Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

DOI XUNG TAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> * Định nghĩa : Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là </b>


<b> trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó </b>



O


A A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB , vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O </i>



Cho điểm O và đoạn thẳng AB nh hình vẽ :


- Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O



- Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O



a b


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB có một </b>


<b>điểm đối xứng với nó qua O thuộc đoạn </b>


<b>thẳng A’B’ và ng ợc lại </b>



<b>Hai đoạn thẳng AB và </b>


<b>A’B’ đối xứng với </b>


<b>nhau qua O </b>







c'
o



a b


a'
b'


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A


A’
B’


C


B


C’
O


- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau
qua tâm O


- Hai đoạn thẳng AC và A’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O


- Hai đoạn thẳng BC và B’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O


<b>* Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc </b>
<b>hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ng ợc lại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A



B


A’


<b>d</b>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


A’
B’


C


B


C’
O


- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau
qua tâm O


- Hai đoạn thẳng AC và A’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O


- Hai đoạn thẳng BC và B’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O



<b>* Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc </b>
<b>hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ng ợc lại </b>


<b>Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A’


b


a


c


B’
C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A
A’
B’
C
B
C’
O


- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau
qua tâm O


- Hai đoạn thẳng AC và A’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O



- Hai đoạn thẳng BC và B’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O


 AB = A’B’
 AC = A’C’


 BC = B’C’


- Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau
qua tâm O <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> ABC = </sub><sub></sub><sub> A’B’C’</sub>


- Hai góc ACB và A’C’B’ đối xứng với nhau


qua t©m O   ACB =  A’C’B’


<b>* Định nghĩa : Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc </b>
<b>hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ng ợc lại </b>


<b>Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

O


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gọi O là giao điểm hai đ ờng


chéo của hình bình hành ABCD


( hình vẽ ). Tìm hình đối xứng


với mỗi cạnh của hình bình


hành qua điểm O




<b>Định nghĩa : Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình </b>

H

<b>nếu điểm đối </b>


<b>xứng với mỗi điểm thuộc hình </b>

H

<b>qua O cũng thuộc hình </b>

H



<b>Định lí : Giao điểm hai đ ờng chéo của hình bình hành là tâm đối </b>


<b>xứng của hình bình hành đó . </b>



O


A B


D C


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trên hình vẽ , các chữ cái N và S có tâm đối xứng , chữ cái E khơng có


tâm đối xứng . H y tìm thêm một vài chữ cái khác ( kiểu chữ in hoa ) cú

<b>ó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Xuất phát</b>
<b>Xuất phát</b>
Đích
3
2
1


Ai nhanh hơn



Đội 2
Đích


3


2


1


<b>Đội 2 chiến thắng</b>


<b>Đội 1 chiến thắng</b>



<b>Chn khng nh ỳng trong các khẳng định sau : </b>


Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu CA = CB
Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu A là trung
điểm của đoạn thẳng BC


Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu điểm C là
trung điểm của đoạn thẳng AB


Cả ba câu trên đều đúng


<b>Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai : </b>
<b>Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai : </b>
<b>Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng : </b>


<b> Điền vào chỗ trống các chữ cái a , b , c , d , e , f , g , </b>
<b>h để đ ợc khẳng định đúng.</b>


<b> Trong các hình vẽ đã cho ở trên</b>


<b>a. Hình có trục đối xứng là ………</b>
<b>b. Hình có tâm đối xứng là ………</b>



<b>a b c d </b>
<b> </b>


<b> e f g h</b>


<b>a , c , d , f , h</b>
<b>a , e , f , g , h </b>


b
c
e
d
f
a
§éi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ </b>



-<b><sub> Học thuộc định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm , hai hình đối xứng qua một </sub></b>


<b>điểm , hình có tâm đối xứng và định lí về hình có tâm đối xng </b>


-<b><sub> Làm các bài tập : 51 ; 52 ; 53 / 96 sgk </sub></b>


<b>Bài tập : </b>

<b>Cho hình vẽ , O là giao điểm ba đ </b>
<b>ờng trung trực và H là trực tâm của tam giác </b>
<b>ABC , M là trung điểm của cạnh BC , K đối </b>
<b>xứng với H qua M . </b>


<b>a) Chứng minh rằng tam giác ABK là tam </b>


<b> giác vuông .</b>


<b>b) Chứng minh K và A đối xứng với nhau qua O </b> M
A


B C


K
H


O


<b> Gỵi ý : </b>



<b>a ) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành . Từ đó có đ ợc CH // BK , suy ra </b>
<b>BK vng góc với AB tại B </b>


N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×