1949?- GV Trình bày việc thống nhất
Đức
- H: ý nghĩa của H9-sgk? – Gv phân tích
HĐ3: thảo luận nhóm
1. Ngun nhân dẫn đến sự sụp đổ CNXH ở LX và các
nước Đơng Âu? Trong đó ngun nhân nào là quan
trọng nhất, vì sao?
- Gv liên hệ với Việt Nam : công cuộc đổi mới:
Phương pháp- Thành tựu .
* So sánh với cuộc đổi mới ở nước ta. -> Sự lãnh đạo
của Đảng ta là đúng đắn
HĐộng 4: Cá nhân- cả lớp
- Gv treo bản đồ Liên bang Nga- HS quan sát và xác
định vị trí của Liên bang Nga.
H: Vị trí của LBN trên trường quốc tế hiện nay?
H: Tình hình kinh tế LBN từ 1991-2000?
H: Theo hiến pháp 1993, tình hình chính trị của LBN
được quy định như thế nào?
-GV phân tích.
H: Nước Nga thực hiện chính sách đối ngoại ra sao?
Có gì khác trước ?
- Gv giải thích : + Định hướng Đông- Tây
+ Định hướng Âu- á
<i>c. <b>Sự sụp đổ của Liên bang Xơ Viết</b></i>
- Cuộc đảo chính từ ngày 19-21/8/1991-> thất bại
- Hậu quả:
+ 29.8.1991,Đảng cộng sản LX bị đình chỉ hoạt động
+ 6.9.1991, Liên bang Xơ Viết tan rã
+ 21.12.1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập ra
đời(SNG)
+ 25.12.1991, chế độ XHCN ở liên Xô tan rã
-> Đây là sự tổn thất to lớn đối với hệ thống XHCN và
phong trào cách mạng thế giới.
. <b>Các nước Đông âu từ nửa sau những năm 70 đến</b>
<b>1991</b>
<b>a. Tình hình kinh tế- xã hội </b>
- Từ nửa sau những năm 70, các nước Đông Âu lâm
vào khủng hoảng trầm trọng
- Nguyên nhân:
+ khủng hoảng năng lượng năm 1973
+ Sự phá hoại của các thế lực thù địch
Liên Xô đang khủng hoảng nên không giúp đỡ được
b. <b>Sự sụp đổ CNXH ở các nước Đông Âu</b>
Bắt đầu từ 1988 ở Ba Lan, rồi lan rộng ra các nước
khác ; đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt động -> CNXH
sụp đổ ở Đông Âu
=> Hệ thống XHCN sụp đổ trên pham vi toàn thế
c. <b>Nguyên nhân sụp đổ của chế độ XHCN ở LX và</b>
<b>Đông Âu</b>
Học sinh học trong sách giáo khoa
III. <b>Liên bang Nga từ 1991-2000</b>
- Liên Bang Nga là sự kế tục của LX trong quan hệ
quốc tế
- Kinh tế: dần dần dược phục hồi
- Chính trị dần được ổn định
- Chính sách đối ngoại : Quan hệ với tất cả các nước
trên thế giới
3. <b>Củng cố</b> : Tình hình Liên Xơ Và các nước Đơng Âu từ giữa năm 1970 đến 1991? Nguyên nhân sưn sụp đổ
CNXH ở LX và ĐÂ?
- Tình hình nước Nga từ 1991 đến nay
4<b>. Dặn dò</b>: + Học bài cũ: trả lời câu hỏi sgk, hoà chỉnh các bài tập.
+ Chuẩn bị: Soạn phần còn lại của bài
5<b>. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 15.8.2010 Tuần: 2 </b></i> <i><b> Tiết phân phối:4</b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b>CHƯƠNG III. CÁC NƯỚC Á, PHI MỸ LA- TINH (1945-2000)</b>
<b> BÀI 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: HS hiểu được
Những nét cơ bản về cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc sau 1945. ý nghĩa sự ra đời nước Cộng
hoà nhân dân Trung Hoa; Nội dung các giai đoạn phát triển của lịch sử Trung Quốc.
- Kỷ năng:Phân tích, tổng hợp, hệ thống hố cá sự kiện lịch sử
<i>- Giáo dục:Lòng tin vào sự tất thắng của CNXH </i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:(I)</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Nêu vấn đề, phan tích, thảo luận
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b>
<b>- </b>Bản đồ về cuộc nội chiến Trung Quốc từ sau 1945;-Tư liệu về công cuộc đổi mới ở Trung quốc
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:
<i>H: Trình bày tình hình nước Nga từ 1991 đến 2000?</i>
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
- Gv treo bản đồ khu vực Đông Bắc Á
- H: Nhận xét chung về tình hình các nước Đơng
Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
HĐ1: cá nhân – cả lớp tìm hiểu về cuộc nội chiến
(1946-1949)
-H: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, ở TQ lại
xảy ra nội chiến
- GV phân tích
- Cho Hs đọc phần này và tóm tắc diễn biến
- H: Vì sao trong giai đoạn này phía cách mạng lại
phịng ngự tích cực ?
- Điều kiện thuận lợi nào để phía cách mạng lại phản
công trong giai đoạn này?
-H: Kết quả của nội chiến ?
- H: Nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời có ý
nghĩa như thế nào?
HĐ2: cá nhân – Cả lớp. Tìm hiểu những thành tựu đạt
được từ 1949-1959.
- H: Sau nội chiến, TQ đặt ra nhiệm vu phát triển như
I.<b>Nột chung về khu vực Đông Bắc Á</b>
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai các nước khu vực
Đông Bắc Á đều giành được độclập
II <b>Trung Quốc</b>
<b>1</b><i><b>. Sự thành lập nước cộng hoà nhân dan Trung Hoa</b></i>
<i><b>và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ</b></i>
<i><b>mới(1949-1959)</b></i>
<i><b>a. Cuộc nội chiến </b></i>
- Nguyên nhân: Do âm mưu gây nội chiến của Tưởng
Giới Thạch
- Diễn biến: 2 giai đoạn
+ 7.1946-6.1947: Phía cách mạng phịng ngự tích cực
+ 7.1947-10.1949: Phía cách mạng phản cơng
+ 1.10.1949: Nước cộng hoà dân chủ nhân dân Trung
Hoa ra đời
- ý nghĩa:
+ Kết thúc hơn 100 năm TQ bị đế quốc, tư bản, phong
kiến nô dịch thống trị, mở ra một kỷ nguyên mới độc
+ Tăng cường lực lượng cho chủ nghĩa xã hội trên
pham vi toàn thế giới
+ ảnh hưởng sâu sắc đến sự tiến triển của phong trào
giải phóng dân tộc trên thế giới, đặc biệt là Đông Nam
Á
<i>b<b>. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới(1949-1959</b></i><b>)</b><i><b> </b></i>
- Sau cách mạng dân tộc dân chủ, Trung Quốc đặt ra
nhiệm vụ: đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu,
phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục
- H: Trình bày những biện pháp TQ thực hiện để khôi
phục kinh tế?
- H:Nêu những thành tựu trong công cuộc xây dựng
đất nước ở TQ?
- H: ý nghĩa của những thành tựu này?
- Nêu chính sách đối ngoại của TQ trong thời gian
này, biểu hiện cụ thể?
-H: Em hãy cho biết ý nghĩa của H11
- H: ý nghĩa của sự kiện này?
HĐ3: GV hướng dẫn hs về nhà đọc sgk tìm hiểu phần
HĐ4: Thảo luận (2 nhóm)
- N1: Hồn cảnh, nội dung cơng cuộc cải cách ở TQ
-N2:Nêu thành tựu của công cuộc cải cách
- HS thảo luận 5p _. Trình bày, bổ sung-> GV kết luận
H: TQ kiên trì 4 nguyên tắc gì? So sánh với Việt
Nam?
-H: Em hãy cho biết vai trò của Trung quốc hiện nay
trên trường thế giới?
H: Đường lối đối ngoại của TQ trong thời kỳ này có gì
khác trước?
- Thành tựu:
+ Cải cách ruộng đất, hợp tác hố nơng nghiệp, cải tạo
cơng thương nghiệp, công nghiệp hoá xã hội chủ
nghĩa.
-> 1952, công cuộc khôi phục kinh tế kết thúc thắng
lợi
+ Hoàn thành kế hoach 5 năm (1953-1957)
+ sản lượng công nghiệp tăng 140%, tửan xuất 60%
máy móc
+ Nơng nghiệp tăng 25%
+ Tổng sản lượng cơng- nơng tăng 11,8 lần
+ Văn hố, giáo dục đều phát triển
-> Đời sống nhân dân được cải thiện
- Đối ngoại : Thực hiện chính sách hồ bình, giúp đỡ
phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới-> vị trí TQ
được nang cao trên trường quốc tế
Ngày 18. 1 1950, TQ thiết lập quan hệ ngoại giao
với Việt Nam
<i>2, <b>Trung Quốc những năm không ổn định </b></i>
<i><b>(1959-1978) </b></i>
- đối nội: Thực hiện đường lối “ Ba ngọn cờ hồng” ,
“Đại cách mạng văn hố vơ ssản”
- Đối ngoại: khơng có lợi cho phong trào giải phóng
dân tộc trên thế giới
<i>3<b>. Cơng cuộc cải cách, mở cửa(1978-2000)</b></i>
- Hoàn cảnh: 12/ 1978, Đảng cộng sản TQ vach ra
đường lối đổi mới, Đường lối này được nâng lên thành
- Nội dung: Kinh tế là trọng tâm
- Thành tựu (HS xem phần chữ nhỏ sgk trang 31,32.)
-> là một quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
- Đối ngoại : có nhiều thay đổi, mở rộng quan hệ với
các nước trên thế giới
3<b>. Củng cố:</b>
- Sự thành lập nước cộng hồ nhân dân Trung Hoa và ý nghĩa của nó?
- Công cuộc cảI cách mở của của Trung quốc từ năm 1978 ử Trung Quốc diễn ra như thế nào? Kết quả?
4 <b>Dặn dò:</b> - Học bài cũ: trả lời và làm bài tập sgk;
- Chuẩn bị bài mới: Soạn bài phần còn lại
5<b>. Rút kinh nghiệm</b>:<b> </b>
<i><b>Ngày soạn 20.8.2010 Tuần: 3 </b></i> <i><b> Tiết phân phối:5</b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b> BÀI 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b> Tiết 1
- Kiến thức: HS hiểu được
Q trình giành độc lập của các nước Đơng Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, đăch biệt là Inđônêxia,
Lào, Campuchia.
- Kỷ năng:Khái quát, tổng hợp, sử dụng bản đồ
<i>- Giáo dục: HS thấy được tính tất yếu của cuộc đấu tranh giành độc lập của cácc quốc gia ở Đông Nam Á </i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:(I)</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:N</b>êu vấn đề, trực quan, thực hành
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b>bản đồ các quốc giaĐông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, một số hình ảnh, tư liệu về
Đơng Nam Á
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:Tình hình bán đảo Triều Tiên từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?Tình hình này được quyết
<i>định trong văn bản nào?</i>
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: Cá nhân- Cả lớp. Khai thác bản đồ
- GV treo bản đồ: Các quốc gia Đông Nam á sau chiến
tranh thế giới thứ hai và giải thích ký hiệu
- Cho HS khái qát về Đơng Nam á
-HS: xác định vị trí từng quốc gia
- H: Dựa vào lược đồ em hãy cho biết q trìng giành
độc lập của các quốc gia Đơng Nam á diễn ra như thế
nào?- GV hướng dẫn HS điền vào bảng sau
<b>Tên nước</b> <b>Trước CTTG2</b> <b>Giành độc lập</b>
<b>vào năm</b>
Việt Nam
?
Pháp
?
2.9.1945
?
H: Qua bảng trên, em có nhận xét gì ?
H: Vì sao trong hồn cảnh thế giới thuận lợi như nhau
mà chỉ có VN, Inđơ, Lào giành độc lập, còn ở các
nước khác giành thắng lợi ở những mức độ thấp hơn?
HĐ1: Cá nhân- Cả lớp
- Cho HS xác định Lào trên bản đồ
- Giới thiệu về đặc điểm địa lý và cư dân Lào
-H: Em hãy nêu những sự kiện quan trọng của quá
trình giành độc lập ở Lào?
- HS đọc sgk tìm hiểu các giai đoạn phát triển của cách
H: Trong các sự kiện trên, sự kiện nào đánh dấu sự
phát triển của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Lào?
H: Tìm sự kiện quan trọng nhất trong cuộc đấu tranh
chống Pháp ở Lào
H: em hãy nêu những sự kiện quan trọng trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào?
I. các nước Đông Nam Á
<b>1.Sự thành lập các quốc gia độc lập ở Đông Nam á</b>
<b>sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>Khái quát về quá trình giành độc lập.</b>
Đông Nam á : Rộng 4,5 km2, DS: 500 triệu người,
gồm 11 nước
- Trước CTTG2 hầu hết các nước Đông Nam á đều là
thuộc địa( trừ Thái Lan)
- Sau CTTG2, các nước Đông Nam á đều giành được
độc lập ở những mức độ khác nhau
3<b>. Lào (Viêng - Chăn)</b>
* 1945-1954: đấu tranh chống Pháp
- 12/10/1945, chính phủ Lào tuyên bố độc lập
- 3/1946, Pháp quay trở lại xâm lước Lào, nhân dân
Lào tiến hành kháng chiến chống Pháp lần2
- 20/1/1949, qn giải phóng Lào được thành lập do
Cayphỏn-Phơnvihãn chỉ huy
- 13/8/1950, Mặt trận Lào tự do và chính phủ kháng
chiến Lào ra đời
- 1953-1954, phối hợp với quân đội Việt Nam làm
cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân thắng lợi
- 7/1954, hiệp định Giơnevơ ký kết, Lào độc lập
* 1954-1975: giai đoạn chống Mĩ
- 2/1973, Hiệp định Viêng Chăn thực hiện hoà hợp dân
tộc ở Lào được ký kết
- 5-> 12/1975, nhân dân Lào đứng lên giành chính
quyền trong cả nước
H: Em hãy tìm các sự kiện chứng tỏ sự đồn kết chiến
đấu giữa hai nước Lào và Việt Nam ?
H: Tình hình Lào hiện nay?
HĐ4: Cá nhân
- GV hướng dẫn HS đọc sgk và tìm hiểu các giai đoạn
- So sánh với các giai đoạn gịành độc lập ở Lào và
Việt Nam .
H: Em hãy tìm các sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết chiến
đấu giữa hai nước Lào, CPC và Việt Nam ?
HĐ1: Cá nhân
-H: Đặc điểm phát triển kinh tế của nhóm nước Đơng
Dương?
-H: Vì sao kinh tế của các nước Đơng Dương trong
giai đoạn này gặp nhiều khó khăn?
-H: Vì sao kinh tế Đơng Dương phải chuyển đổi?
_H: Em hãy nêu những sự kiện chứng tỏ kinh tế Lào
phát triển?
-H: Hãy so sánh với Việt Nam.
- H: Em hãy chứng tỏ kinh tế Campuchia dần ổn định
và phục hồi?So sánh với VN.
- HS đọc sgk tr45 và GV hướng dẫn lập bảng so sánh
Chiến lược
Ván đề
Chính sách
hướng nội Chính sách hướng ngoại
- Thời gian
- Mục tiêu
- Nội dung
- Thành tựu
- Hạn chế
? ?
- GV chốt lai cho hs ghi->
HĐ2 : Cá nhân
+ H: Tình hình phát triển kinh tế Brunây như thế nào?
Nêu thành tựu cơ bản nhất
H: Trình bày hai giai đoạ phát triển của kinh tế ở
Mianma? Kết quả
- 2/12/1975nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào
chính thức được thành lập
3. <b>Campuchia(Phnông-Pênh)</b>
-1945-1954: kháng chiến chống Pháp
- 1954-1970: Thời kỳ hồ bình, trung lập
-1970-1975: kháng chiến chống Mĩ
-1975-1979: Canpuchia dưới chế độ diệt chủng
Pônpốt- Iêngxari
1979-1993: Campuchia phục hồi và phát triển
II. <b>Quá trình xây dựng và phát triển của các nước </b>
<b>Đơng Nam á</b>
1<b>. Nhóm nước Đơng Dương</b>
- Kinh tế: Sau khi giành độc lập : Kinh tế tập trung, có
một số thành tựu nhưng vẫn cịn khó khăn
- Từ những năm 80-90, kinh tế chuyển sang kinh tế thị
trường
* Lào: Cuối những năm 80: Đổi mới về kinh tế -> kinh
tế phát triển nhanh, đời sống nhân dân được cải thiện
- GNP: 6%(1992)-5,7%(2000)
- CN: tăng 9.2%
Nơng nghiệp: 4,5%
- Thu nhập bình qn thấp: 281 USD (1999), 324 USD
(2000)
* Canpuchia: Sau 1993: kinh tế, chính trị dần ổn định
và phục hồi
- GDP: 6,9%(1999), 5,4% (2000)
TNBQ: 265 USD( 2000)
2<b>. Nhóm nước sáng lập ASEAN</b>
- Những năm 60: hướng nội
+ Mục tiêu: nhanh chóng xoá bỏ nghèo nàn, lạc hậu,
xây dựng nền kinh tế tự chủ
+ Thành tựu:
+ Hạn chế: Thiếu vốn, nguyên liệu và công nghệ
- Những nă 60,70 : hướng ngoại, CN hoá lấy xất
khẩu làm chủ đạo
+ Thu hút vốn, kỷ thuật của nước ngoài
+ Thành tựu:
+ Hạn chế: Phụ thuộc vốn và thị trường bên ngoài
3. C<b>ác nước khác ở Đông Nam Á</b>
- Brunây: Kinh tế chủ yếu là dầu mỏ; Thu nhập quốc
dân và bình quân đầu người cao
- Mianma:Giai đoạn thực hiện chính sách hướng nội:
Kinh tế giảm; Giai đoạn cải cách, kinh tế tăng nhanh
3. <b>Củng cố</b>: Tình hình các nước Đơng Nam á trước, trong và sau chiến tranh thế giới thứ hai?
4. <b>Dặn dò:</b> Học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk
soạn bài mới: Phần còn lại của bài
5. <b>Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 1..9.2010 Tuần: 3</b></i> <i><b> Tiết phân phối:6</b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b> BÀI 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á(TT)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b> Tiết 2
- Kiến thức: giúp học sinh hiểu được
+ Sự khác nhau của hai nhóm nước trong khu vực trong quá trình phát triển kinh tế
+ Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
- Kỷ năng:Tư duy, phân tichs, so sánh
<i>- Giáo dục: HS hiểu được sự tất yếu của sự hợp tác cùng phát triển giữa các nước Đông Nam Á</i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> Phần II mục 2 và phần III
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Nêu vấn đề, so sánh
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Lược đồ Đông Nam Á, các tư liệu khác có liên quan
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:Trình bày ngắn gọn sự phát triển của cách mạng Lào từ năm 1945-1975
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
H: Nêu hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
H: tổ chức A dược phát triển như thế nào?
H: Nêu quá trình hoạt động của tổ chức A?
-H: A ra đời nhằm mục đích gì?
-H: Em hãy giải thích và chứng minh rằng: Vn gia
nhập A là một cơ hội và cũng là một thách thức lớn.
HĐ1: Hướng dãn học sinh khai thác bản đồ
- Treo bản đồ Nam á và khu vực Trung Đơng- GV giải
thích các ký hiệu
- H: Đặc điểm lịch sử ấn Độ từ trước đến năm 1945?
- Những sự kiện nào chứng tỏ cách mạng ấn Độ sau
năm 1945 phát triển?
-HĐ2. Thảo luận nhóm- chia hs làm 4 nhóm để trả lời
câu hỏi trên.-> GV chốt lại
H: Trước tình hình đó thực dân Anh đã làm gì? Kết
quả?
III. <b>Sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN</b>
- Hoàn cảnh: bước vào những năm 60 của thế kỷ XX,
- Sự thành lập: 8.8.1968, ASEAN được thành lập tại
Băng Cốc- Thái Lan, gồm 5 nước…
- Sự phát triển: Từ 1994-> 1999 Đơng Nam á trở thành
ASEAN 10
- Q trình hoạt động
+ 1967-1975, cịn non yếu mâu thuẫn với các nước
Đơng Dương
+ 2.1976; kí hiệp ước hữu nghị và hợp tác Đơng Nam
á( Ba li) ASEAN bắt đầu phát triển, mối quan hệ với
Đông Dương được cải thiện
+ Hiện nay, ASEAN đẩy mạnh hợp tác kinh tế, văn
hoá, xã hội,xây dựng Đơng Nam á thành một khu vực
hồ bình, ổn định và phát triển
II <b>ấn Độ</b>
1<b>. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân </b>
<b>(1945-1950)</b>
- 1945-1947, phong trào đấu tranh giành đọc lập ở ấn
Độ phát triển mạnh mẽ cả ở nông thôn và thành thị.
Tiêu biểu là phong trào ở Bom- Bay và phong trào
- Trước tình hình đó , thực dân Anh thay đổi hình thức
cai trị : cùng Liên đoàn Hồi giáo ấn Độ theo kế hoach
Mao-Bát- Tơn (15/8/1947) chaia ấn Độ thành hai quốc
gia theo tôn giáo hưởng theo quy chế tự trị
+ Nước ấn Độ của những người theo ấn Độ giáo
- GV cho Hs xác định vị trí hai nước
- GV: kể sơ lược về hai tôn giáo này.
-H: Vì sao thực dân Anh thực hiện phương án
MaoBacTơn? Phan tích mục dích của phương án này?
-H: Nhân dânấn Độ có bằng lịng với kết quả này
chưa? Họ đã làm gì? Kết quả?
-H: Tình hình nước Pakittăng có ổn định khơng? Kết
quả?
HĐ3.Cá nhân- Cả lớp
H: Em hãy trình bày kinh tế ấn Độ sau khi giành độc
lập
- GV hướng dẫn HS trình bày theo đoạn chữ in nhỏ
sgk tr50
-H: Sự kiện nào chứng tỏ VH, GD, KH-KT ở ấn Độ
phát triển
- H: ấn Độ thực hiện chính sách đối ngoại như thế
nào? Quan hệ với VN?
- H: Em hãy đánh giá vị trí của ấn Độ trên trường
quốc tế ?
+ nước Pakitttăng của những người theo Hồi giáo
- Nhân dân ấn Độ tiếp tục đấu tranh
-> 26/1/1950 Anh công nhận nền độc lập của ấn Độ ->
nước Cộng hoà ấn Độ ra đời.
- 26/3/1971, nhân dân miền đông Pakittăng nổi dậy
đấu tranh tách ra thành lập nước Cộng hoà Bănglađét.
2. <b>Từ 1950- nay</b>
<b>- </b>Kinh tế:
+ Nông nghiệp: Tự túc được lương thực qua cuộc “
cách mạng xanh”
+CN: đứng thứ 10 thế giới
+ Văn hố, giáo dục, KH-KT đều có bước phát triển
đáng kể
- Đối ngoại: Thực hiện chính sách hồ bình, trung lập
tích cực . Ngày 7/1/1972 thiết lập quan hệ ngoại giao
-> Giữ vị trí cao trên trường quốc tế
3. <b>Củng cố</b>: Sự thành lập và phát triển của tổ chức Asean? Vì sao ặ gia nhập của Việt Nam vào tổ chức Asean là
một thời cơ và là một thách thức lớn?
4.
<b> Dặn dò</b>:<b> </b> - Học bài cũ: làm các bài tập trong sgk, vẽ lược đồ các nước Đông Nam Á
<i><b> </b></i> - Chuẩn bị bài mới: soạn bài 5; vẽ lược đồ Ấn Độ và khu vực Trung Đông
5. <b> Rút kinh nghiệm</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày soạn 3.9.2010 Tuần: 4</b></i> <i><b> Tiết phân phối:7</b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b> BÀI: 5. CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MĨ LA- TINH</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: HS hiểu được
+ Quá trình đấu tranh giành độc lập ở châu Phi phát triển mạnh mẽ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, những
khó khăn của châu Phi hiện nay.
+Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ ở Mĩ La-tinh, đặc biệt là Cu-Ba,
- Kỷ năng : sử dụng bản đồ, thống kê
<i>- Giáo dục: tinh thần đoàn kết quốc tế, yêu chuộng hồ bình. </i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>Phần I,II
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, trực quan, phân tích
<b>IV. CHUẨN BỊ : </b>Lược đồ các nước châu Phi và Mỹlatinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:Trình bày tình hình ấn Độ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b>
HĐ1: GV hớng dẫn hs khai thác bản đồ
- HS quan sát bản đồ
- GV khai thác các kí hiệu trên bản đồ
-H: Từ các kí hiệu về màu sắc trên bản đồ, em hãy
trình bày quá trình đấu tranh của nhân dân châu Phi từ
sau chiến tranh thế giới thứ hai?
- H; Dựa vào bản đồ nêu tên 17 nớc giành độc lập
trong năm 1960.
- H: Vì sao giai đoạn này phongtrào đaaus tranh của
các nớc châu Phi phát triển mạnh mẽ nh vậy?
Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa APácthai diễn ra
- H: Vì sao cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Apácthai
đợc gọi là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ?
HĐ2: cá nhân- Cả lớp
- H: Tình hình phát triển kinh tÕ Ch©u Phi tõ sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai?
- H: Những khó khăn hiện nay của châu Phi ?
- GV giới thiệu những nét chung về châu Mĩ La-tinh
- H: Dựa vào bản đồ, em hãy cho biết châu Phi & châu
á khác châu Mĩ La –tinh ở điểm nào?
-H: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ
la-tinh có gì khác với châu á và châu phi ?
- GV cho hs đọc sgk diễn biến cách mạng Cu- ba
-H: Em biết gì v Phencactrụ?
-H; cách mạng Cu-Ba thành công có ý nghĩa lich sư
nh thÕ nµo?
- H: Nêu các hình thức đấu tranh của PTGPDT ở Mĩ
la- Tinh?
-H: Tõ sau 1945, kinh tees MÜ La-tinh ph¸t triĨn ra
<b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
<b>I. </b>Các nước châu Phi
<b>1. Vài nét về cuộc đấu tranh giành độc lập </b>
- Sù th¾ng lợi và phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc ch©u Phi
+ 1945-1954, PT nổ ra ở Bắc Phi, nớc cộng hoà Ai Cập
ra đời (6/1953)
1955-1960: PT nổ ra ở hầu hết châu Phi, đặc biệt là
năm 1960 17 nớc giành độc lập -> năm 60 gọi là “năm
châu Phi’
+ 1961-1975: cách mạng ăng Gô La thắng lợi đã đánh
dấu sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa
thực dân cũ
+ 1976-1991, Hoàn thành cuộc đấu tranh chống ách
thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ, tiêu biểu là nớc
cộng hoà Nam Phi (3/1991)
- Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa Apácthai đạt
đợc thắng lợi lớn
<b>2. t×nh h×nh kinh tÕ x· héi </b>
- Kinh tÐ: thµnh tùu còn khiêm tốn
- Khú khn; Rt nhiu : dõn s phát triển , mâu thuẫn,
II. C¸c n<b> íc MÜ La-tinh</b>
1. Vài nét về q trình giành và bảo vệ độc lập
- Đặc điểm lịch sử: Giành độc lập sớm, sau đó Mĩ tìm
cách xây dựng ché độ mới ở đây. Các nớc Mĩ La-timh
tìm cách thốt khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
- Q trình đấu tranh giành dộc lập ;
* Nội dung đấu tranh giành độc lập là chống chế độ
thực dân mới, chống chế độ độc tài, tiêu biểu là Cu-Ba
+ 3-1952, chế độ độc tài Batixta đợc thành lập
+ từ tháng 7/1953, dới sự lãnh đạo của Phiđen-Cáctơrô
nhân dân Cu-ba đứng lên đấu tranhchống chế độ độc
tài
+1/1/1959, cuộc chiến kết thúc, nớc cộng hoà dân chủ
nhân dân Cu-Ba ra đời.
* Hình thức đấu tranh rất phong phú nh khởi nghĩa vũ
trang, bãi công của công nhân, nổi dậy của nông dõn
u tranh bng ngh vin
2. Tình hình phát triển kinh tÕ- x· héi
sao?
-H: Những sự kiện nào chứng tỏ kinh tế suy thối,
chính trị biến đổi?
- GV hớng dẫn hs đọc sgk phần này tìm hiểu nội dung
trên .
- Từ sau năm 1945- những năm 70, kinh tế phát triển,
nhiều nớc công nghiệp mới ra đời (Brazin, Mêhicô)
- Những năm 80 , kinh tế suy thối, chính trị biến đổi.
- Những năm 90, kinh tế có những chuyển biến tích
cực, nhng vẫn cịn gặp nhiều khó khăn.
<b> </b>
<b>3. Củng cố: Tình hình các nớc châu Phi và Mỹlatinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?</b>
Em hãy so sánh phong trào đấu tranh của nhân dân các nớc châu á, Phi và Mỹlatinh?
4. Dặn dò: - Học bài cũ, trr lời câu hỏi và bài tập sgk
- Chuẩn bị bài 7
5. Rót kinh nghiƯm:
<i><b>Ngày soạn 7..9.2010 Tuần:4</b></i> <i><b> Tiết phân phối:8 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b>CHƯƠNG IV. MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945-2000)</b>
<b> BÀI 6. NƯỚC MĨ</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: .Sự phát triển của nườc Mỹ từ sau chiến tranh thế giớ lần thứ 2- 2000
-Sự phát triển về xã hội, kinh tế;Chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ.
<i>- Giáo dục: ý thức và tự hào hơn về cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của đân tộc ta trước một đế quốc</i>
hùng mạnh như Mĩ
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>1. Sự phát triển về kinh tế.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Hoạt động, thảoluận
<b>IV. CHUẨN BỊ :- </b>Bản đồ nước Mỹ, bản đồ thế giới thời kỳ chiến tranh lạnh
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:Hỏi: trình bày ngắn gọn phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
Hoạt động 1: Cá nhân- cả lớp
- Dùng bản đồ nước Mĩ, gi[is thiệu về nước Mĩ từ
1783-> nay
- H: Sau chiến tranh thế giới hai, nước Mĩ phát triển
như thế nào?
-H: Bằng những số liệu cụ thể ,em hãy chứng minh sự
phát triển kinh tế của Mĩ?
H: Em có nhận xét gì về vị trí của nền kinh tế Mĩ trên
- H: Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Mĩ có bước
phát triển như vậy?
- Hướng dẫn HS đọc sgk tìm hiểu ngun nhân
HĐ2:Thảo luận (4 nhóm-2phút):
-Trong những nguyên nhân trên, nguyên nhân nào là
quan trọng nhất, vì sao? Việt Nam ta học tập được gì
qua nguyên nhân này?
- HS thảo luận, trình bày-> bổ sung,-> GV chốt ý
* Nguyên nhân …KHKT… Việt Nam… nhận thức
được rằng muốn phát triển đất nước theo con đường
CNH, HĐH thì phải áp dụng thành tựu KHKT ….
- HS xem hình 24 sgk và đọc phần chữ in nhỏ
- H: Em hãy trình bày thành tựu của kh-kt của Mĩ từ
sau chiến tranh thế giới hai?
HĐ3: cá nhân- cả lớp
- H: Tình hình chính trị của Mĩ từ sau CTTG2?
- Chính sách đối nội của Mĩ như thế nào?
- H: Với chính sách đối nội trên thì tình hình xã hội
của Mĩ như thế nào?
- GV liên hệ phân tích
- H: Em có suy nghĩ gì về những thành tựu kinh tế của
Mĩ và tình hình xã hội của Mĩ trong thời gian này?
- H: Mĩ đã thực hiện chính sách đối ngoại như thế
nào?
-H:Mục iêu đề ra và biện pháp thực hiện ?
- H: Em hãy đánh giá chin\iến lc ton cu ca M
trong thi gian ny?
HĐ1: Cá nhân- C¶ líp
I<b>. Nước Mĩ từ 1945-1973</b>
1. <b>Sự phát triển kinh tế</b>
- Sau chiến tranh thế giớo thứ hai, kinh tế Mĩ phát
triển nhảy vọt
+ TSPQD tăng 6%/ Năm
+ SLCN chiếm 1/2SLCN thế giới
+ SXCNtăng 27%( =Anh, Pháp, CHLB Đức Itala,
Nhật bản)
+ Hơn 50% tàu bè đi lại trên biển
+Tài chính chiếm 3/4 dự trử vàng thế giới
+ Nền kinh tế Mĩ chiếm 40% TSP kinh tế thế giới
-> Trong khoảng 20 năm sau chiến tranh, Mĩ trở thành
trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất của thế giới
-Nguyên nhân:
- Có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- Có nguồn nhân cơng dồi dào, trình độ tay nghề cao…
- Đấtt nước không bị ảnh hưởng của chiến tranh thế
giới thứ hai.
- Là nước khởi đầu của cách mạng công nghiệp và áp
dụng thành công KH-KT vào sản xuất .
- Quá trình tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao
- Vai trò điều tiết của nhà nước có hiệu quả
2. <b>Thành tựu khoa học - kỷ thuật</b>
Là nước đi đầu trong cuộc cách mạng lhoa học kỷ
thuật , có nhiều thành tựu lớn, thúc đẩy nền kinh tế Mĩ
phát triểnvà có ảnh hưởng lớn trên tồn thế gới.
3. <b>Tình hình chính trị- xã hội</b>
- Chính trị: Theo chế độ cộng hồ tổng thống do hai
đảng: cộng hoà và dân chủ thay nhau cầm quyền
- Chính sách đối nội: Qua 5 đời tổng thóng, thực hiện
nhiều cải cách, nhưng vẫn theo chế độ dân chủ tư sản
-Xã hội : Tồn tại nhiều mâu thuẫn: Giai cấp, xã hội,
sắc tộc, thường xuyên suy thoái về kinh tế, sự phân
- Chính sách đối ngoại: Thực hiện chiến lược toàn cầu
Với mục tiêu:
+ Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt CNXH
+ Đàn áp phong trào cơng nhân, phong trào giảI phóng
dân tộc trên thế giới
+Khống chế, lôI kéo các nước đồng minh
-> Nhằm làm bá chủ thế giới
II. N<b> íc MÜ tõ 1973-1991</b>
1. Tình hình kinh tế và khoa học kỷ thuật .
-H: T×nh h×nh kinh tÕ MÜ tõ năm 1973- 1991? Em hÃy
giải thích vì sao? Và vai trò của kinh tế Mĩ trong giai
đoạn này?
-H: Khoa hc kỷ thuật của Mĩ phát triển nh thế nào?
H: Mĩ thực hiện chính sách đối nội ra sao?
-H: Em hãy chứng minh trong giai đoạn này chính trị,
xã hội nớc Mĩ khơng ổn định ?
-H: Chính sách đối ngoại của Mĩ trong giai đoạn này
có gì thay đổi?
-H: Em hãy lấy những sự kiện cụ thể để chứng minh
sự bành trớng của Mĩ trên thế giới ?
- H: Sau khi Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, Mĩ có duy
trì đợc thế giới theo hớng một cực hay khơng? Vì sao?
- H; Tình hình kinh tế nớc Mĩ từ những
năm1991-2000?
- H: Khoa häc kû thuËt cña nớc Mĩ trong thời kỳ này
phát triển nh thế nào?
-H: Văn hoá nớc Mĩ phát triển ra sao? GV liên hệ
-H: Tình hình đối nội của Mĩ qua chính quyền
Binclintơn?
-H: Sau khi chiến tranh lạnh kết thúc Mĩ thực hiện
chính sách đối ngoại nh thế nào?
- GV híng dÉn hs tìm hiểu chính sách cam kết và mở
rộng
_H: Mĩ đã làm gì để duy trì thế giới theo hớng “đơn
cực” ? Kết quả?
-GV: Vài nết về sự kiện 11/9/2001 và sự thay đổi tình
hình đối nội, đối ngoại của Mĩ.
- Kinh tế : Lâm vào suy thoái từ 1973-1982, 1983 kinh
tế phục hồi và phát triển đứng đầu thế giới và chịu sự
- Khoa häc kû tht tiÕp tơc ph¸t triĨn
2. ChÝnh trÞ- x· héi
- ChÝnh trÞ
+ Đối nội : Sự thất bại trong chiến tranh xâm lợc Việt
Nam đã tác động mạnh đến nội tình nớc M
+ Xà hội Mĩ gặp nhiều khó khăn: Mâu thuẫn xà hội, tệ
nạn xà hội , tham nhũng, bê bối chính trị thờng xuyên
diễn ra
+ i ngoi: Tip tục chiến lợc toàn cầu, theo đuổi “
Chiến tranh lạnh” , “ Đối đầu trực tiếp”, chạy đua vũ
trang, can thiệp vào công việc quốc tế ở hầu hết các địa
bàn chiến lợc và điểm nóng trên thế giới
12/1989, Mĩ và Liên Xô chấm dứt “chiến tranh lạnh”,
Liên Xô và Đơng Âu sụp đổ, Mĩ cố gắng duy trì thế
giới theo hớng “ một cực” nhng không thành cơng .
III. N<b> ớc Mĩ từ 1991-2000</b>
<b>1. T×nh hình kinh tế, khoa học - kỷ thuật và văn</b>
<b>hoá</b>
- Kinh tÕ: Nh÷ng năm 90, kinh tÕ MÜ suy tho¸i, tõ
1993->2001, kinh tÕ phơc håi trë l¹i
- Khoa häc kû tht tiÐp tơc ph¸t triĨn
- Văn hố: Phát triển theo hớng đa dạng và đạt nhiều
thành tựu đáng k.
2. Tình hình chính trị, xà hội
- §èi néi: Trong nhiƯm kú cđa Binclit¬n thùc hiƯn
nhiỊu chÝnh s¸ch tiÕn bé
- Xã hội dần ổn định
- Đối ngoại :
+ TiÕp tục thực hiện chiến lợc toàn cầu
+ Hin nay, nc Mĩ đang đứng trớc những thách thức
mới làm cho chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ
thể thay đổi.
<b>3. Củng cố</b>: Ngiyên nhâmn phát triển kinh tế của nước Mĩ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
<b>4. Dặn dò</b>: - Học bài cũ: làm bài tập và trả lời câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị phần II của bài 7
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>:
<i><b>Ngày soạn 12..9.2010 Tuần: 5 </b></i> <i><b> Tiết phân phối:9 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b> BÀI 7. TÂY ÂU</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: học sinh hiểu được: Quá trình phát triển của Tây Âu từ năm 1945-1973
- Kỷ năng:Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục: - Hiểu rõ quan hệ Âu - Á trong lịch sử và trong hiện tại</i>
- Giáo dục khả năng hợp tác trên cơ sở cùng tồn tại, cùng phát triển
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Nêu vấn đề, phân tích
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b>Bản đồ châu Âu
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ: Một trong các câu hỏi trong tiết 13
<i>2. Bài mới</i>:
<b>HOẠT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân
- H: Em hÃy trình bày nền kinh tế các nớc Tây ¢u sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
-H: V× sao kinh tế Tây Âu phát triển từ 1948-1952?
I.Tây Âu từ 1945-1950
- Nền kinh tế của các nớc Tây Âu ssau chiến tranh bị
tàn phá nặng nề
Em có nhận xét gì về kế hoạch M¸c San? :
+ Tây Âu nhận 15 tỉ USD -> Phụ thuôch vào mĩ: Anh
để cho t bản Mĩ vào đầu t; Italia phải cải cách nông
nghiệp theo hớng cú li cho M
H: Thể chế chính trị của các nớc Tây Âu ?
H: Tõy u thc hin chớnh sách đối nội nh thế nào?
H: Chính sách đối ngoại của các nớc Tây Âu?
- GV liên hệ với tình hình cá nớc Đơng Dơng
HĐ3: Cá nhân –Cả lớp
H: Tình hình kinh tế các nớc Tây Âu từ sau 1950?
H: Vì sao Tây Âu phát triển nhanh chóng nh vậy? GV
hớng dẫn học sinh phan tích theo sách giáo khoa.
H: Trong những ngun nhân đó thì ngun nhân nào
là cơ bản nhất? Vì sao?
H: Sù ph¸t triển KH-KT của các nớc Tây Âu?
H: Thể chế chính trị của các nớc Tây Âu có gì giống
và khác nh©u
H: Chứng minh sự khơng ổn định trong việc đối nội
H: Chính sách đối ngoại của Tây Âu?- GV trình bày
vài nét về NaTo.
- H: Trong quá trình phát triển, các nớc Tây Âu xuất
hiện các xu hớng đối thoại nh thế nào?
-H: Liªn hệ với bài 3 chứng minh phần này .
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
-H: Nêu tình hình kinh tế tây Âu từ 1973-1991?
- HS tìm hiểu phần chữ nhỏ sgk trả lời
H; Ngoài ra Tây Âu còn có những khó khăn nào?
-H: Em hÃy nêu những nét chính của tình hình chính
trị xà hội Tây Âu trong giai đoạn này?
- H: xó hi có khó khăn gì khơng?
- Chính sách đối ngoại cú gỡ mi?
- GV miêu tả sự kiện bức tờng Béc lin(H9-tr23)
-H: Tình hình kinh tế Tây Âu tõ 1991-2000
-
-H: Tình hình chính trị, chính sách đối nội, đối ngoại
của các nớc Tây Âu hiện nay? ( Hướng dẫn hs tỡm
hiểu sgk)
- GV: Vài nts về chủ nghĩa khủng bố hiện nay.
H: Liên minh EU ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Năm 1948- 1952, Mĩ đa ra kế hoạch Mác San: “ Phục
hng châu Âu”, nền kinh tế các nớc Tâu Âu phục hồi
đạt mức ngang bngf so vi trc chin tranh
<b>2. Tình hình chính trị</b>
- Các nớc Tâ Âu theo chế độ đại nghị thực hiện nền
chuyên chính t sản
- ĐốI nội : Củng cố chính quyền của giai cấp t sản, ổn
định tình hình chính trị- xã hội, hàn gắn vết thơng
chiến tranh, phc hi nn kinh t
- Đối ngoại:
+ Liên minh với Mĩ trong việc chống lại Liên Xô và
các nớc XHCN
+Tìm cách quay trở lại cai trị các thuộc địa cũ của
mình
<b>II. Tây Âu từ 1950-1973</b>
<b>1.Sự phát ttriển kinh tế, Kh-KT</b>
* Kinh tế:
- Từ nửa sau 1950, kinh tế tây Âu phát triển nhanh
- Từ thập niên 70 trở đi tây âu trở thành một trong 3
trung tâm kinh tế lớn của thế giới
* Nguyên nhân : (sgk)
* Khoa học kỷ thuật : Phát triển cao và hiện đại
<b>2. Tình hình chính trị </b>
- ThĨ chÕ: d©n chđ t sản
- Đối nội :
Khụng n nh( Ni cỏc)
- Đối ngoại :
+ TiÕp tơc liªn minh chặc chẽ với Mĩ, tham gia vào
khối quân sù NaTo chèng lại Liên Xô và các nớc
XHCN
+ Xut hin hai xu hớng đối thoại chính:
. Phụ thuộc chặc chẽ vào Mĩ nh Anh, Tây Đức, Italia
. Khẳng định ý thức độc lập nh Pháp, Thuỵ Điển, Phần
Lan
+ Giai đoạn 1950-1973, CNTD cũ sụp đổ trên phạm vi
tồn thế giới
<b>III. T©y ¢u tõ 1973- 1991</b>
1. T×nh h×nh kinh tÕ.
- Từ 1973, kinh tế các nớc Tây Âu khủng hoảng, suy
thoái, kéo di n thp niờn 90
- Tây Âu còn phải chịu sự cạnh tranh găy gắt của Mĩ,
Nhật Bản và các nớc công nghiệp mới -> kinh tế Tây
Âu gặp nhiều khó khăn
2. Tỡnh hỡnh chớnh tr - xó hi
- chính trị: ổn định hơn trớc
- Xã hội
+ Sự phân hoá giàu nghèo ngày càng lớn
+ Cỏc tệ nạn xã hội thờng xuyên xảy ra, đặc biệt là tội
phạm Maphia ở Italia, chủ nghĩa phát xít mới c,
xung t tụn giỏo Anh ..
-Đối ngoại :
+ Vấn đề Đông và Tây Đức(11/1972) là cơ sở cho
việc thống nhất Đức (3/10/1990)
+ HiÖp ớc Henxinki (1975) là cơ sở cho việc hợp tác
liên minh châu Âu sau này
<b>IV Tây Âu từ 1991-2000</b>
<b>1. Tình hình kinh tế- KH-KT</b>
<b>2.Tình hình chính trị- xà hội </b>
<b>V. Liên minh châu Âu EU</b>
- Hoàn c¶nh: Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, EU
thành lập nhằm Liªn minh kinh tế- chính trị nhằm
nhất thể hoá châu Âu
-H: Trình bày quá trình phát triển của tỉ chøc nµy?
H: Vai trị của Eu trên thế gii? Quan h EU vi Vn?
- Quá trình
+ 18/4/1951, cộng đồng than thếp châu Âu ECSC
thành lập, có 6 nớc
+ 25/3/1957, hiệp ớc Rô ma ký kết thành lập cộng
đồng năng lợng nguyên tử châu Âu(EURAIOM) và
cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
+ 1/7/1967, hợp nhất 3 tổ chức trên thành cộng đồng
châu Âu EC
+ 12/1991, Hiệp ớc Maaxtrich tại Hà Lan đổi tên
thành liên minh châu ÂU EU -> 1/1/1993 có hiệu lực
+ 3/1995 7 nớc EU huỷ bỏ việc kiểm sốt đối với việc
đi lại của cơng dân các nớc này
+1/1/1999, đồng tiền chung chau Âu EURƠ phát hành
và 1/1/2002 chính thức đa vào sử dụng 11 nc
- Vai trò: là một tổ chức chính trị , kinh tế lớn nhất
<b>4. Dặn dò: Học bài cũ, trả lời câu hỏi sgk</b>
Chuẩn bị phần còn lại của bài
<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>
<i><b>Ngày soạn 14.9.2010 Tuần:5</b></i> <i><b> Tiết phân phối:10</b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b> BÀI 8. NHẬT BẢN</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Quá trình phát triển kinh tế Nhật bản từ 1945-1973; Tình hình kinh tế, chính trị xã họi Nhật Bản
- Kỷ năng:Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục:tự hào về khả năng của con người châu á </i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần II
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b> Theo từng hđ
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Bản đồ Nhật bản sau CTTG2
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:H: Vì sao nói liên minh châu Âu EU là liên kết khu vực lớn nhất thế giới ?
<i>2. Bi mi</i>:
<b>HOT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Các nhân cả lớp
-H: Nn kinh t Nht Bn sau cttg2 nh thế nào? Hãy
lấy số liệu để chứng minh?
- HS t×m hiĨu sgk
- GV minh hoạ : Tồn bộ của cải tích luỹ 10 năm của
nớc Nhật( 19335-1945) bị tiêu huỷ hoàn toàn…)
-H: Nhật đã khắc phục tình hình trên ra sao?
H: Nhật đã nhận viện trợ của Mĩ theo hình thức nào?
( vay n 114 t USD)
H: Tình hình chính trị NhËt b¶n sau CTTG2?
-H: Theo hiến pháp 11947, thể chế chính trị nớc Nhật
đợc quy định nh thế nào?
-GV phân tích chế độ chính trị của Nhật ; Thơng qua
luật cơng đồn 1945; luật cải cách giáo dục, luật giáo
dục 1947
- H: Nhật Bản thch hiện chính sách đối ngoi nh th
no?
HĐ2: Thảo luận nhóm(4nhóm)
-N1,2: Chứng minh thời kỳ 1952-1973, Nhật Bản phát
I. Nhật bản từ 1945-1952
1. Kinh tế.
- Nền kinh tế Nhật Bản bị chiến tranh tàn phá nặng nề
- Những nổ lực phục hồi nền kinh tÕ cña NhËt:
+ 1945-1952, SCAP đã tiến hành : Thủ tiêu chế độ
kinh tế tập trung, giải tán các Đaibatxw; Cải cách
ruộng đất; dân chủ hố lao động
+ NhËn viƯn trỵ kinh tÕ cña MÜ theo
->Đến 1950-1951 kinh tế đạt ngang bằng so vi trc
chin tranh
2. Tình hình chính trị Nhật Bản
- Chính phủ Nhật vẫn tồn tại song song với lc lng
ng minh
- 3/5/1947, ban hành hiến pháp mới
- Về thể chế là nớc quân chủ lập hiến, nhng thực chất
là nớc theo chế độ dân chủ đại ngh
- XÃ hội: tiến hành những cải cách tiến bộ
- Đối ngoại : Liên minh chặc chẽ với MÜ
+8/9/1951, hiệp ớc an ninh Mĩ Nhật đợc ký kết
<b>II. NhËt b¶n tõ 1952-1973</b>
1. Kinh tÕ- khoa häc kû tht
* Kinh tÕ
triĨn “ThÇn kú”
-N3,4: Trong các nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật,
nguyên nhân nào giữ vai trò then chốt? Vì sao?
Ngun nhân đó giúp cho các nớc đang phát triển hiện
nay những gì?
- HS th¶o ln (5p)- trình bày
- GV; tổng hợp
- Cho hs xem h28,29sgk -> H: ý nghĩa của hình này?
H: Sự khác nhau của sự phát triển KH-KT ở Nhật và
Mĩ
-H: Tình hình chính trị, chính sách đối nội của Nhạt
lúc này nh thế nào?
-H: Chính sách đối ngoại của Nhật có gì khác so với
tr-ớc?
- H: Với chính sách đối nội , đối ngoại nh vậy xã hội
Nhật bản có đợc ổn định khơng? em hãy chứng minh.
H: Từ năm 1973-1991, kinh tế Nhật bản phát triển như
thế nào? Vì sao?
H: những dấu hiệu phát triển kinh tế của Nhật nửa sau
thế kỷ 80?
-H: Thời kỳ 1973-1991, Nhật Bản thực hiện chính
sách đối nội, đối ngoại như thế nào?
-GV: vài nét về tình hình quốc phóng Nhật .
-GV trình bày vài nét về học thuyết Phucađa(8/1977)
và học thuyết Kaiphu(1991)
-H: Mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản?
- 1975, Nhật bản trở thành thành viên của nhóm G7
-H: tình hình kinh tế Nhật bản có gì khác so với trước?
-H: Những biểu hiện nào cho thấy kinh tế Nhật suy
thoái nhưng vẫn đứng thứ hai thế giới TBCN?
-H: Sự phát triển KH-KT Nhật bản giai đoạn này có
gì mới?
-H: Tình hìh chính trị của Nhật Bản giai đoạn này?
-H: Chứng minh sự không ổn định và những khó khăn
của Nhật trong giai đoạn hiện nay?
H: Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trong tình
hình mới hiện nay như thế nào?
-H: Bằng những sự kiện cụ thể , em hãy chứng tỏ Nhật
Bản tăng cường mối quan hệ kinh tế với các nước
châúa – Thái Bình Dương ?
-H: EM biết gì về văn hoá nước Nhật, So sánh với nền
văn hoá Việt nam ?
-H: Với kinh tế, chính trị của nứớc Nhật, em hãy nhận
xết về vai trị, vị trí nước Bhật trên trường quốc tế hiện
- 1952-1960, ph¸t triĨn nhanh
-1960-1973, phát triển thần kỳ
+ Tăng trởng bình quân10,8%/năm
+GNP 183 tỉ USD
->Từ những năm 70 trở đi, NhËt Bản trở thành một
trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới
- Nguyên nhân phát triển (sgk)
* Khoa häc kû tht : Ph¸t triĨn rùc rì , tËp trung chủ
yếu vào sản xuất và dân dụng
2. Chính trÞ
- Đảng dân chủ tự do cầm quyềntừ 1955-1993, với
chính sách “ Nhà nớc phúc lợi chung” của thủ tớng
Ikêda đã tạo diều kiện cho kinh tế Nhật phỏt trin
- Đối ngoại : Tiếp tục liên minh chặc chẽ với Mĩ; 1956,
bình thờng hoá quan hệ với Liên Xô và tham gia vào
Liên Hợp quốc
- Xã hội: Nhân dân Nhật Bản đấu tranh vì hồ bình,
dân chủ, dân sinh diễn ra mạnh mẽ.
<b>III. Nhật bản từ 1973-1991</b>
1. Kinh tế:
- Từ 1973 trở đi, Nhật bản thường xuyên xảy ra những
cuộc suy thoái, nhưng vẫn dứng hàng thứ hai thế giới
- Nửa sau những năm 80, Nhật là siêu cường về tài
chínhvà là chủ nợ lớn nhất thế giới
2. <b>Tình hình chính trị</b>
- ĐốI nội:
+ Đảng dân chủ tự do tiếp tục nắm quyền
+ Tăng cường lực lượng phòng vệ cho quốc phòng
- Đối ngoại :
+ Mở rộng chính sách đối ngoại, đặc biệt là đối với
châu á-> Nhật Bản có vai trị rất lớn đối với sự phát
triển kinh tế châu á
- 21/9/1973, Nhật Bản lập quan hệ ngoại giao với Việt
Nam
<b>IV. Nhật Bản từ 1991-2000</b>
1.Kinh tế
- Từ thập niên 90, kinh tế có suy thối nhưng vẫn là
một trong 3 trung tâm kinh tế – tài chính thế giới
- Khoa học kỷ thuật: tiếp tục phát triển, tập trung vào
sản xuất phục vụ nhu cầu của nhân dân, có những
thành công lớn trong lĩnh vực nghiên cứu vũ trụ
<b>2. Chính trị:</b>
- Từ 1993-1000, các đảng đối lập hoặc liên minh các
đảng khác nhau cầm quyền
- Xã hội: không ổn định( nội các ) ; nạn khủng bố, thất
nghiệp . thiên tai đang đe doạ người dân Nhật Bản
- Đối ngoại:
+ Liên minh chặc chẽ với Mĩ
+ Mở rộng quan hệ Tây Âu và toàn cầu
+ Tăng cường quan hệ với các nước châu á -Thái Bình
Dương , đặc biệt là ASEAN, ASEM+3
- Văn hố: Truyền thống, hiện đại, đa dạng
nay? -> vai trị, vị trí của Nhật bản bgày càng nâng cao
<b>3. cđng cè: </b>
- T×nh h×nh kinh tÕ NhËt tõ 1945-1973, nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật Bản
- Tình hình chính trị NB từ 1945-1973.
<b>4. Dặn dò: </b>
- Học bài cũ : trả lời câu hỏi theo sgk
- Chuẩn bị bài mới: soạn phần còn lại của bài.
5. Rót kinh nghiƯm :
<i><b>Ngày soạn 18/9/2010 Tuần : 6</b></i> <i><b> Tiết phân phối:11 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: ChươngV. QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 -2000)
<b> BÀI 9. QUANHỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Tiết 1</b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Mâu thuẫn Đông- Tây và sự khởi đầu của chiến tranh Lạnh; ảnh hưởng của mâu thuẫn này
đến tình hình thế giới qua các cuộc chiến tranh cục bộ
+ Khái niệm “ Đông - Tây”; “Chiến tranh lạnh”; “ Chiến tranh cục bộ”
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp, khái quát
<i>- Giáo dục</i>: Nhận rõ tình hình thế giới ln căng thẳng, cuộc kháng chiến của nhân dân ta trong
thời kỳ này gớp phần to lớn vào cuộc chiến tranh của các dân tộc với các mục tiêu của thời đại
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận </b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ thế giới</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <i>Kiểm tra bài cũ:</i> Trình bày chính sách đối ngoại của NB từ 1945- 2000?
<i>2. Bi mi</i>:
<b>HOT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1:Cá nhân- cả lớp
-H: Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giíi
thø hai?
- Gv: Giải thích khái niệm “Mâu thuẫn
Đơng-Tây”: Chỉ sự đối lập về chính trị, kinh tế, quân
sự của hệ thống TBCN và XHCN, tập trung rõ
nét nhất l ụng u-Tõy u.
-H: Vì sao có mâu thuần trên?
-H:Nguồn gốc sâu xa của mâu thuẫn
Đông-Tây xuất hiện từ thời gian nào ? (Hãy chọn đáp
A. Tõ trong chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Từ cách mạng Tháng Mời Nga năm 1917
C. Từ trớc chiến tranh thế giới thø hai
D. Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
-H: Trình bày nội dung của hoch thuyết
Tru-man?
-H: Vì sao sau CTTG2, Mĩ phát động chin
tranh lnh?
-H: Em hÃy so sánh chiến tranh lạnh và chiến
lợc toàn cầu?
-H: Nhng s kin no chng t M ó trin
<b>I. Mâu thuẫn Đông-Tây và sự khởi đầu cđa</b>
<b>chiÕn tranh l¹nh</b>
- Nguồn gốc: Sự đối lập về mục tiờu, chin lc
ca M v Liờn Xụ
Mĩ Liên Xô
Chống Liên Xô và
các níc XHCN, ®Èy
lïi phonh trào cách
Bảo vệ thành quả của
CNXH, thúc đẩy
phong trào cách
mạng thế giớiphát
triển-> Duy trì hoà
bình vµ an ninh thÕ
giíi
- 12/3/1947, tổng thống Mĩ Tru-man chính
thức phát động chiến tranh lạnh
- BiĨu hiƯn
khai thực hiện chiến tranh lạnh ?
-H: em hÃy trình bày những hiểu biết của em
về khối Nato, và kế hoạch Mác san
-H: i phú vi M, Liờn Xụ đã có những
hoạt động gì?
H: Em ahü nhËn xÐt vỊ tình hình trên?
-H: Chiến tranh lạnh là gì?
- GV minh hoạ Chạy đua vũ trang của LX và
Mĩ; Sự đối đầu này còn chi phối cả các nớc
-H: Níc ta cã ¶nh hëng quan hƯ này không?
HĐ2: Thảo luận nhóm (4 Nhóm)
Mỗi nhóm tìm hiểu một cuộc chiến tranh theo
yêu cầu sau
- Túm tc ni dung của cuộc chiến tranh đó.
- Cuộc chiến tranh đó chịu tác động của trật tự
2 cực nh thế nào?
- HS trình bày-> GV kết luận và hỏi: Em hãy
chứng minh cuộc đấu tranh chống pháp của
nhân dân Đông Dơng (1945-1954) vừa là cuộc
chiến tranh giải phóng dân tộc vừa chịu sự tác
động của trật tự hai cực
-H: Thông qua các cuộc chiến tranh đó, em
hãy nêu đờng lối đối ngoại của Mĩ?
- H×nh 30 sgk cã ý nghÜa g×?
-H: §iiĨm chung cđa c¸c cuéc chiÕn tranh
trên?
Mĩ + Kế hoạch Mác- san (1947)
+ Thành lập khối quân sự Nato(1949)
- Đối phó với các hoạt động của Mĩ, Liên Xơ
đã thành lập
+ Hội đồng tơng trợ kinh tế(SEV)- 1949
+ Khối quân sự- hiệp ớc Vác Sa Va(1955)
-> Hình thành một giới tuyến phân chia và đối
lập về chính trị, kinh tế, quân sự giữa 2 khối
TBCN-XHCN. Chiến tranh lạnh bao trùm cả
thế giới
<b>II. Sự đối đầu Đông - Tây và các cuộc chiến</b>
<b>tranh cục bộ</b>
1. Cuộc chiến tranh chống thực dân Pháp ở
đơng Dơng (1945-1954)
2. Cc chiÕn tranh TriỊu Tiªn (1950-1953)
3. Cc chiên tranh chống Mĩ xâm lợc ở Việt
Nam
-> Trong thi kỳ chiến tranh lạnh. Mọi cuộc
chiến tranh hay xung đột quân sự ở các khu
vực trên thế giới đều iên quan đến sự đối đầu
hai cực Xô- Mĩ.
3. Củng cố: Nêu những biểu hiện của chiến tranh lạnh, tác động của chiến tranh lạnh đến tình
hình thế giới nh th no?
4. Dặn dò: - Học bài cũ trả lêi c©u hái sgk
- Chuẩn bị phần còn lại của bài 10
<i><b>Ngày soạn 20.9.2010 TuÇn: 6 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:12 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: ChươngV. QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 -2000)
<b> BÀI 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Tiết 1</b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Xu thế toàn cầu hố, sự hồ hỗn Đơng –Tây và Chiến tranh lạnh chấm dứt
+ Một quan hệ quốc tế mới hình thành sau Chiến tranh lạnh
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp, khái quát
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần ý thức đấu tranh vì một xã hội tiến bộ, dân chủ, văn minh
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III, IV</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận </b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ thế giới</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Em hãy nêu những biểu hiện của cuộc chiến tranh lạnh? Phân biệt “chiến
tranh lạnh” và “chiến lược toàn cầu” của Mĩ
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BN</b>
HĐ1: Cá nhân- Cả lớp
-H: Xu th ho hoón ụng –Tây xuất hiện từ
khi nàp? Những biểu hiện của xu hớng đó?
-H: Hiện nay, những hiệp định đợc ký kết giữa
LX và Mĩ có gì thay đổi ? Vì sao?
-H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh thÕ giới qua
những sự kiện trên?
-H: Vì sao LX và Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến
tranh lạnh?
-H: Quan h i thaọi và hợp tác diễn ra diễn
ra nh thế nào trên thế giới?
-H: Những vấn đề mà LHQ đã giải quết đợc
khi chuyển từ đối đầu sang đối thoại ?
- GV hớng dẫn HS tmf hiểu qua phần chữ nhỏ
sgk
-H: T×nh h×nh thÕ giíi sau chiÕn tranh lạnh
diễn ra nh thế nào?
- H: Trật tự hai cực khơng cịn, tham vọng của
Mĩ lúc này nh thế nào? Tham vọng đó có đạt
kết quả khơng? Vì sao?
-H: Vì sao thế giới hình thành trật tự mới theo
hớng đa cực? Điều gì quyết định trật tự này?
- Vai trò của các nớc đang phát triển hiện nay
trong quan hệ đa cực này?
-H: T×nh h×nh thÕ giíi tõ 1991-2000?
-H: Qua ssự hiểu biết của em về vấn đề thế
giới, em hãy cho biết thế giới hiện nay nơi nào
khơng đợc ổn định, vì sao?
- H: H·y têng tht l¹i sù kiƯn 11/9/2001 theo
sù hiĨu biÕt cđa em?
-H: Sau 11/9/2001, chñ nghÜa khủng bố xuất
hiện ở những đâu? Liªn hƯ víi ViƯt Nam .
<b>III. Xu thÕ hoµ ho·n Đông-Tây và chiến</b>
<b>tranh lạnh chấm dứt</b>
- Xu thế hoà hoÃn Đông Tây xuất hiện từ
đầu những năm 70, biểu hiện
+ 9/11/1972, vn nớc Đức “ hiệp định về
những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và
Tây Đức”
+ 1972, Liên Xô và Mĩ thoả thuận về việc hạn
chế vũ khí chiến lợc. Ngày 26/5/1972: Liên Xơ
+ 8/1975, hiệp ớc Henxinki đợc ký kết
->Thế giới có xu thế chung sống hồ bình
- Những năm 80, LX & Mĩ có các cuộc gặp
cấp cao dẫn đến ký kết các hiệp định về kinh tế
và KH-KT -> 12/1989 LX & Mĩ cùng tuyên bố
chấm dứt chiến trnh lạnh
- Bắt đầu là từ Xô-Mĩ, rồi đến các nớc trong
Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc chuyển từ thế
đối đầu sang đối thoại và hợp tác trong việc
giải quyết các tranh chấp, xung đột diễn ra ỏ
nhiều khu vực trên thế giới
<b>IV. ThÕ giíi sau chiÕn tranh l¹nh </b>
- Năm 1991, CNXH sụp đổ ở LX và các nớc
Đông Âu-> Trật tự hai cực khơng cịn nữa, ảnh
hởng của Mĩ cũng thu hẹp ở nhiu ni
- Thế giới hình thành trật tự theo hớng ®a cùc
- Tình hình thế giới từ 1991-2000, khơng ổn
định ở nhiều nơi
- Chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, làm biến động
tình hình thế giới.
- H: Xu hớng tồn cầu hố đã tác động đến sự
phát triển chung của nhân loại nh thế nào?
- H: EM có suy nghĩ gì về sự kiện Việt Nam
gia nhập vào WTO( 7/11/2006)?
-> Ngµy nay, sù ph¸t triĨn cđa thÕ giới có
nhiều thời cơ thuận lợi, nhng thách thøc cịng
kh«ng nhá
<i><b>3. Cđng cè</b></i>: <i><b> </b></i>
- Vì sao Mĩ phát động chiến tranh lạnh? Nêu những biểu hiện ca chin tranh lnh
- Vì sao Mĩ và LX tuyên bè chÊm døt chiÕn tranh l¹nh? ThỊ giíi hiƯn nay phát triển nh thế nào?
ý nghĩa của xu thế mới?
<i><b>4. Dặn dò</b></i>:
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi theo sgk
- Chuẩn bị bài mới: soank bài Các mạng khoa học- công nghệ . Xu thế toàn cầu hoá.
<i><b>5. Rút kinh nghiệm :</b></i>
<i><b>Ngày soạn 22.9.2010 TuÇn: 7</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:13 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: ChươngVI. CÁCH MẠNG KHOA HỌC- CƠNG NGHỆ VÀ XU THẾ
<b>TỒN CẦU HỐ</b>
<b>BÀI 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC - CƠNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HỐ</b>
<b>NỬA SAU THẾ KỶ XX</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Nguồn gốc, đặc điểm, những thành tựu chủ yếu và các tác động của cách mạng khoa học công
nghệ
+ Xu thế tồn cầu hố - những thời cơ và thách thức đối với thế giới ngày nay
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, liên hệ, so sánh
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần ý thức học tập để theo kịp thời đại, góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp
hố, hiện đại hoá đất nước hiện nay
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận </b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh về cách mạng khoa học- cơng nghệ </b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Vì sao LXơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh? Thế giới hiện nay phát triển
như thế nào?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THC C BN</b>
HĐ1: cá nhân- cả lớp
-GV Giải thích Cách mạng KH-CN
- H: Cách mạng KH-KT lần 2 bắt nguồn từ
đâu?
-H: Tình hình dân số thế giới hiện nay?
- H: Thực trạng nguồn tài nguyên, thiên nhiên
ở nớc ta hiện nay?
H: Em hãy nêu đặc điểm của cách mạng
KH-Kt lần 2?
-H: So sánh với đặc điểm của cách mạng Kh-kt
lần 1?
- Gv yêu cầu học sinh nêu các giai đoạn phát
triển của cách mạng Kh-KT2
-HĐ2: Thảo luận nhóm
+ N1. tìm hiêu các thµnh tùu trong lÜnh vực
khoa học cơ bản
+ N2. Tìm hiểu các thành tựu trong lĩnh vực
công cụ sản xuất mới, năng lợng mới
+N3. Tìm hiểu các thành tựu trong lĩnh vực
vật liệu mới, cuộc cách mạng xanh
+ N4. Tìm hiểu các thành tựu trong lĩnh vực
thông tin liên lạc, giao thông vận tải, khoa học
vũ trụ
- hs trả lời, gv chốt ý và minh hoạ tranh ảnh
- H: Những thành tựu trên có tác động nh thế
nào đến cuộc sống con ngời ?
-H: các hạn chế trên con ngời có thế khắc
phục đợc khơng? trách nhiệm của bản thân?
- HĐ3. Cá nhân- cả lớp:
-H: Ngun nhân dẫn đến xu thế tồn cầu hố?
-H: Biểu hiện của xu hớng tồn cầu hố ?
- H: Xu hớng toàn cầu hoá tác động đến tg
ntn?
-H: V× sao nói xu hớng toàn cầu hoá vừa là
<b>I. Cỏch mng khoa hc- cụng ngh</b>
1. Nguồn gốc và đặc điểm
- <i><b>Nguån gèc</b></i> :
+ Nhu cÇu về vật chất và tinh thần ngày càng
cao của con ngêi
+ Sù bïng næ dân số, tài nguyên thiên nhên
ngày càng cạn kiệt
+ yêu cầu phục vơ cho chiÕn tranh thÕ giíi thø
hai
+ những thành tựu ca cỏch mng Kh-Kt ln 1
lm tin
- <i><b>Đặc điêm:</b></i>
+ Mọi phát minh kỷ thuật đều bắt nguồn từ
nghiên cứu khoa học
+ Khoa häc trë thµnh lùc lợng sản xuất trực
tiếp.
<b>2. Những thành tựu. </b>
- Khoa học cơ bản: Toán, lý, hoá, sinh.
- Cụng cụ sản xuátmới: sự ra đời của máy tự
động , h thng mỏy t ng(Rụbt)
- Năng lợng mới: Năng lợng mặt trời, gió,
nguyên tử..
- Vật liệu mới: Chất dẻo bôlime
- Công nghệ sinh hcọ : công nghệ tế bào, công
- Giao thông liên lạc: diịen thoại , tµu cao tèc
- Chinh phơc vị trơ.
<b>3. Tác động của cách mạng KH-CN:</b>
- <i><b>Tích cực</b></i> :
+ Tăng năng suất lao động, nâng cao đời sống
vật chất tinh thần cho con ngời
+ Thay đổi cơ cấu dân c, chất lợng nguồn nhân
lực, đòi hỏi mới về giáo dục đào tạo
+xu thÕ toàn cầu hoá
- <i><b>Tiờu cc</b></i>: Ô nhiễm môi trờng, tai nạn lao
động , giao thơng, bệnh dịch, vũ khí huỷ diệt
<b>II. Xu thế tồn cầu hố và ảnh h ởng của nó . </b>
- Nguyên nhân: Do sự tác động của cách mạng
khoa học- công nghệ.
- Biểu hiện : (sgk)
- Tác ng:
+Tích cực: Thúc đẩy nhanh sự phát triển và xÃ
hội hoá của LLSX, đa lại sự phát triển cao góp
phần chuyển biển cơ cấu kinh tế
+ Tiờu cc: Tăng thêm sự phân hoá giàu nghèo,
thời cơ vừa là thách thức đối với các nớc đang
phát triển, trong đó có Việt Nam? có Việt Nam.
<b>3. Củng cố: - Nguồn gốc, thành tựu, tác động của cách mạng KH-CN?</b>
- Xu hớng tồn cầu hố, tác động của nó đối với sự phát triển của thế giới ?
<b>4. Dặn dị: Học bài cũ: ơn tập chơng trình LSTG Hiện đại 1945-2000</b>
<b>5. Rót kinh nghiƯm :</b>
<i><b>Ngµy soạn 26.9.2010 Tuần: 7 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:14 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 11.TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ
<b>GIỚI THỨ HAI ĐẾN NĂM 2000</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000
+ Xu thế tồn cầu hố - những thời cơ và thách thức đối với thế giới ngày nay
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tư tưởng, nhận thức về thế giới qun khoa học, quy luật phát triển lich sử, nguồn
gốc,bản chất các mối quan hệ quốc tế
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : </b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Nêu những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học- cơng nghệ và
những tác động của nó đối với nhân loại ngày nay?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
<b>HĐ1: cá nhân- cả líp</b>
- H: Qua nội dung đã học, em hãy trình bày
tóm tắc những nội dung chủ yếu của lịch sử thế
giới từ 1945 đến 2000?
- GV: ph©n tÝch
- GV: ph©n tÝch, minh ho¹
- h: Kú tên các nớc sau khi giành độc lập đã
phát triển kinh tế vững mạnh
I. Những nội dung chủ yếu của lịch sử thế
<b>giới từ sau 1945</b>
1- Trật tự thế giới mới đợc thiết lập: Trật tự hai
cực Ianta
2- Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời. Do những
sai lầm về đờng lối, chủ trơng cùng với sự
chống phá của các thế lực thù địch, chủ nghĩa
xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, gây tổn
thất lớn cho cuộc đấu tranh của các dân tộc vì
hồ bình, ổn định, độc lập, chủ quyền và tiến
bộ xã hội.
3- Phong trào giải phóng dân tộc phát triển
mạnh mẽ trên khắp các châu lục á, phi, Mĩ
latinh, hầu hết các quốc gia đã giành đợc độc
lập và đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây
dựng và phát triển kinh tế
4- Hệ thống đế quốc chủ nghĩa có những
chuyển biến quan trọng
-H: Em h·y chứng minh sự đa dạng của quan
hệ quốc tế giai đoạn này?
-H: Nhng mt trỏi ca cuc cỏch mng khoa
học cơng nghệ đem lại hiện nay con ngời có
thể khắc phục đợc không? Trách nhiệm của em
là phải làm gì?
- H: HiƯn nay thÕ giíi ph¸t triĨn theo xu thÕ
- H: Những yếu tố nào quyết định cho xu th
mi ny?
- Trong hai thập niên đầu sau chiến tranh, Mĩ
vơn lên là siêu cờng về kinh tế, tµi chÝnh cđa
thÕ giíi
- Từ những năm 70 trở đi, Nhật Bản và các nớc
Tây Âu cũng phát triển mạnh cạnh tranh quyết
liệt với Mĩ, hình thành nên 3 trung tâm kinh tế
lớn của thế giới. Mặt dù kinh tế phát triển nhng
CNTB vẫn không thế khắc phục đợc những
mâu thuẫn vốn có của nó.
5- Quan hệ quốc tế ngày càng mở rộng và đa
dạng : Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cờng kéo
dài hơn 4 thế kỉ. Tuy nhiên các quốc gia vẫn
cùng tồn tại hồ bình, vừa đấu tranh vừa hợp
tác. Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển
dần từ đối đầu sang đối thoại và hợp tác phát
triển
6- Cuộc cách mạng khoa học –công nghệ
bùng nổ đem lại những tiến bộ phi thờng,
những thành tựu kì diệu và cả những hậu quả
con ngời cha giải quyết đợc
<b>II. Xu thế phát triển của thế giới ngày nay. </b>
- Xung đột khu vực, nội chiến diễn ra ở nhiều
khu vực ngày càng trầm trọng. Chủ nghĩa
khủng bố xuất hiện đã đe doạ nền hồ bình
nhân loi
- Xu thế toàn cầu hoá diễn ra ngày càng mạnh
mẽ
<b>3. củng cố: </b>
- Nhng ni dung chủ yếu của lịch sử thế giới từ 1945 đến 2000
- Xu thế phát triển của thế giới ngày nay
<b>4. Dặn dò: </b>
- Ôn tập toàn bộ chơng trình, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
- Soạn bài 13.
5. Rót kinh nghiƯm :
<i><b>Ngày soạn 2.10.2009 Tuần: 8</b></i> <i><b> Tiết phân phối:15</b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
+ Củng cố kiến thức phần LSTG
+ Đánh giá học sinh
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tái hiện
<i>- Giáo dục</i>: tự học và rèn luyện
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: viết tại lớp.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : đề + đáp án</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>I.Đề :</b>
<b>Câu 1: Nêu những thành tựu chính mà nhân dân liên xơ đạt được trong những năm từ 1945 đến</b>
nửa đầu những năm 70? ( 4điiểm)
<b>Câu 2: Vì sao trong những năm 1945-1973, kinh tế Mĩ phát triển nhảy vọt? Nguyên nhân cơ</b>
bản? các nước đang phát triển hiện nay học hỏi được gì qua nguyên nhân này?(4điểm)
<b>Câu 3: Em hãy nêu nét khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc ở châu á, Phi và Mĩ Latinh?</b>
(2điểm)
<b>II. Đáp án</b>
<b>Câu1: </b>
- Hoàn thành kế hoạch 5 năm.. (0,5)
- Kinh tế CN:(1,0)
NN. (0,5)
- KHKT: 1949,1957,1961, mỗi ý 0,5đ
- Xã hội .(0,5)
<b>Câu 2: </b>
- Nguyên nhân: 6 Nguyên nhân mỗi nguyên nhân o,5đ
- Nguyên nhân quan trọng là sử dụng thành công thành tựu KHKT(0,5)
- Học hỏi: Muốn phát triển kinh tế đất nước thì phải áp dụng KHKT vào sản xuất(0,5)
<b>Câu 3:</b>
- Nét khác biệt: Châu Á và Phi chống bọn đế quốc, thực dân để giành độc lập dân tộc…
(0,5)
- Mĩ Latinh chống các thế lực thân Mĩ thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ qua đó
giành độc lập(0,5)
- Vì Á,Phi là thuộc địa, nửa thuộc địa, và Mĩ Latinh là các nước cộng hoà độc lập nhưng
thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ.(1,0)
TÊN BÀI DẠY: BÀI 12.NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI Ở VIỆT
<b>NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Hoàn cảnh quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ nhất có ảnh hưởng đến Việt Nam
+ Cơng cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam và tác động của chiánh sách
đó
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: ý thức yên nước
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II. </b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ Việt Nam ; Tranh “ Việt Nam đầu thế kỷ XX”</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Khơng kiểm tra
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRỊ</b> <b>KIẾN THỨC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân- Cả lớp
-H: Em hóy nờu nhng sự kiện của lịch sử thế
giới sau chiến tranh thế giới thứ nhất có tác
động đến Việt Nam?
-H: Những sự kiện đó tác động đến Việt Nam
nh thế nào?
- GV ph©n tÝch
-H: Nhắc lại và nét về chính sách khai thác
thuộc địa lần 1 của Pháp ở Việt Nam
- H: Việt Namì sao Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa lần hai ở Việt Nam ?
- Cuộc khai thác thuộc địa lần hai ở Việt Nam
của Pháp nhằm mục đích gì?
-H: Pháp đã dùng những biện pháp gì để thực
hiện mục đích đó?
- H: Trong cuộc khai thác lần hai, Pháp đã chú
trọng Việt Namào những nghành kinh tế nào?
Vì sao?
-GV: Sử dụng bản đồ Việt Nam chỉ những
vùng Pháp đầu t NN & CN
-H: EM cã nhËn xÐt g× Việt Namề sự đầu t
nµy?
- H: Pháp đã làm gì để độc chiếm thị trờng
Việt Nam ?
- H: Sự phát triển gtvt nhằm mc ớch gỡ?
I. Hoàn cảnh quèc tÕ sau chiÕn tranh thÕ
<b>giíi thø nhÊt.</b>
- Cách mạng Tháng Mời Nga thành công, một
nớc XHCN ra đời(1917)
- Quèc tÕ thø ba thµnh lËp( 3. 1919)
- Đảng cộng sản Pháp thành lập(12.1920);
đảng cộng sản Trung Quốc (7-1921)
Những sự kiện trên có tác động tích cựcđến
cách mạng Việt Nam những nm du th k
XX
<b>II. Chính sách thống trị của thực dân Pháp</b>
<b>ở Việt Nam </b>
<b>1. Cuc khai thỏc thuc a lần thứ hai của</b>
<b>Pháp</b>
*Chính sách khai thác thuộc địa .
- Nguyên nhân: Sau CTTH1, nến kinh tế Pháp
bị tỉn thÊt nỈng nỊ
- Mục đích: Bù đắp những thiệt hại do chiến
tranh gây ra
- Biện pháp: Tăng cờng bóc lột nhân dân trong
nớc và đẩy mạnh khai thác thuộc địa
- Néi dung:
+ Nông nghiệp: Tăng cờng cớp đát lập đồn
điền( cao su, cà phê…); Tăng cờng chính sách
thuế.
+ C«ng nghiƯp: Khai thác mỏ, chủ yêu là mỏ
than; Xây dựng một số nhà máy chế biến vừa
và nhỏ.
+ Thng nghiệp: Tăng cờng nhập khẩu, độc
chiếm thị trờng
HĐ2: Thảo luận nhóm:
- Chia lp thnh 4 nhóm để thảo luận theo câu
hỏi sau: Sự khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp ở Việt Nam đã làm cho nền kinh tế Việt
Nam thay đổi nh th no?
- HS thảo luận Phát biểu
- GV: kÕt ln ->
thủ, bé phơc vơ cho c«ng cc khai thác.
+ Ngân hàng Đông Dơng giữ vai trò chỉ huy
chi phối các nghành kinh tế.
* Tỏc ng ca chớnh sỏch khai thác thuộc địa
<i>lần hai của Pháp</i>
Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp ở Việt Nam đã làm cho nền kinh tế Việt
Nam biến đổi từ một nền kinh tế nông nghiệp
phonh kiến thành một nền kinh tế thuộc địa
nửa phong kiến, phát triển què quặt, phụ thuộc
vào kinh tế Pháp
<i><b>3. Cđng cè</b></i><b>:</b>
-Hồn cảnh thế giới sau chiến tranh thế giới thứ nhất có ảnh hởng đến Việt Nam nh thế nào?
- Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp: Hoàn cảnh, nội dung và chơng trình khai
thác; Tác động của chính sách đó đối với Vit Nam ?
<i><b>4. Dặn dò</b></i><b>: - Học bài cũ: Trả lời câu hỏi và bài tập theo sách giáo khoa </b>
- Chuẩn bị bài mới: Soạn phần còn lại của bài.
<i><b>5. Rút kinh nghiệm</b></i><b> : </b>
<i><b>Ngày soạn 6.10.2008 Tuần: 13</b></i> <i><b> Tiết phân phèi:25 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 13. NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI Ở VIỆT
<b>NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+Chính sách chính trị, Việt Nam văn hoá, giáo dục của Pháp ở Việt Nam
+ Sự phân hoá xã hội ở Việt Nam do tác động của chính sách khai thác của Pháp
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Tiếp tục giáo dục lòng yêu nước
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa, sách giáo viên</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam từ sau CTTG1, Việt
Nam và tác động của chính sách đó?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân cả lớp
-H: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp tiến
hành chính sách chính trị đối với nhân dân ta
nh thế nào?
-H: T¸c phẩm văn học nào phản ánh rõ nét xÃ
hội Việt Nam ta trong thời kỳ này?
-H: Chính sách văn hoá, giái dục có gì khác so
với trớc?
HĐ2: Thảo luËn nhãm
- Chia lớp thành 4 nhóm cùng thảo luận
câu hỏi: Sự khai thác thuộc dịa lần thứ
hai của Pháp làm cho xã hội biến đổi nh
thế nào?
- HS th¶o luận-> trình bày
- GV kết luận.
-H: Vì sao giai cấp t sản lại bị thoả hiệp?
-H:Em hÃy giảI thích tại sao giai cấp t sản dân
tộc lại dễ bị thỏa hiƯp?
H: Trình bày sự ra đời và phát triển của gai cấp
công nhân Việt NamNêu đặc điểm của giai cấp
công nhân Việt Nam ?
-H: Em hãy chứng minh trong xã hội Việt Nam
sau chiến tranh thế giới thứ nhất chỉ có giai cấp
cơng nhân mới có đầy đủ khả năng để vơb lên
lãnh đạo cách mạng ?
-H: Dựa vào sự phân hoá trên, em hãy cho biết
trong xã hội Việt Nam sau cttg1 có những mâu
thuẫn nào? trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản
nhất? Vì sao?
<b>II. 2. ChÝnh s¸ch chính trị, Văn hoá, giáo</b>
<b>dục.</b>
- Chính trị:
+ Tăng cờng chính sách chuyên chế, thâu tóm
mọi quyền hành
+ s dng trit để đội ngũ tay sai, nhất là địa
chủ, phong kiến
- Văn hoá, giáo dục
+ Vn hoỏ: phỏt trin nhiu loại hình văn hố:
Văn hố truyền thống, văn hố ngoại lai, nơ
dịch cùng tồn tại, đan xen Việt Namà đấu tranh
vơi nhau
+ Gi¸o dơc: Mở rộng cả hệ thống và mô hình,
tuy nhiên vẫn duy trì chính sách ngu dân
<b>III. Những chuyển biến về giai cÊp trong x·</b>
<b>héi ViƯt Nam </b>
<b>1. Chun biÕn giai cÊp</b>
- Địa chủ phong kiến: Đợc Pháp dung dỡng để
làm chỗ dựa -> Rất phản động, tuy nhiên bộ
phận trung và tiểu địa chủ có tinh thần yêu
n-ớc, tham gia cách mạng khi có điều kiện
- Giai cấp nơng dân: Bị bần cùng hố, đây là
lực lợng đơng đảo nhất của cách mạng
- Giai cấp tiểu t sản: đời sống bấp bênh ,căm
thù đế quốc nên họ hăng hái tham gia cách
mạng . Đây là lực lợng quan trọng nhất của
cách mạng, đặc biệt là trớ thc
- Giai cấp t sản: Hình thành sau chiến tranh thế
giới thứ nhất, phát triển phân hoá thành hai bộ
phận: T sản mại bản, không có tinh thần dân
tộc ; t sản dân tộc :có tinh thần dân tộc nhng dễ
bị thoả hiệp
- Giai cp cụng nhõn: sau chiến tranh thế giới
thứ nhất phát triển nhanh về chất lợng và số
l-ợng. Giai cấp công nhân Việt Nam có các đặc
điểm của giai cấp cơng nhân thế giới cồn có
những đặc điểm: quan hệ gắn bó với giai cấp
nơng dân; có truyền thống u nớc; bị ba tầng
áp bức bóc lột; sờm tiếp thu những luồng t tởng
mới nh chủ nghĩa Mác- Lênin. Vĩ vậy giai cấp
công nhân Việt Nam vơn lên nắm quyền lãnh
đạo trong phong trào cách mạng Việt Nam .
2. Mâu thuẫn trong xã hôi
- Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam
với thực dân Pháp (Mâu thuẫn dân tộc)
- Mõu thun gia giai cấp nông dân với giai
cấp địa chủ phong kiến( Mâu thuẫn giai cấp)
Trong đó mâu thuẫn dan tộc là quan trọng
nhất.
<b>3. Củng cố: Phân tích thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội</b>
Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
<b>4. DỈn dò: Học bài cũ; chuẩn bị bài 14</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 10.11.2008 Tuần: 13 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:26 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI14. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919-1925
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam diễn ra dưới tác động của tình hình quốc tế và hậu
quả của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
+ Phong trào diễn ra với nhiều thành phần giai cấp xã hội và nhiều hình thức đấu tranh mới
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Tiếp tục bồi dưỡng lòng yêu nước và tinh thần tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, đánh giá </b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : ảnh chân dung của các nhà yêu nước </b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Phân tích thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
trong xã hôi Việt Nam sau cttg1?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: cá nhân- cả lớp
-H: Nhắc lại những hoạt động của Phan Bội
Châu trớc chiến tranh thế giới thứ nhất?
- H:Trình bày những hoạt động của Phan bội
Châu trong thời gian Trung quc?
-H: Sau khi bị bắt, Phan Bội Châu cã tiÕp tôc
I. Hoạt động của Phan Bội Châu, Phan Chu
<b>Trinh và một số ng ời yêu n ớc Việt Nam sống</b>
<b>ở Pháp</b>
1. Hoạt động của Phan Bội Châu
+ Sau bao nhiêu năm bôn ba hải ngoại, bị tù
đày, năm 1917, Phan Bội Châu đợc trả tự do.
ảnh hởng của cách mạng tháng Mời Nga và sự
ra đời của nớc XHCN Nga- Xô Viết. Phan Bội
Châu quyết định cải tổ tổ chức Việt Nam
hoạt động u nớc khơng?
-H: Trính bày những hoạt động của Phan Chu
Trinh trớc chiến tranh thế giới thứ nhất?
- H: Sau khi sang pháp, Phan Chu Trinh có
những hoạt động gì? ý nghĩa của những hoạt
động đó?
- GV: thuyết trình về Thất điều th
-H: Ngoi tác phẩm này cịn có những tác
phẩm nào viết để tố cáo vua Khải Định nữa?
Của ai?
-H: Trên đất Pháp những ngời Việt Nam có
những hoạt động yêu nớc nào? ý ngha ca cỏc
hot ng ú?
-HĐ2: Thảo luận
- Ph©n nhãm: 2 Nhãm
N1: Tìm hiểu những phong trào đấu tranh của
giai cấp t sản Việt Nam
N2: Tìm hiểu phong trào đấu tranh của giai cấp
tiểu t sản Việt Nam
- Hoc sinh thảo luận-> phát biểu-> bổ sung
- GV kÕt luËn
-H:EM hãy nhận xét về phong trào đấu tranh
của giai cấp t sản và tiểu t sản Việt Nam ?
2. Hoạt động của Phan Chu Trinh và một số
<b>ng</b>
<b> ời Việt Nam trên đất Pháp</b>
- Phan Chu Trinh
+ năm 1911, Phan Chu trinh sang Ph¸p
+ 1922, viết “ Thất điều th”vạch ra 7 tội đáng
chếm của Khải Định, lên án chế độ phong kiến
Việt Nam, hơ hào: Khai dân trí, chấn dân khí,
hậu dân sinh
+6/1925, Phan Chu trinh về nớc tiếp tục hoạt
động chống chế độ phong kiến, đề cao dân
quyền
- Hoạt động của ngời Việt Nam trên đất Pháp
+Chuyển các sách báo tiến bộ về nớc
+ Hoạt động trong hội Liên hiệp thuộc địa
+Năm 1925 lập hội những ngời lao động trí óc
<i>ở Đơng dơng</i>
II. Hoạt động của tiểu t<b> sản, t sản Vit Nam</b>
<b>v cụng nhõn Vit Nam </b>
<b>1. T sản và tiĨu t s¶n</b>
- Hồn cản ra đời: Ra đời ngay trong đợt khai
thác thuộc địa lần hai của Pháp
- Phong trào đấu tranh
+ Giai cấp t sản: 1919, phong trào chấn hng
nội hoá, bài trừ ngoại hoá; 1923, phong trào
chống độc quyền thơng cảng ở sài gònvà xuất
cảng lúa gạo ở Nam Kỳ; 1923, Đảng lập hiến
ra đời
+ Giai cấp tiểu t sản: Thành lập các tổ chức
chính trị nh: Việt Nam nghĩa đoàn, Phục việt
Hội Hng nam; xuất bản nhiều tờ báo: Chuông
rè, An Nam trẻ; Lập ra nhiều nhà xuất bản tiến
bộ: Nam đồng th xã(Hà nội) , Cờng học th
xã( Sài gòn), Quan hi tựng th( Hu)
-> Phong trào yêu nớc theo khuynh hớng dân
chủ t sản.
3. Cng c: Sau chin tranh thế giới thứ nhất,ở Việt Nam có các hoạt động yờu nc no? Theo
khuynh hng no?
4. Dặn dò: Học bài cũ: trả lời câu hỏi theo sgk; Chuẩn bị bài mới: soạn phần còn lại của bài
5. Rút kinh nghiÖm :
TÊN BÀI DẠY: BÀI 14. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ
<b> Ở VIỆT NAM TỪ 1919-1925</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Phong trào công nhân Việt Nam từ 1919-1925
+ Những hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc từ 1919-1925
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước qua lãnh tụ
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ Quá trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng dân chủ tư sản diễn
ra như thế nào?
<i><b> Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
- H: Nhắc lại sự ra đời và phát triển của giai
cấp công nhân?
- H: Phong trào công nhân những năm sau
cttg1 diễn ra như thế nào
- HS trình bày theo sgk
-H: EM hãy nhận xét về phong trào công nhân
trong thời gian này?
- GV: kể vài nét về Tôn Đức Thắng
- H: Sự kiện 8/1925 có ý nghĩa gì?
- H: So sánh phong trào yêu nước và phong
trào công nhân .
H: Em hãy nhắc lại cuộc đời, sự nghiệp của
NAQ từ nhỏ đến 1917
- GV minh hoạ hành trình đi tìm đường cứu
nước của NAQ qua bản đồ
- H: Nội dung của bản yêu sách 8 điểm
-H: ý nghĩa của sự kiện này?
-H: Sau khi bắt gặp chân lí cứu nước NAQ đã
làm gì?
<b>II.2. Các cuộc đấu tranh của công nhân </b>
- Phong trào công nhân 1919-1925 nổ ra lẻ tẻ,
tự phát, nhưng ý thức giai cấp phát triển cao
- Năm 1920, công hội đỏ thành lập do Tôn
Đức Thắng đứng đầu
- 8/1925, phong trào công nhân Ba son- Sài
Gòn bùng nổ, đánh dấu bước phát triển mới
của phong trào công nhân đi từ tự phát đến tự
giác
III. Hoạt động yêu nước của Nguyễn ái
<b>Quốc </b>
<b>1. Tiểu sử</b>
<b>2. Những hoạt động </b>
- Quá trình đi tìm đường cứu nước:
+ 6/1919, Nguyễn ái Qc gởi bản yêu sách 8
điểm đến hội nghị Véc- Xai
+ 7/1920, NAQ đọc “Luận cương về các vấn
đề dân tộc và thuộc địa” của Lê-Nin -> Bắt
gặp chân lí cứu nước
-GV giới thiệu tranh” NAQ tại đại hội Tua”
- H: Sau khi quyết đinh đi theo quóc tế3, NAQ
đã có những hoạt động gì?
-H: Nhắc lại ở Trung Quốc có tổ chức yêu
nước Việt Nam nào đang hoạt động?
- H: Nêu tác dụng của các hoạt động cứu nước
của NAQ từ 1919-1925?
chân lí
+ 12/1920, Tham dự đại hội Tua, tham gia
sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp, bỏ phiếu tán
thành quốc tế 3
+1921, sáng lập hội Liên hiệp các dân tộc
thuộc địa
+ 1922 , Viết báo “Người cùng khổ” và Bản án
chế độ thực dân Pháp
+ 1923, đi Liên Xô dự Hội nghị quốc tế nông
dân, được bầu vào ban chấp hành
+ 1924, dự Đại hội quốc tế cộng sản lần V
+ 11/11/1924, NAQ về Trung Quốc trực tiếp
đào tạo cán bộ, xây dựng tổ chức cách mạng,
truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin
-> Trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng chính trị, tổ
chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam sau này.
3. Củng cố: - Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của giai caaps công nhân Việt Nam 1919-1925?
- Những hoạt động của NAQ từ 1919-1925 có ý nghĩa như thế nào đối với cách
mạng Việt Nam
4. Dặn dò:- Học bài cũ, ttrả lời câu hỏi và bài tập sgk
- Chuẩn bị bài mới: Soạn bài 15
5. Rút kinh nghiệm :
TÊN BÀI DẠY: BÀI 15. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1925
<b>ĐẾN ĐÀU NHỮNG NĂM 1930</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Dưới tác động của khuynh hướng tư tưởng chính trị của ác tổ chức cách mạng, phong trào
dân tộc dân chủ phát triển mạng mẽ.
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Bồi dưỡng tinh thần dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I. 1. Việt Nam cách mạng thanh niên</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ khởi nghĩa Yên Bái</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Nêu những hoạt động yêu nước của NAQ tè 1919-1925 và ý nghĩa của
những hoạt động đó?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRỊ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: hạot động nhóm: Tìm hiểu 3 tổ chức
cách mạng
- Chia líp thµnh 3 nhãm
+ Nhóm 1: Việt Nam cách mạng thanh niên
+ Nhóm 2.: Tân Việt cách mạng đảng
+ Nhóm 3: Việt Nam Quốc dân đảng
- HS thảo luận, trình bày, bổ sung
- GV kết luận:
- H: Tr×nh bày nội dung của tác phẩm Đờng
cách mệnh
- H: Thế nào là vô sản hoá
- H: ỏnh giỏ về hội Tân việt cách mạng đảng?
<b>I. Sự ra đời và hoạt động của ba tổ chức</b>
<b>cách mạng,</b>
1. Héi Việt Nam cách mạng thanh niên.
- Hoàn cảnh: Thành lạp 6/1925, tại Quảng
Châu Trung Quốc
- T tởng chính trị: theo Khuynh hớng vô sản,
lấy chủ nghĩa Mác- Lênin làm nền tảng
- Mc ớch : Lm cách mạng dân tộc gắn liền
với cách mạng thế giới
- Thành phần: thanh niên Việt Nam yêu nớc ở
Trung Quốc, hoạt động trong tổ chức “Tâm
tâm xã”
- Hoạt động :
+ NAQ mở lớp đào tạo cán bộ, những bài
giảng của Ngời đợc tập hợp thành tác phẩm
“Đờng Cách mệnh”
+ Truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin thông qua
tuần báo Thanh niên
+ Phong trào vô sản hoá
-Tác dụng và vai trò: Thúc đẩy phong trào yêu
nớc Việt Nam phát triển theo khuynh hớng vô
<b>2. Tân Việt cách mạng đảng:</b>
- 7/1925, thành lập hội Phục Việt đến năm
1928 đổi tên là Tân Việt cách mạng đảng
- Chủ trơng: đánh đuổi đế quốc, thành lập xã
hội bình đẳng, bác ái.
- Hội sớm chịu ảnh hởng của Việt Nam cách
mạng thanh niên và phân hoá theo Việt Nam
cách mạng thanh niªn
<b>3. Việt Nam Quốc dân đảng</b>
- Thành lập 25/12/1927, hoạt động chủ yếu ở
Bác kỳ
-H: Em có nhận xét gì về thành phần giai cấp
của VNQD đảng?
- H: nhận xét về tổ chức của VNQD đảng?
- H: Hãy nêu nhận xét chung v t chc
VNQD ng?
HĐ2: Cá nhân- cả lớp
- H: Dựa vào sgk em hày trình bày các cuộc
H: Đánh giá về phong trào công nhân? So với
phong trào giai đoạn 1919-1925?
-H: Nêu nguyên nhân cuộc khëi nghÜa Yen
B¸i?
- GV: Dùng bản đồ Khởi nghĩa Yên Bái tờng
thuật
- H: V× sao cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại?
_ H: ý nghĩa lich sư cđa cc khëi nghÜa?
- Thành phần: Giai cấp t sản, nơng dân, binh
lính, địa chủ
-> Thành phần phức tạp
- Tổ chức: ít cơ sở trong quần chúng, -> lỏng
lẻo
- Hot ng: Ch yu l khủng bố, ám sát, gây
tiếng vang
- Là tổ chức cách mạng Theo khuynh hớng
dân chủ t sản, cuối cùng thất bại, chấm dứt vai
trò lãnh đạo của giai cấp t sản Việt Nam II.
<b>Bãi công của công nhân và cuộc khởi nghĩa</b>
<b>yên bỏi</b>
1. bÃi công của công nhân :
- Các cuộc b·i c«ng : (sgk)
- Nhận xét: Phong trào cơng nhân 1925-1930
đã có sự liên kết thành phong trào chung
<b>2. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái</b>
-Nguyờn nhân: Từ cuộc ám sát Ba Danh
khônmg thành, Pháp khủng bố, tổ chức VNQD
đảng có nguy cơ tan rã
- DiƠn biÕn(sgk)
- Kết quả: Thất bại, vì đây là một cuộc khởi
nghĩa yếu về lãnh đạo, tổ chức, t tởng chính trị
- ý nghĩa: cổ vũ lịng yêu nớc, căm thù giặc của
nhân dân ta.
<b>3. Cñng cố: So sánh 3 tổ chức cách mạng trong thời kỳ 1925-1930? </b>
<b> 4. dặn dò : -Học bài cũ: trả lời câu hỏi sách giáo khoa</b>
- Soạn phần còn lại của bµi
<b>5. Rót kinh nghiƯm : </b>
<i><b>Ngày soạn 22.11.2008 Tuần: 15</b></i> <i><b> Tiết phân phối:29 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b>BÀI 15. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1925 ĐẾN ĐẦU </b>
<b>NHỮNG NĂM 1930 </b>
<b>NNNNNNNNNV</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu được :
+ Sự xuất hiện 3 tổ chức cộng sản trong năm 1929 và sự ra đời của đảng cộng sản Việt Nam
+ ý nghĩa của sự kiện thành lập Đảng
- Kỷ năng: Phân tích,
<i>- Giáo dục: Xác địng sự lựa chọn con đường giải phóng dan tộc, con đường cách mạng XHCN là khoa học phù</i>
hợp với xu thế của thời đại và yêu cầu phát triển của dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần III
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Bản đồ đi tìm đường cứu nước của Hồ Chí Minh
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: Nêu hoàn cảnh ra đời và hoạt động của tổ chức Việt Nam cách mạng thanh niên </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: cá nhân- Cả lớp. Tìm hiểu sự xuất hiện 3 tổ chức <b>III. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời </b>
cộng sản trong năm 1929.
- H: Ba tổ chức cộng sản xuất hiện trong hoàn cảnh
nào?
-H: ý nghĩa của sự kiện này
-H: Vì sao u cầu của đồ đại biểu Bắc kỳ lại không
được đại hội chấp nhận ?
- H: Những sự kiện nào chứng tỏ các tổ chức cộng sản
ra đời?
-H: Những sự kiện trên có nghĩa như thế nào?
- H: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời trong bối cảnh
lịch sử như thế nào?
- H: Vì sao Quốc tế cộng sản lại quan tâm đến cách
mạng Việt Nam ?
- GV: Tường thuật qúa trình tìm đường cứu nước của
nguyễn ái Quốc qua bản đồ
- GV: Tường thuật lại hội nghị hợp nhất Đảng.
- H: Dựa vào sgk trình bày nội dung của hội nghị hợp
nhất Đảng?
- GV: giải thích “ cương lĩnh”
HĐ2: Thảo luận : Cho học sinh thảo luận nội dung của
cương lĩnh(5p)
- HS : trình bày-> nhận xét-> bổ sung
- GV : Kết luận
-H: Căn cứ vào đâu mà Nguyễn ái Quốc lại sử dụng
lực lượng cách mạng như vậy?
<b>1. Sự xuất hiện các tổ chức cộng sản năm 1929.</b>
- Hoàn cảnh: Năm 1928-1929, phong trào công nhân,
phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ, do đó yêu
cầu khách quan của lịch sử là phải có một chính đảng
để lãnh đạo phong trồ của quần chúng
- Q trình ra đời:
+ 3/1929: Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập
+ 5/1929, Tại đại hội lần I của Việt Nam cách mạng
thanh niên, đoàn đại biểu Bắc kỳ đưa ra yêu cầu trên
nhưng không đước chấp nhận
+ 17/6/1929, những người cộng sản Bắc kỳ thành lập
Đông Dương cộng sản Đảng
+ 8/1929, An Nam cộng sản Đảng được thnhf lập
+9/1929, Đông Dương cộng sản liên đoàn được thành
lập
- ý ngghĩa: Đánh dấu sự phát trển vượt bậc của phong
trào cách mạng Việt Nam
<b>2. Hội nghị thành lập Đảng</b>.
- Bối cảnh
+ Năm 1929, 3 tổ chức cộng sản ra đời, bên cạnh
những mặt tích cực, cịn có những hạn chế: tranh giành
quần chúng, cơng kích lẫn nhau, gây chia rẽ phong
trào
+ Quốc tế cộng sản chỉ thị cho những người cộng sản
Đông Dương phải thống nhất các tổ chức trên thành
một dảng, và giao cho Nguyễn ái Quốc thực hiện
nhiệm vụ này
+ Từ ngày 6.1-> 7/2/ 1930, hội nghị hợp nhất Đảng
được tổ chức tại Quảng Câu- Hương Cảng- Trung
Quốc.
- Nghi dung hội nghị:
+ Thống nhất 3 tổ chức cộng sản thành một Đảng lấy
tên là Đảng cộng sản Việt Nam
+ Thơng qua “ Chính cương vắn tắc”, “ sách lước vắn
+ Bầu ban chấp hành lâm thời
- Nội dung của cương lĩnh:
+ Tính chất: cách mạng Việt Nam là cách mạng tư sản
dân quyền và cách mạng XHCN.
+ Nhiệm vụ: Đánh đổ đế quốc và hong kiến, tư sản
phản cách mạng
+ Mục đích: làm cho nước Việt Nam hồn tồn độc
lập, xây dựng chính phủ cơng nơng binh
+ Động lực cách mạng: giai cấp công nhân và nông
dân là chủ yếu , ngồi ra cịn liên lạc với tiếu tư sản, trí
thức, còn trung , tiểu địa chủ, tư sản chưa lộ rõ phản
cách mạng thì lợi dụng hoặc trung lập.
+ Vai trò lãnh đạo: Đảng cộng sản
+ Quan hệ quốc tế: Cách mạng Việt Nam là một bộ
-H: Em hãy thử đánh giá cương lĩnh?
- H: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử
như thế nào?
- GV phân tích ý nghĩa
phận của cách mạng thế giới
-> Cương lĩnh rất đúng đắn và sáng tạo
- ý nghĩa:
+ Là sự kết hợp hài hoà 3 yếu tố: PTCN+ PTYN Việt
Nam + Chủ nghĩa Mác-Lênin
+ Là bước ngoặc vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt
Nam : giai cấp công nhân đủ sức lãnh đạo cách ,mạng,
chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và vai trò
lạng đạo
+ Là sự chuẩn bị tất yếu cho những thắng lợi về sau
+ Từ đây cách mạng Việt Nam là một bộ phận khắng
khít của cách mạng thế giới.
<b>3. củng cố</b>: Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam: Hoàn cảnh, nội dung cương lĩnh, ý nghĩa lịch sử
<b>4. Dặn dò</b>: - Học bài cũ: học bài và trả lời các câu hỏi, bài tập theo sgk
- Chẩn bị: Soạn bài 16
<b>5 Rút kinh nghiệm</b>:
<i><b>Ngày soạn:28/11/2008.</b></i> <i><b>Tuần:15</b></i> <i><b>Tiết PP: 30</b></i>
<b>CHƯƠNG II: VIỆT NAM TỪ 1930 – 1945</b>
<b> TÊN BÀI DẠY: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 - 1935 (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Tình hình kinh tế - Xã hội Việt Nam trong những năm khủng hoảng kinh tế thế giới -> nguyên nhân ->
Phong trào CM 1930 - 1931.
- Phong trào CM 1930 - 1931. Những đặc điểm của phong trào.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Phân tích đánh giá, xác định những sự kiện cở bản.
<i><b>3. Giáo dục: </b></i>Bồi dưỡng cho HS niềm tự hào về sự nghiệp đấu tranh vẻ vang của Đảng.
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Phong trào CM 1930 - 1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Nêu vấn đề, phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>Bản đồ CM 1930 - 1931 và Xơ Viết Nghệ Tĩnh.
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>Trình bày những nội dung cơ bản của cương lĩnh và đánh giá những nội dung đó.
2. Nội dung bài học:
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cá nhân - cả lớp</b></i>
H: Tình hình kinh tế nước ta trong những năm
1929 - 1933?
H:Trong tình hình kinh tế như vậy thì đời sống
của người dân như thế nào?
Gv cho hs đọc đoạn chữ nhỏ trong sgk và rút ra
kết luận.
H: Tình hình trên tất yếu dẫn đến hậu quả gì?
H: Trước tình hình đó P giải quyết như thế nào?
H: Thái độ của nd ta đối với P?
H: Vai trò của Đảng lúc này được thể hiện như
thế nào?
<i><b>Hoạt động 2: Cá nhân và cả lớp</b></i>
HS đọc sgk- gv trình bày trên bản đồ.
H: Nêu những pt tiêu biểu của công nhân trong
năm 1930-1931?
H: Nêu những pt tiêu biểu của nd?
Cho hs đọc phần chữ nhỏ ở sgk trang 136-138
=> Rút ra kết luận về hình thức đấu tranh?
Cho hs đọc sách đoạn in nhỏ để minh hoạ.
H: Rút ra nhận xét về pt ở Nghệ An và Hà Tĩnh?
H: Vì sao pt công nhân phát triển mạnh ở Xô
Viết - Nghệ Tĩnh?
H: Sau khi nắm chính quyền, các Xơ Viết đã
làm những cơng việc gì?
H: Em thử đánh giá những việc làm của chính
<b>I.Việt Nam trong những năm khủng hoảng kinh tế thế</b>
<b>giới 1929 - 1933:</b>
<b>1. Tình hình kinh tế:</b>
Kinh tế rơi vào khủng hoảng nặng nề.
- Nông nghiệp: giá lúa hạ, nơng phẩm hạ, ruộng đất bị bỏ
hoang.
- CN: đình đốn, sa sút.
<b>2. Tình hình XH:</b>
- Đời sống nhân dân vơ cùng điêu đứng, đặc biệt là nông
dân và công nhân.
=> Mâu thuân XH ngày càng sâu sắc
- P tăng cường đàn áp, khủng bố=> càng nung nấu thêm
lòng căm thù của ND ta.
- Trước tình hình đó, Đảng kịp thời lãnh đạo quần chúng
đứng lên chống P và tay sai.
<b>II.Phong trào CM 1930-1931vàXV-NT</b>.<b> </b>
<b>1. Phong trào CM 1930-1931.</b>
<b>a. Phong trào trên tồn quốc:</b>
-PT cơng nhân:
+ 2.1930: Bãi cơng của CN Phú Riềng
+ 4.1930 Bãi công của CN Nam Định,Bến Thuỷ,Hải
Phòng, Dầu Tiếng.
- PT nông dân: diễn ra mạnh mẻơ Nam Hà, Thái Bình,
Nghệ An,Hà Tĩnh.
- 1.5.1930 ptcn, ptnd phát triển mạnh mẽ.
<b>b.Phong trào ở Nghệ- Tĩnh.</b>
-9-1930 pt đấu tranh dâng cao ở 2 tĩnh Nghệ An và Hà
Tĩnh.
- Hệ thống chính quyền thực dân,PK bị tê liệt ở nhiều
huyện, nhiều tri huyện, lí trưởng bỏ trốn-> Đảng bộ địa
phương kịp thời lãnh đạo ND đứng lên tự quản lí đời sống
CT,KT,VH,XH của mình,làm chức năng của chính quyền
<b>2. XV Nghệ Tĩnh:</b>
- Sau khi nắm chính quyền,các XV đã làm các công việc
sau:
+ CT: Thực hiện rộng rãi các quyền tự do,thành lập các đội
tự vệ đỏ… quyết trấn áp bọn phản CM.
+ KT: xoá bỏ các thứ thuế vơ lí, giảm tơ, xố nợ,chia lại rđ
cho nd.
+ VH-XH: khuyến khích học chữ quốc ngữ,bài trừ mê tín
dị đoan…
=> Là chính quyền của dân,do dân và vì dân.
quyền XV-NT?
H: So sánh với chính quyền thời kì trước đó?
H: Qua pt CM 1930-1931 và XV-NT em hãy rút
ra ý nghĩa lịch sử?
H: Pt CM 1930-1931 và XV- NT để lại những
bài học kinh nghiệm gì?
<b>* Ý nghĩa: </b>
+ Khẳng định đường lối đúng đắn của đảng
+ Tập hợp Lực lượng ,liên minh công nông và các giai cấp
tầng lớp khác.
+ Là cuộc tập dược đầu tiên cho CM tháng Tám sau này.
- Bài học kinh nghiệm quý báu về tập hợp lực lượng, giành
và giữ chính quyền
<b>3. Củng cố</b>:Vì sao bùng nổ pt CM1930-1931 và XV-NT? Ý nghĩa của pt?
<b>4. Dặn dò</b>:Học bài cũ và chuẩn bị phần còn lại của bài
<b>5. Rút kinh ngiệm</b>:
<i><b>Ngày soạn: 30111/2008</b></i> <i><b>Tuần: 16</b></i> <i><b>Tiết PP: 31</b></i>
<b>TÊN BÀI DẠY: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1935 (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
-Nội dung của hội nghị lần thứ nhất BCH TƯ lâm thời ĐCSVN( 10-1930)
-Phong trào cách mạng 1932-1935.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>Phân tích, đánh giá.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>Lịng tin tưởng và tự hào về ĐCSVN.
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Cả 2 nội dung.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>Ảnh Trần Phú, các loại tranh ảnh khác
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
H: Khi thành lập chính quyền, XV - NT đã làm những cơng việc gì? Ý nghĩa?
2. Nội dung bài học:
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cá nhân - cả lớp</b></i>
H: Thời gian, địa điểm và nội dung của hội
nghị trung ương Đảng lần 1 của BCHTW
Đảng cộng sản Việt Nam?
HS xem hình 30 sgk tìm hiểu đơi nét về
Trần Phú.
H: Trình bày những nội dung cơ bản của
luận cương chính trị 1930?
Gv phân tích …
H: Qua phân tích trên, em hãy đánh giá
<i><b>Hoạt động 2: Cá nhân - cả lớp.</b></i>
H:Phong trào CM cuối năm 1931-1932
diễn ra như thế nào?
-HS đọc sgk, gv minh hoạ về cảnh tù đầy,
bắt bớ của thực dân Pháp.
H: Âm mưu và thủ đoạn của Pháp lúc này?
H: Thái độ của quần chúng nd lúc này?
H: Nêu các hoạt động của ĐV bên ngoài để
xây dựng cơ sở CM Và lực lượng CM?
H: Những biểu hiện của sự phục hồi lực
lượng CM ?
<b>II. Phong trào CM 1930 - 1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh:</b>
<b>3. Hội nghị lấn thứ nhất BCH Trung ương lâm thời ĐCS</b>
<b>Việt Nam:</b>
- 10/1930: Hội nghị lần I BCH Trung ương Đảng CSVN họp
tại Hương Cảng - Trung Quốc
- Nội dung:
+ Đổi tên ĐCS Việt Nam thành ĐCS Đơng Dương.
+ Bầu BCH chính thức do Trần Phú làm tổng bí thư.
+ Thơng qua luận cương chính trị của Đảng, với nội dung:
. Mục tiêu - đối tượng: đánh đổ phong kiến, đế quốc làm cho
Việt Nam hoàn tồn độc lập.
. Động lực: CN và nơng dân là 2 giai cấp chính.
. Lãnh đạo: ĐCS Việt Nam.
. Quan hệ:CM Việt Nam là 1 bộ phận của CM thế giới.
=> Là cương lĩnh còn nhiều hạn chế: tả khuynh, giáo điều.
<b>III. Phong trào CM 1932-1935.</b>
<b>1. Cuộc đấu tranh phục hồi phong trào cách mạng.</b>
- Cuối 1931 thực dân P tiến hành đàn áp tàn bạo-> Cách mạng
tổn thất nặng nề, pt CM tạm thời lắng xuống.
- Cùng với việc bắt bớ, P tăng cường những hoạt động mị dân
nhằm chia rẽ pt của nd.
- Những người CS vẫn kiên cường đấu tranh chống P , PK tay
sai.
- Đảng viên trong tù biến nhà tù thành trường học CM.
- Bên ngồi, Đảng viên bí mật xây dựng lại cơ sở CM, Xây
dựng lực lượng phục hồi pt.
=> Cuối năm 1934 đầu năm 1935 lực lượng CM tổ chức Đảng
<b>2. Đại hội đại biểu lần thứ nhất ĐCS Đông Dương.</b>
H: Hoàn cảnh triệu tập đại hội đại biểu lần
thứ nhất của ĐCS Đông Dương?
H: Đại hội đã thơng qua những vấn đề gì?
GV nhận xét đôi nét về Lê Hồng Phong.
H: Ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần thứ
nhất của ĐCS Đông Dương?
<b>(3.1935).</b>
-27->31.3.1935 đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của
đảng họp tại Ma Cao TQ.
-Nội dung:
+ Xác định 3 nhiệm vụ chủ yếu của Đảng
. Củng cố và phát triển Đảng
. Tranh thủ quần chúng rộng rãi
. Chống chiến tranh đế quốc
+ Thơng qua nghị quyết chính trị, điều lệ Đảng…
- Ý nghĩa:
+Mốc đánh dấu Đảng đã khôi phục về mặt tổ chức
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
Nguyên nhân, diễn biến phong trào CM 1930-1931, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
nhất của Đảng? So sánh cương lĩnh với luận cương.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
Học bài cũ và chuẩn bị bài 17.
<i><b>5. Rút kinh ngiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:1/12/2008.</b></i> <i><b>Tuần: 16</b></i> <i><b>Tiết PP: 32</b></i>
<b>BÀI 17: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939 (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Việt Nam trong những năm 1936 – 1929.
- Tình hình chính trị thế giới có nhiều biến động, đã ảnh hưởng đến Việt Nam.
- Trước tình hình đó, Đảng đã kịp thời chuyển hướng đấu tranh.
<i><b>2. Kỹ năng: Phân tích đánh giá</b></i>
<i><b>3. Giáo dục:Bồi dưỡng lòng tin tưởng và sự lãnh đạo của Đảng và sự nhiệt tính CM.</b></i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: Phần I (30’)</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS: Tài liệu tham khảo: Thời kì 1936 - 1939</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:H: Nội dung, ý nghĩa của Đại hội Đảng lần thứ I (3.1935)</b></i>
2. Nội dung bài học:
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cá nhân – cả lớp</b></i>
H: Sau khủng hoảng kinh tế (1929 –
1933) các nước TBCN đã thoát ra khủng
hoảng đó bằng những biện pháp nào?
Hậu quả của những biện pháp đó?
H: Trước tình hình đó, Quốc tế CS có chủ
trương gì?
H: Tình hình ở nước Pháp lúc này có gì
thay đổi?
H: Tình hình Việt Nam lúc này như thế
nào?
- GV phân tích
H: Đảng nào có ảnh hưởng trong quần
chúng mạnh nhất, vì sao?
- Phân tích chủ trương của ĐCS Đông
H: Thực dân Pháp đã tiến hành khai thác
ở Việt Nam trong thời kỳ 1936 – 1939
như thế nào?
- H: Em hãy so sánh tình hình kinh tế
<b>I. Việt Nam trong những năm 1936 – 1939:</b>
<b>1. Tình hình chính trị:</b>
- Sau khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933,
trục phát xít Đức, Ý, Nhật đã hình thành đe dọa
nền hịa bình và an ninh thế giới.
- 7.1935 Đại hội lần thứ VII của quốc tế CS chủ
trương thành lập mặt trận nhân dân ở các nước để
chống chiến tranh.
- 4.1936 chính phủ mặt trận nhân dân Pháp đã
thành lập, ban hành một số chính sách tự do, dân
chủ áp dụng phần nào cho nhân dân các nước
thuộc địa.
- Lúc này ở Việt Nam, nhiều Đảng phái chính trị ra
hoạt động trong đó có Đảng CM, Đảng theo xu
hướng cải lương,… đẩy mạnh hoạt động, tranh
giành quần chúng. Trong đó Đảng CS Đơng
Dương là mạnh nhất, có tổ chức chặt chẽ và có chủ
trương rõ ràng.
<b>2. Tình hình kinh tế - xã hội:</b>
- Sau khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 Pháp ra
sức bóc lọt, khai thác thuộc địa để bù đắp sự thiếu
hụt cho nền kinh tế chính quốc.
nông nghiệp trước và sau khủng hoảng
kinh tế?
- GV phân tích
- GV phân tích
H: Sự khai thác của Pháp ở nước ta lúc
này có tác động đến kinh tế đất nước như
thế nào?
H: Trước tình hình kinh tế như vậy, đời
sống nhân dân ta lúc này như thế nào?
- Hướng dẫn HS đọc phần chữ in nhỏ sgk
trang 144
H: Em hãy nêu tình hình, mâu thuẩn xã
hội chủ yếu lúc này là … và hậu quả của
nó.
hoặc ít ruộng, tăng cường đầu tư vào các đồn điền
cao su, cà phê, chè, gai, bông, đay.
+ Công nghiệp: đẩy mạnh khai thác mỏ, giảm sản
xuất các ngành chế biến sản xuất công nghiệp nhẹ.
+ Thương nghiệp: Nhà nước thực dân độc quyền
bán thuốc phiện, rượu , muối thu được lợi nhuận
cao, xuất khẩu các loại khống sản, nơng sản, nhập
khẩu máy móc và hàng tiêu dùng.
-> Nhìn chung kinh tế Việt Nam có phục hồi và
phát triển nhưng vẫn lạc hậu và lệ thuộc vào kinh
tế Pháp.
- Đời sống các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt
Nam gặp nhiều khó khăn.
+ Nơng dân: bần cùng vì thuế
+ Cơng nhân: thất nghiệp, đồng lương ít ỏi.
+ Tư sản Việt Nam bị chèn ép
+ Tiểu TS thất nghiệp, lương thấp,… cuộc sống
bấp bênh
-> Toàn thể nhân dân Việt Nam >< Pháp trong
phong trào địi tự do, cơm áo gạo tiền, hịa bình
phát triển mạnh mẽ.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1936 - 1939
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Học bài cũ, trả lời theo câu hỏi sgk, Chuẩn bị phần II
<i><b>5. Rút kinh ngiệm:</b></i>
Ngày soạn: 4/12/2008 <i><b>Tuần: 17</b></i> <i><b>Tiết PP: 33</b></i>
<b>BÀI 17: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939 (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>
- Các phong trào tiêu biểu trong thời kỳ 1936 – 1939
- ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệmcủa phong trào
<i><b>2. Kỹ năng:Phân tích, miêu tả, đánh giá.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục:Bồi dưỡng niềm tin vào sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và lịng nhiệt tình CM</b></i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: Các phong trào tiêu biểu.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, miêu tả, đánh giá.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:Tư liệu tham khảo giai đoạn 1936 - 1939</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:H: Nêu những nét chính về tình hình kinh tế, xã hội trong những năm 1936 –</b></i>
1939.
2. Nội dung bài học:
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên – phân tích</b></i>
H: Nhiệm vụ chiến lược của CM trong
thời kỳ 1936 – 1939 là gì?
H: Nhiệm vụ trước mắt lúc này?
H: Để thực hiện được nhiệm vụ đó phải
sử dụng phương pháp nào?
H: Hình thức tổ chức mặt trận để tập hợp
đông đảo quần chúng nhân dân là?
H: Em hãy đánh giá về chủ trương trên?
<i><b>Hoạt động 2: Cá nhân – cả lớp</b></i>
- GV giải thích “ Đông Dương đại hội”
- GV hướng dẫn học sinh đọc phần chữ
nhỏ sgk trang 146.
- H: Em hãy miêu tả vài nét chính về
phong trào “Đông Dương đại hội”
- GV hướng dẫn HS đọc sgk trang
146-147 để lập niên biểu về phong trào này.
<b>II. Phong trào dân chủ 1936 – 1939:</b>
<b>1. Chủ trương của Đảng trong những năm 1936</b>
<b>– 1939:</b>
- 7.1936 Hội nghị BCH trung ương Đảng CS Đông
Dương họp(Thượng Hải) Trung Quốc xác định:
+ Nhiệm vụ chiến lược: chống đế quốc và phong
kiến.
+ Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt đấu tranh chống
chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống
nguy cơ chiến tranh, đòi tự do, dân chủ, cơm áo,
gạo tiền, hịa bình.
+ Phương pháp đấu tranh: kết hợp các hình thức
cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
+ Chủ trương: Thành lập mặt trận thống nhất nhân
dân phản đế Đông Dương.
- 3.1938: Hội nghị BCH trung ương đã đổi MT TN
ND phản đế Đông Dương thành mặt trận thống
nhất dân chủ Đông Dương.
-> Là sự chuyển hướng chủ đạo chiến lược đúng
đắn, kịp thời và sáng tạo.
<b>2. Những phong trào đấu tranh tiêu biểu:</b>
<i><b>2.1. Phong trào Đông Dương Đại hội:</b></i>
- Phong trào của các tổ chức, các tầng lớp hội họp
thảo ra bản dân nguyện để gởi đến phái đòan
- 15.9.1936: Phong trào bị cấm họat động và bị đàn
áp.
H: Kết quả của phong trào?
HS đọc phần chữ in nhỏ sgk trang 149
miêu tả về cuộc đấu tranh này?
H: Nêu những điểm nổi bậc của phong
trào này? Kết quả?
H: Động lực cách mạng trong phong trào
1936-1939?
H: Qua phong trào dân chủ 1936-1939,
em hãy nêu ý nghĩa lịch sử và bài học
kinh nghiệm ?
<i><b>2.2. Phong trào đấu tranh đòi tự do dân sinh,</b></i>
<i><b>dân chủ:</b></i>
- Phong trào diễn ra suốt từ năm 1936 – 1939, thu
hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia.
<i><b>2.3. Đấu tranh nghị trường:</b></i>
Phong trào vận động những người tiến bộ trong
hàng ngũ trí thức. Cấp tiến ra ứng cử, dùng báo chí
<i><b>2.4. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí công khai:</b></i>
Đảng ta đã xuất bản báo công khai bằng tiếng Việt
và tiếng Pháp. Đây là cuộc đấu tranh trên mặt trận
tư tưởng, văn hóa. Tăng cường đường lối, quan
điểm của Đảng chống phong kiến thực dân.
<i><b>2.5. Đấu tranh chống bọn Tơ rớtkít.</b></i>
<i><b>-Phong trào đấu tranh chống bọn tay sai trong các</b></i>
tổ chức là cuộc đấu tranh tư tưởng khó khăn.
* Ý nghĩa: Là một phong trào quần chúng rộng lớn
đạt được những thắng lợi nhất định: Chủ nghĩa
Mác Lênin được truyền bá rộng rãi; Đảng ta
trưởng thành hơn qua lãnh đạo.Là cuộc diễn tập
thứ hai cho cách mạng tháng Tám.
*Bài học kinh nhiệm: Tập hợp quần chúng; sử
dụng phương pháp đấu tranh; hình thức tổ chức
mặt trận
<i><b>3. Củng cố:So sánh 2 phong trào 1930-1935 và 1936-1939 về chủ trương, sách lược, hình</b></i>
<i><b>thức đấu tranh, lực lượng tham gia?</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:Học bài cũ và chuẩn bị bài 18.</b></i>
<i><b>5. Rút kinh ngiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:8/12/2008</b></i> <i><b>Tuần: 17. Tiết PP: 34</b></i>
<b>BÀI 18: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC 1939-1945.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
+ Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ hai.
+ Đảng cộng sản Đông Dương đã kịp thời chuyển hướng chỉ đạo chiến lược và sách lược cách
mạng.
<i><b>2. Kỹ năng:Phân tích, đánh giá.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục:Bồi dưỡng niềm tự hào dân tộc</b></i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>
Tình hình Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, thuyết trình.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>
Tài liệu tham khảo Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945.
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:H: -Trình bày các cuộc đấu tranh trong phong trào 1936-1939? </b></i>
-Ý nghĩa lịch sử của phong trào?
<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cá nhân- cả lớp.</b></i>
H: Em hãy nhắc lại vài nét về chiến
tranh thế giới thứ hai(1939-1945)?
H: Thực dân Pháp trước sự tấn cơng của
Nhật?
H: Tình hình Việt Nam lúc này như thế
nào?
H: Chính sách của Nhật –Pháp đối với
nhân dân Đơng Dương?
H: Tình cảnh nhân dân Việt Nam dưới
ách thống trị Nhật- Pháp?
Gv hướng dẫn hs phân tích tình hình trên.
H: Trước tình hình thế giới như vậy Đảng
ta có những chủ trương gì?
<b>I.Việt Nam trong những năm chiến tranh thế</b>
<b>giới thứ hai (1939-1945).</b>
<i><b>1. Tình hình chính trị:</b></i>
- 1.9.1939 chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
- 6.1940 Pháp đầu hàng Đức.
- 9.1940 Nhật tiến vào Việt Nam-> Pháp đầu hàng
Nhật, thỏa hiệp với Nhật để đàn áp bóc lột nhân
dân ta.
=> Nhân dân Việt Nam một cổ hai trịng Nhật –
Pháp.
- 6-1941 Đức tấn cơng LX => tác động mạnh đến
pt cách mạng Việt Nam.
<i><b>2. Tình hình kinh tế xã hội</b><b> .</b><b> </b></i>
- Pháp: Thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”,
tăng cường bóc lột nhân dân ta
- Nhật: Qua Pháp bòn rút của cải của nhân dân ta.
=> ND ta bị đẩy tới chỗ cùng cực 2 triệu đồng bào
bị chết đói vào cuối 1944-1945.
<i><b>3. Chủ trương chuyển hướng đấu tranh của</b></i>
<i><b>Đảng.</b></i>
- Mục tiêu, nhiệm vụ?
- Khẩu hiệu đấu tranh lúc này?
- Phương pháp đấu tranh như thế nào?
- Hình thức tổ chức mặt trận có gì khác
trước?
H: Em hãy đánh giá sự chuyển hướng
đấu tranh của Đảng ta?
tiêu, nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ đế quốc
tay sai, giải phóng dân tộc Đơng Dương, làm cho
Đơng Dương hồn tồn độc lập.
+ Phương pháp: Đánh đổ chính quyền đế quốc tay
sai, hoạt động bí mật bất hợp pháp.
+ Mặt trận: MTTNDT phản đế Đông Dương.
=> đánh dấu sự mở đầu cho sự thay đổi chủ trương
đấu tranh của Đảng.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
Những chuyển biến của tình hình thế giới và Việt Nam trong những năm đầu của cuộc chiến
tranh thế giới thứ hai?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
Học bài cũ: trả lời câu hỏi bài tập sgk, Chuẩn bị bài 18 phần hai
<i><b>5. Rút kinh ngiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/12/2008</b></i> <i><b>Tuần: 18.</b></i> <i><b>Tiết PP: 35</b></i>
<b>BÀI 18: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC 1939-1945(TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>Phong trào giải phóng dân tộc từ tháng 9.1939 đến tháng 3.1945. những cuộc đấu tranh trong thời
kì mới, công cuộc chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>Phân tích, đánh giá.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>Lịng tự hào dân tộc, tinh thần nhiệt tình cách mạng
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Thuyết trình, phân tích, trực quan,thảo luận.
<b>IV. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>Bản đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, binh biến Đơ Lương.
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>H: Tình hình thế giới và trong nước trong những năm đầu cuộc chiến tranh thế giới thứ hai?
<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>
<b>Hoạt động Thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Thảo luận
Cho hs thảo luận rồi rút ra kết luận của nguyên
nhân sâu xa các cuộc khởi nghĩa?
H: Nguyên nhân trực tiếp các cuộc khởi nghĩa?
GV treo bản đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và
Binh biến Đơ Lương thuyết trình về 3 cuộc khởi
nghĩa này. Và hướng dẫn học sinh lập bảng sau:
H: Ý nghĩa lịch sử của 3 cuộc khởi nghĩa?
Hoạt động 2: Cá nhân và tập thể
Gv giới thiệu về NAQ từ năm 1930-1941
Gv nhận xét vài nét về sự kiện này.
H: Nội dung chủ yếu của hội nghị Trung ương
Đảng lần thứ VIII?
<b>II. Phong trào giải phóng dân tộc từ năm 1939-1945.</b>
<i><b>1. Những cuộc đấu tranh mở đầu thời kì giải phóng dân</b></i>
<i><b>tộc 1939-1941.</b></i>
a.Kkhởi nghĩa Bắc Sơn(27.9.1940).
b. Khởi nghĩa Nam Kì( 23.11.1941)
c. Binh biến Đơ Lương(13.11.1941)
*Ý nghĩa: Thể hiện tinh thần yêu nước, là những tiếng súng
báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa toàn quốc, là bước đầu đấu
tranh bằng vũ lực của các dân tộc Đông Dương.
<b>2. Công cuộc chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa vũ trang</b>
<b>giành chính quyền.</b>
<i><b>a. NAQ về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng, hoàn</b></i>
<i><b>chỉnh chủ trương chuyển hướng đấu tranh.</b></i>
- 28.1.1941 NAQ về nước triệu tập hội nghị TW Đảng từ
+ Hội nghị khẳng định sự đúng đắn của hội nghị
VI(11.1939), hội nghị VII(11.1940) nhưng đề cao hơn nữa
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu” Cách mạng
Đông Dương trong giai đoạn hiện tại là cuộc cách mạng
dân tộc giải phóng”
+ Tạm gác khẩu hiệu … thay bằng khẩu hiệu” Tịch thu rđ
của đế quốc và việt gian chia cho dân cày nghèo”
+ Chủ trương thành lập mặt trận dân tộc thống nhất cho
từng nước ở Đông Dương.Ở Việt Nam là Việt Nam độc lập
Đồng Minh( MTVM)
+ Quyết định xúc tiến công tác chuẩn bị khởi nghĩa vũ
Trường PT- DTNT Đăk Hà Năm học:2010 -2011
TT Tên
cuộc
khởi
nghĩa
Nguyên
nhân
trực tiếp
Diễn
biến
chính
Kết
quả
…
H: Em hãy đánh giá sự kiện này?
H: Quá trình xây dựng lực lượng vũ trang được
tiến hành ntn?
GV giới thiệu hình 42 trang 159 sgk và đôi nét
về vấn đề này.
H: Đảng và nd Việt Nam đã làm gì để xây dựng
lực lượng chính trị?
H: Căn cứ dịa cách mạng được quan tâm xây
dựng ntn?
trang- nhiệm vụ trọng tâm.
->Hội nghị TW Đảng lần 8 đã hoàn chỉnh chủ trương
chuyển hướng đấu tranh đã đề ra hội nghị VI (11.1939)
<b>b.Công cuộc chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền</b>
<i>- Xây dựng lực lượng vũ trang.</i>
+ Cơ sở nịng cốt là đội du kích Bắc Sơn và Cứu quốc quân
hoạt động ở Bắc Sơn- Vũ Nhai.
+ 22.12.1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
ra đời.
+ 5.1945 VNTTGPQ+ Cứu quốc quân thành VNGPQ.
<i>-Xây dựng lực lượng chính trị:</i>
+ Các đội cứu quốc trong mặt trận Việt Minh được thành
lập (Cao-Bắc-Lạng)
+Tập hợp rộng rãi các tầng lớp nd
+ 1943 đề cương văn hóa Việt Nam phát hành.
+ 1944 Đảng dân chủ Việt Nam ra đời.
+ Báo chí của Đảng và MTVM ra sức tuyên truyền đường
lối chính sách của Đảng, đấu tranh chống mọi thủ doạn của
địch.
<i>-Xây dựng căn cứ địa: Cơ sở là căn cứ Bắc Sơn- Vũ Nhai-></i>
Cao Bằng.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>Nội dung, ý nghĩa của hội nghị trung ương Đảng lần thứ VIII?
Quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra ntn?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>Học bài cũ: trả lời câu hỏi sgk
Chuẩn bị bài mới:Ôn tập chương đã học
<i><b>5. Rút kinh ngiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn 16.12.2008 Tuần: 18 </b></i> <i><b> Tiết phân phối36</b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:19 CAO TRÀO KHÁNG NHẬT CỨU NƯỚC VÀ TỔNG KHỞI
<b>NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945 . NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ RA ĐỜI</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học sinh hiểu được </b>
- <i>Kiến thức</i>: cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền từ tháng 3 đến giữa tháng Tám năm
1945
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp, xác định sự kiện cơ bản,
<i>- Giáo dục</i>: Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ cách mạng tháng Tám 1945</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
- HĐ1: cá nhân- cả lớp
-H: Cao trào kháng Nhạt cứu nước diễn ra
trong hoàn cảnh nào?
- GV tường thuật cuộc đảo chính
- H: Trước tình hình đó, Đảng ta có chủ trương
gì?
_ H: EM hãy nêu những sự kiện chứng tỏ cao
trào kháng Nhật diễn ra khắp tồn quốc với
nhiều hình thức khác nhau
-GV thuyết trình sự kiện này
<b>I. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền</b>
<b>1. Khởi nghĩa từng phần từ tháng 3 đến</b>
<b>giữa tháng 8/1945.</b>
- Hoàn cảnh:
+ Thế giới: Đầu năm 1945, Liên Xô tiến đánh
Béc- Lin, các nước Đơng Âu lần lược được
giảI phóng
+ ở mặt trận châu á- Thái Bình Dương, đồng
minh tấn cơng Nhật
+ ở Đông Dương, bọn Pháp chuẩn bị lật đổ
+ Trong nước, 20h ngày 9/3/1945,Nhật làm
cuộc đảo chính lật đổ Pháp ,
Dựng nên chính phủ bù nhìn Trần Trọng kim,
đưa Bảo Đại lên làm quốc trưởng, tăng cường
vơ vét, đàn áp nhân dân Đông dương
+ Ban thường vụ trung ương Đảng
họp(12/3/1945) ra chỉ thị “ Nhật pháp bắn
nhau và hành động của chúng ta”, phát dộng
cao trào kháng Nhật cứu nước
- Diễn biến:
+ Phong trào khởi nghĩa từng phần giành chính
quyền từng bộ phận ở các châu, huyện,xã
+ phong trào phá kho thóc của Nhật để giảI
quyết nạn đói
- GV Qua sơ đồ, em hãy chỉ rõ các tỉnh thuộc
khu giảI phóng Việt Bắc
-H: Teo em lúc này thời cơ khởi nghĩa đa xđến
chưa?
-HĐ2 Cá Nhân
- H: Em hãy neu những sự kiện chứng tỏ thời
- GV thuyết trình các hội nghị này.
- ý nghĩa của sự kiện này? Trong lịch sử dân
tộc đã diễn ra sự kiện này chưa?
GV treo bản đồ “cách mạng tháng Tám- 1945”
-và gọi hs lên bảng trình bàydiễn biến
-gv chốt lại và hướng dẫn hs lập niên biểu
-H: Nhận xét về cách mạng tháng Tám năm
1945?
khởi nghĩa Ba Tơ- Quảng Ngãi
<b>2. Sự chuẩn bị cuối cùng trước ngày tổng</b>
<b>khởi nghĩa</b>
+16/4/1945, Thành lập uỷ ban giải phóng Việt
Nam các cấp
+15/5/1945, Viiệt Nam giảI phóng quân ra đời
+4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc hình thành
với 6 tỉnh..
-> chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền khi
3. Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945
-Hồn cảnh
+9/8/1945, Hồng qn Liên Xơ tiêu diệt đội
quân Quan Đông của Nhật ở Đông Bắc -Trung
quốc
+15/8/1945, Nhật đầu hàng quân Đồng minh
vô diều kiện, nhật ở Đông dương rệu rã, chính
phủ bù nhìn Trần trọng kim hoang mạng cực
độ
+ 13/8/1945, uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc
được thành lập, ra quân lệnh số 1, chính thức
phát động khởi nghĩa tồn quốc
+14-15/8/1945, hội nghị tồn quốc họp ở Tân
Trào ,quyết định tổng khởi nghĩa toàn quốc
+16-17/8/1945, Đại hội quốc dân họp ở Tân
Trào_TQ, tán thành quyết định tổng khởi
nghĩa và quyết định quốc kỳ, quốc ca..
<b>3. củng cố: Thời cơ và diễn biến cách mạng tháng Tám năm 1945?</b>
<b>4. Dặn dò: Học bài và chuẩn bị phần còn lại của bài</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn 10.1.2008 Tuần: 19 </b></i> <i><b> Tiết phân phối:38 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:19 CAO TRÀO KHÁNG NHẬT CỨU NƯỚC VÀ TỔNG KHỞI
<b>NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945 . NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ RA ĐỜI</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu được :
+ Diễn biến tổng khỡi nghĩa Tháng Tám năm 1945
+ Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hồ- nhà nước của dân, do dân, vì dân
+ Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám.
- Kỷ năng: Phân tích, Nêu vấn đề
<i>- Giáo dục: Tự hào dân tộc, lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng</i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần I, II
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Tài liệu tham khảo Lịc sử VN giai đoạn 1930 -1945
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( Slides2)</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
- HĐ1: GV và học sinh
- Gv thuyết trình các sự kiện này
- Giới thiệu đoạn phim cách mạng tháng Tám
- Giới thiệu hình ảnh về giành chính quyền ở
thủ đơ Hà Nội ; Huế; sài gòn
- Giới thiệu và miêu tả lễ thoái vị của nhà
Nguyễn
- GV miêu tả nơI ở và làm việc của Hồ Chí
Minh tại nhà của ông bà Trịnh Văn Bô, gương
làm việc không mệt mỏi của Bác để hồn
thành bản Tun Ngơn Độc Lập
- Qua đó giáo dục học sinh tấm gương đạo đức
của Hồ Chí Minh theo cuộc vận động học tập
và làm theo tấm gương của Bác
- Giới thiệu đoạn phim Bỏc Hồ đọc tuyên ngôn
độc lập tại quảng trường Ba Đình
-H: Thơng qua đoạn phim và kênh chữ SGK,
<b>I3.Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945</b>
- Diễn biến
+ Chiều 16/8/1945, Võ Nguyên Giáp chỉ huy
+18/8/1945, 4 tỉnh giành chính quyền sớm:
Bắc Giang, HảI Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
+19/8, giành chính quyền ở thủ đơ Hà Nội
+ 23/8, giàh chính quyền ở Huế
+25/8, gìanh chính quyền ở Sài gịn
+ 28/8, gìanh chính quyền trong cả nước
+30/8, vua Bảo đại thối vị
-> Cách mạng thành công trong cả nước
<b>II. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được</b>
<b>thành lập</b>
- 25/8/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh và Trung
ương Đảng + UBDTGP Việt Nam từ Tân Trào
về Hà nội
-Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ
thành chính phủ lân thời nước Việt Nam dân
chủ cộng hồ, Hồ Chí Minh soạn thảo Tun
ngơn đọc lập
- 2/9/1945, tại quảng tường Ba Đình, Hồ Chí
Minh đọc Tun ngơn độc lập khai sinh ra
nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
em hãy nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc
lập ?Nội dung này ta đã gặp ở văn kiện nào?
- H: Qua nội dung đó em hãy nêu ý nghĩa của
Tuyên ngôn độc lập?
- H: Cách mạng tháng Tám thành cơng có ý
nghĩa lịch sử như thế nào đối với dân tộc và
các nước trên thế giới
-HĐ2: Thảo luận: Có ý kiến cho rằng “ Cách
mạng tháng Tám năm 1945 của Vn]ơcs ta là
một sự ăn may” Em có đồng ý với ý kiến đó
khơng? Vì sao? Qua đó em rút ra được bài học
gì cho bản thân em và đất nước ta hiện nay?
-H: Cách mạng tháng Tám thành công đã để
lại hững bài học kinh nghiệm nào? ta đã ứng
dụng những bài học đó vào trong sự nghiệp
giảI phóng dân tộc và xây dựng đất nước như
thế nào?
định nước Việt Nam là một nước tự do, độc
lập, nhân dân Việt Nam quyết tâm giữ vững
quyền tự do, độc lập ấy
<b>III. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi</b>
<b>và bài học kinh ngjhiệm</b>
<b>1. ý nghĩa lich sử</b>
- Mở ra một bước ngặoc lớn trong lịch sử dân
tộc, đập tan ách thống trị của đế quốc, phong
kiến, lập nên nước Việt Nam dân chủ cộng
hoà- nhà nức do nhân dân lao động làm chủ
- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng Việt Nam, mở ra kỷ nguyên mới: Độclập
dân tộc và chủ nghĩa xã hội
- Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đề quốc, cổ
vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên tự
giải phóng, đặc biệt là lào và Campuchia
<b>2. nguyên nhân thắng lợi</b>
- Khách quan: Chiến thắng của đồng minh
trong chiến tranh chống phát xít
- Chủ quan:
+ truyền thống yêu nước của dân tộc ta
+ do sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đngr
đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh
+ Quá trình chuẩn bị suốt 15 năm của Đngr
+ Tồn đảng, tồn qn, tồn dân ta đồng lịng
nhất trí, các bộ phận Đảng, Việt Minh hoạt
động sáng tạo, chớp lấy thời cơ, giành chính
quyền
<b>3. Bài học kinh nghiệm </b>
- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- Lênin vào
thực tiễn Việt Nam ; chủ trương chỉ đạo chiến
lược phù hợp với tình hình; giảI quyết đúng
đắn mối quan hệ nhiệm vụ dân tộc và dân chủ,
đề cao vấn đề dân tộc , đặt nhiệm vụ giảI
phóng dân tộc len hàng đầu
- Đảng tập hợp, đoàn kết các lược lượng…
- Sử dụng phương pháp đấu trnh phù hợp
- Đảng kết hợp giữa đấu tranh và xây dựng để
ngày càng vỡng mạnh về tổ chức, tư tưởng và
chính trị, đủ năng lực và uy tín lãnh đạo thành
cơng.
4. Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị bài 20
5. Rút kinh nghiệm:
<i><b>Ngày soạn 15.12.2008 Tuần: 19 </b></i> <i><b> Tiết phân phối:38 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI TẬP LỊCH SỬ - ÔN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh ôn tập lịch sử Việt Nam từ 1919-1939
- <i>Kỷ năng:</i> tổng hợp, hệ thống kiến thức, lập niên biểu
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần tự học
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I lịc sử Việt Nam 1919-1939</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : hệ thống niên biểu, sơ đồ</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b>:</i> Sự chuẩn bị của cách mạng cho khởi nghiac tháng Tám
<i>2<b>. Bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919-1945
<b>Bài 13. </b>Những chuyển biến mới về tình hình kinh tế- xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
<b>- Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp</b>
<b>+ Nguyên nhân...</b>
<b>+ Nội dung và chương trình khai thác....</b>
<b>+ Tác động đến nền kinh tế Việt Nam...</b>
<b>- Những chuyển biến các giai cấp việt nam dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa của Pháp</b>
<b>Bài 14. </b>Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919-1925
<b> Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919-1925. Ý nghĩa của các hoạt động đó</b>
<b>Bài 15</b>.<b> </b>Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 1925 đến đầu năm 1930
<b>- Sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. Vai trò của tổ chức này đối với việc</b>
<b>thành lập Đảng của giai cấp vô sản Việt Nam</b>
<b>- Sự ra đời của các tổ chức cộng sản trong năm 1929</b>
<b>- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung Hội nghị thành lập Đảng cộng sản. Ý nghĩa của hội Nghị.</b>
<b>Bài 16. </b> Việt Nam giai đoạn 1930-1935
<b>- Nguyên nhân, ý nghĩa, bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930-1931</b>
<b>- Sự ra đời và hoạt động của Xô Viết- Nghệ Tĩnh</b>
<b>- Nội dung cơ bản của Luận cương chính trị (10/1930). So với cương lĩnh (2/1930) để thấy được sự đúng</b>
<b>đắn của cương lĩnh và hạn chế của Luận cương</b>
<b>Bài 17. </b>Phong trào dân chủ 1936-1939
<b>- Hoàn cảnh lịch sử, những chủ trương lớn của phong trào 1936-1939.</b>
<b>- Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của phong trào 1936-1939</b>
<b>- So sánh với phong trào 1930-1931 về chủ trương và hình thức đấu tranh</b>
<b>Bài 18</b>.<b> </b>Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
<b>- Hội nghị trung ương Đảng(11/1939), Hội nghị trung ương đảng lần thứ VIII(5/1941). Ý nghĩa của sự</b>
<b>chuyển hướng đấu tranh đó</b>
<b>Bài 19</b>.<b> </b>Cách mạng tháng Tám năm 1945. nước Việt Nam dân chủ cộng hoà thành lập
<b>- Phân tích thời cơ trong cách mạng tháng tám 1945. </b>
<b>- Diễn biến của cách mạng tháng Tám năm 1945</b>
<b>- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám năm năm 1945</b>
<i><b>3. Củng cố:</b></i> Tồn phần
<i><b>4.Dặn dị:</b></i> Học bài - chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I
<i><b>Ngày soạn 4.1.2009 Tuần: 20</b></i> <i><b> Tiết phân phối:39 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b>CHƯƠNG III: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954</b>
<b>BÀI 20. VIỆT NAM SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM</b>
<b>(</b><i><b>từ sau ngày 2.9.1945 đến trước ngày 19/12/1946)</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu được :
+ Những khó khăn to lớn của nước ta trong năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám.
+ Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn, bước đầu xây
dựng & củng cố chính quyền.
- Kỷ năng: Phân tích, nhận định, đánh giá
<i>- Giáo dục: Bồi dưỡng lòng yêu nước, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng</i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần I
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Tranh ảnh SGK, tài liệu SGV
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
H: Sau CMTTám, nước ta gặp phải những khó khăn
nào?
H:Vì sao qn Tưởng vào nước ta?
H:Âm mưu của Tưởngkhi vào nước ta?
H:Khi vào nước ta, Tưởng đã có những hành động gì
để thực hiện âm mưu trên?
-H: Tình hình ở trong Nam như thế nào?
- H: Em có nhận xét gì về tình hình quân sự nước ta
sau cách mạng tháng Tám?
- H: Vể kinh tế tài chính, nước ta gặp phải những khó
khăn nào?
- H: Văn hố nước ta có khó khăn gì?
-H: Vởy em hãy nhận xét tình hình nước ta sau cách
mạng tháng Tám?
- H: Bên cạnh những khó khăn , nước ta có những
-H: Nhắc lại tình hình CNXH trên thế giới năm 1945?
<b>1/Tình hình nước ta sau CM ThángTám</b>
<i><b>a.Những khó khăn:</b></i>
<i>- Chính trị- Qn sự:</i>
+ Từ vĩ tuyến 16 trở ra: 20 vạn quân Tường, theo sau
chỳng là bọn tay chân nằm trong các tổ chức phản
động “Việt quốc”, “Việt cách”.
+ Từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam Anh dọn đường cho
pháp quay trở lại xâm lược nước ta; các thế lợc phản
động đã ngóc đầu dậy chống phá cách mạng .
+ Ngoài ra ở nước ta cũn 6 vạn quõn Nhật đỏnh lại lực
lượng vũ trang của ta
<i>- Kinh tế: vơ cùng khó khăn, nạn đói đe doạ, tài chính</i>
trống rỗng, qn Tưởng còn tung ra thị trường các loại
tiền trung Quốc đã mất giá làm tài chính thêm rối loạn
- Văn hố:
+ Hơn 90% dân số mù chũ
+ Các tệ nạn xã hội cũ chưa xoá bỏ được
->Sau cách mạng tháng Tám tình hình nước ta ở vào
thế “ Ngàn cân treo sợi tóc”
<i><b>b. T huận lợi</b></i>:
+ Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ nên phấn
khởi, hăng hái, gắn bó với chế độ mới
+ Đảng ta là Đảng cầm quyền, đứng đầu là Hồ Chí
Minh, lãnh dạo sáng suốt
+ CNXH trên thế giới đang hình thành, phong trào giảI
phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh mẽ
<b>II. Bước đầu cơng cuộc củng cố và xây dựng chính</b>
<b>quỳen cách mạng </b>
<i>1. Về chính trị- quân sự </i>
<i><b>- Chính trị</b></i>:
-H: Trước tình hình trên, Đảng và nhà nước ta làm gì
để củng cố chính quyền? ý nghĩa hình 46 sgk
- H: ý nghĩa của cuộc tổng tuyển cử cả nước?
-H: Sự ra đời của Hiến Pháp có ý nghĩa gì trong tình
hình lúc bấy giờ?
- lực lượng quân đội được xây dựng như thế nào?
-H: những khó khăn về tài chính được giải quyết như
thế nào? Nêu kết quả và ý nghĩa của kết quả đó?
-H: Nêu những chính sách về văn hố, giáo dục?
+ 6/1/1946, tổng tuyển cử trong cả nước
+ 2/3/1946, Quốc hội khố I họp phiên đàu tiên, bầu ra
chính phủ cách mạng ( chính phủ liên hiệp kháng
chiến) do Hồ Chí Minh đứng đầu
+ 9/11/1946, Quốc hội khoá I họp kỳ thứ hai, thông
qua Hiến Pháp đầu tiên của nước ta
- Quân sự : Xây dựng lực lượng vũ trang: Việt Nam
giải phóng quân (5.1941),đổi thành vệ quốc
đồn(9.1945) đến ngày 22.5.1946 đổi thành qn đơI
quốc gia Việt Nam
<i><b>2. Về kinh tế- tài chính</b></i>:
- Giải quyết nan đói: tổ chức quyên góp”Nhường cơm
xẻ áo”, “ Hũ gạo đồng tâm”,
“ngày đồng tâm”; Thực hiện tăng gia sản xuất”…
- Bãi bỏ các thứ thuế vơ lý, xố nợ, giảm tơ, giảm thuế
-> nạn đói được đẩy lùi một bước
- Giải quyết khó khăn về tài chính:
+ Kêu gọi “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”
+ 31/1/1946, ra sắc lệnh ban hành tiền Việt Nam
+ 23/11/1946, tiền Việt Nam được ban hành trên tồn
quốc
-> Khó khăn về tài chính được giải quyết.
<i><b>3. Văn hố- giáo dục</b></i>
- 8/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành
lập Nha bình dân học vụ
- 8/9/1946, xoá mù được cho 2,5 triệu người
- Nội dung, phương pháp giáo dục bước đầu được đổi
mới
<b>3. Củng cố</b>:Những thuận lợi và khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng Tám?
<b>4. Dặn dò</b>; Học bài , chuẩn bị phần còn lại của bài
<b>5. Rút kinh nghiệm </b>
<i><b>Ngày soạn 7.1.2009 Tuần: 20</b></i> <i><b> Tiết phân phối:40 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:<b>20. VIỆT NAM SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM</b>
<b> (</b><i><b>từ sau ngày 2.9.1945 đến trước ngày 19/12/1946)tt</b></i>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được : sự lãnh đạo tài tình của Đảng trong việc chống ngoại xâm, nội
phản, bảo vệ chính quyền cách mạng
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần cách mạng và niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tài liệu tham khảo, tranh ảnh sgk</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Trình bày những khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng Tám?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIN THC C BN</b>
- HĐ1: Cá nhân- cả lớp
-H: Vì sao thực dân Pháp quay lại xâm lợc nớc
ta?
-H: Trc tình hình đó, nhân dân nam Bộ có thái
độ ra sao?
- GV giíi thiƯu h49-sgk
-H: Chủ trơng, sách lợc của đảng và chính phủ
ta đối với quan THQD đange và bn phn cỏch
mng
- H: Em hÃy phân tích vì sao ta phải làm nh
vậy?
- H: ý nghĩa của chủ trơng, sách lợc trên?
-H: Ch trng, sỏch lc ca ng và chính phủ
ta đối với Pháp từ ngày 6/3/1946? Vì sao cú
ch trng ú?
<b>III. Đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản</b>
<b>bảo vệ chính quyền cách mạng </b>
<b>1. Kháng chiến chống thực dân pháp quay</b>
<b>trở lại xâm l ợc miền Nam</b>
- 23/9/1945, đợc sự giúp đỡ của Anh, thực dân
Pháp quay lại xâm lợc miền Nam nớc ta
- Nhân dan nam Bộ kiên quyết đứng lên chống
Pháp
- Nh©n dân miền Bắc thành lập những đoàn
quân Nam tiến, ssát c¸nh cïng miỊn Nam
chèng Ph¸p
<b>2. Đấu tranh với quân Trung Hoa Quốc dân</b>
- Sách lợc : Nhân nhỵng cho Tëng mét sè
qun lỵi:
+ 70 ghÕ trong qc hội,4 ghế bộ trởng, 1chức
phó chủ tịch nớc (Nguyễn Hải ThÇn)
+Knh tế : Nhận cung cấp một phần lơng thực,
thực phẩm cho Tởng.một số phơng tiện giao
thông vận tải, tiêu thụ tièn mất giá của chúng
- Đối với bọn phản cách mạng : kiên quyết trấn
áp, giải tán theo đúng Hiến pháp và pháp luật
-> Hạn chế sự phá hoại của của tởng và tay sai
<b>3. Hồ hỗn với Pháp nhằm đẩy quân</b>
<b>Trung Hoa Quốc dân đảng ra khỏi n ớc ta</b>
- Chủ trơng:Hoà với Pháp để đẩy quân THQD
đảng ra khỏi nớc ta, vì:
+ 28/2/1946, Pháp và THQD đảng ký hiệp ớc
Hoa- Pháp
-H: Trình bày nội dung cơ bản của Hiệp định
sơ Bộ 6/3/1946
- H: Sau khi ký hiệp định Sơ Bộ, tình hình nớc
ta nh thế nào, Chủ tịch Hồ chí Minh đốiphó ra
sao?
-H: Néi dung cđa t¹m íc 14/9/1946?
-H: Việc ký Hiệp định Sơ Bộ(6/3/1946) và Tam
ớc (14/9/1946) có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?
từ khi Pháp ra miền Bắc, hoặc hoà với Pháp để
đuổi quân THQD đảng ra khỏi nớc ta
- 6/3/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký với Pháp
bản Hiệp định sơ bộ
Néi dung(sgk)
- Sau khi ký hiệp định Sơ Bộ, thực dân pháp
vẫn tiếp tục gây xung đột vũ trang ở nam Bộ,
cuộc đàm phán ở PHôngtenbơlô không thành,
nguy cơ chiến tranh bùng nổ
- Trớc tình hình đó, Chủ tịch Hồ Chí Minh
đang ở thăm nớc Pháp ký với Pháp bản tạm ớc
14/9/1946 tiếp tục nhờng cho pháp một số
quyền lợi về kinh tế và văn hoá
- ý nghĩa: Đập tan âm mu xâm lợc nớc ta của
Pháp và THQD đảng; Tranh thủ thời gian xây
dựng lực lợng chuẩn bị kháng chiến lâu dài
<b>3. Củng cố: Chủ trơng, sách lợc của Đảng và chính phủ ta đối với pháp và tởng trớc và sau ngy</b>
6.3.1946?
<b>4. Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị bài 21</b>
<b>5 Rút kinh nghiệm </b>
<i><b>Ngày soạn 9.1.2009 TuÇn: 21</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:41 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:21 NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Hoàn cảnh lịch sử dẫn đến cuộc kháng chiến tồn quốc bùng nổ
+ Những cơng việc bước đầu của cuộc kháng chiến tồn quốc
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước, căm thù quân xâm lược
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh sgk </b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Sách lược của đảng và chính phủ ta trước ngày 6/3/1946 và từ ngày
6/3/1946?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BN</b>
- HĐ1: Cá nhân- cả lớp
_ H: sau Hip nh Sơ Bộ và Tam ớc. Tình hình
nớc ta nh thế nào?
- H: Những biểu hiện của việc Pháp gây xung
đột v trang
- H: Những sự kiện trên, sự kiện nào chứng tỏ
Pháp quyết tâm xâm lợcnớc ta?
- GV giải thích “ Tèi hËu th”
- H: Trớc tình hình đó,Đảng ta có chủ trơng
nh thế nào?
- HS đọc đoạn chữ in nh trong sgk
-H: Trình bày nội dung và ý nghĩa của lơì kêu
gọi toàn quốc kháng chiến
- H: Thông qua tác phẩm “ Kháng chién nhất
dịnh thắng lợi”- Trờng Chinh, “ Toàn dân
kháng chiến” –BCHTW đảng và “lời kêu
gọi..”- Hồ Chí Minh, em hãy nêu đờng li
khỏng chin ca ta
-HĐ2: cá nhân
- GV hng dn hs tự tìm hiểu phần này thêo
các vấn đề sau
+ DiƠn biÕn, KÕt qu¶
+ Mục đích và ý nghĩa của cuộc chiến u
trong cỏc ụ th
-HĐ3: cá nhân- cả lớp
- GV giải thích Tiêu thổ kháng chiến
- H: thực hiện kháng chiến lâu dài chính
phủ ta đã tiến hành những cơng việc gì?
- Khai th¸c chc nhỏ sgk -> H: kết quả của công
cuộc tiêu thổ kh¸ng chiÕn?
- H: Trong lich sử chống ngoại xâm, nhân dân
ta đã từng làm nh thế này cha?
-H: Đảng và chính phủ ta đã làm gì để kháng
chiến lâu dài?
<b>I. cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp bùng nổ</b>
<b>1. m m u và hành động chiến tranh ca</b>
<b>Phỏp</b>
- Sau ngày 6/3/1946 và ngày 14.9/1946, thực
dân Pháp bội ớc , quyết tâm xâm lợc nớc ta
+ 11/1946
+12/1946
+ 15,16/12/1946...
+18,19/12/1946, gởi tối hậu th buộc ta phải
giải tán lực lợng tự vệ chiến đấu, giao quyền
kiểm sốt thủ đơ lại cho chúng
<b>2. § êng lèi kh¸ng chiÕn chống Pháp của</b>
<b>Đảng</b>
- ờm 18,19/12/1946, hội nghị bất thờng của
ban thờng vụ trung ơng Đảng cộng sản Đông
Dơng họp tại Vạn phúc- Hà Đông – Hồ chủ
Tịch quyết định kháng chiến chống thực dân
pháp xâm lợc
-Tối 19/12/1946, Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi
tồn quốc kháng chiến
- đờng lối kháng chiến của ta là “Tịan dân,
tồn diện, trờng kỳ và tự lực cánh sinh, tranh
thủ sự viện trợ của nớc ngoài”
<b>II. Cuộc chién đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ</b>
<b>tuyến 16</b>
<b>1. Cuộc chiến đấu ở thủ đô Hà Nội </b>
<b>2. Cuộc chiến đấu ở các ụ th khỏc</b>
<b>III. Tích cực chuẩn bị kháng chiến lâu dài</b>
<b>1. Công tác di chun, thùc hiƯn tiêu thổ</b>
<b>kháng chiến</b>
- Di chuyển các cơ quan, kho tàng, các cơ sở
kinh tế
- Tổ chức tản c, di c, tiÕp c
- Tiến hành phá hoại đờng sá, cầu cống, làm tê
liệt các cơ sở kinh tế
<b>2. X©y dùng lùc l ợng mọi mặt cho cuộc</b>
<b>kháng chiến lâu dài</b>
- Chính trị: Chia cả nớc làm 14 khu hành
chính, uỷ ban kháng chién hành chính thành
lập, Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam ra đời
(Liên –Việt)
- Kinh tÕ: §Ị ra chÝnh s¸ch nh»m ph¸t triĨn
kinh tÕ
ngõng tăng lên số lợng và trang bị
- văn hoá: Tiếp tục phong trào bình dân học vụ,
<b>3. Củng cố: Vì sao ta phải kháng chiến; Đờng lối kháng chiến của ta?</b>
<b>4. Dặn dò: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk</b>
Chuẩn bị phần còn lại của bài.
<b>5. rút kinh nghiệm :</b>
<i><b>Ngày soạn12.1.2009 TuÇn:21 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:42 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:21 NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP( 1946-1950) T2 </b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Chiến dịch Việt Bắc Thu đơng
+ Đẩy mạnh kháng chién tồn dân, tồn diện sau chiến thắng việt Bắc
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, trình bày diễn biến trên bản đồ
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần IV</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, tường thuật, trực quan.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Lược đồ chiến dịch Việt bắc Thu đông</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Hoàn cảnh lịch sử, nội dung của “lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến”
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRỊ</b> <b>KIN THC C BN</b>
-HĐ1: cá nhân- cả lớp
-H: Phỏp tn cơng lên Việt Bắc nhằm mục đích
gì?
- H: Với mục đích đó, pháp đã thực hiẹn nh thế
nào?
- GV: Trình bày sự tấn công của Pháp lên VB
qua lợc đồ
-H: Trớc âm mu của Pháp, ta đã có chủ trơng
gì?
<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947</b>
<b>1.Thực dân Pháp tiến công lên căn cứ địa</b>
<b>kháng chiến Việt Bắc</b>
- Âm mu: + Pháp tấn công lên Việt Bắc nhằm
phá căn cứ địa, tiêu diệt cơ quan đầu nóo
khỏng chin v quõn ch lc
+ Ngăn chặn sự liên lạc giữa ta với quốc tế
+ Giành thắng lợi quân sự , lập chính phủ bù
- Biện pháp : ngày 7/10/1947, Pháp huy động
12.000 quân tấn công lên Việt Bắc , chia thành
3 hớng...(sgk)
<b>2. Quân ta chiến đấu chống cuộc tấn công</b>
<b>lên Việt Bắc ca ch</b>
- Chủ trơng của ta: Phá tan cuộc tấn công mùa
Đông của giặc Pháp
H: Da vào lợc đồ và kênh chữ sgk em hãy
trình bày diễn biến của chiến dc Vit Bc Thu
ụng 1947?
H: Nêu kết quả của chiến dịch
-H: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt
Bắc?
H: Sau thất bại ở Việt Bắc, Pháp gặp phải khó
khăn gì?
H: Trc tỡnh hỡnh ú, Phỏp a lm gỡ i
phú?
H: Những biện pháp tực hiện
H2: Hớng dẫn hs tìm hiểu ( bài tập về nhà)
- Nêu rõ các thành tựu trên các lĩnh vực này.
- Diễn biến:
- KÕt qu¶: 19/12/1947, chiÕn dich kết thúc
thắng lợi
+ Ta tiêu diệt 6000 tên địch, bắn rơi 16 máy
bay,11 ca nô, tàu chiến phá huỷ nhiều phơng
tiện chiến tranh
+ bảo vệ căn cứ kháng chiến an toàn
- ý nghÜa
+ Làm thất bại âm mu đánh nhanh tắng nhanh
của địch
+ bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến
+ Quân ta trởng thành hơn qua chiến đấu
<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toµn</b>
<b>diƯn</b>
<b>1. Âm m u của Pháp sau tất bại ở Việt Bắc</b>
- Sau thất bại ở Việt bắc, Pháp khủng hoảng về
- Ph¸p ra søc cđng cè nguỵ quyền, phát triển
nguỵ quân, mở rộng vùng tề, tăng cờng hành
quân càn qét, bắt ngời, cớp của
<b>2. Cuộc kháng chiến của ta sau thắng lợi ở</b>
<b>Việt Bắc</b>
- Thành tựu
+Chính trị: 1948,1949,6/1949
+Quân sự
+ kinh tế
+Văn hoá- giáo dục
3. Củng cố: Cuộc kháng chiến của ta từ 12/1946-1947: những thành tựu
4. Dặn dò: Học bài cũ, trả lời câu hái vµ bµi tËp sgk
Chuẩn bị : vẽ lợc đồ chiến thắng Biên Gii 1950
5. Rỳt kinh nghim;
<i><b>Ngày soạn 15.1.2009 TuÇn:22 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:43 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:21 NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC
<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP( 1946-1950) T3</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+Hoàn cảnh lịch sử mới tác động đến cuộc kháng chiến
+ Mục đích, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Biên giới 1950
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, sử dụng bản đồ
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần chiến đấu dũng cảm, mưu trí của bộ đội ta, lịng biết ơn những liệt sĩ
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, thuyết trình, trực quan</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ chiến dịch Biên giới 1950, tranh ảnh sgk</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Nêu diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc 1947?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BN</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
-H: Nhng thun li ca ta từ 1950, thuận lợi
đó thể hiện qua những sự kiện nào? Tác dụng
của các thuận lợi trên?
-H: Bªn cạnh những thuận lợi, ta còn những
-H: Mc ớch ca M khi can thip vo ụng
Dng?
- H: Trình bày kế hoạc Rơ -Ve , âm mu của
pháp khi thực hiện kề hoạc này?
- GV ch trờn bn s b trớ ca phỏp theo k
hoch R - Ve
HĐ2: Cá nhân
- H CHủ trơng của ta trớc những âm mu của
Pháp ?
- Hớng dẫn hs xem hình 54 sgk
-H: Tầm quan träng cđa chiÕn dÞch?
- Dùng bản đồ trình bày diễn biến của chiến
dịch
- H vì sao ta chọn Đơng Khờ tn cụng m
mn chin dch?
<b>I.Chiến dịch Biên giới Thu -Đông 1950</b>
<b>1. Hoàn cảnh lÞch sư míi của cuộc kháng</b>
<b>chiến</b>
- <i><b>Thuận lợi</b></i>:
+ 18/1/1950, Trung quốc đặt quan hệ ngoại
giao với nớc ta
+30/1/1950, Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao
với ta, sau đó lần lợt các nớc Đông Âu đặt
quan hệ ngaọi giao với ta
-> Cuộc kháng chiến của ta đợc sự ủng hộ của
các nc XHCN
- <i><b>Khó khăn</b></i>:
+ M tng bc can thiệp sâu vào cuộc chiến
tranh xâm lợc Đông Dơng : 7/2/1950, công
nhận chính phủ Bảo Đại; 8/5/1950, đặt phái
đoàn viện trợ quân sự (MAAG)
+ Pháp đa ra kế hoạch Rơ-ve: Tăng cờng hệ
thống phòng ngự trên đờng số 4...; Thiết lập
hành lang Đơng- Tây...
<i><b>2. Cuộc tiến cơng địch ở Biên giới phía Bắc</b></i>
<i><b>của nhân dân ta </b></i>
- Chủ trơng của ta: Mở chiến dich Biên giới
nhằm khai thông biên giới Việt –Trung; củng
cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
- DiÔn biÕn:
+16/9/1950, ta tÊn công Đông Khê, mở đầu
chiến dịch
-H; Qua diễn biến , em hÃy trình bày kết quả
của chiến dịch Biến giới
-H; Dựa vào bản trình bày các chiến dịch phối
hợp và kết quả chung ( phần chữ nhỏ sgk )
- H: Em hÃy nêu ý nghĩa của chiến dịch Biªn
giíi.
vũ khí, 750km đờng biên giới, 35 vạn dân
- ý ngha:
+ Đập tan kế hoạch Rơ- ve
+ Ta ginh c thế chủ động trên chiến trờng
chính ở Bắc bộ
+ Qu©n ta trởng thành về mọi mặt
<b>3.củng cố: Toàn bài</b>
<b>4. Dặn dò: - Học bài cũ: trả lời câu hỏi và bµi tËp sgk</b>
- Vì sao nói sau chiến dịch Biên Giới qn đội ta trởng thành về mọi mặt?
- Bài mới; Soạn bài 22
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 18.1.2009 Tuần: 22</b></i> <i><b> Tiết phân phối:44 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 22. BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN
<b>QUỐC CHỐNG PHÁP (1950- 1953) </b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Nét chính về nội dung, ý nghĩa lịch của Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng
+ Thành tựu về xây dựng hậu phương từ sau chiến thắng Biên giới 1950
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III, IV.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tài liệu tham khảo; tranh ảnh sgk</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Nêu nét chính về diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Biên giới 1950.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
-HĐ1: Cá nhân- cả lớp
- H: Những sự kiẹn nào chứng tỏ Mĩ từng
bước can thiệp sâu vào đông Dương?
- Sự can thiệp đó nhằm mục đích gì?
- Hướng dẫn học sinh đọc chữ in nhỏ trong
sgk- trang 193
- HĐ4: thảo luận
-H: Đọc phần nội dung sgk, em hãy nêu ra
điểm mâu thuẫn chủ yếu của kế hoạch này?
- Với kế hoạch trên tác động đến cuộc kháng
chiến của ta như thế nào?
H Đ2: cá nhân- cả lớp
-H: Nêu hoàn cảnh, nội dung của đại hội lần II
của Đảng
- H: Vì sao lúc này đưa đảng ra hoạt động
công khai ?
- Em biết gì về báo nhân dân hiện nay?
<b>I. Thực dân Pháp đẩy mạnh chiến tranh</b>
<b>xâm lược Đông Dương </b>
<b>1.Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh</b>
-5/1949, Mĩ từng bước can thiệp sâu vào chiến
tranh xâm lược Đông Dương: 23/12/1950,ký
hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương với
Pháp; 9/11/1951,ký với Bảo Đại hiệp ước hợp
tác kinh tế Việt Mĩ
<b>2. Kế hoạch Đơ-lác-đơ-tác Xi –Nhi</b>
- 6/12/1950,kế hoạch Đơ lác đơ tác Xi Nhi ra
dời
- Nội dung sgk
- Với kế hoạch trên làm cho ta gặp nhiều khó
khăn, nhất là vùng sau lưng địch.
<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II</b>
<b>của Đảng( 2/1951)</b>
- Nội dung:
+ Xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
trong giai đoạn hiện tại là tiêu diệt thực dân
Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ
+ Thảo luận và quyết định nhiều chính sách về
xây dựng và củng cố chính quyền, mặt trận,
quân đội
+ Quyết định đưa đảng ra hoạt động công khai
với tên là Đảng Lao động Việt Nam, lào và
campuchia mỗi nước có một đảng riêng để
lãnh đạo cuộc kháng chiến đến thắng lợi hoàn
toàn.
+ Quyết định xuất bản báo nhân dân – cơ quan
ngôn luận của đảng
+ Bầu ban chấp hành
- H: Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của
Đảng có ý nghĩa lịch sử như thế nào
HĐ2: cá nhân:
- GV hướng dẫn hs lập bảng thống kê về
những thành tựu : Chính trị, kinh tế, văn hố,
giáo dục, y tế.
- GV giới thiệu hình 57 sgk
<b>2. Kinh tế:</b>
- Vận động sản xuất, thực hành tiết kiệm
- Sản xuất phát triển
- Đầu năm 1953: giảm tơ, cải cách ruộng đất
(4/1953-7/1954)
<b>3. Văn hố giáo dục,y tế : </b>
- Tiếp tục cuộc cải cách diáo dục theo phương
châm: Phục vụ kháng chiến, dân sinh, sản xuất
- Văn nghệ sĩ
- Cơng tác vận động phịng bệnh, thực hiện đời
sống mới
- Công tác chăm lo sức khoẻ cho dân//////
- H: Nhắc lại ké hoạch Đơ lác dơ tác Xi nhi?
- H: Chủ trương của ta trước âm mưu của địch
- H: Thực hiện chủ trương trên ta đã làm gì?
- H: ý nghĩa của các chiến thắng trên?
Đảng, củng cố mối quan hệ giữa quần chúug
và Đảng, củng cố niềm tin tất thắng vào cuộc
kháng chiến
<b>IV. Hậu phương kháng chiến, phát triển</b>
<b>mọi mặt</b>
<b>1. Về chính trị</b>
- 3-7/3/1951, Mặt trạn Việt Minh và hội liên
Việt thống nhất thành mặt trận Liên- Việt
- 11/3/1951, Mặt tỵan Khơ me Ixxarac; Mặt
trận Lào Ixara thành lập liên minh Việt- Miên
- Phong trào thi đua yêu nước ngày càng phát
triển
<b>V. Những chiến dịch tấn công giữ vững</b>
<b>quyền chủ động trênchiến trường</b>
- <i>Chủ trương</i>: Giữ vỡng và phát triển quyền
chủ động trên chiến trường chính, vùng sau
lung địch phát triển chiến tranh du kích làm
thất bại âm mưu của địch
- <i>Thực hiện:</i>
+Chiến dịch Trung du và đồng bằng Bắc bộ
(1950-1951)
+Chiến dịch Hồ bình- Đơng xn(1951-1952)
+Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông1952
+Chiến dịch Thượng Lào 1953
<b>3. củng cố: Nêu những thành tựu về quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá , y tế của ta sau chiến</b>
thắng Biên giới1950
<b>4. Dặn dò:- Học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>
<i><b>Ngày soạn 20.1.2009 Tuần:23</b></i> <i><b> Tiết phân phối;45 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 23. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN
<b>PHÁP KẾT THÚC (1953-1954) T1</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Âm mưu, thủ đoạn của Pháp- Mĩ thể hịên qua kế hoạch NA VA
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, đánh giá, sử dụng đồ dùng trực quan
<i>- Giáo dục</i>: Tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích. Trực quan</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ chiến cuộc Đông -Xuân 1953-1954 cà chiến dịc Điện Biên Phủ; tranh</b>
ảnh, về sự chẩn bị của ta cho chiến dịch ĐBP
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Sự tr]ngr thành của quân ta sau chiến thắng Biên giới 1950?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân- Cả lớp:
-H: kế hoạch Na va ra đời trong hoàn cảnh
nào?
-H: Mĩ can thiệp vào Đơng Dơng nhằm mục
đích gì?
- H: Trình bày nội dung của kế hoạch Na Va?
- GV minh hoạ qua bản đồ
- H: Để thực hiện âm mu đó, P-M đã làm gì?
- Gv hớng dẫn hs ghi ni dung v thc hin
theo sgk
HĐ2: Cá nhân
- H: Trớc âm mu đó, ta có chủ trơng gì?
- GV Treo bđồ- hs lên trình bày diễn biến
chiến cuộc đông Xuân 1953-1954
-H: Nhìn vào bản đồ em hãy đánh giá k hoach
Na-va?
-H: Bên cạnh chiến cuộc Đông Xuân
1953-954, c¸c chiÕn trêng phèi hpj diƠn ra nh thÕ
nµo?
- GV híng dÉn hs khai thác phần chũ nhỏ sgk
trang 203
- H: Sau khi kế hoạch Na-va bị phá sản bớc
<b>I. Âm m u mới của Pháp- Mĩ ở Đông D ơng.</b>
<b>Kế hoạch Na Va</b>
- Hoàn cảnh:
+ Sau 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lớc
Đông Dơng, Pháp ngày càng bị sa lầy, muốn
tìm lối thoát trong danh dù”
+ MÜ sau thÊt b¹i trong cuéc chiÕn tranh xâm
l-ợc Triều tiên ngµy cµng can thiƯp sâu vào
Đông Dơng
+K hoch Na va ra đời là sản phẩm của những
âm mu mới của Pháp và Mĩ
- Néi dung : chia lµm 2 bớc...(sgk)
- Quá trình thực hiện :
<b>II. Cuc tiến công chiến l ợc Đông -Xuân</b>
<b>1953-1954 và chién dịch điịen Biên Phủ,</b>
<b>1. Cuộc tiên d công chiến l ợc đông Xuân</b>
<b>1953-1954</b>
- Chủ trơng : 9/1953, ban chấp hành trung ơng
Đảng họp quyết định " Đánh chỗ yếu, tránh
chỗ mạnh , phân tán, tiêu hao sinh lực địch,
chắc đánh, chắc thắng"
- Thùc hiÖn:
+ 12/1953, ta më chiến dịch Tây Bắc, giải
phóng Lai châu, Đich tăng cờng quân lên ĐBP
bảo vệ Tây Bắc-> (2)
+ 12/1953, ta mở chiến dịch Trung Lào giải
phóng Thà Khệt, địch tăng cờng quân lên Sê
nô-> (3)
+ 1/1954, ta mở chiến dịch Thợng Lào, giải
phóng Nâm Hu, địch tăng cờng quân lên
Luông Pha Păng -> (4)
+ 2/1954, ta mở chiến dịch Tây Nguyên , địch
tăng cờng quân lên Plâyku-> (5)
-> Kề hoạch Na va bớc đầu bị phá sản
<b>2. Chiến dịch lịch sử ĐBPhủ</b>
u, Phỏp ó làm gì và tại sao nh vậy?
-H: Khai th¸c kênh chữ trong sgk trình bày sự
chuẩn bị của Pháp?
-H: đánh giá tập đoàn cứ điểm ĐBP?
- H: Chue trơng của ta trớc âm mu của Pháp?
- GV minh hoạ hình ảnh về sự chuẩn bị của ta
-Cho hs trình bày diễn biến theo hớng dẫn của
gv trờn bn .
- Gv minh hoạ hình ảnh
- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu các chiến trờng phối
hợp.
-H: Nêu kết quả của chién dịch ĐBP?
- ý nghĩa lịch sử của chiến dịch ĐBP?
tập trung xay dựng ĐBP thành một tập đoàn cứ
điểm quân sự mạnh nhất Đông Dơng
- Ch trơng của ta: quyết tâm đánh Điện Biên
Phủ
- Diễn Biến: 3 t
+ Đợt 1: 13/3-17/3/1954ta tấn công phân khu
Bắc...
+ đợt 2: 30/3-26/4, ta tấn công phân khu trung
tâm và phõn khu mng Thanh...
+Đợt 3: 1/5-7/5, ta tổng tấn công giành thắng
- Kết quả: tiêu diệt 16200 tên, 62 máy bay,
toàn bộ vũ khí và phơng tiện chiến tranh
- ý nghĩa: Đập tan toàn bộ kế hoạch Na va và
ý chí xâm lợc của Pháp ; làm xoay chuyển cục
diện chiến tranh , tạo điều kiện cho cuộc đấu
tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
<b>3. Cñng cố : Quá trình phá sản của kế hoạch Na-va?</b>
<b>4. Dặn dò: Học bài cũ, trả lời câu hỏi và bài tập sgk; chuẩn bị phần III, IV.</b>
<b>5. rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn22.1.2009 Tuần: 23</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:46 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀICUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP
<b>KẾT THÚC (1953-1954) T2</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+Hoàn cảnh, nội dung và ý nghĩa của hiệp định Giơ-ne-vơ
+ Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích,
<i>- Giáo dục</i>: Tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần III, IV.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tài liệu tham khảo về Hiệp định Giơ-ne-vơ</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Kế hoạch Na-va đã phá sản như thế nào?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân - C¶ líp
-H: Hội nghị Giơ-ne-vơ đợc triệu tập trong
hoàn cảnh nào?
<b>III. Hiệp định Giơ-ne-vơ</b>
- Hoàn cảnh
+ 1/1954, Hội nghị ngoại trởng 4 nớc Liên Xô,
Anh, Pháp Mĩ họp ở Béc lin quyết định mở hội
nghị Giơ-ne-vơ để giải quyết vấn đề Triều Tiên
và Đông Dơng
- H: Ta đến hội nghị với t cỏch ra sao?
-H: Trình bày diễn biến của hội nghị Giơ-ne-vơ
?
- H: Nội dung của hội nghị Giơ-ne-vơ ?
- GV phân tích nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ
và hớng dẫn hs ghi theo sgk
- H: Hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết có ý
nghĩa lch s nh th no?
HĐ2: Thảo luận nhóm
-H: Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi có
ý nghĩa lịch sử nµo?
-H: Nguyên nhân nào quyết định sự thành
công của cuộc kháng chiến chống Pháp?
- H; Nêu những sự kiện về sự đoàn kết chién
đấu của 3 nc ụng Dng ?
ợc khai mạc
+ 8/5/1954, hi nghi Giơ-ne-vơ chính thức bàn
về Đơng Dơng, phái đồn của ta do Phạm Văn
Đồng dẫn đầu đến hội nghị với t cách của ngời
chiến thắng
- Diễn biến: Gay go quyết liệt ví 8 phiên họp
tồn thể và 23 phiên họp hẹp. đến 21/7/1954
hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết
- Néi dung:
+ Các nớc cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền
và tồn vẹn lãnh thổ của 3 nớc Đơng Dơng
+ Các nớc tham chiến ngừng bắn, tập kết
chuyể quân, chuyển giao khu vực
+ Các nớc không đợc đa quân đội, nhân viên kỉ
thuật, vũ khí vào Đơng Dơng, các nớc Đông
Dơng không đợc tham gia bất cứ liên minh
quân sự nào
+ Việt Nam tổ chức tổng tuyển cử đát nớc vào
7/1956
+ Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc các
bên có lên quan
- ý nghĩa: Là bản pháp lí quốc tế ghi nhận các
quyền dân tộc cơ bản của 3 nớc Đông Dơng
chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc của Pháp,
đập tan âm mu định kéo dài, chia cắt và quốc
tế hố chiến tranh của Mĩ.
<b>IV. ý nghÜa lÞch sư, nguyên nhân thắng lợi</b>
<b>1. ý nghĩa lịch sử:</b>
- Chm dt cuộc chiến tranh xâm lợc của thực
dân Pháp, miền Bắc đợc hồn tồn giải phóng
chuyển sang giai đoạn XHCN, tạo cơ sở để giải
- Giáng một đòn mạnh mẽ vào tham vọng xâm
lợc của CNĐQ, góp phần làm tan rã hệ thống
thuộc địa của chúng; cổ vũ mạnh mẽ phong
trào giải phóng dân tộc trên thế gii
<b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b>
- Do s lónh o ỳng đắn, sáng suốt của Đảng
đứng đầu là Hồ Chí Minh với đờng lối kháng
chiến đúng đắn, sáng tạo
- Toàn quân, toàn dân đoàn kết, dũng cảm
trong chiến đấu và sản xuất
- Cã chÝnh quyÒn dân chủ nhân dân trong cả
n-ớc, có mặt trận dân tộc thống nhất, có lực lợng
vũ trang, có hậu phơng vững chắc
- Do s on kt chin du ca nhân dân 3 nớc
Đông Dơng , sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung
Quốc và các nớc dân chủ nhân dân khác, có sự
ủng hộ của nhân dân pháp và nhân dân tiến bộ
thế giới.
<b>3. Cđng cè: Toµn bµi </b>
<b>4. Dặn dò: Học bài ôn tập giai đoạn từ 1946-1954; Chuẩn bị bài 24</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 1.2.2009 Tuần: 25 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi: 49 </b></i>
TÊN BÀI DẠY:Chương IV. VIỆT NAM TỪ 1954-1975
<b>BÀI:24. MIỀN BẮC THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ KINH TẾ- XÃ HỘI ,MIỀN </b>
<b>NAM CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ- DIỆM GIỮ GÌN HỒ BÌNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ
+ Nhiện vụ của cách mạng 2 miền trong giai đoạn 1954-1975
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn liền với CNXH
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I,II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Hình ảnh nước ta sau 1954</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Trình bày nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ ?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân-Cả lớp
-H: Sau hiệp đinh Giơ-ne-vơ ta và Pháp thực
hiện nh thế nào?
- H: Trình bày quá trình Pháp rút quân ra khỏi
nớc ta ?
-H: Trình bày và miêu tả H62-sgk
- m mu v quỏ trỡnh ỏp đặt chủ nghĩa thực
dân mới của Mĩ ở nớc ta?
+ChÝnh trị:
+ Kinh tế:
+ Văn hoá-xà hội :
- H: Mục tiêu của Mĩ là gì?
-H: Phõn tớch tỡnh hỡnh nc ta sau hip nh
Gi-ne-v
-H: với tình hình trên, nhiệm vụ và qua hệ 2
miền nh thế nào?
<b>I. Tình hình n ớc ta sau hiệp dịnh Giơ-ne-vơ</b>
<b>về Đông D ơng </b>
- Ta thực nghiêm túc các điều khoản trong
hiệp định
- Pháp, chỉ thực hiện khi có sự đấu tranh của
ta; thực hiện các điều khoản nh ngừng bắn,
tập kết chuyển quân, chuyến giao khu vực,
không thực hiện các điều khoản cịn lại trong
đó có tổ chức hiệp thơng tổng tuyển cử
- ở miền Nam, Mĩ dựng nên chính quyền bù
nhìn Ngơ Đình Diệm, ra sức phá hoại hiệp
định Giơ-ne-vơ , phá hoại hiệp thơng tổng
tuyến cử
-> Mĩ biến miền Nam Việt Nam thành thuộc
địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.
- Sau hiiệp định Giơ-ne-vơ ,nớc ta bị chia cắt
thành hai miền với hai chế độ chính tr khỏc
nhau:
+ miền Bắc : cách mạng XHCN
+ miỊn Nam : c¸ch mạng dân tộc d©n chđ
nh©n d©n
- H: Em hÃy giải thích tại sao vai trò của hậu
phơng và tiền tuyến nh vậy?
- GV gii thớch khỏi niệm "Cải cách ruộng đất"
-H: trình bày diễn biến và kết quả của cuộc cải
cách ruộng đất?
- H: Nêu hạn chế của cuộc cải cách ruộng đất?
Sai lầm đó đợc khắc phục nh thế nào? vì sao ta
phải khắc phục nhanh chóng?
- H: ý nghĩa của cuộc cải cách ruộng t?
HĐ2: Cá nhân
Gv hng dn hs c sgk v lp bảng thống kê
về thành tựu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh ở miền Bắc
níc
+ quan hệ hu cơ với nhau: Hởu phơng -tiền
tuyến. Hâu phơng giữ vai trò quyết định cho
sự nghiệp thống nhất đất nớc; tiền tuyến có
vai trị quyết định trực tiếp cho sự nghiệp
thống nhất đất nớc
<b>II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng</b>
<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>
<b>XHCN(1954-1960)</b>
<b>1. Hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi</b>
<b>phục kinh tế, hàn gắn vết th ơng chiến</b>
<b>tranh(1954-1957)</b>
a. Hồn thành cải cách ruộng đất.
- Hạn chế: sai lầm chủ quan, tả khuynh, đấu
tố tràn lan thiếu phân biệt đối xử
- Sai lầm trên đợc Đảng và nhà nớc ta khắc
phục kịp thời ngay trong năm 1927
- ý nghĩa :Bộ mặt nông thôn miền Bắc có
nhiều thay đổi, củng cố đợc khối đồn kết
liên minh cơng- nụng
<i>b. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến</i>
<i>tranh</i>
- Thành tựu
+ Nông nghiệp
+ Công nghiệp
+Thơng nghiệp
+ Giao thông vận tải
+ Văn hoá. Giáo dục, y tế
<b>3. Cng c: Tình hình Việt Nam sau hiệp địng Giơ-ne-vơ ? Những thnh tu ca min Bc t</b>
c t 1954-1957?
<b>4. Dặn dò: Học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk</b>
Chuẩn bị phần còn lại của bài
<b>5. Rút kinh nghiệm;</b>
<i><b>Ngày soạn 4.2.2009 TuÇn: 25</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi 50 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 24. MIỀN BẮC THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ KINH TẾ- XÃ
<b>HỘI , MIỀN NAM CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ- DIỆM GIỮ GÌN HỒ BÌNH(1954-1960)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ miền Bắc hoàn thành cải tạo XHCN từ 1958-1960
+ miền Nam đấu trnh chống chế độ Mĩ Diệm giữ gìn phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới
"Đồng khởi" 1954-1960)
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước gắn với CNXH
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II,2</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh, bản đồ Đồng khởi</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H:Phân tích tình hình nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ ?
<i><b>2. Bài mi:</b></i>
<b>HOT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
Hđ1: Cá nhân- c¶ líp
- GV phân tích khái niệm " cải tạo XHCN"
-H: Cải tạo uan hệ sản xuất đợ tiến hành nh th
no?
-H: Em hÃy nêu thành tựu của công cuộc cải
tạo XHCN
-H: Bờn cnh nhng thnh tu ú cụng cuộc
cải tạo quan hệ sản xuất có sai lầm gì khụng
-GV hớng dẫn hs lập bảng thống kê về những
thành tựu cơ bản : kt, vh,... theo sách giáo khoa
trang 60.
HĐ2: Cá nhân -Cả lớp:
-H: min Nam Vit Nam chính sách của Mĩ
Diệm đợc thực hiện nh thế nào?
- Phõn tớch chớnh sỏch ú.
- H: Chủ trơng của Đảng và chính phủ ta trớc
tình hình trên?
- H: Thc hin chủ trơng đó, nhân dân miền
Nam đã dáu tranh nh thế nào?
- H: kết quả của các phong trào đó?
- H: Nguyên nhân dẫn đến phong tro ng
I,2. Cải tạo quan hệ sản xuất b<b> ớc đầu phát</b>
<b>triển kinh tế, văn hoá(1958-1960)</b>
<i>a. cải tạo quan hệ sản xuát</i>
- cải tạo quan hệ sản xuất là gì?
- Quỏ trỡnh : 1958-1960: min Bc ó ci tạo
đ-ợc tất cả các thành phần kinh tế, khâu chính là
hợp tác hố nơng nghiệp
- Thµnh tùu :sgk
- Sai lầm: chủ quan nóng vội ,đồng nhất giữa
cải tạo với xoá bỏ t hữu, muốn xoá bỏ nhanh
-> vi pham ngun tắc tự nguyện, khơng phát
huy tính sáng tạo của quần chúng, không thúc
đẩy kinh tế- xã hội phát triển
<i>b. phát triển kinh tế văn hoá</i>
<b>II. min nam u tranh chống chống chế độ</b>
<b>Mĩ Diệm giữ gìn và phát triển lực l ợng cách</b>
<b>mạng tiến tới Đồng khởi(1954-196010</b>
<b>1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ Diệm , giữ gìn</b>
<b>và phát triển lực l ợng cách mạng </b>
- Đợc Mĩ giúp sức, Ngơ Điình Diệm thiết lập
chính quyền bù nhìn gia đình trị, thân mĩ, đối
lập với quần chúng nhân dân, chống phá cách
mạng
- Víi chÝnh s¸ch "Tè céng", "DiƯt céng", Mĩ
Diệm khủng bố, bắt bớ, giết hại nhân dân vô
tội
- Từ tháng 7/1954, Đảng ta đã xác định: Mĩ là
kẻ thù chính của nhân dân ta nen đa ra chủ
tr-ơng : đấu tranh vũ trang chống Pháp và đấu
tranh chính trị chống Mĩ địi thi hành hiệp định
Giơ-ne-vơ
- Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam
phát triển rộng khắp, đặt biệt là phong tềo
"Hồ bình" của các tri thức ở sài gòn, Huế, Đà
Nẵng. Mặt dù bị đàn ỏp, nhng phong tro phỏt
trin rng khp
2. Phong trào Đồng khởi (1959-1960)
- nguyên nhân;
khởi?
- GV giải thích phong trào Đồng khởi .
- H: Em hÃy trình bày diễn biến phong trào
Đồng khởi.
H: Nêu kết quả của phong trào Đồng khởi?
-H: Phong trào Đồng khởi có ý ngià lịch sử nh
thế nào?
- H: Vai trò cđa MTrËnDTGPMNVN ?
+ Víi lt 10/59, mÜ diÖm lê máy chém đi
khắp miền Nam giệt hại những ngời dân vô
tội-> cách mạng gặp nhiều tổn thất lớn
+1/1959, hi ngh trung ơng Đảng lần thứ 15
họp, xác định con đờng cách mạng miền Nam
là gình chính quyền về tay nhân dân bẵng lực
lợng chính trị của quần chúng và lực lợng vũ
trang nhân dân
- DiÔn biÕn:
+ phong trào le tẻ từng địa phơng : Bắc
ái(2/1959); Trà Bồng ((8/1959)
+ Phong trào Đồng khởi: 17/1/1960, phong
trào bùng nổ tại Mỏ cày- Bến tre, sau đó lan ra
Nam Bộ -> nam trung bộ -> tây nghuyên
- kết quả: (sgk)
- ý nghĩa: giáng một địn nặng vào chính sách
thực dân mới của Mĩ ở miền Nam Việt Nam ;
đánh dấu bớc nhảy vọt của cách mạng miền
- > 20/12/1960, Mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam ra i
<b>3. Củng cố: Toàn bài</b>
4. Dặn dò: -Học bài cũ: Trả lời câu hỏi và bài tập sgk
- Chuẩn bị bài mới: soạn bài 25
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Ngày soạn 6.2. 2009 TuÇn: 26</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi: 51</b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI 25. XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN
<b>TRANH ĐĂC BIỆT CỦA MĨ Ở MIỀN NAM (1961-1965)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
+ miền Bắc thực hiện kế hoạc lần thứ nhát
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước, yêu CNXH
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : tranh ảnh-sgk</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Phong trào Đồng khởi: Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ!: Cá nhân- cả lớp <b>I. Miền Bắc xây dựng b ớc đầu c¬ së vËt</b>
<b>chÊt-kû thuËt cđa CNXH(1961-1965)</b>
-H; Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của
Đảng đợc tiến hành trong hoàn cảnh nào?
-giíi thiƯu H67-sgk
-H: Trình bày nội dung của Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ II của Đảng
-H: Nhắc lại nhiệm vụ, vai trò của cách mạng
2miền ?
- H: ý nghĩa của Đại hội?
-H: Mục tiêu, nhệm vụ của kế hâọch nhà nớc 5
nam lần 1( phần kênh chữ nhỏ sgk tr229)
- Cho hs lập bảng thống kê các thành tựu trên
- EmhÃy đanghs giá thành tựu của kế hoach
nhà nớc 5 năm lần 1?
- H: Bờn cạnh những thành tựu đó, ta có sai
lầm gì khơng? Sai lầm đó đợc Đảng và nhà nớc
ta khắc phục nh th no?
<b>Đảng(9/1960)</b>
- Hoàn cảnh
+ Miốn Bc ó hon thnh thắng lợi công cuộc
khôi phục kinh tế, cải tạo XHCNvà bớc đầu
phát triển kinh tế văn hoá
+ Miền Nam đã vợt qua thời kỳ đen tối, khó
khăn,với phong trào Đồng khởi
+ Từ ngày 5-10/9/1960, Đậi hội đại biểu toàn
quốc lần thứ III của Đảng đợc tiến hành ở Hà
Nội
- Néi dung
+§Ị ra nhiệm vụ chiến lợc của cách mạng cả
nớc và nhiệm vụ của cách mạng từng miền>
Chỉ rõ vai trò, vị trí của cách mạng từng miền
và mối quan hệ của cách mạng hai miền
+ Đối với miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến
+ Nghe v tho lun các báo cáo chính trị, báo
cáo sửa đổi điều lệ Đảng và thông qua kế
hoạch nhà nớc 5 năm lần thứ nhất(1961-1965)
+ Bầu ban chấp hành trung ơng mới
- ý nghĩa: Là cơ sở động viên toàn Đảng, toàng
quân , toàn dân ta đoàn kết thành một khối
thống nhất trong sản xuất và chiến u
<b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5</b>
<b>năm lần thứ nhất(1961-1965)</b>
* Mục tiêu- nhiệm vụ: Lờy xây dựng XHCN
làm trọng tâm;Tấn công vào nghèo nàn lạc hậu
-Kinh tế
+ Công nghiệp: Ưu tiên đầu t xây dựng
+Nông nghiệp : xây dựng hợp tác xà sản xuất
nông nghiƯp bËt cao, ¸p dông khoa häc kỷ
thuật vào sản xuất
+ Thng nghiệp quốc doanh đợc u tiên phát
triển
+ GTVT: phát triển đờng bộ, sắt, thuỷ
+Gi¸o dơc- y tÕ: ph¸t triển nhanh và chăm lo
+ Quân sự : từng bớc phát triển kiện toàn
-> Thnh tựu đạt đợc rất lớn" Trong 10 năm
qua miền Bắc đã tiến những bớc dài cha từng
có trong lịch sử dân tộc. Đất nớc, xã hội, con
ngời đều phát triển "
* sai lầm: Chủ quan, nóng vội giáo điều, mục
tiêu đề ra quá lớn so với khả năng thực hiện
Ngày 7/2/1965, Mĩ ném bom phá hoại miền
Bắc, công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
chuyển sang một thời kỳ mới.
<b>3. Củng cố: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III cua rđảng và thành tựu của kế hoạch nhà n ớc</b>
5 năm lần thứ nhất?
<b>4. DỈn dò: Học bài cũ. Trả lời câu hỏi bài tập sgk</b>
Chuẩn bị bài mới: soạn phần còn lại cuat bài.
<b>5. Rót kinh nghiƯm:</b>
<i><b>Ngày soạn8.2.2009 Tuần: 26</b></i> <i><b> Tiết phân phối:52</b></i>
TÊN BÀI DẠY:<b> BÀI 25. XÂY DỰNG CNXH Ở MIỀN BẮC CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN </b>
<b>TRANH ĐĂC BIỆT CỦA MĨ Ở MIỀN NAM (1961-1965)TT</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu được :
+Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
+ Nhân dân miền Nam đã chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh Đặc biệt của Mĩ- Diệm
- Kỷ năng: Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục: Tinh thần dũng cảm, tự hào dân tộc </i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần 2
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích.
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Tranh ảnh tư liệu trong sgk & sgv
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: H: Nêu hoàn cảnh, nội dung và ý nghĩa của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai? </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
- HĐ1: Cá nhân- Cả lớp. Tìm hiểu về chiến lược “
Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
- H; CL “ CTDB” của mĩ ra đời trong hồn cảnh nào?
+ Tình hình thế giới?
+ Tình hình trong nước?
+ Tình hình ở nước Mĩ?
H:qua việc trình bày chiến lược “ Chiến tranh đặc
biệt” em hãy rút ra âm mưu cơ bản của chiến lược
chiến tranh đó?
- H: Để thực hiệ âm mưu đó, mĩ- nguỵ đã tiến hành
<b>II. Miền Nam chiến đấu chống chiến lược : Chiến</b>
<b>tranh đặc biệt” của Mỹi ( 1961-1965)</b>
<b>1.Chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ</b>
- Hoàn cảnh:
+Sau phong trào Đồng khởi (1959-1960), cách mạng
miền Nam tiếp tục phát triển với nhiều hình thức
chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn
+ Trên thế giới ,phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh mẽ, đe doạ hệ thống thuộc điạ của chủ
nghĩa đế quốc
+ Năm 1961, Ken- nơ-đi lên nắm chính quyền đẫ đề ra
chiến lược toàn cầu mới “ phản ứng linh hoạt”, tiến
hành chiến tranh xâm lược miền Nam với chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt
- Âm mưu: Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân
mới của Mĩ, được tiền hành bằng quân đội tay sai,
dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ, được tranh bị
vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại của Mĩ
nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân
ta
-> Âm mưu cơ bản là dùng người Việt đánh người
Việt.
những biện pháp gì?
-H: Nêu số liệu chứng minh sự tăng nhanh của quân
nguỵ?
- GV: giảI thích khái niệm “Trực thăng vận”, “ Thiết
xa vận”
- H: Mục đích của việc lập ấp chiến lược của Mĩ?
-H: Qua những biện pháp thực hiện, em hày chỉ rõ
trọng tâm của chiến lược “ctdb”
- H: Việc Mĩ thay đổi chiến lược chiến tranh đã chứng
minh diều gì?
-H: Đấu tranh chống Mĩ trong thời gian này ta gặp
phảI những khó khăn nào?
-H: Bên cạnh những khó khăn đó ta có thuận lợi nào
khơng?
-H: Với những thuận lợi đó nhân dân miền Nam dã
chiến đấu và chiến tháng ra sao?
- GV cho học sinh thống kê các chiến thắng vào phiếu
học tập
- Cho một Hs trình bày
- GV cho Hs trình bày diễn biến trận ấp Bắc
- GV: minh hoạ hình 70-sgk
- H: Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa lịch sử như thế
nào?
- Gv minh hoạ hình 69-sgk
- GV thuyết trình sự kiện ngày 8/5/1963
-H: Những thắng lợi của nhân dân miền Nam đã tác
động đế chính quyền diệm như thế nào?
- Thủ đoạn( Biện pháp thực hiện ) :
+ Mĩ tăng cường viện trợ quân sự 8/2/1962, Bộ chỉ
huy quân sự Mĩ được thành lập(MACV)
+ Tăng cường bắt lính, lực lượng nguỵ tăng nhanh
+ Sử dụng phổ biến các chiến thuật mới “Trực thăng
vận”, “ Thiết xa vận”
+ Dồn dân lập “ ấp chiến lược”
+ Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
* Trọng tâm: Bình định miền Nam trong vòng 18
tháng bằng 2 kế hoạch Xtalay- Taylơ và
Giônxơn-Mắcnamara
<b>2. Miền Nam chiến đấu chống chiến lược</b>
<b> “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ</b>
- Khó khăn: Phải đương đầu với một kẻ thù rất mạnh
- Thuận lợi :
+ Hậu phương miền Bắc vững chắc
+20/12/1960, Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam
Việt Nam thành lập
+1/1961, Trung ương cục miền Nam ra đời
+ 2/1961, lực lượng giải phóng miền Nam ra đời
- Kết hợp đấu tranh chính tri, với đấu tranh vũ trang,
tiến cơng địch trên cả 3 vùng chiến lược, 3 mũi giáp
cơng gìanh những thắng lợi lớn sau:
* Quân sự:
+ 1961-1962, Quân giảI phóng đã đẩy lùi được nhiều
cuộc tấn cơng của địch vào căn cứ khu D, U Minh,
+ 2/1/1963, chiến thắng ấp Bắc vang dội, có ý nghĩa
rất lớn:Chứng minh được khả năng qn ta có thể đánh
bại hồn toàn chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ,dấy lên phong trào “Thi đua ấp Bắc, giết giặc lập
công”
+ Đơng –Xn 1964-1965, chiến thắng Bình Giã.
* Phong trào phá “ấp chiến lược”: Diễn ra gay go,
quyết liệt, Mĩ nguỵ chỉ thực hiện được một phần kể
hoạch( non nửa 16.000 ấp). Đến cuối năm 1962, ta
kiểm soát trên nửa tổng số ấp với 70% nơng dân
* Đấu tranh chính trị : Diễn ra khắp các đơ thị Huế,
Sài Gịn, Đà Nẵng
+8/5/1963, 2 vạn tăng ni phạt tử biểu tình, hồ thượng
Thích Quảng Đức tự thiêu phản đối chính quyền Diệm
cấm treo cờ Phật
+ 16/6/1963, 70 vạn quần chúng Sài Gịn xuống đường
biểu tình
-> Diệm bị đảo chính (1/11/(1963)
=> Chiến lược “Chiến trănh đặc biệt của Mĩ bịh phá
sản.
- H: Hãy đánh giá chiến lược “Chiến trang đặc biệt”
của Mĩ
<b>3. </b>
<b> </b><i><b>Củng cố</b></i><b> : </b>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong CL “CTĐB”. Quân và dân miền Nam đã đánh bại chiến lược
chiến tranh đặc biệt như thế nào?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i> - Học bài cũ, trả lời câu hỏi và bài tập sgk
- Chuẩn bị bài 26; vẽ lược đồ chiến thắng Vạn Tường- Quảng Ngãi
<b>5. Rút kinh nghiệm :</b>
<i><b>Ngày soạn 10.2.2009 Tuần: 27</b></i> <i><b> Tiết phân phối:53</b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI.26. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC "CHIẾN TRANH CỤC BỘ
<b>Ở MIỀN NAM VÀ CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI MIỀN BẮC LẦN THỨ NHẤT CỦA ĐẾ </b>
<b>QUỐC MĨ (1965-1968) </b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Chiến lược " Chiến tranh cục bộ ở miền Nam
+ Nhân dân miền Nam chiến đấu chống "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước và tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích, trực quan</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : bản đồ chiến thắng Vạn Tường</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> Không
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRỊ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
- H§1:
-H: "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ ra đời trong
hoàn cảnh nào?
- H: em hiểu thế nào làchiến tranh cục bộ ?
- H: Âm mu cơ bản của "Chiến tranh cục bộ"
của Mĩ ?
-H; Thủ đoạn của "ChiÕn tranh côc bé" cña
<b>I Chiến đấu chống " Chiến tranh cục bộ"</b>
<b>của Mĩ ở miền Nam (1965-1968)</b>
<b>1. ChiÕn l ỵc "ChiÕn tranh cơc bé" cđa MÜ ë</b>
<b>miỊn Nam </b>
- Hồn cảnh: Từ giứa tháng3 /1965, trớc nguy
cơ phá sản của "chiến tranh đạc biệt", Mĩ
chuyển sang chiế lợc Chiến tranh cục bộ"ở
- Chiến tranh cục bộ" của Mĩ là loại hình chiến
tranh xânlợc thực dân kiểu mới của Mĩ đợc tiến
hành bằng quân nguỵ tay sai+ Mĩ+ Ch hầu+ vũ
khí Mĩ( M gi vai trũ quan trng)
- Âm mu: Chống lại các lực lợng cách mạng và
nhân dân ta
- Th đoạn : Thực hiện bằng 2 gọng kìm "tìm
diệt" và " bình định"
MÜ?
-H: Nhận xét về Chiến tranh cục bộ" của Mĩ
- Cho hs lập bản so sánh 2 chiến lợc chiến
tranh: đặc hiệt và cục bộ
- H: Nhân dân miền Nam chiến đấu chống
Chiến tranh cục bộ" của Mĩ nh thế nào?
- H: Nêu các chiến thắng tiêu biếu về quân sự?
- dùng bđồ tờng thuâth trận Vạn tờng
-H: trËn V¹n têng cã ý nghÜa lich sö nh thÕ
nµo?
- GV híng dÉn hs lËp bảng thống kê chiến
- H: Trờn mt trn u tranh chính trị ta giành
đợc nhứng thắng lợi nào?
- H: ý nghiac của những thắng lợi trên?
- H: Vì sao ta chủ trơng tổng công kích, tổng
khởi ngià trên toàn miỊn Nam
-H: Thực hiện chủ trơng đó nhằm mục đích gì?
- Dùng bản đồ trình bày diễn biến và hdẫn hs
ghi vào vở
- H: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mởu
thân năm 1968 có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?
- Liên hệ: bản chất của CNĐQ hiện nay có gì
thay đổi khơng?
-> "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ có quy mơ lớn,
ác liệt hơn nhiều so với "Chiến tranh đặc biệt"
<b>2. miền Nam chiến đấu chống "Chiến tranh</b>
<b>cục bộ" của Mĩ </b>
- Nhân dân miền Nam quyết tâm chiến đấu
chống Mĩ và thắng Mĩ dới sự chi viện của miền
Bắc và gìng nhiều thắng lợi
- Qu©n sù:
+ Trận Vạn tờng( 18/8/1965)-> có ý nghĩa lớn
chứng minh khả năng thắng Mĩ của nhân dân
ta, mở ra phong trào" tìm Mĩ mà đánh, tìm
nguỵ mà diệt trên tồn miền Nam
+ Mïa kh«91965-1966)
+Mïa kh« (1966-1967)
- Đấu tranh chính trị: Chống ách kìm kẹp, phá
ấp chiến lợc địi Mĩ cút về nớc
Kết qủa: Vùng giải phóng đợc mở rộng, uy tín
của mặt trận dân tộc ngày cng dõng cao
-> ý nghĩa: Đánh dấu bớc trởng thành vợt bậc
của cách mạng miền Nam, më ra triĨn väng
lín cđa sù nghiƯp chèng MÜ cøu níc
<b>3. Cc tỉng tiÕn công và nổi dậy tết mậu</b>
<b>thân 1968.</b>
- Hoàn cảnh:
+ Địch; gặp khó khăn sau thất bại hai mùa khơ
và mâu thuẫn nội bộ trong cuộc bầu cử 1968
+Ta: sau những thắng lợi ta chủ trơng mở cuộc
tổng cơng kích, tổng khởi nghĩa trên toàn miền
Nam chủ yếu là vào các đơ thị lớn
- Mục đích: Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ,
- Diễn biến : 3 đợt (sgk)
- Sai lầm: Chủ quan, nóng vội, chỉ đạo khơng
chủ động
-ý nghĩa: Mở ra một bớc ngoặc lớn của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc, làm lung lay ý
chí xâm lợc cuat Mĩ;Giáng một đòn quyết định
đánh bại "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ , và Mĩ
chấm dứt không điếu kiện các cuộc ném bom
phá hoại miền Bắc chịu đến bàn hội nghị Pa-ri
<b>3. Củng cố : Chiến tranh cục bộ" của Mĩ và sự đấu tranh của nhân dân miền Nam chng Chin</b>
tranh cc b" ca M
<b>4.Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị phần II của bài.</b>
<b>5 Rút kinh nghiệm </b>
<i><b>Ngày soạn 12.2.2009 Tuần: 27</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:54 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI26. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC "CHIẾN TRANH CỤC BỘ
<b>Ở MIỀN NAM VÀ CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI MIỀN BẮC LẦN THỨ NHẤT CỦA ĐẾ </b>
<b>QUỐC MĨ (1965-1968) TT</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+miền Bắc vừa chién đấu chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất vừa sản xuất vừa
làm nghĩa vụ hậu phương lớn
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần tự hào dân tộc, lòng yêu nước+ yêu CNXH
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. <b> Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i> Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ.
So sánh hai chiến lược chiến tranh đặc biệt và cục bộ
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: cá nhân- Cả lớp
-H: M dựng lên nguyên cớ nào để tấn công
phá hoại miền Bắc ?
- H: MÜ gây chiến tranh phá hoại miền Bắc
nhằm thực hiện âm mu gì?
- H: thc hin õm mu ú, M dựng th on
no?
-HĐ2: Cá nhân
- H: Trc tỡnh hình đó, ta có chủ trơng gì?
- GV dùng bản đồ khai thác và gọi hs lên bảng
trình bày diễn biến ?
- H: Qua sơ đồ trong bản đồ em hãy nêu kết
I. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến
<b>tranh phá hoại lần thứ I của Mĩ va sn</b>
<b>xut(1965-1968)</b>
<b>1. Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và</b>
<b>hải quân phá hoại miền Bắc </b>
- Duyên cớ:
+ 5/8/1964, Mĩ dựng nên " Sự kiện vịn Bắc bộ'
+7/2/1965, lấy cớ trả đũa quân giải phống đánh
vào trại lính M Plõyku
- Âm mu :
+Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng miền
Bắc
+ Ngăn chặn từ ngoài vào miền Bắc và từ miền
Bắc vào miền Nam
+ Uy hiếp tinh thần chiến đấu của nhân dân 2
miền
- Thủ đoạn: Huy động một lực lợng lớn bằng
không quân và hải quân bắn phá ác liệt khắp
mọi nơi cả mục tiêu quân sự và dân sự
<b>2. miền Bắc vừa sản xuất vừa chiến đấu</b>
<b>chống chiến tranh phá hoại </b>
- Chđ tr¬ng
+ Chuyển mọi hoạt động cho phù hợp với tình
hình mới; quân sự hố tồn dân; Triệt để sơ
tán, phân tán hỏi những vùng trọng điểm
- diÔn biÕn:
+ Quân và dân ta nêu cao tinh thần đánh giặc
cả trong sản xuất và chiến đấu
+ tronh sản xuất chủ trơng đẩy mạnh kinh tế
địa phơng , phát triển nông nghiệp xây dựng
khinh tế thời chiến
+ Trong chiến đấu và sản xuất đẩy mạnh phong
trào thi đuayêu nớc
quả của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá
hoại của Mĩ?
- H: Trong thời kỳ có chiến tranh phá hoại ,
miền Bắc đã thực hiện nghĩa vụ hậu phơng nh
thế nào?
- GV dùng bản đồ chỉ rõ đờng mịn Hồ Chí
Minh.
- KÕt qu¶
-+ Trên mặt trận chiến đấu : Từ
5/8/1964-1/11/1968 bắn rơi và phá huỷ3243máy bay...
hàng nghìn phi cơng Mĩ; 143 tàu chiến
-> 1/11/1968 , Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
phá hoại miền Bắc
+ Trong sn xut : nng sut lao động khơng
ngừng tăng lên, trong năm1965 có 7 huyện và
640 HTX đạt mục tiêu5 tấn/ ha; Công nghiệp
giữ vững nặng lực sản xuất , công nghiệp địa
phơng và công nghiệp quốc phòng đều phát
triển
+ giao thông vận tải thờng xuyên thông suốt
+ Văn hoá giáo dục, y tế khoa học , văn học
nghệ thuật đều phát triển mạnh
<b>3. MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu ph ¬ng</b>
<b>lín</b>
- Với khẩu hiệu " Mỗi ngời làm việc bằng 2",
miền Bắc vẫn thực hiện nghĩa vụ hậu phơ lớn
đối với miền Nam
- Khai thông tuyến đờng vân chuyển Bắc-Nam
cả trên dãy Trờng Sơn và trên biển. Đa vào
miền Nam 300.000 bộ đội cán bộ , hàng chục
vạn tấn vật chất, góp phần đanhd tháng "Chiến
tranh cục bộ" của Mĩ
<b>3. Cđng cè: Toµn bµi: Hai miền Nam- Bắc trong giai đoạn 1965-1968</b>
<b>4. dặn dò: Học bài cũ; trả lời câu hỏi và bài tập sgk</b>
Chuẩn bị bài mới: soạn bài 17
<b>5. Rút kinh nghiệm :</b>
<i><b>Ngày soạn 14.2.2009 TuÇn: 28</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:55 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI.27. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC "VIỆT NAM HOÁ CHIẾN
<b>TRANH" Ở MIỀN NAM VÀ CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI MIỀN BẮC LẦN THỨ 2 CỦA</b>
<b>MĨ (1968-1973)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ Chiến lược "Việt Nam hố chiến tranh " và " Đơng Dương hố chiến tranh " của Mĩ
+ Quân dân miền Nam chiến đấu chống " Việt Nam hoá chiến tranh " và " Đơng Dương hố
chiến tranh" của Mĩ
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước gắn với yêu CNXH
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : tranh ảnh sgk+ tài liệu tham khảo</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Trình bày những thành tựu mà nhân dân miền Bắc đạt được trong chiến
tranh phá hoạ lầi 1 của Mĩ
<i><b>2. Bi mi:</b></i>
<b>HOT NG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: cá nhân- cả lớp:
-H: chin lc "Vit Nam hoỏ chin tranh " ra
đời trong hoàn cảnh nào?
- H: chiến lợc "Việt Nam háo chiến tranh " đợc
tiến hành = những lực lợng nào?
- H: Qua đó em hãy nêu âm mu cơ bản của
chiến lợc này
- H: Để thực hiện âm mu đó, Mĩ đã dùng
những thủ đoạn nào?
-HĐ2: Thảo luận: So sánh "Việt Nam hoá
chiến tranh "với "Chiến tranh cục bộ" và "
chin tranh c bit"
HĐ#: cá nhân
- H: Sự khác biệt trong cuộc chiến đấu của
nhân dân miền Nam trong đấu tranh chống Mĩ
trong giai đạon này?
- H: Nêu những thngs lợi lớn về chính trị ,
quâb sự, đấu tranh chính trị của nhân dân miền
Nam trong đấu tranh chống "Việt Nam hố
chiến tranh ' và "Đơng Dơng hố chiến tranh"
của Mĩ
- GV trình bày sự kiện Bác Hồ qua đời-> nhân
dân miền Nam quyết tân chống M
- hs tờng thuật 2 chiến thắng quân sự
<b>I .Chiến đấu chống "Việt Nam háo chiến</b>
<b>tranh" và "Đông D ơng hoá chiến tranh"</b>
<b>của Mĩ (1969-1973) </b>
<b>1. Chiến l ợc "Việt Nam hoá chiến tranh"và</b>
<b>"Đông D ơng hoá chiến tranh" của Mĩ.</b>
- Hon cnh: u năm 1969 Ních xơn lên nắm
chính quyền, đa ra chiến lợc " Ngăn đê thực
tế", thực hiện chiến lợc "Việt Nam hoá chiến
tranh" ở Việt Nam và mở rộng chiến tranh xâm
lợc ra tồn đơng dơng với chiến lợc "Đơng
D-ơng hoá chiến tranh"
- Chiến lợc "Việt Nam hấo chiến tranh " đợc
tiến hành bằng quân đội tay sai và quân Mĩ,
quân ch hầu, đợc trang bị bẵng vũ khí và
ph-ơng tiện chiến tranh hiện đại của Mĩ( Tay sai
giữ vai trò quan trọng, Mĩ chỉ huy)
-> ¢m mu:TiÕp tơc thùc hiƯn ©m mu dïng ngêi
ViƯt Nam ®nhs ngêi ViƯt Nam
- Thđ ®o¹n : Më réng chiÕn tranh x©m lợc
Campuchia(1970), Lào (1971) và phá hoại
miền Bắc (1972)
<b>2.Min nam chiến đấu chống " Việt Nam</b>
<b>hoá chiến tranh " phối hợp với Là và</b>
<b>Campuchia chống "Đông D ơng hoá chiến</b>
<b>tranh" của Mĩ</b>
- Tronh giai đoạn này, miền Nam vừa chiến
* Những thắng lơi
- Chính trị :
+ 6/6/1969, chính phủ lâm thời cộng hoà miền
Nam Việt Nam thành lËp...
+ 24-25/4/1970, Hội nghị cấp ccao 3 nớc đông
Đơng họp-> Thể hiện quyết tâm chống Mĩ cứu
nớc
- Qu©n sù :
+ 30/5-30/6/1970, quân ta phối hợp với quân
Campuchia đạp tan cuộ hành quân 10 vạn quân
Mĩ - nguỵ lấn chiếm Campuchia...
+ 2-3/1971, Qu©n ta phèi hỵp víi quân Lào
đập tan cuộc hành quân " Lam sơn-719" ở
Nam Lào của 4,5 vạn quân Mĩ nguỵ...
- u tranh chớnh tr: Cỏc tầng lớp nhân dân,
học sinh, sinh viên xuống đờng đấu tranh, nổi
dậy phá ấp chiến lợc, chống chơng trình "Bình
định" của địch
- H: V× sao ta mở cuộc tiến công chiến lợc vào
năm 1972?
- H: So sánh với cuộc tổng tiến công và nổi dậy
tết Mởu thân năm 1968?
- H: Trình bày diễn biến, kết quả của cuộc tiến
công này
- Lin h vi a phng.
- H: Nêu ý nghĩa của cuộc tiến công chiến lợc
năm 1972?
- Sau những thắng lợi svề chính trị , quân sự,
ngoại giao, ta chủ trơng mở cuộc tiến công
chiến lợc , đánh vào Quảng Trị (30/3/1972) sau
đó phát triển trên tồn miền Nam
- Sau những đòn bất ngờ, địch tổ chức phản
công mạnh gây cho ta nhiều thiẹt hại
- ý nghĩa: giáng một đòn mạnh vào quân nguỵ
với quốc sách "Bình định" của chién lợc "Việt
Nam hoá chiến tranh '; buộc Mĩ thừa nhận sự
thất bại của chiến lợc "Việt Nam hoá chiến
tranh "
<b>3. Củng cố: Chiến lợc "Việt Nam hố chiến tranh " và "Đơng Dơng hố chiến tranh" của Mĩ?</b>
Quân ta chiến đấu và chiến thắng chin lc ú nh th no?
<b>4 Dặn dò: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk; soạ phần II, III của bài</b>
<i><b>Ngày soạn 16.2.2009 TuÇn28+29</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:56 +57</b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI.27. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC "VIỆT NAM HOÁ CHIẾN
<b>TRANH" Ở MIỀN NAM VÀ CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI MIỀN BẮC LẦN THỨ 2 CỦA</b>
<b>MĨ (1968-1973)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
+ Hiệp định Pa-ri
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thàn yêu nước, lòng tự hào dân tộc
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II2+ III</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích,trực quan</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Bản đồ chiến tranh phá hoại lần 2 của Mĩ, tranh ảnh sgk</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Quân dân miền Nam chiến đáu chống "Việt Nam hoá chiến tranh " như
thế nào?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1:Cá nhân.
- hớng dÉn hs vÒ tìm hiểu phần 1 theo sgk
( Nªu thµnh tùu ë miỊn Bắc trong việc khôi
phục và phát triển kinh tế)
- H: Vì sao Mĩ gây chiến tranh phá haọi m lần
2?
- Thc hin õm mu ú, Mĩ đã dùng những thủ
đoạn gì? so sánh với lần 1?
- GV dùng bản đồ ttrình bày diễn biến.
<b>II. MiỊn B¾c võa chiến đâuchống chiến</b>
<b>tranh phá hoại lần 2 của Mĩ , vừa sản xuất.</b>
<b>1. miền Bắc khôi phục và phát triển kinh </b>
<b>tế-xà hội </b>
<b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại , vừa sản xuất</b>
- Âm mu: Đối phó với cuộc tiến công của quân
ta và hổ trợ cho chiến lợc "Việt Nam hố chiến
tranh "đang có nguy cơ bị phá sản ; nhămd tạo
thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri
- Thủ đoạn : Sử dụng một lực lợng lớn không
quân và hải quân hiện đại tấn công miền Bắc
với quy mơ lớn , cờng độ mạnh
- DiƠn biến:
- H: Nêu kết quả của chiến tranh phá hoại lần 2
của Mĩ?; Vì sao gọi là trận "Điện Biên Phủ
trên không"?
- H: ý nghÜa cña trËn "Điện Biên Phủ trên
không"?
- H: Trong thêi kú cã chiÕn tranh miỊn B¾c
thùc hiƯn nghÜa vơ hËu phơng lớn nh thế
nào?-sôd liệ sgk
- H: Ta më mỈt trËn ngo¹i giao trong hoàn
cảnh nào?
- H: Vì sao ta mở mặt trận ngoại giao?
-2 bên: chính phđ ViƯt Nam dân chủ cộng
hoà+ Hoa Kỳ
- 4bªn: Thªm ViƯt Nam céng hoµ vµ
MTDTGPMNVN sau lµ chÝnh phủ lâm thời
cộng hoà miền Nam Việt Nam
-H: Vì sao 2 bên mâu thuÉn nhau?
-H: Kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao?
- GV hớng dẫn hs ghi theo sgk
- H: ý nghĩa ca hip nh Pa-ri?
bắn phá một số nơi thuộc khu 4 cị
+ 16/4/1972, NÝch-x¬n tuyªn bè chÝnh thức
gây chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
9/5/1972, phong toả cảng Hải Phòng , các cữa
sông, luồng lạch, vïng biĨn miỊn B¾c
- Khơng đạt đợc mục tiêu mong muốn,
Ních-xơn mở cuộc tập kích chiến lợc bằng máy bay
B52vào Hà Nội, Hải Pòng từ ngày
18-19/12/1972
- Với trận " Điện Biên Phủ trên khơng ta đã
đập tan hồn tồn cuộc tập kích chiến lợc của
Mĩ
- ý nghĩa : Góp phần thắng lợi quyết định trên
bàn đàm phán ở Pa-ri
-> 30/12/1972, Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra-> 15/1/1972,
ngừng hoàn toàn để ký hiệp định Pa-ri
<b>3MiỊn b¸c thùc hiƯn nghÜa vun hËu ph ¬ng</b>
<b>III. Đấu tranh ttrên mặt trận ngoại giao .</b>
<b>Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở</b>
<b>Việt Nam </b>
<b>1. đấu tranh đòi Mĩ xuống thang chiến</b>
<b>tranh và th ơng l ợng ở hội nghị Pa-ri</b>
- hoàn cảnh
+ miền Nam giành thắng lợi trong 2 mùa khô
1965-1966&1988-1967
+miền Bắc giành thắng lợi trong chiến tranh
phá hoại lần 2 của Mĩ
+ ThÕ giíi: nh©n d©n thÕ giíi đng hộ cuộc
kháng chiến của đân tộc ta
- Chủ trơng của ta: mở thêm mặt trận ngoại
giaovới mục tiêu trớc mắt là địi Mĩ chấm dứt
khơng điều kiện phá hoại miền Bắc
-13/5/1968, hội nghị 2 bên chính thức bắt đầu
- 25/1/1969, hội nghị 4 bên họp phiên đầu tiên
- cuộc đấu tranh găy gắt phức tạp vìlập trờng 2
bên mâu thuẫn nhau
<b>2. Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh</b>
- 27/1/1973. hiệp định pa-ri chính thức đợc ký
kết
- Néi dung: sgk
- ý nghĩa: Thể hiện ý chí kiên cờng của nhân
dân trên mặt trận ngoại giao, là văn bản pháp lí
quốc tế buụot Mĩ rút khỏi nớc ta -> điều kiện
thuận lợi để ta đánh cho nguỵ nhào.
<b>3. Củng cố: Chiến tranh phá hoại lần 2 của Mĩ; Hiệp định Pa-ri</b>
<b>4 Dặn dò: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk; soạn bài 28</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm </b>
<i><b>Ngày soạn 20.2.2009 TuÇn: 29 </b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi:58 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI:28. KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI MIỀN BẮC
<b>GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM (1973-1975)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ miền Bắc ra sức khôi phục kinh tế- xã hội chi viện cho miền Nam
+ miền Nam đấu tranh chống bình định lấn chiếm tạo thế và lực tiến tới giải phóng hồn tồn
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích,
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thần yêu nước
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần I, II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : tài liệu tham khảo</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i> H: Nội dung và ý nghĩa của hiệp định Pa-ri 1973?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
HĐ1: Cá nhân- cả lớp
- H: miền Bắc dã làm gì để khơi phục hậu quả
chiến tranh , phỏt trin sn xut?
-H: Em hÃy nêu các thành tựu của công cuộc
khôi phục kinh tế- xà hội ...?
- H: sau khi kh«i phơc kinh tÕ , miÒn Bắc
chuẩn bị cho việc giải phóng miền Nam nh thế
nào?
-H: Hệ thống giao thông vận tải trong thời gian
này?
- H: Nêu tình hình miền Nam sau Hiệp định
Pa-ri?
- H: Âm mu của Mĩ, nguỵ trong sau khi ký
Hiệp định Pa-ri?
- H: Trớc tình hình đó ta có chủ trơng gì để đối
phó?
- H: Chủ trơng đó đợc thực hiện nh thế nào?
<b>I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh </b>
<b>tế-xà hội, ra søc chi viƯn cho miỊn Nam </b>
- sau 2 năm 1973-1974, về cơ bản miền Bắc đã
khôi phục xong các cơ sở kinh tế, hệ thống
thuỷ nông, mạng lới giao thông, cơng trình văn
hố, giáo dục, y tế, đời sống nhân dân đợc ổn
định
- Để chuẩn bị cho giải phóng miền Nam, xay
dựng vùng giải phóng sau chiến tranh kết thúc.
Trong 2 năm 1973-1974, miền Bắc đã đa vào
miền Nam, Lào, campuchia 20 vạn bộ đội,
hàng chục vạn thanh niên xung phong, cán bộ
chuyên môn, nhân viên kỷ thuật và hàng chục
vạn tấn vật chất
- Mở rộng và nâng cấp các tuyến đờng vận
chuyển Bắc-Nam, liên lạc hữu tuyến trên tất cả
các chiến trờng
<b>2. Miền Nam đấu tranh chống bình định lấn</b>
<b>chiếm tạo thế và lực tiến tới giải phóng hồn</b>
<b>tồn</b>
29/3/1973, tên lính Mĩ cuối cùng rút khỏi miền
Nam , nhng chúng còn giữ lại 2 vạn cố vấn,
tiếp tục viện trợ kinh tế, quân sự cho nguỵ
- Nguỵ tiến hành phá hoại Hiệp định Pa- ri,
tăng cờng các cuc bỡnh nh lỏn chim
-> Mĩ- nguỵ tiếp tục thực hiện chiến lợc "Việt
Nam hoá chiến tranh "
- Vi tinh thần của hội nghị trung ơng Đảng
lần thứ 21(7/1973), nhân dân ta kiên quyết
đánh trả địch , bảo vệ và mở rộng vùng giải
phóng
-H: Kết quả, ý nghĩa của cuụoc hoạt động
Đơng -Xn này?
êng 14- Phíc Long, giải phóng hoàn toàn tỉnh
Phớc Long
-> M ra thi cơ mới cho sự nghiệp chống Mĩ
- Phong trào đấu tranh chính trị phát triển
mạnh mẽ.
<b>3. Củng cố: Tình hình hai miền Nam-Bắc sau hip nh Pa-ri?</b>
<b>4 Dặn dò: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk; soạn phần III của bµi</b>
<b>5. Rót kinh nghiƯm </b>
<i><b>Ngày soạn 22.2.2009 Tuần:30</b></i> <i><b> Tiết phân phối:59+60 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: <b>BÀI.28. KHÔI PHỤCVÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI MIỀN BẮC GIẢI PHĨNG </b>
<b>HỒN TỒN MIỀN NAM (1973-1975)</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Kiến thức: Học sinh hiểu được :
+ Diễn biến chính của chiến dịch tây nguyên, Huế-Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
+ Nguyên nhân thắng lợi ,ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
- Kỷ năng: Phân tích, tổng hợp, trực quan
<i>- Giáo dục: Tinh thần yeu nước</i>
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> phần I
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>Nêu vấn đề, phân tích, trực quan
<b>IV. CHUẨN BỊ :</b> Bản đồ cuộc tổng tiến cơng và nổi dạy mùa xuan năm 1975
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
1<b>. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>: H:Tình hình Việt Nam sau Hiệp định pa-ri?</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRề</b> <b>KIN THC C BN</b>
<b>III. GIải phóng hoàn toàn miền Nam , giµnh toµn</b>
<b>vĐn l·nh thỉ tỉ qc </b>
HĐ1: cá nhân- cả lớp
-H: Da vo hon cnh lịch sử nào Đảng ta đề ra kế
hoạch giảI pgongs hoàn toàn miền Nam,?
-H: Cơ sở để ta đề ra kế hoach trên?
H§2:: Gv+hs
- GV treo bản đồ giới thiệu
-H: Vì sao ta chọn Tây nguyên mở đầu chiến dịch?
-HS theo dõi bản đồ+ đọc sgk trình bày diến biến
- GV cht li
- HS ghi vào vở theo dạng niên biĨu
- H: ý nghÜa lÞch sr cđa chiÕn dÞch tây Nguyên?
- H: ý nghĩa lích sử của chiến dịch Huế- Đà Nẵng?
- H: ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Hồ Chí Minh?
- Thảo luận nhóm:2 nhóm
N1: ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc?
-N2: nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc? Trong đó nguyên nhân no l quan
trng nht?
<b>1. Chủ tr ơng, kế hoạch giải phãng miỊn Nam </b>
- Vµo ci năm 1974- đầu 1975 so s¸nh lực lợng
chuyển biến có lợi cho cách mạng, ta chủ trơng giảI
phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm 1975-1976>
Nhấn mạnh cả năm 1975 là thời cơ
- Tranh thue thời cơ đánh nhanh thắng nhanh tránh tổn
thất cho nhân dân và giamr bớt sự tàn phá của chin
tranh
<b>2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm</b>
<b>1975</b>
<b>a. Chiến dịch Tây nguyên:</b>
- Chủ trơng: ta chọn tây Nguyên làm hớng tiến công
chién lợc
- Tp trng binh lc mạnh, binh khí kỷ thuật hiện đại
mở chiến dịch Tây ngun với trận then chốt là Bn
Mê Thuột
- DiƠn biÕn: LËp niªn biĨu.
-ý nghĩa: đánh dấu bớc phát triển mới từ tiến công
chiến lợc-> tổng tiến công chiến lợc trên toàn miền
Nam
<b>b. chiến dịch Huế-Đà nÃng.</b>
- Chủ trơng : mở chiến dịch Huế-Đà Nẵng phối hợp với
chiến dịch Tây Nghuyên
- Diễn biến: LËp niªn biĨu
- ý nghĩa: làm cho địch hoang mạng rối loạn, ta lớn
mạnh, quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ giải phóng miền
Nam
<b>c. ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh</b>
- DiƠn biÕn: LËp niªn biĨu
- ý nghĩa: Đập tan hồn tồn bộ máychính quyền từ
trung ơng đế địa phơng, thành lập chính quyền cách
mạng nhân dân làm chủ hồn ton min Nam ;
Đây là thắng lợi oanh liệt nhất trong 21 năm chống
Mĩ, đi vào lich sử nh một Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống
Đa trong thế kỷ XX
+ Đây là thắng lợi quyết định kết thúc 21 năm chống
Mĩ cứu nớc và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc
<b>IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi cđa cc</b>
<b>kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu n íc (1954-1975 )</b>
-ý nghÜa:
+ Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ và
phong kiến ở nớc ta , hoàn thành cuộc cách mạng
dântộc dân chủ nhân dân , thống nhất đất nớc
+ Mở ra kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc : Độc lập
thống nhất đi lên CNXH
+ Tỏc ng mnh đến nội tình nớc Mĩ và thế giới, cổ
vũ phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii
- Nguyên nhân:
+ Sự lãnh đạo tài tình của Đảng
+Vai trị hậu phơng miền Bắc , sự đoàn kết toàn dân
+ Sự đoàn kết của 3 nớc Đông Dơng; sự giúp đỡ của
các nởc trên thế giới
<b>3. Cđng cè: Cc tỉng tiÕn c«ng và nổi dậy mùa xuân năm 1975? Nguyên nhân thắng lợi , ý nghĩa lịch sử của</b>
cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc. Lập niên biểu các dịch
<b>4 Dặn dò: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk; soạn bài 29</b>
<b>5. Rút kinh nghiÖm </b>
<i><b>Ngày soạn 26.2.2009 Tuần: 29 </b></i> <i><b> Tiết phân phối 57 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>:
+ Giai đoạn lich sử Việt Nam 1946- 1968
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, tổng hợp
<i>- Giáo dục</i>: Tinh thàn tự học
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần 1954-1968</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Viết trên lớp.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Đề bài</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRỊ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
C©u hái:
1. Vì sao nói chiến thắng Biên giới năm 1950
đã đánh dấu bớc phát triển vợt bậc của quân
đội ta? (2 điểm)
2. Em hÃy nêu quá trình phá sản của kế hoach
Na-va? (4,0đ)
3. Quân dân miền Nam chiến đấu chống chiến
tranh đặc biệt ca M nh th no? (4,0)
Đấp án:
- Ln u tiờn ta chủ động tấn cơng địch
- ThĨ hiƯn nghƯ thuật quân sự và tài chỉ huy
của quân ta
- Ta tấn công vào đồn kiên cố của địch
- Ta có thể đánh địch trong một thời gian dài
( mỗi ý 0,5 im)
- giới thiệu sơ lợc kế hoạch Na va(0,25)
- 12/1953... Điện Biên Phủ là nơi tập trung
quân thø 2 cđa dÞch (0,5)
- 12/1953...Sê Nơ ...thứ 3 của địch (0,5đ)
- !.1954....Luông Pha Băng ....4 của địch ..
(0,5đ)
- 2/1954....Tây nguyên 5của địch .. (0,5đ)
- -> kề hoạch Nava bớc đầu bị phá sản (0,25)
- Địch tập trung xây dựng Điện Biên Phủ thành
điểm quyết chiến chiến lợc ...(0,5đ)
- ta quyết tân đánh Điện Biên Phủ từ ngày
13/3-7/5/1954 giành thắng lợi hoàn toàn(0,75)
-> kế hoạch Nava bị phá sản hồn tồn (0,25)
- Nêu khó khăn, thun li (1,0)
- Thắng lợi quân sự
+ 1961-1962...(0,5đ)
+ 2./1/1963... ( 1,0®)
+ 1964-1965....(0,5®)
- Phong trào phá áp chiến lợc...(0,5đ)
- phong trào đấu tranh chính trị ...(0,5)
<b>3. Cng c: Thu bi</b>
<b>4 Dặn dò: soạn bài 29</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn 28.2.2009 TuÇn: 33</b></i> <i><b> TiÕt ph©n phèi65 </b></i>
TÊN BÀI DẠY: CHƯƠNG V VIỆT NAM TỪ 1974-2000
<b>BÀI 29. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI MÙA XUÂN NĂM </b>
<b>1975</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>
- <i>Kiến thức</i>: Học sinh hiểu được :
+ tình hình hai miền đất nước sau kháng chiến chống Mĩ cứu nước
+ Nhiẹm vụ cách mạng nước ta năm đâud sau đại thắng mùa xuân năm 1975?
- <i>Kỷ năng:</i> Phân tích, nhận định, đánh giá
<i>- Giáo dục</i>: Bồi dưỡng lịng yêu nước
<b>II. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: phần II</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, phân tích.</b>
<b>IV. CHUẨN BỊ : Tài liệu tham khảo</b>
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
1. Kiểm tra bài cũ<i>:</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY- TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
HĐ1: cá nhân- cả lớp
- H: trình bày những thuận lợi và khó khăn của
2 miền Nam- Bắc sau năm 1975?
- H: Bằng những số liệu cụ thể chứng minh sự
khó khăn đó
-H: Cơng cuộc khơi phục kinh tế miền Bắcdiễn
ra như thế nào?
Hướng dẫn hs khai thác phần chữ nhỏ sgk
<b>I. Tình hình hai miền Nam- Bắc sau đại</b>
<b>thắng mùa xuân năm 1975</b>
- Thuận lợi
+ Miền Bắc: đã đạt được những thành tựu to
lớn trong quá trình xây dựng CNXH
+ Miền Nam đã lật đổ chính quyền Mĩ- nguỵ
- Khó khăn:
+ Miền Bắc : hậu quả của cuộc chiến tranh phá
hoại của Mĩ nặng nề
+ Miền Nam : Những tàn dư của chế độ thực
dân để lại; hậu quả của chiến tranh
II.Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi
<b>phục và phát triển kinh tế- xã hội ở 2 miền</b>
<b>đất nước</b>
- H; Nhiệm vụ của miền Nam sau 1975, trong
đó nhiệm vụ nào là quan trọng/
- GV phân tích
- H: nhiệm vụ hai miền Nam- Bắc lúc này có
gì khác nhau?
- H: Sau khi thống nhất đất nước về mặt nhà
nứơc, theo em nhiệm vụ cần thiết lúc này là
phải làm gì?
- Chủ trương của đảng?
- H: thực hiện chủ trương đó đảng ta đã làm
gì?
- H: Việc hồn thành thống nhất đất nước về
mặt nhà nước có ý nghĩa như thế nào?
- GV rút ra những nhận định đánh giá về Việt
Nam trong thời kỳ hiện tại.
trong giai đoạn cách mạng mới
- Miền nam: Trọng tâm là khắc phụchậu quả
chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế,
văn hố, ngồi ra
+ Thực hiện công tác tiêp quản vùng giải
phóng
+ Thành lập chính quyền cách mạng và đồn
thể quần chúng các cấp
+Tổ chức nhân dân ở các thành thị, các ấp
chiến lược hồi hương
+Tun bố xố bỏ chế độ bóc lột phong kiến,
bước đầu thực hiện chính sách ruộng đất
+ Khơi phục sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp TCN, TN
+ Các hoạt động văn hoá, giáp dục y tế được
tiến hành khẩn trương
<b>III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt</b>
<b>nhà nước(1975-1976)</b>
- Sau 1975, nước ta thống nhát về mặt lãnh
thổ, nhưng hình thức tổ chức nhà nước ở hai
mièn khác nhau
- Chủ trương Phải thống nhất nhà nước về mặt
nhà nước ( Hội nghị trung ương đảng lần thứ
24(9/19750
- Thực hiện
+ 15-21/11/1975, hội nghị hiệp thương chính
trị 2 miền đã thống nhất chủ trương trên
+ 25/4/1975, tổng tuyển cử bầu quốc hội
chung24/6-3/7/1976, phiên họp đầu tiên của
quốc hội khố VI đã thơng qua nhiều quyết
định quan trọng (sgk)
- ý nghĩa
+ Là yêu cầu tất yếu khách quan của sự phát
triển cách mạng Việt Nam và kết quả gình
được đó thể hiện lịng u nước, tinh thần đồn
kết dân tộc, ý chí thống nhất tổ quốc , quyết
tâm xây dựng một nước Việt Nam độc lập và
thống nhất của toàn thể nhân dân ta
+Tạo những điều kiện chính trị cơ bản để phát
huy sức mạnh toàn diện để cả nước đi lên
CNXH , những khả năng to lớn để bảo vệ tổ
quốc và mở rộng quan hệ quốc tế với tất cả các
nước trênthế giới.
<b>3. Củng cố: Tồn bài</b>
<b>4 Dặn dị: học bài cũ: trả lời câu hỏi và bài tập sgk; soạn bài 30.</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm </b>