Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án giáo án đại số 7 t 42,43 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.1 KB, 4 trang )

Soạn ngày:06/01/2011
Giảng ngày:10/01/2011 HỌC KỲ II
CHƯƠNG II : THỐNG KÊ
Tiết:41 §1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ
I/ Mục tiêu:
1.Về kiến thức :- Biết các khái niệm : số liệu thống kê, tần số.
2.Về kó năng :- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) và biết cách thu thập các
số liệu thống kê khi điều tra.
3.Về thái độ :Rèn luyện học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò: -GV: Bài soạn.bảng phụ.thước kẻ....
-HS: Dụng cụ học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Bài mới:
Hoạt động:1 (3 phút)GV giới thiệu: Thốùng kê là một khoa học đựơc ứng dụng rộng
rãi trong các hoạt động kinh tế, xã hội . Trong chương này ta sẽ bước đầu làm quen
với thống kê mô tả , một bộ phận của khoa học thống kê.
Hoạt động của thầy và trò : Nội dung :
Hoạt động 2: (15phút)
GV treo bảng phụ ghi bảng 1
Dựa vào ví dụ bảng 1, GV giới thiệu
về việc thu thập số liệu và bảng số
liệu thống kê ban đầu.
HS trả lời ?1
GV nêu tình huống ( Thống kê tuổi
các bạn trong tổ)
Hỏi: Em hãy cho biết cách tiến hành
điều tra cũng như cấu tạo bảng.
* Cho HS đọc tiếp ví dụ với bảng 2

Hoạt động 3: (10 phút)
HS trả lời ?2


GV dựa vào câu trả lời của HS để
giới thiệu thuật ngữ dấu hiệu
Hỏi: Như vậy dấu hiệu X ở bảng 1
là gì?
GV giưới thiệu tiếp về đơn vò điều
tra
1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê
ban đầu:
Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của
mỗi lớp trong một dòp phát động phong trào
tết trồng cây, người ta lập bảng ( như bảng 1
SGK)
Việc làm đầu tiên của người điều tra là thu
thập số liệu về vấn đề được quan tâm, các số
liệu trên được ghi lại trong một bảng , gọi là
bảng số liệu thống kê ban đầu.
* Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra
mà các bảng số liệu thống kê có thể khác
nhau.
2/ Dấu hiệu:
a) Dấu hiệu, đơn vò điều tra:
Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu ( thường
được kí hiệu bằng các chữ in hoa X,Y…)
Mỗi lớp trong bảng 1 gọi là 1 đơn vò điều tra
b) Giá trò của dấu hiệu, dãy các giá trò của
dấu hiệu:
1
HS trả lời ?3 ( có 20 đơn vò điều tra)
GV giới thiệu tiếp về giá trò của dấu

hiệuvà dãy các giá trò của dấu hiệu.
Hỏi: Trong bảng 1 dấu hiệu X có
bao nhiêu giá trò ? Hãy đọc các giá
trò của X?
Hỏi: Trong bảng 1 dãy các giá trò
của dấu hiệu X là gì?
* Giá trò của dấu hiệu thường được
kí hiệu là x
Hoạt động 4: (10 phút)
HS trả lời ?5 ( Có 4 số khác nhau,
đó là các số 28,30, 35, 50)
HS trả lời ?6 ( giá trò 28 xuất hiện 2
lần, giá trò 30 xuất hiên 8 lần…)
GV giới thiệu tần số của một giá trò.
HS trả lời ?7 ( Có 4 giá trò khác
nhau ; giá
Ứng với mỗi đơn vò điều tra ta có một số
liệu, số liệu đó gọi là một giá trò của dấu
hiệu.
Số các giá trò của dấu hiệu bằng số các đơn
vò điều tra (kí hiệu là N)

3/ Tần số của mỗi giá trò:
Số lần xuất hiện của một giá trò trong dãy
giá trò của dấu hiệu là tần số của giá trò đó
( Tần số của giá trò thường được kí hiệu là n)
* Chú ý:
Không phải mọi giá trò đều có giá trò là các
số.
Hoạt động:5 Củng cố: ( 6phút )

- HS làm bài tập 2 trang 7 , sau đố lần lượt cho HS trả lời các câu hỏi a,b,c.
a) Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà tới trường , dấu hiệu đó
có 10 giá trò.
b) Có 5 giá trò khác nhau là: 17, 18, 19, 20, 21
c) Tấn số của giá trò trên lần lượt là: 1, 3, 3, 2, 1
Hoạt động:6 Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Xem lậi nội dung bài học; Nắm vững các thuật ngữ đã học trong bài.
- Làm bài tập 1, 3 trang 7, 8
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Soạn ngày: 07/01/2011
Giảng ngày: /01/2011
Tiết:42 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức :- Học sinh nắm vững hơn các khái niệm đã học trong tiết trước.
2
2. Về kó năng :- Biết xác đònh và diễn tả được dấu hiêu điều tra , xác đònh được “Số
các giá trò của dấu hiệu” , “Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu” và tần số của mỗi
giá trò
- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
3.Về thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận ,chính xác trong tính toán và
lập bảng
II/ Chuẩn bò: -GV: Bảng phụ ghi sẵn một số bảng số liệu thống kê ban đầu.
-HS: Dụng cụ học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động:1 Kiểm tra bài cũ: ( 5phút)
- Em hiểu dấu hiệu trong một bảng điều tra là gì? Cho ví dụ minh hoạ
- Tấn số của mỗi giá trò là gì ?

- GV kiểm tra bài tập chuẩn bò ở nhà của một số HS
Hoạt động:2 Luyện tập:
A/ Sửa bài tập về nhà: (15phút)
Bài tập 1 trang 7:
-Lần lượt cho 3 HS đưa ra bài tập làm ở nhà “Bảng số liệu thống kê ban đầu” cho
một cuộc điều tra mà các em đã làm/
-HS giải thích cách lập bảng và các số liệu trong bảng.
-Qua mỗi bảng số liệu cho HS chỉ ra dấu hiệu, số các giá trò của dấu hiệu, các giá trò
khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Bài tập 3 trang 7:
HS đọc đề bài trong SGK
a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 m của mỗi học sinh (nam, nữ)
b) Với bảng 5: số các giá trò là 20, số các giá trò khác nhau là 5
Với bảng 6: số các giá trò là 20, số các giá trò khác nhau là 4
c) Với bảng 5: Các giá trò khác nhau là 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2
Với bảng 6: Các giá trò khác nhau là 8,7 ; 9,0 ; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7;
B/ Bài tập làm tại lớp: (19phút)
Hoạt động của thầy và trò: Nội dung :
HS đọc đề bài trong SGK
Quan sát bảng 7 SGK
Làm bài tại chỗ.
GV lần lượt chỉ đònh HS trả lời cacù
câu a,b,c
Lưu ý HS tính cẩn thận
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập
Bài 4 trang 9
a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng
hộp.

Số các giá trò là 30.
b) Số các giá trò khác nhau là 5
c) Các giá trò khác nhau là: 98, 99, 100,
101, 102
3
HS đọc đề
Hỏi: Để có được bảng này , theo em
người ta phải làm những việc gì?
Trả lời: Có thể đến gặp lớp trưởng
của từng lớp để lấy số liệu
* HS làm bài tại chỗ.
Yêu cầu HS tính toán cẩn thận ,
chính xác
Tần số cáu các giá trò theo thứ tự là:
3,4,16,4,3
* Bài tập: Số lượng nữ HS của từng lớp
trong một trường học được ghi lại trong
bảng bên dưới.
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá
trò khác nhau của dấu hiệu; Tìm tần số của
từng giá trò đó?
18 20 17 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15
* Dấu hiệu: Số nữ học sinh trong từng lớp.
Các giá trò khác nhau của dấu hiệu:
14,15,16,17, 18,19, 20, 24, 25, 28
Tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1;
1; 1

Hoạt động:3 Củng cố: (5phút)
Lưu ý HS phân biệt số các giá trò của dấu hiệu( số này bằng số các đơn vò điều tra )
và số các giá trò khác nhau của dấu hiệu.
Sau khi tính xong, có thể kiểm tra xem dãy tần số tìm được có đúng không bằng
cách so sánh tổng tần số với số các đơn vò điều tra, nếu không bằng nhau thì kết quả
tìm được là sai.
Hoạt động:4 Hướng dẫn học ở nhà: (1phút)
Nắm vững các khái niệm đã học.
Làm bài tập 2,3 trang 3,4 SBT
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4

×