Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 12 Co che xac dinh gioi tinh Hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Gv thực hiện</b></i>: NGUYỄN VĂN THẮM


<i><b>Chuyên môn</b></i>: Sinh – Hóa
Tổ: Hóa- Sinh - Thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2n</b> <b><sub>2n</sub></b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>


<b>n</b> <b><sub>n</sub></b> <b><sub>n</sub></b> <b><sub>n</sub></b>


<b>Sự tạo tinh</b>
<b>Sự tạo noÃn</b>


<b>Tinh trùng</b>
<b>Trứng</b>


<b>Nguyên phân</b>


<b>Giảm phân 1</b>



<b>Giảm phân 2</b>


<b>KIM TRA BI C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bố</b>
<b>Mẹ</b>


<b>Con trai</b> <b>Con gái</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Vậy cơ chế nào đã xác định giới tính cho con trai và con </b><b>Vậy cơ chế nào đã xác định giới tính cho con trai và con </b></i>
<i><b>gái chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hơm nay.</b></i>


<i><b>gái chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Caùc em hãy</b> <b>quan sát hình </b>


<b>nêu những điểm giống và khác </b>
<b>nhau của bộ NST ở: ruồi dấm </b>
<b>đực và ruồi dấm cái.</b>


<b> + Giống nhau:</b>


<b> -</b> <i><b>Số lượng: </b></i><b>có 8 NST</b>


<b> -</b> <i><b>Hình dạng: </b></i><b>1 cặp hình hạt</b>
<b> 2 cặp hình V </b>


<i><b> </b><b>+ Khác nhau về cặp NST giới </b></i>


<i><b>tính:</b></i>


<i><b>- Con đực:</b></i><b> 1 chiếc hình que, 1 </b>
<b>chiếc hình móc.</b>


<i><b>- Con cái:</b></i><b> 1 cặp hình que.</b>


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát bộ NST của người cặp nào là NST giới tính ?
Bộ NST ở người


<b>Nữ</b> <b>Nam</b>


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2n = 8</b>


<b>6A+XX</b> <b>6A+XY</b>


<b>44A+XX</b> <b>44A+XY</b>


<b>2n = 46</b>


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ví dụ ở người:</i>



<i>TB sinh dưỡng:</i>

44A +XX  nữ


44A +XY  nam




<i>TB sinh dục:</i>



<i> - </i>

Nữ

cho 1 loại:

<i> 22A + X </i>



- Nam cho 2 loại:

22A + Y



22A + X

<b> </b>


<b> </b>



<b>NST GIỚI TÍNH </b>
<b>THƯỜNG CĨ Ở </b>


<b>TẾ BÀO NÀO ?</b>


<b> </b>

Trong cơ thể, NST giới tính có mặt ở cả

<i>TB sinhdục</i>



lẫn

<i>TB sinh dưỡng</i>

.



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>Baûng so sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính ?


<b>SO SÁNH</b> <b>NST GIỚI TÍNH</b> <b>NST THƯỜNG</b>


<b>SỐ LƯỢNG</b>


<b>HÌNH DẠNG</b>


<b>CHỨC NĂNG</b>



Chỉ có 1 cặp

Có nhiều cặp



- Có thể tương đồng (XX)


hoặc không tương đồng


(XY).



- Các cặp NST giới tính ở


cá thể đực và cái khác



nhau.



- Ln tồn tại thành


từng cặp tương đồng.


- Các cặp NST thường


ở cá thể đực và cái



hoàn toàn giống nhau.



Mang gen

quy

định tính
trạng liên quan và khơng
liên quan đén giới tính


Mang gen quy định


các tính trạng thường


<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TIỂU</b><b>KẾT</b></i>

<i><b> :</b></i>

<b>ở tế bào lưỡng bội (2n) </b>


<b>- Có các cặp NST thường tồn tại thành từng cặp </b>



<b>tương đồng (ký hiệu là A).</b>



<b>- 1 cặp NST giới tính :</b>

<b><sub>Tương đồng : XX</sub></b>



<b>Khơng tương đồng : XY</b>


<b>- NST giới tính mang gen qui định :</b>



<b>+ Tính đực, cái.</b>



<b>+ Các tính trạng liên quan đến giới tính.</b>



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


-<b> Sinh con trai hay gái là do người mẹ có </b>
<b>đúng khơng ?</b>


<b>Con gái</b>
<b>Con trai</b>


<b> Khơng, vì người bố mới có hai loại </b>
<b>tinh trùng khác nhau về giới tính.</b>


<b>2 tinh trùng tạo ra với tỷ lệ ngang </b>
<b>nhau và chúng tham gia thụ tinh với </b>
<b>xác suất ngang nhau.</b>


-<b> Có mấy loại tinh trùng và trứng </b>
<b>được tạo ra qua giảm phân ?</b>



- Tinh trùng mang NST giới tính
<b>nào thụ tinh với trứng để tạo hợp tử </b>
<b>phát triển thành con trai hay con gái?</b>


-<b> Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ </b>
<b>sinh là xấp xỉ 1 : 1 ?</b>


<b>Quan sát hình thảo luận </b>
<b>nhĩm và trả lời 3 câu hỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>44A + XY</b>


<b>44A+XX</b>


<i><b>22A +X</b></i>


<i><b>22A +Y</b></i> <i><b>22A +X</b></i>


<b> 44A+XY</b>


<b>44A + XX</b>


<b>Bè</b> <b><sub>mÑ</sub></b>


S Ơ ĐỒ CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH NGỞ ƯỜI


<b>2n</b> <b>2n</b>


<b> n</b> <b> n</b> <b> n</b>



<b>2n</b> <b><sub>2n</sub></b>


<b>con trai</b> <b>con g¸i</b>


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHBÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>
<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-<b> Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST giới tính</b>


-<b><sub> Sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở người: </sub></b><i><sub>(SGK)</sub></i>


P : (44A + XX) x (44A + XY)
G<sub>p</sub> : (22A + X) (22A + X) (22A + Y)


44A + XY


Con trai


44A + XX



Con gái



22A + X



22A + Y


22A + X



F<sub>1</sub> :



-<b> Cơ chế xác định giới tính là sự phân li của cặp NST giới </b>
<b>tính trong q trình phát sinh giao tử và được tổ hợp lại </b>
<b>trong q trình thụ tinh. </b>


<i><b>TIỂU KẾT :</b></i>



<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tỉ lệ trai gái xấp xỉ 1:1 trong các trường hợp:
- Số lượng nghiên cứu phải đủ lớn


- Không bị ảnh hưởng bởi thiên tai dịch bệnh


- Trứng và tinh trùng thụ tinh hoàn toàn ngẫu nhiên


<b> Giới</b>
<b>Lứa tuổi</b>


<b>Nam</b> <b>Nữ</b>


<b>Bào thai</b> <b>114</b> <b>100</b>


<b>Lọt lòng</b> <b>105</b> <b>100</b>


<b>10 tuổi</b> <b>101</b> <b>100</b>


<b>Tuổi già</b> <b>85</b> <b>93</b>


Ở người, động vật có vú, ruồi giấm, cây gai.. Cặp NST giới tính


của giống cái là: XX, giống đực là XY. Ở chim, ếch, bị sát, bướm,
dâu tây thì ngược lại


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

-

<b> Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự phân </b>


<b>hố giới tính ?</b>



<b> </b>

-

<b> Tại sao người ta điều chỉnh tỷ lệ đực cái ở </b>


<b>vật ni ?</b>



- Những yếu tố phân hố giới tính:


+ Hooc mơn.


+ Nhiệt độ, cường độ ánh sáng …


<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HÓA GIỚI TÍNH</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



- Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái ở vật nuôi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Duøng

Metyl testosteron



(hormon sinh dục) tác động


vào cá vàng cái có thể làm



cá cái biến thành cá đực



Trứng rùa ủ ở nhiệt độ

dưới



28

0

C

sẽ nở thành con đực,



trên 32

0

C

thì nở thành con



cái



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>


<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Th u d u tr ng trong

ánh


sáng c ng độ yếu

ườ

thì số



hoa đực giảm



<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>BÀI 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiểu kết</b></i>

<i><b>:</b></i>

- Sự phân hố giới tính khơng hồn tồn phụ


thuộc vào cặp NST giới tính mà cịn chịu ảnh hưởng của


các yếu tố môi trường :



+ Môi trường trong : hooc mơn



+ Mơi trường ngồi : nhiệt độ, ánh sáng , nồng độ CO

<sub>2 </sub>



<b> </b>

- Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái phù


hợp với mục đích sản xuất.



<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>BÀI 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm các chữ cái phù hợp thay vào chữ số để hoàn chỉnh :


<b>Cơ chế NST xác định giới tính ở người.</b>


<b>44A + XY</b>


<b>22A + X</b>
<b>44A + XX</b>


<b>22A + X</b> <b><sub>22A + Y</sub></b>


<b>44A + XX</b> <b>44A + XY</b>



<b>BAØI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Câu 2 :</b></i> <b>Hoàn thành bảng sau : Sự khác nhau giữa NST thường </b>
<b>và NST giới tính</b>


<b>NST giới tính</b> <b>NST thường</b>


1. Tồn tại một cặp trong t

ế



bào lưỡng bội


2. Luôn tồn tại thành từng cặp
tương đồng


3. Mang gen qui định tính
trạng thường của cơ thể.



1. Tồn tại nhiều cặp trong tế bào
lưỡng bội


2. Tồn tại thành từng cặp tương
đồng (XX) hoặc không tương
đồng (XY)


3. Chủ yếu mang gen qui định
giới tính của cơ thể.


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>



<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DẶN DỊ</b>



<b>- VỊ nhµ häc bài, trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b> - Học ghi nhớ SGK.</b>


<b> - Đọc phần Em có biết .</b>
<b> - Chuẩn bị tr ớc bài mới.</b>


<b>BAỉI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>


<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ớ</b>




<b>BÀI 12: C CH XAÙC NH GI I TÍNH</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>Ớ</b>



<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>


<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cảm ơn quý thầy cô


Chúc các em học giỏi



</div>

<!--links-->

×