Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.04 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ 2:
A. Lý thuyết (3đ)
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là gì? (0,5đ)
Câu 2: Bậc của đa thức là gì? (0,5đ)
Câu 3: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? (0,5đ)
Câu 4: (0,5đ) Nêu lại định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn?
Câu 5: (0,5đ) Nêu lại hệ quả của bất đẳng thức tam giác?
Câu 6: Nêu lại định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (0,5đ)
B. Bài tập (7đ)
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> - 9x tại x = -1 và x = </sub> 1
3
Câu 8: (2đ) Cho hai đa thức:
M = x2<sub> + 2x +3x</sub>3<sub>- -8</sub>
N = -4x2<sub> - 5x - x</sub>2<sub> - 12</sub>
Tính : a/ M + N
b/ M - N
Câu 9: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 6x + 12
Câu 10: (3d) Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub> khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho</sub>
OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC.
Chứng minh rằng: a/ BC = AD
b/ IA = IC; IB = ID
ĐỀ 2:
C. Lý thuyết (3đ)
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là gì? (0,5đ)
Câu 2: Bậc của đa thức là gì? (0,5đ)
Câu 3: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? (0,5đ)
Câu 4: (0,5đ) Nêu lại định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn?
Câu 5: (0,5đ) Nêu lại hệ quả của bất đẳng thức tam giác?
Câu 6: Nêu lại định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (0,5đ)
D. Bài tập (7đ)
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> - 9x tại x = -1 và x = </sub> 1
3
Câu 8: (2đ) Cho hai đa thức:
M = 5x2<sub> + 7x - 2x</sub>3<sub> +9</sub>
N = 6x2<sub> - 2x - 7x</sub>3<sub> - 12</sub>
Tính : a/ M + N
b/ M - N
Câu 9: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 6x + 12
Câu 10: (3d) Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub> khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho</sub>
OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC.
Chứng minh rằng: a/ BC = AD
b/ IA = IC; IB = ID
Môn: TOÁN (Khối 7)
Thời gian: 90 phút (Thời gian làm bài)
<b>A/LÍ THUYẾT</b>: (3diểm)
<b>CÂU 1</b>: Phát biểu định nghĩa về đơn thức. Cho ba ví dụ về đơn thức và cho biết bậc của từng đơn
thức. (1đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 2</b>: Phát biểu định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn. (0.5đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 3</b>: Phát biểu định lí py-ta-go. (0.5đ<sub>)</sub>
Áp dụng: Dựa vào định lí py-ta-go tính độ dài cạnh BC của tam giác sau: (1đ<sub>)</sub>
3
4
<b>B/</b> <b>BÀI TẬP</b>: (7điểm)
<b>CÂU 4</b>: Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
b/ Lập bảng tần số. (0.5đ<sub>)</sub>
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (1đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 5: </b>Tính giá trị của biểu thức 2x2<sub> + x - 1, tại x = 2 và x = </sub>1
3 (1
đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 6</b>: Cho P = 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x - 5 </sub>
Q = x3<sub> – 8x + 1</sub>
Tính: a/ P + Q (0.5đ<sub>)</sub>
b/ P - Q (0.5đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 7</b>: Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub> khác góc bẹt. Trên tia Ox laáy hai điểm A và B, trên tia Oy laáy hai </sub>
điểm C
và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thaúng AD và BC.
Chứng minh rằng: a/ BC = AD
b/ IA = IC; IB = ID
<b> A/</b> <b>LÍ THUYẾT</b>:
<b>CÂU 1</b>: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến. (0.5đ<sub>)</sub>
<b>Ví du</b>: Tuỳ học sinh. (0.5đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 2</b>: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. (0.5đ<sub>)</sub>
B
<b>CÂU 3:</b> Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của
hai cạnh góc vuông. (0.5đ<sub>)</sub>
Áp dụng: BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub> (0.5</sub>đ<sub>)</sub>
= 32<sub> +4</sub>2
= 9 + 16
= 25
<sub>BC = 5 (0.5</sub>đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 4</b>: a/ Dấu hiệu: Số cân nặng của 20 học sinh. (0.5đ<sub>)</sub>
b/ Bảng tần số. (0.5đ<sub>)</sub>
Số cân(x) 28 30 31 32 36 45
Tần số(n) 3 3 5 6 2 1
c/ Số trung bình cộng là:
548 27, 4
20
<i>x</i> (0.5đ)
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 32 (0.5đ)
<b>CÂU 5</b>: * Thay x = 2 vào biểu thức 2x2<sub> + x – 1</sub>
Ta có: 2 . 22<sub> + 2 – 1 = 9 (0.25</sub>đ<sub>)</sub>
Vậy: 9 là giá trị của biểu thức 2x2<sub> + x – 1 tại x = 2. (0.25</sub>đ<sub>)</sub>
* Thay 1
3
<i>x</i> vào biểu thức 2x2 + x – 1
Ta có:
2
1 1 1 1 2 1 2 3 9 4
2. 1 2. 1 1
3 3 9 3 9 3 9 9
(0.25
đ<sub>)</sub>
Vậy: 4
9
là giá trị của biểu thức 2x2<sub> + x – 1 tại </sub> 1
3
<i>x</i> . (0.25đ)
<b>CÂU 6</b>: a/ 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x - 5 </sub>
+
X3<sub> - 8x +1</sub>
3x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 7x – 4 (0.5</sub>đ<sub>)</sub>
b/ / 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x - 5 </sub>
-
X3<sub> - 8x +1</sub>
x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 9x – 6 (0.5</sub>đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 7</b>:
(0.5đ<sub>)</sub>
GT <i><sub>XOY</sub></i> <sub>180</sub>0
, A,B Ox, C,D Oy
OC = OA, OD = OB, AD BC = E (0.25đ)
KL a/ AD = BC
b/ IA = IC, IB = ID (0.25đ<sub>)</sub>
Chứng minh
a/ Xét <i>OAD</i> và <i>OCB</i>
có: OA = OC (gt)
<i><sub>O</sub></i> <sub> chung</sub>
OD = OB (gt)
Do đó: <i>OAD</i> = <i>OCB</i> (c-g-c) (0.5đ)
Suy ra AD = BC (0.5đ<sub>)</sub>
b/ Xét <i>IAB</i> và <i>ICD</i>
Có:<i><sub>ABI CDI do OAD</sub></i><sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>OCB</sub></i><sub>)</sub>
AB = CD (Do OA = OC, OB = OD)
<i><sub>BAI</sub></i> <sub></sub><i><sub>DCI</sub></i> <sub> (đđ)</sub>
Do đó: <i>IAB</i><i>ICD</i> (g-c-g) (0.5đ)
Suy ra IA = IC, IB = ID (0.5đ<sub>)</sub>
Môn: TOÁN (Khối 7)
Thời gian: 90 phút (Thời gian làm bài)
<b>A/LÍ THUYẾT</b>: (3diểm)
<b>CÂU 1</b>: Phát biểu định nghĩa về đơn thức. Cho ba ví dụ về đơn thức và cho biết bậc của từng đơn
thức. (1đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 2</b>: Phát biểu định lí về cạnh đối diện với góc lớn hơn. (0.5đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 3</b>: Phát biểu định lí py-ta-go. (0.5đ<sub>)</sub>
Áp dụng: Dựa vào định lí py-ta-go tính độ dài cạnh BC của tam giác sau: (1đ<sub>)</sub>
3
4
<b>B/</b> <b>BÀI TẬP</b>: (7điểm)
<b>CÂU 4</b>: Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
31 28 32 36 30 32 32 36 28 31
32 31 30 32 32 31 45 31 30 28
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? (0.5đ
b/ Lập bảng tần số. (0.5đ<sub>)</sub>
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (1đ<sub>)</sub>
B
<b>CÂU 5: </b>Tính giá trị của biểu thức 2x2<sub> + x - 1, tại x = 2 và x = </sub>1
3 (1
đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 6</b>: Cho P = 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x - 5 </sub>
Q = x3<sub> – 8x + 1</sub>
Tính: a/ P + Q (0.5đ<sub>)</sub>
b/ P - Q (0.5đ<sub>)</sub>
<b>CÂU 7</b>: (3đ<sub>)</sub>
Cho <i><sub>xOy</sub></i><sub> khác góc bẹt. Trên tia Ox laáy hai điểm A và B, trên tia Oy laáy hai điểm</sub>
C
và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thaúng AD và
BC.
Chứng minh rằng: a/ BC = AD
b/ IA = IC; IB = ID
Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 90 ph)
I/ Phần lý thuyết:
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1: (2 điểm)
a) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
b) Áp dụng tính: x + y +2x –y.
Câu 2: 4 X
a)Nêu định lý Py- ta – go.
b)Áp dụng tìm độ dài x trên hình vẽ:
II/ Bài toán bắt buộc: (8 điểm) 3
Bài 1:
Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a) ( x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> ) + ( y</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1)</sub>
b) ( x2 <sub>– y</sub>2<sub> +3y</sub>2<sub> – 1) – (x</sub>2<sub> – 2y</sub>2<sub>)</sub>
c) 5xy . 3x2<sub>y</sub>
Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
P(x) = x2<sub> + 5x – 1 tại x = - 2</sub>
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE (<i>E AC</i> )<sub>. Kẻ EH vuông góc với BC (</sub><i>H</i><i>BC</i>).
Chứng minh rằng:
a) <i>ABE</i><i>HBE</i> (2,5 điểm)
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. (1 điểm)
c) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh EK= EC. (0,5điểm)
8
10
x
<i><b>Đề:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> (2,5 đ) Điểm kiểm tra học kì II môn toán cùa lớp 7A được thồng kê như sau:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu .
b) Tính số trung bình cộng.
<i><b>Câu 2</b></i> (3 đ) Cho đa thức
2 4 3 2 4
4 2 3 3 2
( ) 3 1 3
( ) 5 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giãm dần của biến.
b) Tính : <i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) ; ( )<i>f x</i> <i>g x</i>( )
c) Tính g(x) tại x = -1
<i><b>Câu 3:</b></i> (1,5 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 4<i>x</i>9
b) 2
3<i>x</i> 4<i>x</i>
<i><b>Câu 4:</b></i> (3 đ) Cho góc nhọn xOy, trên hai cạnh Ox,Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho
OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I.Từ điểm A và B lần lượt kẻ AD,BE vuông góc với
Oy ,Ox(<i>D Oy E Ox</i> , )
a) Chứng minh <i>OI</i> <i>AB</i>.