Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Gv thực hiện</b></i>: NGUYỄN VĂN THẮM
<i><b>Chuyên môn</b></i>: Sinh – Hóa
Tổ: Hóa- Sinh - Thể
<b>2n</b> <b><sub>2n</sub></b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>2n</b>
<b>n</b> <b><sub>n</sub></b> <b><sub>n</sub></b> <b><sub>n</sub></b>
<b>Sự tạo tinh</b>
<b>Sự tạo noÃn</b>
<b>Tinh trùng</b>
<b>Trứng</b>
<b>Nguyên phân</b>
<b>Giảm phân 1</b>
<b>Giảm phân 2</b>
<b>Bố</b>
<b>Mẹ</b>
<b>Con trai</b> <b>Con gái</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Vậy cơ chế nào đã xác định giới tính cho con trai và con </b><b>Vậy cơ chế nào đã xác định giới tính cho con trai và con </b></i>
<i><b>gái chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hơm nay.</b></i>
<i><b>gái chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.</b></i>
<b> Caùc em hãy</b> <b>quan sát hình </b>
<b>nêu những điểm giống và khác </b>
<b>nhau của bộ NST ở: ruồi dấm </b>
<b>đực và ruồi dấm cái.</b>
<b> + Giống nhau:</b>
<b> -</b> <i><b>Số lượng: </b></i><b>có 8 NST</b>
<b> -</b> <i><b>Hình dạng: </b></i><b>1 cặp hình hạt</b>
<b> 2 cặp hình V </b>
<i><b> </b><b>+ Khác nhau về cặp NST giới </b></i>
<i><b>- Con đực:</b></i><b> 1 chiếc hình que, 1 </b>
<b>chiếc hình móc.</b>
<i><b>- Con cái:</b></i><b> 1 cặp hình que.</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
Quan sát bộ NST của người cặp nào là NST giới tính ?
Bộ NST ở người
<b>Nữ</b> <b>Nam</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>2n = 8</b>
<b>6A+XX</b> <b>6A+XY</b>
<b>44A+XX</b> <b>44A+XY</b>
<b>2n = 46</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>NST GIỚI TÍNH </b>
<b>THƯỜNG CĨ Ở </b>
<b>TẾ BÀO NÀO ?</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b> </b>Baûng so sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính ?
<b>SO SÁNH</b> <b>NST GIỚI TÍNH</b> <b>NST THƯỜNG</b>
<b>SỐ LƯỢNG</b>
<b>HÌNH DẠNG</b>
<b>CHỨC NĂNG</b>
Mang gen
<i><b>TIỂU</b><b>KẾT</b></i>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
-<b> Sinh con trai hay gái là do người mẹ có </b>
<b>đúng khơng ?</b>
<b>Con gái</b>
<b>Con trai</b>
<b> Khơng, vì người bố mới có hai loại </b>
<b>tinh trùng khác nhau về giới tính.</b>
<b>2 tinh trùng tạo ra với tỷ lệ ngang </b>
<b>nhau và chúng tham gia thụ tinh với </b>
<b>xác suất ngang nhau.</b>
-<b> Có mấy loại tinh trùng và trứng </b>
<b>được tạo ra qua giảm phân ?</b>
- Tinh trùng mang NST giới tính
<b>nào thụ tinh với trứng để tạo hợp tử </b>
<b>phát triển thành con trai hay con gái?</b>
-<b> Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ </b>
<b>sinh là xấp xỉ 1 : 1 ?</b>
<b>Quan sát hình thảo luận </b>
<b>nhĩm và trả lời 3 câu hỏi :</b>
<b>44A + XY</b>
<b>44A+XX</b>
<i><b>22A +X</b></i>
<i><b>22A +Y</b></i> <i><b>22A +X</b></i>
<b> 44A+XY</b>
<b>44A + XX</b>
<b>Bè</b> <b><sub>mÑ</sub></b>
S Ơ ĐỒ CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH NGỞ ƯỜI
<b>2n</b> <b>2n</b>
<b> n</b> <b> n</b> <b> n</b>
<b>2n</b> <b><sub>2n</sub></b>
<b>con trai</b> <b>con g¸i</b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHBÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠƠ</b> <b>ẾẾ</b> <b>ĐỊĐỊ</b> <b>ỚỚ</b>
<b>BÀI 12: C CH XÁC NH GI I TÍNHƠ</b> <b>Ế</b> <b>ĐỊ</b> <b>Ớ</b>
-<b> Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST giới tính</b>
-<b><sub> Sơ đồ cơ chế NST xác định giới tính ở người: </sub></b><i><sub>(SGK)</sub></i>
P : (44A + XX) x (44A + XY)
G<sub>p</sub> : (22A + X) (22A + X) (22A + Y)
F<sub>1</sub> :
-<b> Cơ chế xác định giới tính là sự phân li của cặp NST giới </b>
<b>tính trong q trình phát sinh giao tử và được tổ hợp lại </b>
<b>trong q trình thụ tinh. </b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
Tỉ lệ trai gái xấp xỉ 1:1 trong các trường hợp:
- Số lượng nghiên cứu phải đủ lớn
- Không bị ảnh hưởng bởi thiên tai dịch bệnh
- Trứng và tinh trùng thụ tinh hoàn toàn ngẫu nhiên
<b> Giới</b>
<b>Lứa tuổi</b>
<b>Nam</b> <b>Nữ</b>
<b>Bào thai</b> <b>114</b> <b>100</b>
<b>Lọt lòng</b> <b>105</b> <b>100</b>
<b>10 tuổi</b> <b>101</b> <b>100</b>
<b>Tuổi già</b> <b>85</b> <b>93</b>
Ở người, động vật có vú, ruồi giấm, cây gai.. Cặp NST giới tính
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
- Những yếu tố phân hố giới tính:
+ Hooc mơn.
+ Nhiệt độ, cường độ ánh sáng …
<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HÓA GIỚI TÍNH</b>
- Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái ở vật nuôi:
<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>
<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>
<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm các chữ cái phù hợp thay vào chữ số để hoàn chỉnh :
<b>Cơ chế NST xác định giới tính ở người.</b>
<b>44A + XY</b>
<b>22A + X</b>
<b>44A + XX</b>
<b>22A + X</b> <b><sub>22A + Y</sub></b>
<b>44A + XX</b> <b>44A + XY</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN HĨA GIỚI TÍNH</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<i><b>Câu 2 :</b></i> <b>Hoàn thành bảng sau : Sự khác nhau giữa NST thường </b>
<b>và NST giới tính</b>
<b>NST giới tính</b> <b>NST thường</b>
1. Tồn tại một cặp trong t
bào lưỡng bội
2. Luôn tồn tại thành từng cặp
tương đồng
3. Mang gen qui định tính
trạng thường của cơ thể.
1. Tồn tại nhiều cặp trong tế bào
lưỡng bội
2. Tồn tại thành từng cặp tương
đồng (XX) hoặc không tương
đồng (XY)
3. Chủ yếu mang gen qui định
giới tính của cơ thể.
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>
<b>- VỊ nhµ häc bài, trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b> - Học ghi nhớ SGK.</b>
<b> - Đọc phần Em có biết .</b>
<b> - Chuẩn bị tr ớc bài mới.</b>
<b>I. NHIỂM SẮC THỂ GIỚI TÍNH</b>
<b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b>