Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

mã đề bộ môn hoá học đề thi thử học kỳ ii thời gian làm bài 45 phút đề 1 cho 4 kim loại al fe cu ni và bốn dung dịch muối riêng biệt là znso4 agno3 cucl2 feso4 kim loại nào tác dụng được với bốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bộ mơn: Hố Học </b>

<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II </b>



<i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>



<b> </b>


<b> ĐỀ </b>



<b>1/</b> Cho 4 kim loại Al, Fe, Cu, Ni và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3 CuCl2, FeSO4. Kim loại nào tác dụng được


với bốn dung dịch đã cho?


A. Al B. Fe C. Cu D. Ni


<b>2/ </b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+<sub>?</sub>


A. [Ar]3d6 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>4 <sub>D. [Ar]3d</sub>3


<b>3/</b> Cho 2,52 g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là:


A. Mg B. Zn C. Fe D. Al


<b>4/</b> Cho PTHH của phản ứng sau: aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dH2S + eH2O


Tổng hệ số cân bằng ( b + c ) là:


A. 12 B. 19 C. 18 D. 15


<b>5/ </b> Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng đinh sắt tăng 0,8 g. Giá trị


của a là:



A. 1M B. 0,5M C. 0,1M D. 0,15M


<b>6/</b> Kim loại nào có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ?


A. Ni B. Pd C. Cu D.Pb


<b>7/</b> Cho 3,9 g Kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là:


A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M


<b>8/ </b> Số oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất của Crom là:


A. +2, +4, +6 B. +1, +2, +6 C. Từ +1 đến +6 D. +2, +3, +6


<b>9/ </b> Cho 9,6 g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí duy nhất NO (đktc). M là:


A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu


<b>10/ </b> Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?


A. Pb, Ni, Zn, Sn B. Pb, Sn, Ni, Fe C. Zn, Ni, Sn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn


<b>11/ </b> Hỗn hợp X gồm Cu và Fe. Trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho14,8 g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V
lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:


A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít


<b>12/ </b> Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?


A. NaCl B.H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3



<b>13/ </b> Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc).


Hai kim loại đó là:


A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs


<b>14/ </b> Hịa tan m g Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:


A. 0,56 g B. 1,12 g C. 11,2 g D. 5,60 g


<b>15/ </b> Loại quặng nào sau đây có hàm lượng Fe lớn nhất?


A. Fe2O3 B. FeCO3 C. Fe3O4 D. FeS2


<b>16/ </b> Các hợp chất của Fe vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:


A. FeCl3, FeO B. Fe2O3, FeCl3 C. FeSO4, FeCl2 D. Fe3O4, Fe(NO3)3


<b>17/ </b>Điện phân m g muối clorua kim loại kiềm ở trạng thái nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 g kim loại kiềm
(H=100%). Giá trị của m là:


A. 5,96 g B.5,6 g C. 5,9 g D. 9,36 g


<b>18/ </b> Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?


A.LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 C. KBr


<b>19/ </b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,6 mol Ag và 0,3 mol Cu vào dung dịch axit HNO3 dư, được 8,96 lít khí Y duy nhất (đktc).



Chất khí Y là:


A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO


<b>20/</b> Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?


A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất. D. Bán kính nguyên tử.


<b>21/</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:


A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.


<b>22/</b> Dung dịch A chứa các cation H+<sub>, NH</sub>


4+, Ag+, Ba2+ và một anion. Anion đó có thể là:


A. OH- <sub> B.SO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2-23/ </b> Khử hồn tồn 16 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối


lượng kết tủa thu được là:


A.30g B. 20g C. 25g D.15g


<b>24/</b> Để xác định xem trong ancol etylic có lẫn nước khơng. Người ta dùng hóa chất :


A. Na B. HCl C.NaOH D. CuSO4 khan


<b>25/</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có khơng khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối



lượng Al2O3 thu được là:


A. 8,16 g B.10,20 g C.20,40 g D. 16,32 g


<b>26/</b> Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:


A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. B. Cl2, Na2CO3, CO2.


C. K2CO3, HCl, NaOH. D. NH4Cl, MgCO3, SO2.


<b>27/</b> Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa?


A. 2,60 g B.2,34 g C. 1,56 g D. 1,65 g


<b>28/ Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, lần lượt phản


ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihóa khử là.


A. 8 B. 6 C. 5 D. 7


<b>29/</b> Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch


NaOH. Dung dịch A có


A. Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Ba(AlO2)2, FeAlO2 D. Ba(AlO2)2


<b>30/ </b>Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng).Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm:


A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3,MgO


<b>31/</b> Có các hỗn hợp chất rắn : (1) FeO, BaO, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1)


(3) Na2O, Al, ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K2O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1). Số hỗn hợp tan hết trong nước ( dư) là :


A. 0 B. 3 C. 4 D. 2


<b>32/ </b>Cho các chất: Al, Al2O3, Al2 (SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính l ư ỡng tính là


A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.


<b>33/</b> Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>34/ </b> Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.


A.Tính dẻo, dễ rèn. B.Dẫn điện và nhiệt tốt. C.Có tính nhiễm từ. D.Là kim loại nặng.


<b>35/ </b>Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?


A. Sâm, nhung, tam thất, qui. B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin; các vitamin: A, B, C, D, . .
C. Râu ngô, bông mã đề, kim ngân hoa, . . . D. Cả A, B, C.


<b>36/ </b> Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường là


A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời.


<b>37 /</b> Phèn chua có cơng thức nào sau đây


A. K2SO4.12H2O B. Al2(SO4)3.12H2O



C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<i><b>38/ </b></i> Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc,


dư là


A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g


<i><b>39/ </b></i> Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác


dụng hết với A là


A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít


<b>40/ </b>Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 1,12 gam. B. 6,48 gam. C. 4,32 gam. D. 7,84 gam<b>.</b>


( Biết: (Fe: 56, Cu: 64, Cr: 52, Zn: 65, Ni:59, Ag: 108, Cl: 35,5 Li: 7, Na: 23, K: 39 ,Rb:85 ,Cs: 133 , Fr: 223 , Be: 9 , Mg: 24 ,
Ca: 40 , Sr: 88 ,Ba: 137 , Ra: 226 , Sn: 119 )


</div>

<!--links-->

×