Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Quản lý cấp giấy phép lái xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.69 KB, 34 trang )

Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, việc thi và cấp giấy phép lái xe khơng cịn xa lạ với chúng ta. Và việc
quản lý cấp phát giấy phép lái xe, lưu trữ của cơ quan nhà nước khơng cịn đơn giản khi
số lượng ngày càng tăng và không ngừng tăng, việc này địi hỏi phải giải quyết nhanh
chóng, chính xác đáp ứng kịp thời nhu cầu học viên, thí sinh. Trên thực tế thì cơng tác này
của đa số trung tâm đào tạo thực hiện chưa được tốt do vẫn còn quản lý thủ cơng hoặc có
phần mềm hỗ trợ thì phần mềm lại khơng có đầy đủ chức năng hay hiệu suất cịn kém. Vì
vậy, việc nghiên cứu và phát triển một phần mềm hỗ trợ công tác quản lý cấp phép lái xe
một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả là thực sự rất cần thiết. Chính vì những lý
do đó nên nhóm chúng em đã chọn đề tài “Quản lý Hồ sơ cấp phát giấy phép lái xe” và
lấy Trường Cao Đẳng Nghề số 5 – Bộ Quốc Phòng, Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng làm địa
điểm khảo sát thực tế.
Nội dung đồ án gồm có:
Chương 1: Khảo sát hệ thống.
Chương 2: Nhân sự dự án.
Chương 3: Phân chia cơng việc.
Chương 4: Ước lượng.
Chương 5: Lập lịch.

/>
SVTH: Nhóm 05

Trang 1


Công nghệ phần mềm


Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................. 1
MỤC LỤC................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG....................................................................4
1.1. Phát biểu bài toán............................................................................................4
1.2. Phạm vi thực hiện............................................................................................4
1.3. Yêu cầu chức năng...........................................................................................4
1.3.1. Danh mục..................................................................................................4
1.3.2. Xử lý..........................................................................................................4
1.3.3. Báo cáo......................................................................................................4
1.4. Yêu cầu phi chức năng....................................................................................4
1.5. Yêu cầu hệ thống..............................................................................................4
CHƯƠNG 2: NHÂN SỰ DỰ ÁN...............................................................................5
2.1. Bảng phân công dự án.....................................................................................5
2.2. Nhân sự dự án..................................................................................................5
CHƯƠNG 3: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC.................................................................6
3.1. Giai đoạn xác định:..........................................................................................6
3.1.1. Phỏng vấn nhân viên quản lý cấp phát giấy phép lái xe..........................6
3.1.2. Thu thập hồ sơ, hóa đơn...........................................................................6
3.1.3. Lập báo cáo thu thập.................................................................................6
3.1.4. Tổng hợp và hoàn thiện báo cáo...............................................................6
3.2. Giai đoạn phân tích:........................................................................................6
3.2.1. Phân tích tài liệu khảo sát........................................................................6
3.2.2. Xây dựng BFD..........................................................................................6
3.2.3. Xây dựng DFD..........................................................................................6
3.2.4. Xây dựng ERD..........................................................................................6
3.2.5. Xây dựng RDM và từ điển dữ liệu............................................................6
3.3. Giai đoạn thiết kế.............................................................................................6

3.3.1.Thiết kế giao diện.......................................................................................6
3.3.2. Thiết kế chức năng xử lý..........................................................................6
3.3.3. Thiết kế chức năng báo cáo......................................................................6
3.3.4. Thiết kế chức năng thay đổi dữ liệu.........................................................6
3.4. Giai đoạn thực hiện.........................................................................................6
3.4.1. Xây dựng dữ liệu.......................................................................................6
3.4.2. Lập trình....................................................................................................6
3.5. Giai đoạn kiểm thử tích hợp...........................................................................7
3.6. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận........................................................................7
3.7. Giai đoạn triển khai vận hành........................................................................7
CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG......................................................................................8
4.1. Giai đoạn xác định...........................................................................................8
4.2. Giai đoạn phân tích.........................................................................................9
4.3. Giai đoạn thiết kế...........................................................................................10
4.4. Giai đoạn thực hiện.......................................................................................11
4.5. Giai đoạn kiểm thử tích hợp.........................................................................15
SVTH: Nhóm 05

Trang 2


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

4.6. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận......................................................................16
4.7. Giai đoạn triển khai vận hành......................................................................18
CHƯƠNG 5: LẬP LỊCH..........................................................................................22
5.1. Sơ đồ PERT....................................................................................................22
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................35


SVTH: Nhóm 05

Trang 3


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Phát biểu bài toán.
Trong quá trình quản lý hồ sơ cấp phát giấy phép lái xe của cơ quan, tổ chức, nhà
nước thì các thơng tin về cá nhân tham gia đăng kí chứng nhận giấy phép lái xe cần được
quản lý và theo dõi chặt chẽ… Trường Cao Đẳng Nghề số 5 – Bộ quốc phòng là một
trong những đơn vị thường xuyên tổ chức thi sát hạch lái xe, cấp phát giấy phép lái xe.
Với quy mô hoạt động lớn cơ quan cần có cơng cụ phục vụ nhanh chóng, chính xác và
hiệu quả đáp ứng các yêu cầu của học viên.
Việc ứng dụng công nghệ thông tin đã mang lại bước đột phá mới cho công tác
quản lý hồ sơ, giúp cơ quan nắm bắt thông tin về hồ sơ cá nhân, phân loại giấy phép lái
xe…một cách chính xác và kịp thời, từ đó người quản lý có thể nắm bắt hồ sơ, đưa ra đầy
đủ thông tin, giảm thời gian và tăng hiệu quả công việc, nâng cao kết quả quản lý hồ sơ và
cấp phát giấy phép lái xe.
1.2. Phạm vi thực hiện.
Đề tài có thể áp dụng cho các cơ sở đào tạo cấp phát giấy phép lái xe.
1.3. Yêu cầu chức năng
1.3.1. Danh mục
 Chức năng danh mục thí sinh.
 Chức năng danh mục các loại giấy phép.
 Chức năng danh mục nhân viên.

 Chức năng danh mục hóa đơn.
1.3.2. Xử lý
 Quản lý hồ sơ.
 Lập đơn đăng ký.
 Tìm kiếm
1.3.3. Báo cáo
 Chức năng thống kê – báo cáo thí sinh tham gia.
 Chức năng thống kê – báo cáo vượt qua sát hạch.
1.4. Yêu cầu phi chức năng.
 Dễ sử dụng,giao diện dễ nhìn.
 Dễ nâng cấp, sửa chữa.
 Có khả năng áp dụng rộng rãi.
1.5. Yêu cầu hệ thống.
 Hệ điều hành win xp trở lên.
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server

SVTH: Nhóm 05

Trang 4


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

CHƯƠNG 2: NHÂN SỰ DỰ ÁN
2.1. Bảng phân công dự án.
Số lượng thành
viên


Miêu tả

2

Có kinh nghiệm trong việc phỏng vấn, thu
thập tài liệu. Tra cứu, thu thập tài liệu, biểu
mẫu cần thiết cho dự án

STT

Tên nhóm

1

Phỏng vấn thu
thập tài liệu

2

Nhóm phân
tích, thiết kế

2

3

Nhóm lập trình

2


4 Nhóm kiểm thử

2

Có kinh nghiệm trong việc phân tích và thiết
kế hệ thống. Hiểu biết tốt về cơ sở dữ. Có tư
duy, ý tưởng cho việc phân tích, thiết kế.
Có trình độ hiểu biết về các ngơn ngữ và sử
dụng thành thạo. Có khả năng tư duy tốt.
Có kinh nghiệm trong việc kiểm thử hệ
thống. Có khả năng phát hiện lỗi, sửa lỗi
nhanh chóng.

2.2. Nhân sự dự án.
STT

Họ tên

Ký hiệu

1
2

Tạ Ngọc Hải
Nguyễn Văn Chuẩn

3

Phan Xuân Nam


4
5

Đinh Ngọc Tồn
Trần Vũ Quốc

Phỏng vấn (PV)+ Lập trình (LT1)
Phân tích (PT)+Phỏng vấn
(PV1)+Thiết kế (TK1)+ Kiểm thử
(KT1)
Thiết kế (TK)+Phân tích (PT1)+Lập
trình (LT2)+Kiểm thử (KT2)
Lập trình (LT)
Kiểm thử (KT)

SVTH: Nhóm 05

Số năm kinh
nghiệm
5
5

5
5
5

Trang 5


Công nghệ phần mềm


Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

CHƯƠNG 3: PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
3.1. Giai đoạn xác định:
3.1.1. Phỏng vấn nhân viên quản lý cấp phát giấy phép lái xe.
3.1.2. Thu thập hồ sơ, hóa đơn.
3.1.3. Lập báo cáo thu thập.
3.1.4. Tổng hợp và hoàn thiện báo cáo.
3.2. Giai đoạn phân tích:
3.2.1. Phân tích tài liệu khảo sát.
3.2.2. Xây dựng BFD.
3.2.3. Xây dựng DFD.
3.2.4. Xây dựng ERD.
3.2.5. Xây dựng RDM và từ điển dữ liệu.
3.3. Giai đoạn thiết kế.
3.3.1. Thiết kế giao diện.
3.3.2. Thiết kế chức năng xử lý.
3.3.3. Thiết kế chức năng báo cáo.
3.3.4. Thiết kế chức năng thay đổi dữ liệu.
3.4. Giai đoạn thực hiện.
3.4.1. Xây dựng dữ liệu.
 Nhập thử dữ liệu.
 Thay đổi dữ liệu.
3.4.2. Lập trình.
 Chức năng danh mục thí sinh.
 Chức năng danh mục các loại giấy phép.
 Chức năng danh mục nhân viên.
 Chức năng danh mục hóa đơn.
 Chức năng thống kê – báo cáo thí sinh tham gia.

 Chức năng thống kê – báo cáo vượt qua sát hạch.
 Chức năng tìm kiếm.
3.4.3.
Kiểm thử đơn vị
 Chức năng danh mục thí sinh – Hiệu chỉnh(nếu có).
 Chức năng danh mục các loại giấy phép – Hiệu chỉnh(nếu có).
 Chức năng danh mục nhân viên – Hiệu chỉnh(nếu có).
 Chức năng danh mục hóa đơn – Hiệu chỉnh(nếu có).
 Chức năng thống kê – Hiệu chỉnh(nếu có).
 Chức năng tìm kiếm – Hiệu chỉnh(nếu có).
SVTH: Nhóm 05

Trang 6


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

3.5. Giai đoạn kiểm thử tích hợp.
 Tích hợp DM thí sinh + DM các loại giấy phép + sửa lỗi(nếu có).
(1)
 Tích hợp DM nhân viên + sửa lỗi(nếu có).
(2)
 Tích hợp DM hóa đơn + (1) + sửa lỗi(nếu có).
(3)
 Tích hợp DM thống kê + (3) + sửa lỗi(nếu có).
(4)
 Tích hợp DM tìm kiếm + (2) + (3) + sửa lỗi(nếu có).
(5)

3.6. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận.
 Cài đặt chương trình lên máy của các nhân viên lập trình.
 Mời khách hàng tham gia kiểm thử.
 Lập biên bản kiểm thử.
 Xác nhận kiểm thử từ khách hang (người có thẩm quyền).
3.7. Giai đoạn triển khai vận hành.
 Cài đặt trên máy khách hàng.
 Đào tạo người sử dụng có liên quan đến chương trình.
 Lập tài liệu và hướng dẫn sử dụng.
 Lập hồ sơ bảo hành.
 Nghiệm thu tổng thể hệ thống.

SVTH: Nhóm 05

Trang 7


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG.
4.1. Giai đoạn xác định.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp

Kinh nghiệm

5 năm trở lên
3-4 năm
1-2 năm

Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Bảng phân chia độ tri thức.
Yêu cầu tri thức
Có tri thức về việc tiếp nhận và giải quyết các
hồ sơ và biết chi tiết về công việc liên quan
đến hồ sơ: Bao gồm tiếp nhận hồ sơ, giải quyết
các thủ tục….
Có tri thức khá về việc giải quyết các hồ sơ và
công việc liên quan đến hồ sơ.
Không biết công việc giải quyết và xử lý hồ sơ

Nhiều

Độ yêu cầu
Vừa
Không cần

0.75

0.5

0.0


1.0

0.75

0.25

2.5

2.25

2.0

Bảng G + J.
STT

Họ Tên

1
2

Tạ Ngọc Hải (PV)
Nguyễn Văn Chuẩn (PT) + (PV1)

SVTH: Nhóm 05

Năm kinh
nghiệm
5
3


G

J

0.5
0.75

0.0
0.5

Trang 8


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng D: Khảo sát
STT

1

2
3
4

Tên công viêc

C

Người
Đơn
Phức Rất phức
G+J
TH
giản(0.25) tạp(0.5) tạp(0.75)

Phỏng vấn nhân
viên quản lý cấp
phát giấy phép lái
xe
Thu thập hồ sơ,
hóa đơn
Lập báo cáo thu
thập
Tổng hợp và hồn
thiện báo cáo

X

D

1.25

0.31

X

1.25


0.31

X

1.25

0.31

0.5

0.25

PV1

X

PV

o Tổng thời gian cho giai đoạn xác định khoảng: 1.18 (ngày).
4.2. Giai đoạn phân tích.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp

Kinh nghiệm
4 năm trở lên
3 năm
1-2 năm


Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Bảng phân chia độ tri thức.

Yêu cầu tri thức
Có tri thức về việc tiếp nhận và giải quyết các
hồ sơ và biết chi tiết về công việc liên quan
đến hồ sơ: Bao gồm tiếp nhận hồ sơ, giải quyết
các thủ tục….
Có tri thức khá về việc giải quyết các hồ sơ và
công việc liên quan đến hồ sơ.
Không biết công việc giải quyết và xử lý hồ sơ

SVTH: Nhóm 05

Nhiều

Độ yêu cầu
Vừa
Không cần

0.75

0.5

0.0


1.0

0.75

0.25

2.5

2.25

2.0

Trang 9


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng G+J.
STT

Họ Tên

1
2

Nguyễn Văn Chuẩn (PT)
Phan Xuân Nam (TK) + (PT1)


Năm kinh
nghiệm
4
2

G

J

0.5
1

0.0
0.75

Bảng D: Phân tích

STT

1
2
3
4
5

Đơn
giản
(0.5)


Tên cơng viêc
Phân tích tài liệu
khảo sát
Xây dựng BFD
Xây dựng DFD
Xây dựng ERD
Xây dựng RDM
và từ điển dữ liệu

C
Phức
tạp
(0.75)

Rất
phức
tạp(1)

Người
TH

G+J

D

X

PT1

1.75


0.88

X

PT1

1.75

PT

0.5

0.88
0.38
0.38

X
X
X

0.38

Tổng thời gian cho giai đoạn phân tích khoảng: 3 (ngày).

o

4.3. Giai đoạn thiết kế.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ

Cao
Trung bình
Thấp

Kinh nghiệm
5 năm trở lên
3-4 năm
1-2 năm
Bảng phân chia độ tri thức.

Yêu cầu tri thức
Hiểu rõ chi tiết về các phần mềm liên
quan đến việc thiết kế giao diện, có khả
năng sáng tạo, thẩm mỹ
Hiểu khá về các phần mềm liên quan
đến việc thiết kế.
Không biết về công việc thiết kế, nhưng
có khả năng sáng tạo.
Bảng G + J.
STT

Họ Tên

1

Nguyễn Văn Chuẩn (PT) + (TK1)

SVTH: Nhóm 05

Phạm vi nhân tố

0.25
0.5
0.75

Nhiều

Độ yêu cầu
Vừa

Không cần

0.5

0.25

0.0

1.0

0.75

0.0

2.0

1.75

1.5

Năm kinh

nghiệm
3

G

J

0.5

0.75
Trang 10


Công nghệ phần mềm
2

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Phan Xuân Nam (TK)

5

0.25

0.0

Bảng D: Thiết kế
STT
1
2

3
4

Tên công
viêc
TK giao
diện
TK CN xử

TK CN
báo cáo
TK CN
thay đổi
dữ liệu

C
Người
Đơn
Phức Rất phức
G+J
TH
giản(0.5) tạp(0.75) tạp(1)
X
X
X
X

D

TK


0.25

0.13

TK

0.25

0.25

TK1

1.25

0.63

TK

0.25

0.19

o Tổng thời gian cho giai đoạn thiết kế khoảng: 1.2 (ngày).
4.4. Giai đoạn thực hiện.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp


SVTH: Nhóm 05

Kinh nghiệm
5 năm trở lên
3 năm
1-2 năm

Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Trang 11


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng phân chia độ tri thức.
Yêu cầu tri thức
Hiểu chi tiết về các ngơn ngữ lập trình, có
khả năng lập trình tốt.
Có khả năng tư duy khá về lập trình, nhưng
khơng hiểu rõ các ngơn ngữ lập trình.
Khơng biết về lập trình
Có tri thức tốt về kiểm thử bằng phần mềm
và kiểm thử thủ cơng.
Có tri thức khá về kiểm thử, và am hiểu cơ

sở dữ liệu.
Không biết về kiểm thử

Nhiều

Độ u cầu
Vừa
Khơng cần

0.75

0.5

0.0

1.0

0.75

0.0

2.0

1.5

1.0

0.75

0.5


0.0

1.0

0.75

0.0

3.0

2.5

2.0

Bảng G+J.

STT

Họ Tên

1
2
3

Đinh Ngọc Tồn (LT)
Tạ Ngọc Hải (LT1)
Phan Xuân Nam (LT2)

SVTH: Nhóm 05


Năm kinh
nghiệm
5
4
3

G

J

0.5
0.75
0.75

0.0
0.75
0.75

Trang 12


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng D: Lập trình
STT

Tên cơng việc


Đơn
giản(0.5)

1

Xây dựng dữ liệu

X

2

3

4

LT CN danh mục
thí sinh
LT CN danh mục
các loại giấy
phép
LT CN danh mục
nhân viên

C
Phức
tạp(1)

Rất phức
tạp(1.5)


Người
TH

G+J

D
0.75

LT1

1.5

X

0.75

X

LT

0.5

0.25

X

LT2

1.5


0.75

X

LT1

1.5

0.75

5

LT CN hóa đơn

6

LT CN TK-BC
thí sinh tham gia

X

7

LT CN TK-BC
vượt qua sát hạch

X

8


LT CN tìm kiếm

0.5
LT

0.5
0.5

X

LT

0.5

0.75

Tổng thời gian cho giai đoạn lập trình khoảng: 5 (ngày).

o

Bảng: G+J
STT

Họ Tên

1
2
3
4

5

Đinh Ngọc Toàn (LT)
Trần Vũ Quốc (KT)
Phan Xuân Nam (KT2) + (LT2)
Tạ Ngọc Hải (LT1)
Nguyễn Văn Chuẩn(KT1)

SVTH: Nhóm 05

Năm kinh
nghiệm
3
5
3
4
4

G

J

0.75
0.5
0.75
0.75
0.75

0.5
0.0

0.5
0.5
0.5

Trang 13


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng D: Kiểm thử đơn vị

STT

Tên công việc

1

KT CN danh mục thí sinh

2
3

4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14

Hiệu chỉnh CN danh mục
thí sinh (nếu có)
KT CN danh mục các loại
giấy phép
Hiệu chỉnh CN danh mục
các loại giấy phép (nếu
có)
KT CN danh mục nhân
viên – HC
Hiệu chỉnh CN danh mục
nhân viên (nếu có)
KT CN hóa đơn
Hiệu chỉnh CN hóa đơn
(nếu có)
KT CN TK-BC thí sinh
tham gia
Hiệu chỉnh CN TK-BC thí
sinh tham gia (nếu có)
KT CN TK-BC vượt qua
sát hạch
Hiệu chỉnh CN TK-BC
vượt qua sát hạch (nếu có)
KT CN tìm kiếm
Hiểu chỉnh CN tìm kiếm

(nếu có)

Đơn
giản
(0.5)

C
Phức
tạp
(1)

Rất
Người
G+J
phức
TH
tạp(1.5)

D

X

KT1

1.25

0.63

X


LT1

0.5

0.25

X

KT

0.5

0.25

X

LT

0.5

0.25

X

KT2

1.25

0.63


X

LT2

1.5

0.75

X

KT1

1.25

0.63

X

LT1

1.5

0.75

KT

0.5

0.5


LT2

1.5

0.75

X

KT

0.5

0.5

X

LT

0.5

0.5

KT

0.5

0.75

LT2


1.5

0.75

X
X

X
X

o Tổng thời gian cho giai đoạn kiểm thử đơn vị khoảng: 7.89 (ngày).
o Tổng thời gian cho giai đoạn lập trình + kiểm thử đơn vị khoảng: 12.89(ngày).

SVTH: Nhóm 05

Trang 14


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

4.5. Giai đoạn kiểm thử tích hợp.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp

Kinh nghiệm

5 năm trở lên
3 năm
1-2 năm

Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Bảng phân chia độ tri thức.

Yêu cầu tri thức

Nhiều

Độ u cầu
Vừa

Khơng cần

0.75

0.5

0.0

1.0

0.75


0.0

3.0

2.5

2.0

Có tri thức tốt về kiểm thử bằng
phần mềm và kiểm thử thủ cơng.
Có tri thức khá về kiểm thử, và am
hiểu cơ sở dữ liệu.
Không biết về kiểm thử
Bảng G+J.
STT
1
2
3
4
5

Họ Tên
Đinh Ngọc Toàn (LT)
Trần Vũ Quốc (KT)
Phan Xuân Nam (KT2) + (LT2)
Tạ Ngọc Hải (LT1)
Nguyễn Văn Chuẩn(KT1)

SVTH: Nhóm 05


Năm kinh nghiệm
3
4
3
5
3

G
0.75
0.5
0.75
0.75
0.75

J
0.5
0.0
0.5
0.5
0.5

Trang 15


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng D: Kiểm thử tích hợp.


C
Đơn
giản
(0.5)

Phức
tạp
(0.75)

Rất Người
G+J
phức
TH
tạp(1)

STT

Tên cơng việc

1

Tích hợp DM thí sinh + DM
các loại giấy phép.
(1)

X

KT1

1.25


0.63

2

Sửa lỗi (nếu có).

X

LT1

1.5

0.75

3

Tích hợp DM nhân viên.
(2)

X

KT2

1.25

0.63

4


Sửa lỗi(nếu có).

X

LT2

1.5

0.75

5

Tích hợp DM hóa đơn +(1).
(3)

X

KT2

1.25

0.63

6

Sửa lỗi(nếu có).

X

LT1


1.5

0.75

7

Tích hợp DM thống kê +
(3).
(4)

X

KT

0.5

0.25

8

Sửa lỗi(nếu có).

LT

0.5

0.4

9


Tích hợp DM tìm kiếm + (2)
+ (4).
(5)

X

KT

0.5

0.5

10

Sửa lỗi(nếu có).

X

LT

0.5

0.5

X

D

o Tổng thời gian cho giai đoạn kiểm thử tích hợp khoảng: 5.79 (ngày).

4.6.

Giai đoạn kiểm thử chấp nhận.
Bảng phân chia kinh nghiệm.

Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp

SVTH: Nhóm 05

Kinh nghiệm
5 năm trở lên
3 năm
1-2 năm

Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Trang 16


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng phân chia độ tri thức.


Tri thức về công việc

Tri thức cần có
Nhiều

Vừa

Khơng cần

Có tri thức tốt về lập trình và giải
quyết thuật toán liên quan đến cơ sở
dữ liệu và chương trình

0.75

0.25

0.0

Có tri thức tốt về kiểm thử bằng
phần mềm và kiểm thử thủ công

1.25

0.5

0.0

Tri thức khá về việc am hiểu hệ

thống cở sở dữ liệu và thuật tốn.

2.0

1.25

0.25

Khơng biết về kiểm thử

2.0

1.25

0.25

Không biết làm việc với cơ sở dữ
liệu

0.0

0.0

0.0

Bảng G+J.
STT
1
2
3


Họ Tên
Trần Vũ Quốc (KT)
Phan Xuân Nam (KT2)
Nguyễn Văn Chuẩn(KT1)

SVTH: Nhóm 05

Năm kinh nghiệm
5
3
3

G
0.5
0.75
0.75

J
0.0
0.5
0.5

Trang 17


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe


Bảng D: Kiểm thử chấp nhận.

STT

1

2

Tên công việc
Cài đặt chương trình
lên máy của các nhân
viên lập trình.
Mời khách hàng tham
gia kiểm thử

Đơn
giản
(0.25)

C
Phức
tạp
(0.5)

Rất phức
tạp
(0.75)

Người
TH


G+J

X

D

0.31

X

KT2

3

Lập biên bản kiểm
thử

X

4

Xác nhận kiểm thử từ
khách hàng

X

1.25

0.31

0.61

KT

0.5

0.25

o Tổng thời gian cho giai đoạn kiểm thử chấp nhận khoảng: 1.48(ngày).
4.7. Giai đoạn triển khai vận hành.
Bảng phân chia kinh nghiệm.
Trình độ
Cao
Trung bình
Thấp

Kinh nghiệm
5 năm trở lên
3 năm
1-2 năm

Phạm vi nhân tố
0.5
0.75
1.0

Bảng phân chia độ tri thức.

Tri thức về cơng việc


Tri thức cần có
Nhiều

Vừa

Khơng cần

Có tri thức tốt về phần cứng và phần
mềm, xử lý sự cố máy tính tốt

0.75

0.5

0.0

Có tri thức khá về sử dụng phần
mềm và phần cứng

1.25

1.0

0.75

Khơng biết về phần cứng, phần mềm

2.0

1.5


1.0

SVTH: Nhóm 05

Trang 18


Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

Bảng: G+J
STT
1
2

Họ Tên
Nguyễn Văn Chuẩn(KT1)
Trần Vũ Quốc (KT)

Đơn
giản
(0.5)

STT

Tên công việc

1


Cài đặt trên máy khách
hàng.

2

3

4
5

Lập tài liệu và hướng
dẫn sử dụng
Đào tạo người sử dụng
có liên quan đến
chương trình.

Năm kinh nghiệm
3
5
C
Phức
tạp
(0.75)

Rất
phức
tạp(1)

G

0.75
0.5

J
0.75
0.5

Người
TH

G+J

D

X

KT1

1.5

0.75

X

KT

1

0.5


X

KT

1

0.5

KT

1

0.75

KT

1

0.75

Lập hồ sơ bảo hành

X

Nghiệm thu tổng thể
X
hệ thống
Bảng D: Triển khai vận hành

o Tổng thời gian cho giai đoạn triển khai vận hành khoảng: 3.05 (ngày).

4.8. Bảng tổng hợp ước lượng.
STT

Giai đoạn

Thời gian thực hiện

1

Xác định

1.18

2

Phân tích

3

3

Thiết kế

1.2

4

Thực hiện

12.89


5

Tích hợp kiểm thử

5.79

6

Kiểm thử chập hành

1.48

7

Triển khai vận hành

3.05

Tổng

28.79

TỔNG THỜI GIAN ƯỚC LƯỢNG HỒN THÀNH DỰ ÁN
KHOẢNG = 28.79(Ngày).

SVTH: Nhóm 05

Trang 19



Công nghệ phần mềm

Quản lý cấp phát giấy phép lái xe

BẢNG TÓM TẮT ƯỚC LƯỢNG

Ký hiệu

A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
B5
C1
C2
C3
C4
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8

D9
D10
D11
D12
D13
D14

Thời
Người thực
gian
hiện
Giai đoạn xác định (A)
Phỏng vấn nhân viên quản
lý cấp phát giấy phép lái
xe
0.31
PV1
Thu thập hồ sơ, hóa đơn
Lập báo cáo thu thập
Tổng hợp và hồn thiện
0.25
PV
báo cáo
Giai đoạn phân tích (B)
Phân tích tài liệu khảo sát
0.88
PT1
Xây dựng BFD
0.88
PT1

Xây dựng DFD
0.38
PT
Xây dựng ERD
0.38
PT
Xây dựng RDM và từ
0.38
PT
điển dữ liệu
Giai đoạn thiết kế (C)
TK giao diện
0.13
TK
TK CN xử lý
0.25
TK
TK CN báo cáo
0.63
TK1
TK CN thay đổi dữ liệu
0.19
TK
Giai đoạn thực hiện (D)
Xây dựng dữ liệu
0.75
LT1
LT CN danh mục thí sinh
0.75
LT1

KTĐV CN danh mục thí
0.63
KT1
sinh
Hiệu chỉnh CN danh mục
0.75
LT1
thí sinh (nếu có)
LT CN danh mục các loại
0.25
LT
giấy phép
KTĐV CN danh mục các
0.25
KT
loại giấy phép
Hiệu chỉnh CN danh mục
0.5
LT
các loại giấy phép(nếu có)
LT CN danh mục nhân
0.75
LT2
viên
KTĐV CN danh mục
0.63
KT2
nhân viên
Hiệu chỉnh CN danh mục
0.75

LT2
nhân viên (nếu có)
LT CN hóa đơn
0.75
LT1
KTĐV CN hóa đơn
0.63
KT1
Hiệu chỉnh CN hóa
0.75
LT1
đơn(nếu có)
LT CN TK-BC thí sinh
0.5
LT

SVTH: Nhóm 05

Tên cơng việc

Hoạt động trước

A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4

B5
B3
B3
B3
C2, C3, C4
D1
D2
D3
D1
D5
D6
D1
D8
D9
D1,D4
D11
D12
D1,D7
Trang 20



×