Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HSG LOP 8 HOA HOC NH 20072008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> UBND HUYỆN CẦU KÈ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 THCS</b>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2007 – 2008</b>


<b> Môn : HÓA HỌC</b>


( Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao đề )
<b>CÂU 1: (5 điểm )</b>


Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau :
a.


Fe + A  <b> FeCl<sub>2 </sub></b> + B<sub></sub>
b. B + C  A


c.


B + CuO <sub>t</sub>0


  Cu + D
d.


D Điệnphân


    B  + O <b>2</b> 


e.


D + P <b>2O5 </b> H <b>3PO4</b>



<b>CAÂU 2: (5 điểm )</b>


Phân tử của hợp chất A gồm nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử
Oxi. Trong phân tử A có % O = 60 .


a/ Tìm phân tử khối, tên và kí hiệu hóa học của ngun tố R.


b/ Tính phân tử khối của hợp chất A. Hãy tìm xem nguyên tố hóa học nào có nguyên
tử khối bằng với phân tử khối của A


<b>CAÂU 3 : (4 điểm )</b>


Hãy trình bày cách pha chế :


a/ 300 gam dung dòch Na2SO4 20%
b/ 500 ml dung dịch KCl 2M.
<b>CÂU 4 : (6 điểm )</b>


Cho 10,8 gam Nhôm tác dụng hết với dung dịch axit Sunfuric lỗng.
a/ Tính thể tích khí Hidrơ thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


b/ Tính khối lượng Chì thu được khi dùng thể tích khí Hiđrơ trên để khử 22,3 gam Chì
oxit (PbO )


Cho bieát : O = 16 ; Pb = 207 ; H = 1 ; S = 32 ; Al = 27
_ _ _ Heát _ _ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> UBND HUYỆN CẦU KÈ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 8 THCS</b>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2007 – 2008</b>



<b> MÔN : HÓA HỌC</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> 0


2 2
2 2


t


2 2


Điệnphân


2 2 2


2 2 5 3 4


a/ Fe 2HCl FeCl H


b/ H Cl 2HCl


c/ H CuO Cu H O


d/ 2H O 2H O


e/ 3H O P O 2H PO


   



 


   


      


 




1
1
1
1
1


<b>2</b>


a/ Công thức hóa học của hợp chất A : RO3


% O = 60  % R = 100 – 60 = 40


Ta coù : R<sub>3.16</sub>

40<sub>60</sub>


R

<sub></sub>

40<sub>60</sub>

.48 32ñ.v.C

<sub></sub>





Vậy R là lưu huỳnh (S)
Cách 2 :


RO

<sub>3</sub>

 

R 3.16



%O

<sub>R 3.16</sub>3.16<sub></sub>

.100



60

<sub>R 3.16</sub>3.16<sub></sub>

.100



R 48

3.16<sub>60</sub>

.100



R 32ñ.v.C





b/ - Cơng thức hóa học của hợp chất A : SO3


- M A = MSO3 =32 + (3.16) = 80 ñ.v.C


- Nguyên tử Brom (Br) có nguyên tử khối bằng với phân tử khối của
SO3 là 80 đ.v.C


0,5
0,5
1
0,5
0,5



<i>0,5</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


0,5
0.5
1


<b>3</b>


<b> a/ Tính tốn : </b>


<b> </b> 2 4
2


300.20
Na SO 100
H O


m 60g


m 600 300 240g


 


  


<b> Pha chế : </b>Cho 60 gam Na2SO4 vào cốc, thêm tiếp 240 gam nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vào và khuấy đều được 300 gam Na2SO4 20%.


b/ Tính toán :


500
KCl 1000


KCl


n .2 1mol


m 1.(39 35,5) 74,5g


 


   




Pha chế : Cho 74,5 gam KCl vào cốc chia độ, thêm nước vào đến
vạch 500 ml , khuấy đều được 500ml dung dịch KCl 2M




0,5
0,5
1



<b>4</b>


<b>a/ </b>


Theo đề bài :
<b> </b> 10,8


Al 27


n  0,4mol


<b> </b>


PTHH : 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
<b> </b> 2 mol --- 3 mol
<b> </b> Theo PTHH :


<b> </b> 2
3
H 2 Al


n  n


<b> </b> 2
3
H 2


n  .0,4 0,6mol
<b> </b> VH2 0,6 .22,4 =13,44 lit


b/ - Theo đề bài :


22,3
PbO 223


n  0,1mol




- PTHH : H2 + PbO
0
t


  Pb + H2O
1 mol ---1 mol --- 1 mol




- Theo PTHH :


nH2 nPbO nPb 0,1mol
 n döH2


 mPb=0,1. 207 =20,7 gam


0,5
1


0,5
0,5


0,5


0,5
1


</div>

<!--links-->

×