Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.85 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày Soạn : 26/09/2010</b>
<b> Ngày dạy : 28/09/2010</b>
<b>I/ </b>
1/ <i>Kiến thức</i>: HS biết được :
- Một số tính chất và ứng dụng của natriclorua (NaCl) và kali nitrat (KNO3).
2/ <i>Kó năng</i>:
- Nhận biết một số muối cụ thể.
3/ <i>Thái độ</i>:
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học của NaCl, KNO3 để
giải thích những hiện tượng và ứng dụng hay gặp trong đời sống, sản xuất.
4/ <i>Trọng tâm</i>:
- Ưùng dụng của một số muối quan trọng.
<b>II .</b>
<b> </b><i>Chuẩn bị</i><b> </b>
<b>1. </b>
<b> </b><i>Đồ dùng dạy học</i>
<i> a. Giáo viên : </i>
1.Giáo viên :Tranh vẽ, Sơ đồ ứng dụng, Bảng phụ
2. Học sinh: nghiên cứu bài trước ở nhà
<i> b. Hoïc sinh:</i>
- Nghiên cứu trước bài ở nhà.
<i><b>2.</b></i><b> </b><i>Phương pháp:</i><b> </b>
- Phương pháp nêu vấn đề, thuyết trình .
<b>III/ </b><i>Các hoạt động dạy và học: </i>
<i>1/ Oån định tổ chức lớp</i>
Tg 9A1 9A2 9A3
1’ Vắng………phép…… Vắng………phép…… Vắng………phép……
<i>2/ Bài mới:</i>
<i>Tg</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của</i>
<i>HS</i> <i>Nội dung</i>
<i>10’</i> <i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và Giới thiệu bài mới</i>
Trình bày các tính chất hoahọc của
muối?
Định nghĩa phản ứng hố học trao đổi?
nêu điều kiện để phản ứng rao đổi sảy
ra?
<b>- </b>Ba học sinh lên
bảng trình bày câu
- Hs ở lớp cùng
làm và nhận xét
<b>Tuần</b>
<b>8</b>
<b>Tiết</b>
HS làm bài tập 3 Sgk bài của bạn.
<i>Giới thiệu bài mới :Chúng ta đã biết những tính chất hố học của muối trong bài</i>
này các em sẽ tìm hiểu về 2 muối quan trọng là natriclorua và kalinitrat. Các em
đã biết muối ăn có ở những đâu và cách làm muối ăn ra sao? Bài hôm nay sẽ cho
các em biết.
15’ <i>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về muối NaCl</i>
- Gv cho hs đọc sgk
H: NaCl có ở đâu ?
cách điều chế NaCl
từ nước biển?
- Gv cho hs quan sát
hình vẽ 1.23 và đọc
sgk cho biết cách
khai thác muối?
- Gv thuyết trình
cách khai thác muối.
- Hs đọc sgk và
dựa vào thông
tin trong sgk trả
lời câu hỏi.
- Muối có trong
nước biển ,có
trong mỏ muối.
- nước biển cho
bay hơi thu được
hỗn hợp của
nhiều muối
thành phần
chính là NaCl
- HS chú ý nghe
và nhớ.
- Hs nghe và vẽ
sơ đồ vào vở
- Muối có trong nước biển, có trong
- Nước biển cho bay hơi thu được hỗn
hợp của nhiều muối thành phần chính
là NaCl
2/ Cách khai thác : sgk
3/ Ứng dụng :
Gia vị và bảo quản thực phẩm
Na
NaHCO3 tạo hợp
kim
đ/p chất t/đổi
to
n/c
Na2CO3 Cl2
NaClO NaOH H2
Cl2
10’ <i>Hoạt động 3</i><b>:</b> tìm hiểu về muối KNO3
chất của KNO3
yêu cầu học sinh
viết pthh
GV gọi một hs đọc
ứng dụng của KNO3
nhiệt phân muối
-1 hs đọc ứng dụng trong
sgk
-Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón
- Bảo quản thực phẩn
trong công nghiệp
- KNO3 tan nhiều trong nước
- KNO3 bị phân huỷ ở nhiệt độ
cao thành KNO2 và khí O2. Vì
vậy nó có tính oxi hố mạnh.
KNO3 (r) t0 KNO2 (r)+O2
(k)
2, Ứng dụng:
- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón
- Bảo quản thực phẩn trong
công nghiệp
7’ <b>Hoạt động 3</b> : Củng cố bài học
GV cho hs làm bài tập
K K2O KOH
KNO3 KNO2
GV cùng Hs nhận xét cho
điểm.
- Gv hướng dẫn hs làm bài
tập về nhà
Cá nhân hs lên bảng viết
PTHH
* 2K(r)+O2(k) K2O (r)
* K2O(r)+H2O(l) 2
KOH
* KOH+ HNO3 H2O +
KNO3
*KNO3 to KNO2 + O2
2’ IV/ Nhận xét và dặn dò công việc về nhà
<i>a, Nhận xét </i>: Gv đánh giá giờ học rút kinh nghiệm cho giờ sau .
<i>b, Dặn dò</i> : - HS về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 6.
- Hs nghiên cứu trước bài 11 “phân bón hố học”
<b>V/ Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
Ngày Soạn : 27/09/2010
<b> Ngày dạy : 29/9/2010</b>
<b>I /</b>
1/ <i>Kiến thức</i>: HS biết được :
- Tên, thành phần hóa học và ứng dụng của một số phân bón hóa học thơng dụng.
2/ <i>Kĩ năng</i>:
- Nhận biết một số loại phân bón hóa học thơng dụng.
3/ <i>Thái độ</i>:
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về một số phân bón hóa học thông thường
để áp dụng trong đời sống, sản xuất.
4/ <i>Trọng tâm</i>:
- Một số muối được dùng làm phân bón.
<b>II .</b>
<b> </b><i>Chuẩn bị</i><b> </b>
<b>1. </b>
<b> </b><i>Đồ dùng dạy học</i>
a.Giáo viên :- Mẫu phân đạm, kali, lân.
b. Học sinh:- Đọc trước bài ở nhà.
<i><b>2.</b></i><b> </b><i>Phương pháp:</i><b> </b>
- Phương pháp thuyết trình, trực quan.
<b>III/ </b>
<i>1/ Oån định tổ chức lớp</i>
Tg 9A1 9A2 9A3
1’ Vắng………phép…… Vắng………phép…… Vắng………phép……
<i>2/ Bài mới:</i>
<i>Tg</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung</i>
<b>10’</b> <i>Hoạt dộng 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới</i>
GV yêu cầu HS làm bài tập
- HS 1 làm bài tập 2 trang 36
- HS 2 làm bài tập 4 trang 36
<i>-Gv đánh giá cho điểm.</i>
<i>- HS trình bày trên bảng.</i>
Các HS còn lại làm bài
ờ nháp, và nhận xét bài
làm của bạn.
Giới thiệu bài mới: Trong nơng nghiệp để có được năng suất cao, phẩm chất tốt ta cần
bón phân hóa học. Chúng ta đã biết những tính chất hố học của một số loại phân bón và
một số ứng dụng của chúng. Để sự dụng phân bón có hiệu quả ta vào bài học hôm nay.
<i>Tuần 8</i>
<i>Tiết 16</i> <sub>Bài 11: </sub>
15’ <b>Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu Những nhu cầu của cây trồng
GV đặt vấn đề cây trồng cần
những như câu dinh dưỡng
như thế nào?
- Gv giới thiệu thành phần
của thực vật “Nước chiếm
90%”
Chất khô 10% : trong đó có
tới 99% là các nguyên tố C,
O,N,K,Ca,P,Mg,S,H còn lại
1% là các nguyên tố vi lượng
như Bo,Zn,Fe, Mn ”
Gv: Các nguyên tố trên có
vai trị như thế nào đối với
thực vật?
GV thuyết trình, Gv gọi hs
đọc sgk
-HS nghe và nhớ, tự ghi
vào vở
- Cấu tạo nên hợp chất
gluxit của thực vật
- Hs chú ý lắng nghe và
ghi bài
<b>I/ </b>
1, Thành phần của thực vật :
- Nước chiếm 90%
- Chất khơ 10% : trong đó có
tới 99% là các nguyên tố C,
O,N,K,Ca,P,Mg,S,H còn lại 1%
là các nguyên tố vi lượng như
Bo,Zn,Fe, Mn.
2, Vai trò của các nguyên tố
hoá học đối với thực vật:
- Các nguyên tố C,H,O là
những nguyên tố cấu tạo nên
hợp chất gluxit của thực vật
phản ứng quang hợp :
nCO2 + mH2O as chất diệp lục
Cn(H2O)m + nO2
- các nguyên tố C, O,N,K,Ca,P,
Mg,S,H : SGK
10’ <b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu Những phân bón thơng thường :
u câu hs kể các loại
phân bón hóa học thường
hay sử dụng.
GV giới thiệu
phân bón hố học có thể
dùng ở dạng đơn và dạng
kép.
- Gv thuyết trình
- Hs chú ý lắng
nghe và ghi bài
<b>II/ </b>
1, Phân bón đơn : phân chứa một
trong ba nguyên tố dinh dưỡng chính
là đạm(N), lân(P), kali(K)
- Phân đạm thường dùng là Urê
C(NH2)2, Amoninitrat NH4NO3,
Amonisuphat (NH4)2SO4
- Phân lân thường dùng Photphat tự
nhiên Ca3(PO4)2, supephotphat
- Phân kali thường dùng KCl và
K2SO4
2, Phân bón kép: phân có chứa 2 hoặc
3, Phân vi lượng : Phân chứa những
nguyên tố vi lượng.
6’ <b>Hoạt động 4</b> : Củng cố bài học
Gv cho học sinh đọc phần
em có biết trong sgk
Gv cho hs làm bài tập 1
trong Sgk
các câu còn lại yêu cầu hs
về nhaø laøm.
- HS làm việc cá nhân
trả lời các bạn khác bổ
sung.
a,kaliclorua,
amoninitrat, amoni
clorua, amonisuphat,
Canxisulphat,
Canxiđihiđrôsunphat,
amonihidrôphotphat,
kalinitrat
3’ IV/ Nhận xét và dặn dò công việc về nhà
<i>a, Nhận xét </i>: Gv đánh giá giờ học rút kinh nghiệm cho giờ sau.
<i>b, Dặn dò</i> :
- HS về nhà làm bài tập 1,2,3 trang 39.
- Hs nghiên cứu trước bài 12 “Muối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ”
<b>V/ </b>