Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

toaùn taäp ñoïc –keå chuyeän oân taäp kieåm tra taäp ñoïc vaø hoïc thuoäc loøngtieát 1 i muïc tieâu kieåm tra ñoïc laáy ñieåm noäi dung caùc baøi taäp ñoïc ñaõ hoïc töø tuaàn 1 ñeán tuaàn 17 kó na

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.61 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN


ÔN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 1).


<b>I . Mục tiêu:</b>


 Kiểm tra đọc (lấy điểm).


 Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17.


 Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 70 chữ /1 phút, biết ngắt nghỉ


đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


 Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài: <i>Rừng cây trong nắng.</i>
<b>II . Đồ dùng dạy – học:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
 Bảng phụ ghi sẵn bài tập.


<b>III . Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>
<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


-Neâu mục tiêu của tiết học và ghi bảng.


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc</b></i><b>: </b>(KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.


<i><b>c. Viết chính tả</b></i><b>:</b>


- GV đọc đoạn văn một lượt.
- GV giải nghĩa các từ khó.


+ <i>Uy nghi :</i> dáng vẻ tơn nghiêm, gợi sự tơn kính.


<i>+ Tráng lệ :</i> vẻ đẹp lộng lẫy.
- Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì?
- Rừng cây trong nắng có gì đẹp?


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Y.cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.



-HS nhắc lại


- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.


- Theo dõi GV đọc sau đó 2
HS đọc lại.


- Đoạn văn tả cảnh đẹp của
rừng cây trong nắng.


- Có nắng vàng óng ánh, rừng
cây uy nghi, tráng lệ; mùi
hương lá tràm thơm ngát,
tiếng chim vang xa, vọng lên
bầu trời cao xanh thẳm.


- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài.
- GV đọc lại bài cho HS sốt lỗi.



- Thu, chấm bài.


- Nhận xét một số bài đã chấm.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


-Những HS chưa đạt tiếp tục về nhà luyện đọc


<i><b>5.Daën doø</b></i><b>:</b>


- Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu hỏi trong
các bài tập đọc


-Chuẩn bị bài sau.


<i>vươn thẳng,</i> <i>mùi hương, vọng</i>
<i>mãi, xanh thẳm,...</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN


ƠN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 2).


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
 Ôn luyện cách so sánh.



 Ôn luyện về mở rộng vốn từ.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
 Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 và 3.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: Ơn tập KT tiết 1</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc</b></i><b>:</b>



- Tiến hành tương tự như tiết 1. (KT 1/3 lớp).


<i><b>c. Ôn luyện về so sánh</b></i><b>:</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2.
- Hỏi: Nến dùng để làm gì?


- <i>Giải thích</i>: Nến là vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay
sáp, ở giữa có bấc, có nơi cịn gọi là sáp hay đèn cầy.
- Cây (cái) dù giống như cái ơ: cái ơ dùng để làm gì?
- Giải thích: Dù là vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa
cho khách trên bãi biển.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới các hình ảnh
so sánh, gạch hai gạch dưới từ so sánh:


-HS laéng nghe và nhắc lại


- 1 HS đọc u cầu trong
SGK.


- 2 HS đọc.


- Nến dùng để thắp sáng.
- Dùng để che nắng, che


mưa.


- Tự làm bài tập.
- HS tự làm vào nháp.
- 2 HS chữa bài.
- HS làm bài vào vở.


<b>Hình ảnh SS</b> <b>Từ SS</b> <b>Hình ảnh SS</b>


Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời. như những cây nến khổng lồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<i><b>d. Mở rộng vốn từ</b></i><b>:</b>
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc câu văn.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từ <i>biển.</i>


- <i><b>Chốt lại và giải thích</b></i>: Từ <i>biển</i> trong <i>biển lá</i> <i>xanh rờn</i>


khơng có nghĩa là vùng nước mặn mênh mơng trên bề
mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều
sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện
tích rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói.



- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.
- Nhận xét câu HS đặt.


<b> 5.Dặn doø:</b>


- Dặn HS về nhà ghi nhớ nghĩa của từ <i>biển</i> trong <i>biển lá</i>
<i>xanh rờn</i>


-Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu trong
SGK.


- 2 HS đọc câu văn trong
SGK.


- 5 HS noùi theo ý hiểu
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỐN



CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT


<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS:


 KT: Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.



 KN: Vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài tốn có liên quan.
 TĐ: HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi làm toán


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


 Thước thẳng, phấn màu, vẽ sẵn HCN 3dm x 4dm.
<b>III.Các hoạt động</b>:


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2 KTBC:Hình vuông</b>


-Kiểm tra về nhận, diện các hình đã
học. Đặc Điểm của hình vng,hình chữ
nhật.


-Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>:


-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài
lên bảng.


<i><b>b.Giảng bài:</b></i>


<i><b> *Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính</b></i>
<i><b>chu vi hình chữ nhật:</b></i>


*<i><b>Ôn tập về chu vi các hình</b></i>:


-GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có
độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm,
8cm, 9cm và u cầu HS tính chu vi của
hình này.


-Vậy muốn tính chu vi của một hình ta
làm như thế nào?


<i><b>*.Tính chu vi hình chữ nhật:</b></i>


-Vẽ lên bảng HCN: ABCD có chiều
dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.


-u cầu HS tính chu vi của hình chữ
nhật ABCD.


-Yêu cầu HS tính tổng của 1 cạnh chiều
dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ: cạnh


AB và cạnh BC).


-Hỏi:14 cm gấp mấy lần 7cm?


-Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD
gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng


-3 HS laøm bài trên bảng.


-Nghe giới thiệu và nhắc lại.


-HS thực hiện yêu cầu của GV.chu vi hình
tứ giác MNPQ là:


6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm.
-<i><b>Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.</b></i>


<b>A B</b>



3cm
-Quan sát hình vẽ.


<b> D </b>4cm<b> C</b>


-Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
-Tổng của 1 cạnh chiều dài với 1 cạnh
chiều rộng là:



4cm + 3cm = 7cm.
-14cm gấp 2 lần 7cm.


- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


caïnh chiều dài?


-Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ
nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng
với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta
viết là (4+3) x 2 = 14.


-HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình
chữ nhật.


-Lưu ý: HS là số đo chiều dài và chiều
rộng phải được tính theo cùng một đơn
vị đo.


<b>2.3 Luyện tập – thực hành </b>
<i><b>Bài 1</b>:</i>


-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài.



-Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi
hình chữ nhật.


-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b>:</i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-Bài tốn cho biết những gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-HD: Chu vi mảnh đất là chu vi HCN có
chiều dài 35m, chiều rộng 20m.


-YC HS laøm baøi.


-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Baøi 3:</b></i>


-HDHS tính chu vi của hai hình chữ
nhật, sau đó SS hai chu vi với nhau và
chọn câu trả lời đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


-Nêu cách tính chu vi HCN?


-GDHS nắm chắc quy tắc, áp dụng thực


tế


<b>5.Dặn dò</b>:


-YC HS về nhà luyện tập thêm về tính
chu vi HCN.


-Nhận xét tiết học


cạnh chiều dài.


- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD
theo cơng thức.


-HS đọc qui tắc SGK.


-HS nêu


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào nháp.


a. Chu vi hình chữ nhật là:
(10+ 5) x 2 = <b>30 (cm)</b>


b. Chu vi hình chữ nhật là:
(27+13) x 2 = <b>80 (cm)</b>.
-1 HS đọc


-Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
35cm, chiều rộng 20cm. Tính chu vi mảnh


đất đó .


-Mảnh đất hình chữ nhật. Chiều dài 35 m,
chiều rộng 20m.


- Chu vi của mảnh đất.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi của mảnh đất đó là:
(35+ 20) x 2 =110 (m)


<b>Đáp số :110m</b>.
-Chu vi HCN ABCD là:


(63 + 31) x 2 = <b>188 (m)</b>


-Chu vi HCN MNPQ laø:
(54 + 40) x 2 = <b>188 (m)</b>


-Vậy chu vi hình CN ABCD bằng chu vi
HCN MNPQ. (câu c)


-2HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

THỂ DỤC



KIỂM TRA ĐHĐN - BT RÈN LUYỆN TƯ THẾ


VAØ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.




<b>I/. Mục tiêu:</b>


 Kiểm tra các nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải, đi


chuyển hướng phải, trái; đi vượt chướng ngại vật thấp.


 YC HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác.
<b>II/. Đồ dùng:</b>


 Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ,……
 Phương tiện: Còi, dụng cụ, bàn ghế,…


<b>III/. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Đ<sub>L</sub></b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Phần mở đầu</b>:


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu giờ
học.


-Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh
sân tập.


-Trò chơi “Có chúng em”.
-YC HS tập bài TD PTC.


<b>2.Phần cơ bản</b>:


-Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải,


trái, đi vượt chướng ngại vật thấp.


<i><b>-Phương pháp</b></i>: Kiểm tra theo tổ dưới sự điều
khiển của GV.


-Lần lượt từng tổ tập hợp hàng ngang, dóng
hàng ngang, quay phải, quay trái rồi chuyển
sang đi cguyển hướng phải, trái:


+ mỗi động tác.


+Đi vượt chướng ngại vật thấp, mỗi em đi
cách nhau từ 2 – 2,5m.


<i><b>-Cách đánh giá</b></i>: Đánh giá theo mức độ thực
hiện động tác của từng học sinh theo hai mức:


<i><b>Hoàn thành</b></i> <i><b>tốt và hoàn thành</b></i>(HTT và HT),


<i><b>chưa hoàn thành</b></i>.


-Đối vơi các em xếp loại <i><b>chưa hoàn</b></i> <i><b>thành</b></i>,
GV cần cho tập luyện thêm để đạt được mức
độ <i><b>hoàn thành</b></i>.


-Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-HS hát và vỗ tay.



1 phút
1 phút
1 phút
1 lần
20-22’
2 lần
1lần
4-6’
1 phút


-Lớp tập hợp 2 hàng ngang,
điểm số báo cáo.








-HS chú ý theo dõi chú ý và
cùng ôn luyện để kiểm tra.











</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV cuøng HS hệ thống lại bài học.


-Nhận xét và công bố kết quả kiểm tra.


-Về nhà ơn các nội dung ĐHĐN và RLTTCB
đã học, nhắc những HS chưa hồn thành phải
ơn tập.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


1 phuùt
1 phuùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CHÍNH TẢ



ÔN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 3).


<b>I. Mục tiêu:</b>


 KT: Kiểm tra đọc, yêu cầu như tiết 1.


 KN: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn, điền đúng ND vào giấy mời cô (thầy) hiệu


trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11


 TĐ: HS thực hiện nghiêm túc
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học.


 Bài tập 2 photo 2 phiếu to và số lượng phiếu nhỏ bằng số lượng HS.


 Bút dạ.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: Ôn tập kiểm tra TĐ và HTL</b>
<b>(tiết 2)</b>


<b>3/ Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.


<i><b>b.Kiểm tra:</b></i>


<i><b>*Kiểm tra tập đọc:</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 1. Kiểm tra


số HS còn lại.


<i><b>* Luyện tập viết giấy mời theo mẫu:</b></i>
<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời.


- Phát phiếu cho HS, nhắc HS ghi nhớ nội
dung của giấy mời như: lời lẽ ngắn gọn,
trân trọng, ghi rõ ngày tháng.


- Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS
khác nhận xét.


-HS lắng nghe và nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng.
- Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết
phiếu trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<i><b>Maãu:</b></i>


<b>GIẤY MỜI</b>




<i> Kính gửi: </i>

<i>Thầy Hiệu Trưởng trường….</i>


<i> Lớp … trân trọng kính mời thầy .</i>



<i> Tới dự: Buổi liên hoan chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11.</i>


<i> Vào hồi: 8 giờ, ngày 19/11/2007.</i>



<i> Tại phòng học lớp 3</i>

<i>4</i>

<i><sub>.</sub></i>



<i> Chúng em rất mong được đón tiếp thầy .</i>



<i> Ngày …. tháng … măm 20…</i>


<i> Lớp trưởng</i>



<i> </i>



<b>4. Củng cố:</b>


-Gọi HS đọc lại giấy mời của mình viết
-GDHS: Biết viết giấy mời đúng mẫu


<b>5.Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TỐN



CHU VI HÌNH VUÔNG


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


 KT: Xây dựng và ghi nhơ qui tắc tính chu vi hình vng.



 KN: Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vng để giải các bài tốn có liên quan.
 TĐ: HS có ý thức rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán


<b>II.Đồ dùng</b>:


 Thước thẳng, phấn màu.
<b>III.Các hoạt động</b>:


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2 KTBC</b>:


-KT HTL quy tắc tính chu vi HCN.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. </b><i><b>GTB</b></i>:Nêu mục tiêu giờ học, ghi bảng.


<b>b.Giảng bài:</b>


*<i><b>HD xây dựng cơng thức tính CV HV :</b></i>



-GV vẽ lên bảng HV ABCD có cạnh là
3dm và YC HS tính chu vi hình ABCD.
-YC HS tính theo cách khác.


(Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3
thành phép nhân tương ứng).


- Số 3 là gì của hình vuông ABCD.


-HV có mấy cạnh, các cạnh ntn với nhau?
-Vì thế ta có cách tính CV của HV là lấy
độ dài của một cạnh nhân với 4.


<i><b>*Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>:


-Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


-Chữa bài và cho điểm HS.


-KT 3 HS.


-Nghe giới thiệu và nhắc lại.
-Chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-Chu vi hình vng ABCD là:
3 x 4 = 12 (dm)



-3 là độ dài cạnh của HV ABCD.
-Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.
-HS đọc qui tắc SKG.


-4 HS lên bảng


-Làm bài và KT bài của bạn.


<b>Cạnh HV</b> <b><sub>8cm</sub></b> <sub>12cm</sub> <sub>31cm</sub> <sub>15cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<i><b>Baøi 2</b></i>:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?
-YC HS làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi HS đọc đề bài.
-YC HS QS hình vẽ.


-Muốn tính chu vi HCN ta phải biết được
điều gì?


-HCN được tạo bởi 3 viên gạch hoa có


chiều rộng là bao nhiêu?


-Chiều dài HCN mới như thế nào so với
cạnh của viên gạch hình vng?


-YC HS làm bài:


<i><b>Cách 2 Bài giải</b></i>


Chu vi hình chữ nhật:
20 x 8 = 160(cm)


<b>Đáp số: 160cm</b>


-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4:</b></i>


-YC HS tự làm.


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>4.Củng cố :</b>


-YC HS nhắc lại cách tính CV hình vng.
-GDHS: Nắm quy tắc để áp dụng thực tế


<b>5.Dặn dò:</b>


-Cho HS chơi trị chơi về cách tính nhanh


chu vi của hình vng có cạnh do GV cho.
-Dăn HS về nhà làm BT luyện thêm ở
VBT.


-Nhaän xét tiết học.


- Người ta uốn một sợi dây thép vừa đủ
thành 1 hình vng cạnh 10cm. Tính độ
dài đoạn dây đó.


-Ta tính chu vi HV có cạnh là 10 cm.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.


<i><b>Bài giải</b></i>


Đoạn dây đó dài là:
10 x 4 = 40 (cm)


<b>Đáp số: 40cm.</b>


-Mỗi viên gạch hình vng có cạnh
20cm. Tính chu vi của hình chữ nhật
ghép bởi ba viên gạch như thế.


-Quan sát hình.


-Ta phải biết được chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật đó.


-Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh


viên gạch hình vng.


-Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần
cạnh của viên gạch HV.


-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


<i><b>caùch 1 Bài giải</b></i>


Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi của HCN là:
(60 + 20) x 2 = 160 (cm).


<b>Đáp số: 160 cm</b>
<i><b>Bài giải</b></i>


Cạnh của hình vuông MNPQ là3cm.
Chu vi của hình vuông MNPQ là:


3 x 4 = 12 (cm)


<b>Đáp số: 12 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TẬP ĐỌC



ÔN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG

<b>(Tiết 4). </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 KT: Kiểm tra đọc (yêu cầu như tiết 1).
 KN: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
 TĐ: HS thực hiện nghiêm túc


<b>II. Đồ dùng:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học.
 Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ phiếu và bút dạ.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC: Ôn tập KT (tiết 3)</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


-Nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng



<i><b>b. Kiểm tra:</b></i>
<i><b> *tập đọc</b></i><b>:</b>


- Tiến hành tương tự tiết 1. Các HS chưa
hồn thành ở các tiết trước.


<i><b>* Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy</b></i><b>:</b>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS tự làm.


- Chữa bài.


- Chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại lời giải.


-Lắng nghe và nhắc lại.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1 HS đọc phần chú giải trong SGK.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng
bút chì đánh dấu vào SGK.


- 4 HS đọc to bài làm của mình.
- Các HS khác nhận xét bài của bạn.
- Tự làm bài tập.



- HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi: Dấu chấm có tác dụng gì?
-GDHS áp dụng vào bài viết của mình


<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc các bài có u
cầu học thuộc lịng trong SGK để tiết sau
lấy điểm kiểm tra.


-Nhân xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


ƠN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG

<b>(Tiết 5). </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 KT: Kiểm tra học thuộc lòng (lấy điểm). Nội dung: 17 bài tập đọc có u cầu học


thuộc lịng từ tuần 1 đến tuần 17.


 KN: đọc thành tiếng: đọc thuộc lòng các bài thơ, đoạn văn, tốc độ tối thiểu 70 chữ/ 1



phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kĩ năng đọc - hiểu: Trả
lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn luyện về cách viết đơn.


 TĐ: HS thực hiện nghiêm túc
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
 Phô tô đủ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách cho từng HS.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: Ôn tập KT(tiết 3)</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục tiêu-ghi bảng.


<i><b>b. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>*Học thuộc lòng:</b></i>



- Gọi HS nhắc lại tên các bài có yêu cầu
học thuộc loøng.


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS trả lời 1 câu hỏi về bài.
- Cho điểm trực tiếp HS.


<i><b>* Ôn luyện về viết đơn:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc
sách.


- Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì
khác với mẫu đơn đã học?


- u cầu HS tự làm.


- Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác
nhận xét.


-HS nhắc lại


- HS nhắc lại: <i>Q hương, Vẽ quê hương,</i>
<i>Cảnh đẹp non sông, Vàm Cỏ Đông, Nhớ Việt</i>
<i>Bắc, Về quê ngoại, Anh Đom Đóm.</i>


-Lần lượt HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.


- Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- 2 HS đọc lại mẫu đơn trang 11 SGK.


- Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì
đã bị mất.


- Nhận phiếu và tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<b>ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<i><b> Kính gửi</b></i>: <i>Thư viện Trường Tiểu học….</i>


<i>Em tên là: ……… . Nữ.</i>
<i> Sinh ngày……….</i>


<i> Nơi ở………</i>
<i> Học sinh lớp: ………...</i>


<i> Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2008 vì em đã trót</i>
<i>làm mất.</i>


<i> Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi qui định của Thư viện.</i>
<i> Em xin trân trọng cảm ơn !</i>


<i> Người làm đơn.</i>


<i> </i>


<b>4. Củng cố :</b>


-Gọi HS đọc lại đơn của mình viết
-GDHS: biết cách viết đơn


<b>5.Dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và
chuẩn bị giấy để tiết sau viết thư.


-2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI



ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


<b>I/Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:


 KT: Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.


Vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình.


 KN: HS nêu được ích lợi của các hoạt động đó.
 TĐ: HS thêm yêu quê hương của mình.


<b>II/ Đồ dùng</b>:



 Thẻ ghi tên các hàng hóa.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>
<b>1/ </b>


<b> Ổ n định: </b>


<b>2/ Bài cũ: Ôn tập và kiểm tra HKI</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a/GT bài:</b> củng cố các bài học trước-Ghi
tựa.


<b>b/Giaûng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i><b>Trị chơi ai lựa chọn đúng</b></i>
<i><b>nhất. </b></i>


<b>*MT: </b><i>HS kể được 1 số hoạt động nông</i>
<i>nghiệp, công nghiệp, thương mại, thơng tin</i>


-GV chuẩn bị các tấm bìa ghi tên các hàng


hố sau: (chia thành 2 nhóm sản phẩm)


<i><b>Nhóm 1</b></i>: Gạo, tơm cá, đỗ tương, dầu mỡ,
giấy, quần áo, thư, , bưu phẩm, tin tức.


<i><b>Nhóm 2</b></i>: Lợn, gà, dứa, chè, than đá, sắt
thép, máy vi tính, phim ảnh, bản tin, báo.
-Treo bảng phụ có nội dung:


-Chia lớp thành 2 đội, yêu cầu mỗi đội cử
2 thành viên lập đội chơi tổ chức cho HS
chơi nhận xét bổ sung.


-<i><b>Đáp án: Nhóm 1.</b></i>


<i>Sản phẩm.</i>
<i>nông</i>


<i>nghiệp</i> <i>nghiệpcông</i> <i>thông tinliên lạc.</i>


Gạo
Tơm cá
Đỗ tương
Dầu mỡ
Giấy
Quần áo
Thư
Bưu phẩm
Tin tức.
-Mở rộng:



HS nhắc lại.


<i>Sản phẩm</i>
<i>nông</i>
<i>nghiệp</i>
<i>Sản phẩm</i>
<i>công</i>
<i>nghiệp</i>
<i>Sản phẩm</i>
<i>thông tin</i>
<i>liên lạc.</i>


-Thực hiện YC của GV.


+Mỗi đội được nhận một nhóm các sản
phẩm.


+Sau thời gian 5 phút, hai HS đó gắn các
SP vào đúng chỗ bảng phụ của đội mình.
Đội nào nhanh sẽ thắng cuộc,


-Lớp QS nhận xét bổ sung.
-<i><b>Nhóm 2:</b></i>


<i>Sản phẩm </i>
<i>nông</i>


<i>nghiệp</i> <i>nghiệpcông</i> <i>thông tin liênlạc.</i>



Lợn gà
Dứa
Chè


Than đá
Sắt ,Thép
Máy vi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Em hãy cho biết, các sản phẩm công
nghiệp và nông nghiệp trên được chúng ta
trao đổi bn bán phải gọi là hoạt động gì?
+Khi sử dụng các SP hàng hố em phải có
thái độ như thế nào?


<i><b>Hoạt động 2:Làm việc cá nhân</b></i>


<b>*MT: </b><i>Từng em vẽ sơ đồ giới thiệu gia đình</i>
<i>mình</i>


-Hãy điền số con và số cháu của ông bà
nội và ông bà ngoại


-Giới thiệu với các bạn trong nhóm: số
con, cháu của ơng bà


<i><b>Hoạt động 3:Trị chơi ghép đơi: việc </b></i>
<i><b>gì-ở đâu?</b></i>


-Chuẩn bị các biển đeo cho HS.



+Biển màu đỏ ghi tên các cơ quan, địa
điểm: Bệnh viện, UBND, …


+Biển màu xanh ghi tên các công việc
hoạt động: vui chơi, chữa bệnh, liên lạc,
tin tức,…….


-Gọi 8 HS khác lên chơi lần 2 (tiếp tục với
các biển còn lại).


-HS trả lời: HĐ thương mại.


-Em phải biết giữ gìn, bảo vệ, trân trọng
các sản phẩm và người lao động.


Ơng bà
nội ngoại
Số con


Số cháu
Tổng


-Điền vào chỗ trống


Con cháu của ơng bà ……… .Tổng số là …………
người


-Gọi 5 HS lên chơi lần 1; 4 HS đeo bảng
đỏ, 4 HS đeo bảng xanh, (ghi tên các HĐ ,
công việc tương ứng với cơ quan/ địa điểm


ở biển đỏ). Sau hiệu lệnh: “Bắt đầu” của
GV, các HS phải nhanh chóng phải tìm
bạn của mình sao cho bạn đeo biển đỏ có
ND phù hợp với bạn đeo biển xanh. Cặp
nào tìm ra nhanh nhất và đúng sẽ đựơc
nhận phần thưởng.


-Caùc HS khaùc theo dõi bổ sung, nhận xét.


<i><b>Đáp án:</b></i>


+ UBND – Điều hành mọi HĐ của địa phương.
+Bệnh viện – Khám chữa bênh.


+Trường học – Học tập.


+Bưu điện – Gửi thư – Liên lạc.


+Trung tâm thông tin – Chuyền phát tin tức.
+ Trụ sở cơng an – Giữ gìn an ninh trật tự.
+ Công viên – Vui chơi thư giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


Hỏi: Ở mỗi địa phương có rất nhiều cơ
quan, công việc hoạt động của mỗi cơ
quan giống nhau hay khác nhau?


-Khi ta đến làm việc ở mỗi cơ quan cần


chú ý điều gì?


<b>-Kết luận: </b><i><b>Hằng ngày xung quanh chúng</b></i>
<i><b>ta có rất nhiều HĐ của các cơ quan khác</b></i>
<i><b>nhau. Những cơng việc HĐ đó để phục vụ</b></i>
<i><b>nhân dân cả nước về vật chất và tinh</b></i>
<i><b>thần. Chúng ta cần chú ý cùng tham gia</b></i>
<i><b>và làm việc đúng qui định để công việc đạt</b></i>
<i><b>kết quả cao.</b></i>


<b>4/ Củng cố:</b>


-Gọi HS nêu các hoạt động đã học.
-GDHS: u q hương


<b>5/Dặn dò</b>:


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.


-HS trả lời: Mỗi cơ quan có HĐ, cơng việc
riêng, khơng giống nhau.


-Phải làm đúng việc đi đúng giờ qui định,
lịch sự ở mọi nơi và tôn trọng người làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CHÍNH TẢ




ÔN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG

<b>(Tiết 6). </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


 KT: Kiểm tra học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 5).


 KN: Rèn luyện kĩ năng viết thư: Yêu cầu viết một lá thư đúng thể thức, thể hiện


đúng nội dung. Câu văn rõ ràng, có tình cảm.


 TĐ: HS u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
 Học sinh chuẩn bị giấy viết thư.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: Ơn tập KT</b>
<b>3/ Bài mới: </b>



<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-Nêu mục tiêu và ghi bài lên bảng.


<i><b>b.Kiểm tra :</b></i>
<i><b>*Học thuộc lòng:</b></i>


-Tiến hành tương tự như tiết 5.


<i><b>*Rèn kó năng viết thö:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Em sẽ viết thư cho ai?


-Em muốn thăm hỏi người thân của mình về
điều gì?


-Yêu cầu HS đọc lại bài <i>Thư gửi bà.</i>


-Yêu cầu HS tự viết bài. GV giúp đỡ những
HS gặp khó khăn.


-Gọi một HS đọc lá thư của mình.


-GV chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm trau
chuốt. Cho điểm HS.


-Nhaéc laïi



-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


-Em viết thư cho bà, ơng, bố, mẹ,
dì, cậu, bạn học cùng lớp ở quê…
-Em viết thư hỏi bà xem bà còn bị
đau lưng khơng?/ Em hỏi thăm ơng
em xem ơng có khoẻ khơng? Vì bố
em bảo dạo này ơng hay bị ốm. Ơng
em còn đi tập thể dục buổi sáng với
các cụ trong làng nữa khơng?/ Em
hỏi dì em xem dạo này dì bán hàng
có tốt khơng? Em Bi cịn hay khóc
nhè khơng?...


-3HS đọc bài <i>Thư gửi bà</i> trang 81
SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách
viết thư.


-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


-Gọi HS đọc lá thư của mình viết


-GDHS thường xuyên viết thư thăm hỏi
người thân ở xa



<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TỐN


LUYỆN TẬP


<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


 KT: Tính chu vi hình chữ nhật, hình vng.
 KN: Giải các bài tồn có nội dung hình học.
 TĐ: HS có ý thức cẩn thận khi làm toán
<b>II / Đồ dùng</b>:


 Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>


<b>2/ KTBC: Chu vi hình vuông</b>



-KT học thuộc lòng quy tắc tính chu vi
HCN, hình vuông.


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.GT bài:</b></i> Nêu mục tiêu và ghi lên bảng.


<i><b>b.Luyện tập: </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>: Gọi HS đọc YC đề bài.
-YC HS tự làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Baøi 2</b></i>:


- Gọi HS đọc YC đề bài.


-Hướng dẫn: Chu vi của khung bức tranh
chính là chu vi của hình vng có cạnh
50cm.


-Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét,
đề bài hỏi theo đơn vị mét nên sau khi
tính chu vi theo xăng-ti-mét phải đổi ra
mét.



-Chia 2 nhóm: GV giao nhiệm vụ


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc YC đề bài.


-3 HS lên bảng.


-Nghe giới thiệu và nhắc tựa.
-1 HS đọc đề bài.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp, sau
đó đổi vở KT chéo.


<i><b>Bài giải</b></i>


a.Chu vi HCN đó là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
b. Chu vi HCN đó là:
(15 + 8) x 2 = 46 (cm)


<b> Đáp số: 100m; 46cm</b>


-1 HS đọc


-Khung của một bức tranh là hình vng có
cạnh 50cm. Hỏi chu vi bức tranh đó là bao
nhiêu mét?


-HS làm bài vào bảng phụ, sau đó đại diện


trình bày.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi của khung hình đó là:
50 x 4 = 200 (cm)


Đổi 200cm = 2m


<b> Đáp số: 2m</b>


-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm
ntn? Vì sao?


-YC HS làm bài.


-Chấm 10 bài.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc YC đề bài.


-Vẽ sơ đồ bài tốn.


Chiều dài 60m
Chiều rộng


20m
-Bài toán cho biết gì?


-Hỏi: Nửa chu vi của HCN là gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Làm thế nào để tính được chiều dài của
HCN?


-YC HS làm bài.


<b>4.Củng cố :</b>


-Gọi HS nêu cách tính chu vi hình vng
-GDHS: nắm chắc quy tắc để áp dụng
trong thực tế


<b>5.Dặn dò: </b>


-YC HS về nhà ơn lại các bảng nhân chia
đã học, nhân chia số có ba chữ số với số
có một chữ số , tính chu vi HCN, hình
vng,……để KT cuối HKI.


-Nhận xét tiết học.



vuông là 24cm.


-Chu vi của hình vuông là 24cm.
-Cạnh của hình vuông.


-Ta lấy chu vi chia cho 4. Vì chu vi bằng
cạnh nhân với 4, nên cạnh bằng chu vi chia
cho 4.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


<i><b>Baøi giải</b></i>


Cạnh của hình vng đó là:
24 : 4 = 6(cm)


<b> Đáp số: 6cm</b>


-1 HS đọc đề SGK.


-Bài toán cho biết nửa chu vi của HCN là
60m và chiều rộng là 20m


-Nửa chu vi của HCN chính là tổng của
chiều dài và chiều rộng của HCN đó.


-Chiều dài của HCN?


-Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều dài HCN laø:
60 – 20 = 40 (m)


<b> Đáp số: 40m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TẬP VIẾT



ÔN TẬP KIỂM TRA



TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG

<b>(Tiết 7). </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


 KT: Kiểm tra học thuọc lòng (yêu cầu như tiết 6).
 KN: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phaåy.


 TĐ: HS thực hiện nghiêm túc
<b>II.Đồ dùng:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
 4 tờ phiếu viết sẵn bài tập 2 và bút dạ.


<b>III.Các hoạt động:</b>




<b>T</b>



<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>2’</b>
<b>1’</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ: Ôn tập KT (tiết 6)</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>:


-Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài.


<i><b>b.Kiểm tra :</b></i>
<i><b>*Học thuộc lòng:</b></i>


-Tiến hành tương tự như tiết 5


<i><b>* Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy:</b></i>


-Gọi HS đọc thêm chuyện vui <i>Người</i> <i>nhát</i>
<i>nhất.</i>


-Yêu cầu HS tự làm bài.



-Hỏi: Bà có phải là người nhát nhất khơng? Vì
sao?


-Chuyện đáng cười ở điểm nào?


<b>Người nhát nhất.</b>


<i>Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về,</i>
<i>cậu nói với mẹ:</i>


<i>-Mẹ ạ, bây giờ con mới biết bà nhát lắm.</i>
<i>Mẹ ngạc nhiên:</i>


<i>-Sao con lại nói thế?</i>
<i>Cậu bé trả lời:</i>


<i>-Vì cứ mỗi khi qua đường, bà lại nắm chặt tay</i>
<i>con.</i>


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


-Gọi HS kể lại chuyện
-Nhận xét tiết học


<i><b>5.Dặn dò:</b></i>


-HS đọc thầm để hiểu nội dung
chuyện.


-4 HS đọc bài trên lớp.



-Bà không phải là người nhát nhất
mà bà lo cho cậu bé khi đi ngang
qua đường đông xe cộ.


-Cậu bé khơng hiểu bà lo cho mình
lại cứ nghĩ là bà rất nhát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Dặn HS về nhà kể câu chuyện vui <i>Người</i>
<i>nhát nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

THỂ DỤC



SƠ KẾT HỌC KÌ I


TRỊ CHƠI “ĐUA NGỰA”


<b>I/. Mục tiêu:</b>


 Sơ kết học kì I. YC HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu


khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa.


 Chơi trò chơi “Đua ngựa” hoặc trò chơi HS ưa thích. YC biết tham gia chơi tương


đồi chủ động.


<b>II/. Địa điểm và Phương tiện:</b>


 Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ,……
 Phương tiện: Còi, dụng cụ, bàn ghế,…



<b>III/. Nội dung và PP:</b>


<b>Phần và nội dung</b> <b>Đ<sub>L</sub></b> <b>BPTC</b>


<b>1.Phần mở đầu</b>:


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


-Chạy chậm theo một hàng dọc xung
quanh sân tập.


-Trò chơi “<i><b>Kết bạn</b></i>”.


-YC HS tập bài TD PTC


<b>2.Phần cơ bản</b>:


-Có thể cho những HS chưa hồn thành các
nội dung đã kiểm tra, được ơn luyện và
kiểm tra lại.


<i><b>-Sơ kết học kì I:</b></i>


-GV cùng HS hệ thống lại những kiến
thức, kĩ năng đã học trong học kì (kể cả
tên gọi, khẩu lệnh, cách thực hiện).


-Từ đầu năm đến giờ chúng ta đã học được
những nội dung nào?



-Trong quá trình nhắc lại các kiến thức kĩ
năng trên, GV cho gọi một số em lên thực
hiện các động tác đúng, đẹp. Khi HS tập
GV có thể nhận xét, kết hợp nêu những sai
lấn thường mắc và cách sửa chữa để cả lớp
nắm chắc được động tác kĩ thuật.


1 phuùt
1 phuùt
2 phuùt
2 phuùt
6-8’
10-13’


- tập hợp 2 hàng dọc, điểm số báo cáo.















-HS lắng nghe và trả lời:



+Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.


+Bài TD PTC 8 động tác.


+Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng
vận động cơ bản: Đi vượt chướng ngại
vật thấp, đi chuyển hướng, phải, trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
học sinh trong lớp, khen ngợi, biểu dương
những em và tổ, nhóm làm tốt, nhắc nhở
cá nhân, tập thể cịn tồn tại cần khắc phục
để có hướng phấn đấu trong học kì II.
-Chơi trị chơi: “Đua ngựa” hoặc trị chơi
HS ưa thích.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-HS hát và vỗ tay.


-GV cùng HS hệ thống lại bài học.


-Về nhà ơn các nội dung ĐHĐN và
RLTTCB đã học..


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


4-5’
1’


1’
1’


+Trị chơi vận động là: “Tìm người chỉ
huy”; “Thi đua xếp hàng”; “Mèo đuổi
chuột”; “Chim về tổ”; “Đua ngựa”.
-HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
-HS tham gia trò chơi tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TẬP LÀM VĂN



<b>KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VAØ CÂU.</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


 Học sinh kiểm tra đọc các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 17.
 Kiềm tra nội dung kiến thức qua các bài tập đọc đã học.
 Học sinh làm bài nghiêm túc.


<b>II Chuẩn bị</b>:


 GV: Đề kiểm tra.
 HS: Giấy bút.
<b>III. Lên lớp</b>:


<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.OÅn định</b>:



<b>2.KTBC</b>: Kiểm tra giấy bút.


<b>3.Bài kiểm tra:</b>


-GV ghi đề lên bảng


-GV HD HS nắm vững: yêu cầu của bài,
cách làm bài.


-GV nhắc HS khơng được chủ quan vì đọc
khơng kĩ văn bản thì rất dễ giải sai.


-GV nhắc HS: Lúc đầu làm đánh dấu chéo
vào ô trống bằng bút chì. Làm xong bài
kiểm tra kết quả lại bằng cách đọc kĩ bài
văn, thơ rà soát lời giải, cuối cùng đánh
dấu chính thức bằng bút mực.


<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ kiểm tra.
Thu bài ..


-HS đọc thật kĩ bài văn, thơ.


-HS khoanh tròn ý đúng ( hoặc đánh dấu
chéo vào ô trống ) trong giấy kiểm tra
để trả lời câu hỏi.


-HS tiến hành trả lời các câu hỏi trắc


nghiệm trong bài luyện tập tiết 8(SGK).
+Lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TỐN



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


 KT: Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân chia số có 2,3 chữ số với số có một chữ số.


Tính giá trị biểu thức. Tính chu vi hình CN, hình vng; Giải bài tốn về tìm một phần mấy
của một số.


KN: HS giải thành thạo


TĐ: HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi làm toán
<b>II / Đồ dùng</b>:


 Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>


<b>30’</b>


<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>


-KT học thuộc lòng quy tắc tính chu vi HCN,
hình vuông-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.GT bài:</b></i> Nêu mục tiêu và ghi bảng.


<i><b>b.Luyện tập: </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>: HS nêu YC bài tập.


-YC HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở nháp để KT bài của nhau
-Chữa bài và cho điểm HS.


-3 HS lên bảng.


-Nghe giới thiệu và nhắc tựa.
-1 HS đọc đề bài.


-Làm bài và KT bài của bạn.


9 x 5 = <b>45 </b>63 : 7 = <b>9</b> 8 x 8 = <b>64</b> 5 x 7 = <b>35</b> 8 x 7 = <b>56</b>



3 x 8 = <b>24</b> 40 : 5 = <b>8 </b> 5 x 5 = <b>25 </b> 7 x 5 = <b>35</b> 7 x 8 = <b>56</b>


6 x 4 = <b>24</b> 45 : 9 = <b>5</b> 7 x 7 =<b> 49</b> 35 : 5 = <b>7</b> 56 : 8 = <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bài 2</b></i>: Gọi HS đọc YC đề bài.
-YC HS tự làm bài.


-Chữa bài, YC HS nêu cách tính của một số
phép tính cụ thể trong bài. a/
Nhận xét và cho điểm HS.


b/


<i><b>Baøi 3:</b></i>


- Gọi HS đọc YC đề bài, sau đó YC HS nêu
cách tính chu vi HCN và làm bài.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Chấm 10 bài.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc YC đề bài.
-Bài tốn cho biết những gì?
-Bài tốn hỏi gì?



-Muốn biết sau khi đã bán một phấn ba số
vải thì còn lại là bao nhiêu mét vải ta phải
biết được gì?


-YC HS làm bài.


-GV chữa bài , ghi điểm cho HS.


<i><b>Bài 5:</b></i> YC HS nhắc lại cách tính giá trị biểu
thức rồi làm.


-Nhận xét chữa bài cho HS.


-1 HS đọc đề bài.


-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào bảng con.



235
5
47


843
3
281


864


8
108

436
2
0
12
07
872
87
3
0
21
261


-1 HS đọc


-C.dài là 100m,C.rộng là 60m
-tính chu vi vườn cây ăn quả HCN
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi mảnh vườn HCN là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)
<b>Đáp số: 320m</b>


-1 HS đọc bài.



-Có 41m vải, đã bán <sub>3</sub>1 số vải.
-Bài tốn hỏi số mét vải cịn lại sau
khi bán.


-Ta phải biết được bán được bao
nhiêu mét vải, sau đó lấy số vải ban
đầu trừ đi số mét vải đã bán.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào nháp.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:


81 – 27 = 54 (m)


<b> Đáp số: 54m</b>


-HS nêu sau đó làm bài:
a) 25 x 2 +30 = 50 +30
= <b>80</b>


b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30
= <b>105</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2’</b>



<b>1’</b>


<b>4.Củng cố :</b>


-u cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu
thức


-GDHS: nắm chắc để vận dụng thục tế tốt


<b>5.Dặn dò: </b>


-YC HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã
học, nhân chia số có hai, ba chữ số với số có
một chữ số , tính chu vi HCN, hình vng,……
để KT cuối HKI.


-Nhận xét tiết học


-3 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

THỦ CÔNG



CẮT, DÁN CHỮ -VUI VẺ(tiết 2).


<b>I.Mục tiêu:</b>


 KT: HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dàn, chữ đã học ở các bài trước để cắt, dán chữ
<b>VUI VẺ.</b>


 KN: Kẻ, cắt, dán được chữ <b>VUI VẺ </b>đúng qui trình kĩ thuật.
 TĐ: HD u thích sản phẩm cắt, dán chữ.



<b>II. Đồ dùng</b>:


 Mẫu chữ <b>VUI VẺ.</b>


 Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>VUE VẺ.</b>
 Giấy thủ cơng, thước kẻ, chì, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>1.Ổn định</b><i><b>:</b></i>


<b>2.KTBC: Cắt dán chữ VUI VẺ</b>


-Gọi HS nêu quy trình kẻ ,cắt chữ V, U, I, E


<i><b>-</b></i>Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét , đánh giá và nhận xét chung


<b>3.Bài mới:</b>



<b>a. </b><i><b>GTB:</b></i> GV giới thiệu trực tiếp- Ghi tựa<b>.</b>
<b>b.Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành cắt dàn chữ </b></i><b>VUI </b>
<b>VẺ.</b>


-GV KT HS cách kẻ, cắt, dán chữ <b>VUI VẺ.</b>


-Gọi HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ theo qui
trình.


-GV tổ chức cho HS thực hành cắt, dán chữ. GV QS,
uốn nắn, giúp đỡ những HS cón lúng túng để các em
hoàn thành SP.


-Nhắc HS dán các chữ cho cân đối, đều, phẳng, đẹp.
Muốn vậy, cần dán theo đường chuẩn, khoảng cách
giữa các chữ cái phải đều. Khi dán phải đặt tờ giấy
nháp lên trên các chữ vừa dán và vuốt cho chữ phẳng,
không bị nhăn. Dấu hỏi dán sau cùng, cách đều chữ E
nửa ô.


-Sau khi dán chữ xong, GV tổ chức cho HS trưng bày và
nhận xét SP.


-GV đánh giá SP của HS và lựa chọn những SP đẹp,
đúng kĩ thuật lưu giữ tại lớp. Đồng thời, khen ngợi để
KK, động viên các em làm được các SP đẹp.



-4HS trình bày


-HS nhắc lại


-1HS nêu miệng lại quy trình.
+<b>Bước 1</b>: Kẻ, cắt các chữ cái
của chữ VUI VẺ và dấu hỏi
+<b>Bước 2</b>: Dán thành chữ VUI
VẺ.


-HS lắng nghe và thực hiện.


-Mang SP lên trưng bày, HS
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


<b>4.Củng cố :</b>


-Gọi HS nêu quy trình dán chữ VUI VẺ


-GDHS : Biết sử dụng trang trí lớp học, nhà cửa


<b>5.Dặn dò:</b>


-GV NX sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả thực
hành của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ĐẠO ĐỨC




ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I


<b>I.Mục tiêu</b>:


 KT: Các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 17.
 KN: HS thực hiện các hành vi đúng mẫu
 TĐ: Học sinh làm bài nghiêm túc.


<b>II Chuẩn bị</b>:


 GV: Một số câu hỏi, đề kiểm tra.
 HS: Giấy bút.


<b>III. Lên lớp</b>:
T


G <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>


<i><b>1.Ổn định</b></i>:


<i><b>2.KTBC</b></i>: Kiểm tra giấy bút.


<i><b>3. Nội dung ôn tập:</b></i>


GV lần lượt nêu câu hỏi.



+Em hãy nêu 1 vài biểu hiện cụ thể 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?


+Em đã thực hiện được những điều nào trong
5 điều Bác dạy thiếu niên nhi đồng?


+Em hiểu thế nào là giữ lời hứa?


+Em đã biết chia sẻ vui buồn với bạn bè trong
lớp, trong trường chưa? Chia sẻ như thế nào?
+ Em đã tự mình làm được những việc gì và
làm việc đó như thế nào?


+Em cảm thấy như thế nào sau khi hồn thành
cơng việc?


+Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm chăm
sóc ơng bà cha mẹ?


+Em đã bao giờ được bạn bè chia sẻ vui
buồn chưa? Hãy kể 1 trường hợp cụ thể. Khi
được bạn bè chia sẻ vui buồn, em cảm thấy
như thế nào?


+ Em đã làm gì để tham gia việc trường việc
lớp?


+ Em đã quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
giềng những công việc nào?



+ Em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người
như thế nào?


+ Chúng ta cần phải có thái độ như thế nào


-HS dựa theo câu hỏi trả lời, sau mỗi
câu hỏi đều có nhận xét.


-HS trả lời theo ý riêng của mình.


-Là làm đúng những điều mình đã hứa
với mọi người.


-Tự trả lời.


- Quét nhà, nấu cơm ,……


-Vui sướng vì đã biết giúp bố mẹ,……
-Giúp đỡ ơng bà những việc nhỏ như rót
nước cho ơng bà, ……


-Tự trả lời.


-Lao động vệ sinh trường lớp, ………
-Tự trả lời.


<i>-Thương binh, liệt sĩ là những người đã</i>
<i>hi sinh xương máu vì Tổ quốc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2’</b>



<b>1’</b>


đối với các thương binh liệt sĩ?


-Nhà nước ta có những chính sách ưu đãi gì?


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


*GV tổ chức cho cả lớp làm VS lớp học


-GV theo dõi nhận xét cụ thể từng tổ, cá nhân


<i><b>5/ Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ kiểm tra.
Thu bài ..


<i>công lao to lớn đó bằng những việc</i>
<i>làm thiết thực của mình.</i>


-HS tự nêu


-Tổ 1: lau cửa kính
-Tổ 2: lau bàn ghế


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

SINH HOẠT LỚP



<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Đánh giá nhận xét tình hình học tập của HS trong tuần 18
-Lên kế hoạch hoạt động tuần 19


<b>II/Noäi dung:</b>


<b>1/Đánh giá tuần 18:</b>


 <i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. </b></i>
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4.


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


*Về nề nếp: Các em đi học đều. Còn mất TT trong giờ học: Can, Đ.Phương,
Đ.Tuấn, Trần. Hay đi học trễ : Can.


*Về học tập: đã tiến hành thi HKI, theo PPCT 2 môn T + TV, HS làm bài tương
đối tốt. Một số HS chưa làm BT ở nhà: V.tuấn, Can,…. Hay quên vở và ĐDHT như:
Trần, Can, Long…,đã chấm điểm công bố kết quả. Một số em làm bài thi chưa tốt


+Toán:
+Tiếng Việt:


Về vệ sinh: -Lao động VS: rửa lớp


<b>2/Kế hoạch tuần 19:</b>


-Tập trung phụ đạo HS yếu


-HS được nghỉ học 2 ngày 7 và 8/1, các ngày còn lại: 9, 10, 11 HS đến lớp GV bồi
dưỡng thêm



-Chuẩn bị mua sách vở HKII: nhất là VBT tiếng việt lớp 3- tập 2
-Trang bị thêm ĐDHT cho mình


-Mua thêm vở thay những vở sắp viết hết
-Duy trì VS luân phiên


-Nhắc nhở HS mặc đồ TD vào các ngày thứ 3, thứ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI


<b> VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Sau bài học HS có khả năng:


 KT: Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.


 KN: Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi


trường sống


 TĐ: HS có ý thức bảo vệ mơi trường
<b>II.Đồ dùng:</b>


 Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác thải.
 Các hình trong SGK trang 68, 69.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2 KTBC:Ôn tập và kiểm tra HKI</b>


-GV KT một số em chưa đạt


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. GTB</b>: GV giới thiệu trực tiếp-Ghi tựa.


<b>b. Giảng bài</b>:


<i><b>Hoạt động 1:Thảo luận nhóm</b></i>.


<b>*Mục tiêu</b>: <i>HS biết được tác hại và sự ô</i>
<i>nhiễm của rác thải đối với sức khoẻ con</i>
<i>người.</i>


<i><b>Tiến hành</b></i>:


-GV chia nhóm và YC các nhóm quan sát
hính 1, 2 trang 68 SGK và trả lời theo gợi ý:
?Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống
rác?


?Những sinh vật nào thường sống ở đống
rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con


người?


-GV gợi ý: Rác nếu vứt bừa bãi sẽ là vật
trung gian truyền bệnh.


-Xác chết súc vật vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa
sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một
số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như:
Chuột, ruồi, muỗi,…, gây ô nhiễm môi
trường.


<i><b>-GV kết kuận: </b>Trong các loại rác, có các</i>
<i>loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi</i>
<i>khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi,… thường</i>
<i>sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật</i>
<i>trung gian truyền bệnh cho người.</i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b>Làm việc theo cặp</b></i>:


<b>*Mục tiêu:</b> <i>HS nói được những việc làm</i>
<i>đúng và những việc làm sai trong việc thu</i>
<i>gom rác thải.</i>


<i><b>Tieán hành</b></i>:


-Từng cặp HS quan sát các hình trong SGK
trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được,
đồng thời trả lời theo gợi ý: Chỉ và nói việc
làm nào đúng, việc làm nào sai, giải thích.
-GV gợi ý:



+Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng
cộng?


+Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công
cộng?


-Lắng nghe nhắc tựa.


-HS chia thành 4 nhóm cùng quan sát và
thảo luận, trả lời câu hỏi:


-HS các nhóm nêu ý kiến của nhóm mình.
+Cảm thấy hôi thối, khó chịu,….


+Chuột, ruồi, muỗi,……


-Các nhóm khác nghe và bổ sung (nếu
có).


-HS lắng nghe ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


-GV kẻ bảng để điền những câu trả lời của HS và căn cứ vào phần trả lời của HS,
GV giới thiệu những cách xử lý rác hợp vệ sinh.


<b>Tên ấp (xã)</b> <b>Chôn</b> <b>Đốt</b> <b>Ủ</b> <b>Tái chế</b>



-GV chốt dựa vào bảng HS đã điền.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tập sáng tác bài hát theo</b></i>
<i><b>nhạc có sẵn hoặc những hoạt cảnh ngắn</b></i>
<i><b>để đóng vai</b></i><b>.</b>


-Ví dụ: Sáng tác bài hát dựa theo nhạc của
bài hát “Chúng cháu u cơ lắm”.


Nội dung: ……


<i>Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh</i>
<i>Cô dạy chúng cháu vui học hành</i>
<i>Tình tính tang, là tang tính tình</i>
<i>Dạy chúng cháu yêu lao động.</i>


-GV tập cho HS hát tại lớp.


-GV nhận xét tuyên dương các em hát hay.
-Nếu còn thời gian GV cho HS tập một số
hoạt cảnh về vệ sinh mơi trường.


<b>4.Củng cố :</b>


-Gọi HS nêu lại bài học.


-Giáo dục HS: biết bảo vệ mơi trường.


<b>5.Dặn dò</b>:



-Liên hệ thực tế.
-Nhận xét giờ học.


-Về nhà học bài và tuyên truyền cho mọi
người cần phải biết xử lý rác thải hợp vệ
sinh và đúng qui định.


-Thi nhau sáng tác và hát cho cả lớp cùng
nghe.


-Nhận xét bạn hát thế nào, có đạt không?


-HS thực hiện YC của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> TIẾT 9 :</b>


<b>KIỂM TRA: CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN.</b>
<b> Thời gian: 40 phút.</b>


<b>a/ Chính tả</b>: ( Nghe viết ) Bài:……….


 Viết trong thời gian 15 phút.
<b>b/ Tập làm văn</b>:


 HS viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ), ( thời gian 25 phút).
<b>c/Tiến hành:</b>


 GV ghi đề bài lên bảng.
 Đọc cho HS chép chính tả.



 HS chép và làm bài tập làm văn.
 GV thu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TỐN



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Kiểm tra theo đề chung của trường hoặc của Phòng Giáo Dục.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


 Kiểm tra lại kiến thức đã học về nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số;


Tính giá trị biểu thức; Tính chu vi; Xem đồng hồ; Giải bài tốn bằng hai phép tính.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


 GV: Đề KT
 HS: Giấy, bút,……
<b>III. Lên lớp</b>:


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2. KTBC</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3. Bài mới</b>: Bài kiểm tra học kì một:


-GV ghi đề bài lên bảng, nhắc nhở HS trật tự trong khi làm bài.
-HS chép vào và làm bài nghiêm túc.


<b>4.Củng cố:</b>



-GV thu bài.


-Nhận xét giờ kiểm tra.


<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm:(2đ).


5 x 4 = … 54 : 6 = … 9 x 3 = … 63 : 7 = …
6 x 8 = … 42 : 7 = … 6 x 5 = … 35 : 5 = …
7 x 9 = … 72 : 8 = … 9 x 8 = … 64 : 8 = …


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính:(2đ).


67 x 3 123 x 5 657 : 7 589 : 9


<b>Bài 3</b>: Tính già trị của biểu thức:(2đ)


34 x 5 + 56 74 + 45 x 9


<b>Bài 4</b>: Bài tốn:(3đ).


Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>1 chiều dài.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.


<b>Bài 5</b>: Ghi giờ chỉ trên những đồng hồ sau:(1đ).
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×