Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KY II 12COBAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II – NH: 2009-2010 </b>


<b> Mơn thi: HĨA HỌC ( KHỐI 12 CƠ BẢN )</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút - (40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Cho: Al = 27 ; Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12 ; Ca = 40 ; H = 1 ; Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; N = 14 ;


Ag = 108 ; Zn = 65 ; Ni = 59 ; Mg = 24 ; Sn= 119



( Học sinh KHÔNG được sử dụng Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn )


<b>ĐỀ BÀI </b>


<b>Câu 1:</b> Các dãy phản ứng theo sơ đồ nào sau đây có thể chỉ gồm các phản ứng oxi hóa khử ?
<b>A. </b>CuO  Cu  CuSO4 Cu(OH)2 <b>B. </b>CuSO4 Cu  CuS  CuO


<b>C. </b>Cu  CuSO4 Cu(NO3)2 CuO <b>D. </b>Cu(NO3)2 CuO  CuCl2 CuSO4


<b>Câu 2:</b> Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Fe, Al, Ag <b>B. </b>Fe, Al, Cr <b>C. </b>Fe, Al, Cu <b>D. </b>Fe, Zn, Cr
<b>Câu 4:</b> Các kim loại dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?


<b>A. </b>Na, Ba, Ag <b>B. </b>Fe, Na, Mg <b>C. </b>Ba, Mg, Hg <b>D. </b>Na, Mg, Ag
<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?



NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (1)
2NaHCO3 <i>t</i>0 Na2CO3 +CO2 + H2O (2)


NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O (3)


<b>A. </b>1 , 3 <b>B. </b>1,2,3 <b>C. </b>2,3 <b>D. </b>1,2


<b>Câu 6: </b>Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M
(vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là


<b>A. </b>43,65 g. <b>B. </b>50,90 g. <b>C. </b>42,75 g. <b>D. </b>Kết quả khác.


<b>Câu 7:</b>Cho 7,22 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe, Al2O3 ) tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,4M thu được V


( ml ) khí H2 ( đktc ) . Mặt khác cũng cho lượng hỗn hợp trên tan hết trong dung dịch HCl loãng thu được 0,56 lít


khí H2 (đktc ) . Tìm giá trị của V ( ml ) ?


<b>A. </b>672 ml <b>B. </b>336 ml


<b>C. </b>224 ml <b>D. </b>Kết quả khác.


<b>Câu 8:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. </b>Fe , Al2O3 , Cu <b>B. </b>Fe , Al2O3 , CuO <b>C. </b>Fe3O4 , Al2O3 , Cu <b>D. </b>Fe , Al , Cu


<b>Câu 9:</b> Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:



<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 10:</b> Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :


<b>A. </b>H2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO <b>B. </b>H2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH


<b>C. </b>H2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3 <b>D. </b>H2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH


<b>Câu 11:</b> Hoà tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric lỗng thu được 0,896 lít
(đktc) khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu?


<b>A. </b>63,2 % Fe và 36,8 Cu<b>B. </b>36,2 % Fe và 63,8 Cu<b>C. </b>33,2 % Fe và 66,8 Cu<b>D. </b>36,8 % Fe và 63,2 Cu
<b>Câu 12:</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vơi trong thì hiện tượng quan sát được là:


<b>A. </b>Nước vôi trong bị đục dần. <b>B. </b>Nước vôi trong vẫn trong.


<b>C. </b>Nước vôi trong bị đục ngay. <b>D. </b>Nước vơi trong bị đục dần sau đó trong trở lại.
<b>Câu 13:</b> Các chất trong dãy nào sau đây có thể làm mềm <i><b>nước cứng vĩnh cữu</b></i>?


<b>A. </b>Ca(OH)2 ; K3PO4 <b>B. </b>Na3PO4 và NaOH <b>C. </b>NaNO3 ; Na2CO3 <b>D. </b>K3PO4 ; Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dd NaAlO2 ?


<b>A. </b>Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết . <b>B. </b>Có kết tủa khơng tan .


<b>C. </b>Khơng có hiện tượng . <b>D. </b>Có kết tủa sau đó tan một phần .
<b>Câu 15:</b> Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?


<b>A. </b>O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. <b>B. </b>O2, Cl2, HCl, CaCO3.



<b>C. </b>O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. <b>D. </b>O2, Cl2, HCl, H2O.


<b>Câu 16:</b> Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:


<b>A. </b>cafein. <b>B. </b>axit nicotinic. <b>C. </b>moocphin. <b>D. </b>nicotin.
<b>Câu 17:</b> Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. </b>25 gam. <b>B. </b>15 gam. <b>C. </b>10 gam. <b>D. </b>20 gam.


<b>Câu 18:</b> Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
<b>A. </b>Al2O3

2Al +


2
3


O2 <b>B. </b>MgCl2

Mg + Cl2


<b>C. </b>CO + PbO

Pb + CO2 <b>D. </b>Fe + 2AgNO3

Fe(NO3)2 + 2Ag.


<b>Câu 19:</b> Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?


<b>A. </b>Kim loại sắt và đồng. <b>B. </b>Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại.


<b>C. </b>Dung dịch Ca(OH)2. <b>D. </b>Kim loại nhơm và sắt.


<b>Câu 20:</b> Cấu hình electron nào dưới đây được viết <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>26Fe: [Ar] 4s13d7 B<b>. </b>26Fe2+: [Ar] 4s23d4 C<b>. </b>26Fe2+: [Ar] 3d44s2 D<b>. </b>26Fe3+ : [Ar] 3d5



<b>Câu 21:</b> Dung dịch muối FeCl3<i><b>không</b></i> tác dụng với kim loại nào sau đây ?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe


<b>Câu 22:</b> Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?


<b>A. </b>Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
<b>B. </b>Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh


<b>C. </b>Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh
<b>D. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh


<b>Câu 23:</b> T<i><b>hach cao nung</b></i> và <i><b>thạch cao khan</b></i> có cơng thức lần lượt là:


<b>A. </b>CaSO4 và CaSO4.2H2O <b>B. </b>CaSO4.H2O và CaSO4


<b>C. </b>CaSO4.2H2O và CaSO4.H2O <b>D. </b>CaSO4 và CaSO4.H2O


<b>Câu 24:</b> Một phương pháp hóa học làm sạch một loại thủy ngân có lẫn Zn , Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong
dung dịch X dư. X có thể là:


<b>A. </b>Sn(NO3)2 <b>B. </b>Hg(NO3)2 <b>C. </b>Zn(NO3)2 <b>D. </b>Pb(NO3)2


<b>Câu 25:</b> Ngâm một lá Niken ( Ni ) vào mỗi dung dịch các muối sau: MgSO4 ; CuSO4 ; AlCl3 ; ZnCl2 ;
Pb(NO3)2 . Các muối <i><b>khơng </b></i>có phản ứng là:


<b>A. </b>MgSO4 ; ZnCl2 <b>B. </b>ZnCl2 ; Pb(NO3)2 <b>C. </b>MgSO4 ; CuSO4 <b>D. </b>CuSO4 ; Pb(NO3)2


<b>Câu 26:</b> Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi:


<b>A. </b>Mật độ electron tự do khác nhau <b>B. </b>Khối lượng riêng khác nhau


<b>C. </b>Kiểu mạng tinh thể khác nhau <b>D. </b>Mật độ ion dương khác nhau


<b>Câu 27:</b> Ngâm 1 lá kẽm (dư) vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu
được là:


<b>A. </b>6,5 g <b>B. </b>8,8 g <b>C. </b>13 g <b>D. </b>10,8 g


<b>Câu 28:</b> Chiều <b>giảm dần tính khử</b> của các nguyên tử là:


<b>A. </b>Zn<Fe<Ni<H<Ag<Hg <b>B. </b>Fe> Zn>Ni>H>Ag>Hg
<b>C. </b>Zn>Fe>Ni>H>Ag>Hg <b>D. </b>Fe< Ni< H <Ag< Hg< Zn


<b>Câu 29:</b><i><b>Không</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng


<b>A. </b>nước brom và tàn đóm cháy dở. <b>B. </b>tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)2.


<b>C. </b>nước vôi trong và nước brom. <b>D. </b>dung dịch Ba(OH)2 và nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30:</b> <i><b>Mưa axit</b></i> chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


<b>A. </b>NH3 và HCl. <b>B. </b>H2S và Cl2. <b>C. </b>SO2 và NO2. <b>D. </b>CO2 và SO2.


<b>Câu 31:</b> Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có hiện tượng gì xảy ra ở
chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong khơng khí ẩm ?


<b>A. </b>Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn <b>B. </b>Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mịn
<b>C. </b>Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn <b>D. </b>Khơng có hiện tượng gì xảy ra



<b>Câu 32:</b> Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lit
khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ni <b>D. </b>Cu


<b>Câu 33:</b> Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa :


<b>A. </b>Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư <b>B. </b>Fe(NO3)3


<b>C. </b>Fe(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 dư


<b>Câu 34:</b> Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dịng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Ni <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Sn


<b>Câu 35:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là :


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>dung dịch HNO3. <b>D. </b>dung dịch HCl.


<b>Câu 36:</b> Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thởi gian, người ta thấy
khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào dười đâycó khả năng gây ra hiện tượng trên ?


<b>A. </b>Ancol etylic ( etanol ) <b>B. </b>Dầu hỏa


<b>C. </b>Dây nhôm <b>D. </b>Axit clohidric


<b>Câu 37:</b> Khử hồn tồn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào dd


Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


<b>A. </b>4,63g <b>B. </b>4,64g <b>C. </b>4,46g <b>D. </b>4,36g


<b>Câu 38:</b> Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, Al(OH)3,
SO2, NaHCO3 :


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 39:</b> Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng
thép là:


<b>A. </b>Sn <b>B. </b>Ni <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 40:</b> Al(OH)3<i><b>không</b> </i>tan trong dung dịch nào sau đây<i> :</i>


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>KHSO4 <b>C. </b>Na2CO3 <b>D. </b>H2SO4




--- HẾT


---Cho: Al = 27 ; Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12 ; Ca = 40 ; H = 1 ; Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; N = 14 ;


Ag = 108 ; Zn = 65 ; Ni = 59 ; Mg = 24 ; Sn= 119



( Học sinh KHÔNG được sử dụng Bảng Hệ Thống Tuần Hồn )


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×