Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bai tap hoa 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.8 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I </b>


<b>DẠNG 1 : TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A, VIẾT KÍ HIỆU NGTỬ</b>


<b>LƯU Ý : Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron  ion Xa-<sub> có số hạt là ( p, n, e+ a)</sub></b>


<b> Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron  ion Yb+<sub> có số hạt là ( p, n, e- b)</sub></b>


<b>Bài 1: </b>Tổng số hạt (p,e, n) của ngtử X là 34, số khối A < 24<b>. </b>Tìm số p, e, n, A, viết kí hiệu ngtử X?


<b>Bài 2: </b>Trong hợp chất MX2 có đặc điểm như sau:


- Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt <b>khơng</b> mang điện kém hơn số hạt mang điện là


44 hạt.


- Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 11 đơn vị.


- Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong ngtử M là 16 hạt.


Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử M, X và cơng thức MX2 ?
<b>Bài 3: </b>Trong hợp chất AB2 có đặc điểm như sau:


- Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt.
- Số khối của B lớn hơn của A là 23 đơn vị. Xác định số khối của A, B ?


<b>Bài 4: </b>Trong hợp chất XY2 có đặc điểm như sau:


- Tổng số hạt (p, e, n ) là 114, trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt không mang điện.


- Số hạt mang điện trong ngtử X chỉ bằng 37,5% số hạt mang điện trong ngtử Y.



Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử X, Y và công thức XY2 ?


<b>Bài 5: </b>Hợp chất M2X có tổng số hạt ( p, e, n ) là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 26. Số khối của ngtử X lớn hơn của M là 9. Tổng số hạt ( p, e, n ) trong ion X


2-nhiều hơn trong M+<sub> là 17 hạt. Xác định số khối của M, X ?</sub>


<b>Bài 6: </b>Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong phân tử AB2 là 186 hạt, trong đó số hạt mang


điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của A2+<sub> lớn hơn số khối của B</sub>-<sub> là 21. Tổng</sub>


số hạt (p, n, e ) trong ion A2+<sub> nhiều hơn trong ion B</sub>-<sub> là 27. Xác định số p, n , A và viết kí hiệu ngtử</sub>


của A, B ?


<b>Bài 7</b>: 3 nguyên tố X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân của X và
Y là 1, tổng số electron trong ion X3Y- là 32. Xác định điện tích hạt nhân của X,Y,Z


<b>Bài 8</b>: Nguyên tố X có 3 đồng vị A1(92,3%) A2(4,7%), A3 (3%). Biết tổng 3 đồng vị là 87. Tổng


khối lượng 200 nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong A2 nhiều hơn trong A1 là 1 đon


vị. Tìm A1, A2, A3


<b>Bài 9:</b> Một hỗn hợp có 2 đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 31,1 đvc, với tỉ lệ % mỗi đồng vị
là 90% và 10%. Tổng số các hạt trong 2 đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,55 lần hạt
mang điện. Tìm P, N



<b>Bài 10:</b> Cho mg kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81g khí clo thu được 14,05943g muối clorua với
hiệu suất 95%. Kim loại X có 2 đồng vị A,B có đặc điểm như sau?


- Tổng số phần tử trong 2 nguyên tử A,B là 186
- Hiệu số hạt không mang điện của A,B là 2.


- Một hỗn hợp có 3600 nguyên tử A và B. Nếu ta thêm vào hỗn hợp này 400 nguyên tử A thì hàm
lượng % của nguyên tử B trong hỗn hợp lúc sau ít hơn trong hỗn hợp lúc đầu 7,3%


a. Xác định mg và khối lượng nguyên tử của X
b. Xác định số khối của A,B và số P


<b>DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ</b>
<b>Dạng : Tính ngun tử khối trung bình.</b>


- <b>Nếu chưa có số khối A1; A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3</b>


- <b>Áp dụng công thức :</b>


<i>A</i><b> = </b>


100


.
.


.


A1 <i>x</i>1<i>A</i>2 <i>x</i>2 <i>A</i>3 <i>x</i>3 <b><sub> </sub></b><sub>trong đó A</sub>



1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hoặc <i>A</i>=
3
2
1
3
3
2
2
1


1. . .
A
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>





trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3


x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2,3


<b>Dạng: Xác định phần trăm các đồng vị </b>


<b> - </b>Gọi % của đồng vị 1 là x %
 % của đồng vị 2 là (100 – x).


- Lập phương trình tính ngun tử khối trung bình  giải được x<b>. </b>
<b>Dạng : Xác định số khối của các đồng vị </b>


- <b>Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần lượt là A1; A2.</b>


- <b>Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1; A2  giải hệ được A1; A2.</b>


<b>Bài 1: </b>Cacbon có 2 đồng vị 12<i>C</i>


6 , <i>C</i>


13


6 và có nguyên tử khối là 12,011. Tính % các đồng vị của


C?


<b>Bài 2</b>: Đồng có 2 đồng vị 63<i>Cu</i>


29 ; 2965<i>Cu</i>, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245.
Tính ngtử khối trung bình của Cu ?


<b>Bài 3:</b> Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 24<i>Mg</i>


12 ( 79%), <i>Mg</i>



25


12 ( 10%), cịn


lại là 26<i>Mg</i>
12 ?


<b>Bài 4: </b>Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p,
70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?


<b>Bài 5</b>: Y có 2 đồng vị 79<sub>Y ( 55% ) và </sub>81<sub>Y. Trong hợp chất XY</sub>


2 có 28,52% khối lượng X.


a. Xác định ngtử khối trung bình của X, Y ?


b. X có 2 đồng vị , 65<sub>X chiếm 27% số ngtử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai của X ?</sub>
<b>Bài 6:</b> Ngtố M có 3 đồng vị có tổng số khối là 75. Biết :


- Đồng vị 1 chiếm 79% tổng số ngtử và bằng 7,9 lần số ngtử của đồng vị 2.
- Hiệu số nơtron của đồng vị 3 và đồng vị 1 là 2 .


- Ngtử khối trung bình của ngtố M là 24,32. Xác định số khối của 3 đồng vị của M ?


<b>Bài 7: </b> Một hỗn hợp gồm có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị thứ hai có
7 nơtron chiếm 35%, đồng vị thứ ba có 8 nơtron, nguyên tử khối trung bình là 12,15. Tìm số khối
của mỗi đồng vị?


<b>Bài 8 :</b> Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 37<i>Cl</i>



17 (25%); <i>Cl</i>


35


17 (75%), nguyên tử đồng có 2 đồng vị


trong đó 63<i>Cu</i> <sub>chiếm 73% số nguyên tử. Đồng và Clo tạo được hợp chất CuCl</sub>


2 trong đó phần trăm


khối lượng Cu chiếm 47,228%. Xác định đồng vị thứ hai của đồng?


<b>DẠNG 3: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGTỬ</b>
<b> 1. TÌM Z  TÊN NGTỐ , VIẾT CẤU HÌNH ELECTRRON.</b>


<b>Từ cấu hình e cuả ngtử  viết cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngồi cùng</b>
<b>của ngtử bằng đúng điện tích ion đó.</b>


<b>Từ cấu hình e cuả ngtử  viết cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích</b>
<b>ion đó vào phân lớp ngồi cùng của ngtử.</b>


<b>2. DỰA VÀO CẤU HÌNH E, XÁC ĐỊNH CẤU TẠO NGTỬ, TÍNH CHẤT CỦA NGTỐ.</b>
<b>- Lớp ngồi cùng có 8 e  ngtố khí hiếm </b>


<b>- lớp ngồi cùng có 1, 2, 3 e  ngtố kim loại</b>
<b>- Lớp ngồi cùng có 5, 6, 7  ngtố phi kim</b>


<b>- Lớp ngồi cùng có 4 e  có thể là kim loại, hay phi kim.</b>



<b>Bài 1: </b>Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lượt là 82 và 52.
Xác định ngtố M, X và viết cấu hình electron của M, X ?


<b>Bài 2: </b>Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al ( Z = 13); Al3+<sub>; Fe ( Z= 26); Fe</sub>2+<sub>; S ( Z =</sub>


16); S2-<sub>; Br ( Z= 35); Br</sub>-<sub> ?</sub>


<b>Bài 3: </b>Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẠNG 4: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH </b>


<b>Lưu ý: từ cấu hình ion => cấu hình electron của ngun tử => vị trí trong BTH ( khơng dùng </b>
<b>cấu hình ion => vị trí ngun tố)</b>


<b>Từ vị trí trong BTH  cấu hình electron của nguyên tử</b>


- <b>Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy</b>


- <b>từ số thứ tự nhóm => số electron của lớp ngồi cùng ( nhóm A) </b>
<b>cấu hình electron</b>.


<b>Nếu cấu hình e ngồi cùng : (n-1)da<sub> ns</sub>b<sub> thì ngun tố thuộc nhóm B và :</sub></b>


<b>+ nếu a + b < 8 </b>  Số TT nhóm = a + b.
<b>+ nếu a + b = 8, 9, 10 </b>  Số TT nhóm = 8.


<b>+ nếu a + b > 10</b>  Số TT nhóm = a + b – 10.


<b>Bài 1: </b>Nguyên tử A có mức năng lượng ngồi cùng là 3p5<sub>. Ngtử B có mức năng lượng ngồi cùng 4s</sub>2<sub>. </sub>



Xác định vị trí của A, B trong BTH ?


<b>Bài 2: </b>Xác định vị trtí cuả các ngtố có mức năng lượng ngồi cùng là : (A) 3s2<sub>3p</sub>5<sub>; (B) 3d</sub>10<sub>4p</sub>6<sub> ; </sub>


D ( 4s2<sub>3d</sub>3<sub>); E ( 4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>); F ( 4s</sub>2<sub>3d</sub>8<sub>) ?</sub>


<b>Bài 3: </b>Nguyên tử X có số electron ngồi cùng ở phân lớp 4p gấp 2 lần số electron ở phân lớp 4s. Viết
cấu hình electron của X, Xác định vị trí , tính chất của X ( kim loại, phi kim, khí hiếm )? Viết công
thức của oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro ?


<b>Bài 4</b>: Cation X+<sub> có cấu hình electron ngồi cùng là 4p</sub>6<sub>. </sub>


a. Viết cấu hình electron của X+<sub>, của X ?</sub>


b. Anion có cấu hình electron giống X+<sub>, Viết cấu hình electron của Y?</sub>
<b>Bài 5: </b>Ngun tử Y có Z = 22.


a. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?
b. Viết cấu hình electron của Y2+<sub>; Y</sub>4+<sub> ?</sub>


<b>Bài 6: </b>Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, ngun tố B có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4p5<sub>.</sub>


a. Viết cấu hình electron của A, B ?


b. Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?


c. Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?


<b>DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ TỪ % KHỐI LƯỢNG </b>



<b>Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với oxi + hoá trị với Hidro </b>=<b> 8</b>


<b>- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngồi cùng = hố trị của ngtố trong </b>
<b>oxit cao nhất )</b>


<b>- Lập hệ thức theo % khối lượng  MR .</b>


<b>Bài 1: </b>Ngtố R có hoá trị 5 trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất
khí với hiđro. Xác định R ?


<b>Bài 2: </b>Ngtử R có 3e lớp ngồi cùng, oxit cao nhất của R có 74,39% khối lượng R. Xác định R?


<b>Bài 3: </b>Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


a. Hợp chất khí của R với hiđro có 1,234% khối lượng hidro. Xác định R ?


b. X thuộc cùng chu kì và có electron ngồi cùng bằng với electron ngồi cùng của R. X là ngtố
nào, tính % khối lượng X trong oxit cao nhất ?


<b>Bài 4: </b>Ngtố R có cấu hình electron ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. R chiếm 40% khối lượng trong hợp chất oxit </sub>


cao nhất.


a. Xác định R, viết công thức oxit cao nhất, hợp chất hiđroxit, hợp chất khí với hiđro.


b. Cho 11,3 g hỗn hợp X gồm Mg, Zn hoà tan vào dd H2RO4 5% vừa đủ tạo 6,72 lít khí (đktc).


Tính % khối lượng mỗi kim loại, khối lượng dd H2RO4 5% cần dùng ?


<b>Bài 5: </b>Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, oxit cao nhất của R chứa 38,8% khối lượng R.


a. Xác định vị trí R trong BTH ?


b. Mg có 3 đồng vị 24<sub>Mg( 79%); cịn lại là </sub>25<sub>Mg; </sub>26<sub>Mg. Tính số nguyên tử </sub>24<sub>Mg đã phản ứng đủ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẠNG 6: XÁC ĐỊNH 2 NGTỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHĨM</b>


+ <b>Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì  ZB – ZA = 1</b>


<b>+ Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, </b>
<b>18 hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:</b>


+ <b>Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố : ZB – ZA = 8.</b>


<b>+ Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18.</b>


<b>+ Trường hợp 3</b>: <b>A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32.</b>


<b>Phương pháp : lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA</b> Z<b>B, ZA</b>


<b>Bài 1</b>: Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 27.
a. Viết cấu hình e của A, B ? Xác định vị trí A, B trong BTH ?


b. Viết cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của A, B và so sánh tính chất hố học của
chúng ?


<b>Bài 2:</b> Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 39.
a. Xác định tên A, B, cho biết vị trí trong BTH ?


b. Tính % khối lượng A, B trong oxit cao nhất của chúng ?



<b>Bài 3:</b> Hai nguyên tố A, B có tổng số proton là 25 thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Biết A thuộc nhóm
VIA.Ở trạng thái đơn chất A, B là chất khí. Xác định A, B, viết cấu hình electron của A, B ?


<b>Bài 4: </b>Hainguyên tố X, Y có tổng số proton là 32 thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp.
a. Xác định 2 nguyên tố X, Y ?


b. Hoà tan hết 4,4 g hỗn hợp X, Y vào dd HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2( đktc). Tính khối


lượng muối khan thu được ?


<b>Bài 5: </b>Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm, thuộc 2 chu kì liên tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 18.
a. Viết cấu hình electron của ngtử X, Y, cho biết vị trí X, Y trong BTH ?


b. Viết cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X, Y ?


<b>Bài 6: </b>Hai ngtố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số proton là 56.
a. Xác định X, Y ?


b. Hoà tan 20,2 g hỗn hợp X, Y vào nước được 4,48 lít H2 (đktc). Tính % khối lượng X, Y trong


hỗn hợp ?


<b>DẠNG 7: XÁC ĐỊNH TÊN NGTỐ TỪ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG</b>
<b> Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.</b>


<b>Tìm </b>


<i>hhKL</i>
<i>hhKL</i>
<i>n</i>


<i>m</i>


<i>A</i> <b><sub>  M</sub><sub>A</sub><sub> < </sub></b> <i><sub>A</sub></i><b><sub> < M</sub><sub>B</sub><sub>  dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B.</sub></b>


<b>Bài 1:</b> Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dd HCl dư cho 3,36 lít khí
H2(đktc). Hai kim loại là:


a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, Ba


<b>Bài 2: </b>Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí
H2(đktc). Cho HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:


a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, Cs


<b>Bài 3: </b>Hoà tan vào nước 7,14 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của 1 kim loại kiềm. Thêm
vào dd thu được 1 lượng dd HCl vừa đủ thấy thốt ra 0,672 lít khí (đktc). Kim loại là:


a. Na b. K c. Rb d. Cs


<b>Bài 4: </b>Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:


a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, Ba


<b>Bài 5:</b> Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhóm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H2SO4


lỗng thu được 672 ml khí (đktc) và m gam muối khan.
a. Xác định 2 kim loại X, Y ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 6: </b>Cho 5,05 g hỗn hợp gồm Kali và kim loại kiềm X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng


250 ml dd H2SO4 0,3 M để trung hoà dd thu được. Cho biết tỉ lệ số mol của X và Kali lớn hơn 1: 4. X


là kim loại:


a. Rb b. Li c. Na d. Cs


<b>Bài 7: </b>Cho 3,60 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước cho 1,12 lít khí H2(đktc).


Biết số mol kim loại M trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại. Kim loại M là:


a. Rb b. Li c. Na d. Cs


<b>Bài 8: </b>a. Oxi hoá 2 g ngtố X nhóm IVA được 2,54 g oxit cao nhất, xác định X ?


b. Oxi hoá 10,8 g kim loại Y nhóm IIIA cần 6,72 lít khí O2 ( đktc), xác định Y ?


<b>Bài 9: </b>Hồ tan 11,1 g kim loại B ở nhóm IA vào 4,05 g H2O được dd C và khí H2, lượng H2 này tác


dụng đủ với CuO cho ra 5,12 g Cu. Xác định kim loại A, tính nồng độ % của dd B ?


<b>Bài 10: </b>Hoà tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào H2O rồi pha loãng thành 50 ml


dd B. Để phản ứng hết với 50 ml dd B cần 20 ml dd BaCl2 0,75 M.


a. Xác định kim loại A, cho biết vị trí A trong BTH ?
b. Tính nồng độ mol của dd B ?


<b>Bài 11: </b>Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhóm III) vào dd H2SO4 vừa đủ, thu được 57 g muối.


Xác định kim loại A ? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ?



<b>Bài 9: </b>Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với
dd H2SO4 lỗng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g


kết tủa. Công thức 2 muối là:


a. BeCO3 và MgCO3 b. MgCO3 và CaCO3


c. CaCO3 và SrCO3 d. SrCO3 và BaCO3


<b>Bài 5: </b>Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít


khí (đktc) và dd E.
a. Xác định A, B ?


b. Tính C% các chất trong dd E ?


c. Để trung hoà dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?


<b>Bài 7: </b>Cho cấu hình electron của A : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> và của B là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>2s</sub>1<sub>. Xác định vị trí ( số </sub>


thứ tự, chu kì, phân nhóm) của A, B trong BTH?


<b>Bài 8: </b>Nguyên tố X có số thứ tự 7, nguyên tố Y có số thứ tự 16, nguyên tố Z có số thứ tự 20. Viết cấu
hình electron, xác định vị trí trong BTH, nêu tính chất của các nguyên tố ( kim loại, phi kim)?


<b>DẠNG BÀI TẬP : SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN</b>
<b>CẦN NH</b>Ớ


Các đại lượng và tính



chất so sánh Quy luật biến đổi trong 1 chu kì Quy luật biến đổi trong 1 nhóm A


Bán kính ngun tử Giảm dần Tăng dần


Năng lượng ion hoá ( I1) Tăng dần Giảm dần


Độ âm điện Tăng dần Giảm dần


Tính kim loại Giảm dần Tăng dần


Tính phi kim Tăng dần Giảm dần


Hoá trị của 1 ngtố trong
Oxit cao nhất


Tăng từ I  VII = chính số thứ tự nhóm = số e


lớp ngồi cùng
Tính axit của oxit và


hiđroxit


Tăng dần Giảm dần


Tính bazơ của oxit và
hiđroxit


Giảm dần Tăng dần



<b>Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố  so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm  kết </b>
<b>quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 b. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3


c. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 d. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2


<b>Bài 2: </b>Tính axit tăng dần trong dãy :


a. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 b. H2SO4; H3AsO4; H3PO4


c. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 d. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4


<b>Bài 3: </b>Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :


a. C, Mg, Si, Na b. Si, C, Na, Mg c. Si, C, Mg, Na d. C, Si, Mg, Na


<b>Bài 4: </b>Tính kim loại giảm dần trong dãy :


a. Al, B, Mg, C b. Mg, Al, B, C c. B, Mg, Al, C d. Mg, B, Al, C


<b>Bài 5: </b>Tính phi kim tăng dần trong dãy :


a. P, S, O, F b. O, S, P, F c. O, F, P, S d. F, O, S, P


<b>Bài 6: </b>Tính kim loại tăng dần trong dãy :


a. Ca, K, Al, Mg b. Al, Mg, Ca, K c. K, Mg, Al, Ca d. Al, Mg, K, Ca


<b>Bài 7: </b>Tính phi kim giảm dần trong dãy :



a. C, O, Si, N b. Si, C, O, N c. O, N, C, Si d. C, Si, N, O


<b>Bài 8: </b>Tính bazơ tăng dần trong dãy :


a. K2O; Al2O3; MgO; CaO b. Al2O3; MgO; CaO; K2O


c. MgO; CaO; Al2O3; K2O d. CaO; Al2O3; K2O; MgO


<b>Bài 9: </b>Tính axit giảm dần trong dãy :


a. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4 b. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3


c. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4 d. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4
<b>Bài 10: </b>Các ion có bán kính giảm dần là :


a. Na+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; F</sub>-<sub>; O</sub>2- <sub>b. F</sub>-<sub>; O</sub>2-<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Na</sub>+


c. Mg2+<sub>; Na</sub>+<sub>; O</sub>2-<sub>; F</sub>- <sub>d. O</sub>2-<sub>; F</sub>-<sub>; Na</sub>+<sub>; Mg</sub>2+


<b>Bài 11: </b>Dãy ion có bán kính ngun tử tăng dần là :


a. Cl-<sub>; K</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; S</sub>2- <sub>b. S</sub>2-<sub>;Cl</sub>-<sub>; Ca</sub>2+<sub>; K</sub>+


c. Ca2+<sub>; K</sub>+<sub>; Cl</sub>-<sub>; S</sub>2- <sub>d. K</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; S</sub>2-<sub>;Cl</sub>


<b>-Bài 12: </b>Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:


a. Li+ <sub>b. K</sub>+ <sub>c. Be</sub>2+ <sub>d. Mg</sub>2+



<b>Bài 13: </b>Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :


a. S2- <sub>b. Cl</sub>- <sub>c. K</sub>+ <sub>d. Ca</sub>2+


<b>BÀI TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>Bài 1: </b>Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khối lượng R.
a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?


b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần trung hồ hết 120 g dd ROH 10% trên ?


<b>Bài 2: </b>R có cơng thức R2Oy trong đó Oxi chiếm 47,06%, biết phân tử khối của R là 102.


a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?


b. Hào tan 3,06 g oxit này vào trong 100 ml dd H2SO4 1,5 M. Tính nồng độ mol của dd thu được


sau phản ứng ?


<b>Bài 3: </b>Oxit của ngun tố A có cơng thức AOx và AOy lần lượt chứa 50% và 60% Oxi về khối lượng.


Xác định công thức 2 oxit và vị trí của A ?


<b>Bài 4 :</b>Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, X thuộc nhóm IIIA, tổng số proton của 2 nguyên
tử X, Y là 33.


a. Xác định X, Y ?


b. Cho 6,7 g hỗn hợp X, Y tác dụng hết với Cl2 thu được 24,45 g sản phẩm. Tính thế tích khí Cl2



(đktc) đã dùng ?


<b>Bài 5: </b>Cho 41,1 g kim loại D ở nhóm IIA tan hồn tồn trong 214,8 ml H2O thu được 6,72 lít khí


(đktc) và dd A.


a. Xác định D, tính C% dd A ?


b. Cần lấy bao nhiêu gam dd A và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500 g dd mới nồng độ 5% ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Xác định A, B và % khối lượng mỗi kim loại ?


b. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng ?


<b>Bài 7: </b>Hoà tan một oxit của kim loại nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd


muối B có nồng độ 11,765%. Xác định Công thức oxit ?


<b>Bài 8 : </b>Cho m gam kim loại X nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dd HCl, thu được 125 g dd A trong
đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 g H2.


a. Xác định kim loại X, tính m ?
b. Tính khối lượng dd HCl ?


<b>Bài 9: </b>Nguyên tố X ở nhóm VIA, trong hợp chất của X với Hiđro có 5,88% H về khối lượng,


a. Xác định nguyên tố X ? Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng ? Chúng có tính axit
hay bazơ ?


b. Cho 16 g oxit cao nhất của X tác dụng hết với 20 g dd NaOH. Tính C% của dd sau phản ứng ?



<b>Bài 10 : </b>Ba nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng 1 nhóm và nằm ở 3 hàng liên tiếp trong BTH.


- Hợp chất XH2 chứa 11,1% H về khối lượng.


- X, Y hình thành 2 hợp chất trong đó thành phần của X là 50% và 60%.


- Nguyên tố Z không tạo hợp chất với Hiđro.


Cho biết tên của X, Y, Z và viết công thức giữa X và Z ( trong đó Z thể hiện hoá trị cao nhất ) ?


<b>Bài 11 : </b>Cho 15,07 g một kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,22 g khí H2 và 60,68 ml dd Y (


D = 1,03 g/ml )
a. Xác định M ?


b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước dùng ban đầu ?


<b>Bài 12 : </b>Cho 1,7 g hỗn hợp Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư, sinh ra 0,672 lít
khí H2(đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 g X tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư thì thể tích khí H2 thốt ra


chưa đến 1,12 lít (đktc). Xác định kim loại X ?


<b>Bài 13 : </b>Cho 8,6 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kì nhỏ và Ca tác dụng với nước, sinh ra
4,48 lít khí (đktc).


a. Xác định X ?


b. So sánh tính kim loại của X với ngtố A ( Z = 12); B ( Z = 19 ); D ( Z = 20) ?
c. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu ?



d. Tính thể tích dd H2SO4 2M cần trung hoà hết dd thu được ở trên ?
<b>CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG HỐ HỌC</b>
<b>TĨM TẮT LÍ THUYẾT :</b>


<b>1. Các khái niệm : </b>


- Chất khử : chất nhường electron ( hay có số oxi hố tăng sau phản ứng )
- Chất oxi hoá : chất nhận electron ( hay có số oxi hố giảm sau phản ứng )


- Sự oxi hố ( q trình oxi hố ): làm cho chất đó nhường e ( hay làm tăng số oxi hố
- Sự khử ( q trình khử ): làm cho chất đó nhận e ( hay làm giảm số oxi hoá ).


- Phản ứng oxi hoá - khử: phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số ngtố.


<b>2. Lập phương trình hố học của p/ứ oxi hoá - khử:(theo phương pháp thăng bằng electron )</b>
<b>- Bước 1: </b>Xác định số oxi hoá của những ngtố có số oxi hố thay đổi.


<b>- Bước 2: </b>Viết q trình oxi hố và q trình khử, cân bằng mỗi q trình.


<b>- Bước 3: </b>Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e do chất khử nhường = tổng số e chất oxi hoá nhận.


<b>- Bước 4: </b>Đặt hệ số vào sơ đồ phản ứng và hoàn thành phương trình phản ứng. ( lần lượt cân bằng ngtố theo thứ
tự : kim loại  ion gốc axit  môi trường (axit, bazơ)  nước )


<b>3. Phân loại phản ứng trong hố học vơ cơ :</b>


<b>* </b>phản ứng có sự thay đổi số oxi hố , khơng thay đổi số oxi hoá
- phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ



- p/ ứ thế  ln có sự thay đổi số oxi hoá các ngtố


- p/ ứ trao đổi  khơng có sự thay đổi số oxi hoá các ngtố


* phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- p/ứ thu nhiệt : p/ứ hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt ( ∆H > 0 )


<b>BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.</b>
<b>1.</b> C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O


<b>2.</b> P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
<b>3.</b> C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O
<b>4.</b> P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O
<b>5.</b> KNO2 + HClO3 KNO3 + HCl


<b>Bài 2: Cân bằng p/ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ tự oxi hoá - khử )</b>


1. Cl2 + NaOH <i>t</i>0 NaCl + NaClO3 + H2O 2. Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O


3. KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + H2O 4. KClO3 <i>t</i>0 KClO4 + KCl


5. KClO3 <i>t</i>0 KCl + O2


<b>Bài 3: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron( p/ứ có môi trường )</b>
<b>1.</b> Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O


<b>2.</b> FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O


<b>3.</b> NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O


<b>4.</b> Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O+ H2O


<b>5.</b> K2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
<b>6</b>. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
<b>7. </b>K2Cr2O7 + KI + H2SO4 I2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O


<b>8. </b>FeSO4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HCl


<b>9.</b> Cr2O3 + KNO3 + KOH  K2CrO4 + KNO2 + H2O


<b>10.</b> CrCl3 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O
<b>11.</b> Al + Fe3O4 <i>t</i>0 Al2O3 + Fe


<b>12.</b> NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + KNO2 + H2O


<b>Bài 4: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ có nhiều ngtố </b>
<b>thay đổi số oxi hoá )</b>


1. FeS2 + O2 <i>t</i>0 Fe2O3 + SO2


2. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O


3. As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO


4. FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4


5. FeS + HNO3 + H2O Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NH4NO3



6. FeCl2 + K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O


7. KNO3 + C + S  K2S + N2 + CO2


8. FeCu2S2 + O2 Fe2O3 + CuO + SO2


<b>Bài 5: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ dạng tổng quát )</b>


1. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


2. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


3. M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O


4. MxOy + HNO3 M(NO3)a + NO + H2O


<b>Bài 6: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron </b>


1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O


2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O


3. KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O


4. KNO3 + FeS2 KNO2 + Fe2O3 + SO3


5. CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O


6. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 HMnO4 + Br2 + Pb(NO3)2 + H2O



7. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O


<b>Bài 7: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron </b>
<b>1.</b> C2H4 + KMnO4 + H2O  C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
<b>2.</b> C2H5OH + KMnO4 CH3COOK + MnO2 + KOH + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 8 : Toán về phản ứng oxi – hoá khử </b>


<b>ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG : </b>


<b>tổng số e do chất khử nhường = tổng số e do chất oxi hoa nhường</b>


<b> (Viết các quá trình cho nhận electron  xác định e cho, e nhận  áp dụng định luật BT e )</b>
<b>Bài 1: </b>Cho 12,6 g hỗn hợp Mg, Al theo tỉ lệ mol 3: 2 tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu


được 0,15 mol sản phẩm có S. Xác định sản phẩm trên là S, SO2, H2S ?
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>DẠNG 1: Bài tập về tìm Z, số e, số p, số n, số khối A, viết cấu hình e, xác định vị trí ……..dựa </b>
<b>vào giả thiết tổng số hạt trong nguyên tử …..</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP : </b>


<b> Hoặc lập hệ phương trình theo 2 ẩn p và n  giải hệ  đáp án</b>


<b> Hoặc lập phương trình theo tổng số hạt ( 2p + n = …) và dùng công thức </b>1 1,52


<i>p</i>
<i>n</i>



<b>để giải </b>
<b>Bài 1: </b>Khối lượng ngtử bằng :


a. Tổng số hạt p và n b. tổng số hạt p, n, e


c. tổng khối lượng của các hạt p, e d. tông khối lượng của p, e, n có trong ngtử


<b>Bài 2: </b>Kí hiệu ngtử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 ngtố hố học vì nó cho biết :


a. số khối A b. số hiệu nguyên tử Z


c. nguyên tử khối của ngtử d. số khối A và số hiệu nguyên tử Z


<b>Bài 3: </b>X là kim loại hoá trị II, Y là kim loại hoá trị 3. Tổng số hạt trong ngtử X là 36 và trong ngtử Y
là 40. X, Y là :


a. Ca, Al b. Mg , Cr c. Mg, Al d. kết quả khác


<b>Bài 4: </b>nguyên tử A có tổng số hạt mang là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22, số khối của ngtử A là :


a. 56 b. 60 c. 72 d. kết quả khác


<b>Bài 5: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt gấp 3 lần số e ở vỏ ngtử , vậy X có :


a. Số n gấp 2 lần số e b. số khối là số lẻ c. Tỉ lệ N : Z = 1: 1 d. a, b, c sai


<b>bài 6: </b>Số e tối đa trong phân lớp f là :


a. 6 b. 8 c. 14 d. 18



<b>Bài 7: </b>Số obitan có trong lớp M là :


a. 5 b. 9 c. 18 d. 7


<b>Bài 8: </b>Một hợp chất được tạo từ ion A+<sub> và B</sub>


22-. Trong phân tử A2B2 có tổng số hạt p, e, n bằng 164,


trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của A lớn hơn số khối của
B là 23, tổng số hạt trong ion A+<sub> nhiều hơn trong B</sub>


22- là 7 hạt. A, B là ngtố :


a. Na, Cl b. Na, O c. K, O d. Li, O


<b>DẠNG 2 : Xác định ngtử khối trung bình, % các đồng vị, số khối của đồng vị chưa biết …….</b>
<b>-Nguyên tử khối trung bình: </b>


3
2
1


3
2
2
1


1. . .



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>










Với x1, x2, x3 …là số nguyên tử của đồng vị A1, A2, A3


hoặc % số nguyên tử của đồng vị A1, A2, A3 ( lúc đó x1 + x2 + x3 = 100)


<b>Bài 1: </b>Ngtố Clo có 2 đồng vị, số nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số ngtử của đồng vị hai,
đồng vị hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron, ngtử khối trung bình của Clo là 35,5. số khối của 2
đồng vị là :


a. 36, 38 b. 37, 39 c. 35, 37 d. 38, 40



<b>Bài 2: </b>Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Z là
đồng vị của Y, có ít hơn 1nơtron. Z chiếm 4% về số ngtử, ngtử khối trung bình của ngtố gồm đồng vị
Y và Z là :


a. 32 b. 31 c. 30,96 d. 40


<b>Bài 3: </b>X, Y là 2 đồng vị của ngtố M ( có số thứ tự là 17) có tổng số khối là 72. Hiệu số nơtron cuả
X ,Y bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B ( có số thứ tự 16). Tỉ lệ số ngtử X và Y là 32,75 : 98,25.
Ngtử khối trung bình của M là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DẠNG 3: Tính số obitan , số e có trong 1 lớp , 1 phân lớp </b>
<b>Bài 3: </b>Obitan pz có dạng :


a. Hình số tám nổi và khơng rõ định hướng theo trục nào
b. Hình số tám nổi và định hướng theo trục X


c. Hình số tám nổi và định hướng theo trục Z
d. Hình dạng phức tạp và định hướng theo trục Z


<b>Bài 4: </b>Hãy chọn câu đúng : Các obitan trong 1 phân lớp là :


1. cùng sự định hướng trong không gian 2. khác nhau về sự định hướng trong không gian


3. có cùng mức năng lượng 4. khác nhau về mức năng lượng


5. số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số lẻ
6. số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số chẵn


a. 1, 3, 5, 6 b. 2, 3, 4, 6 c. 3, 5, 6 d. 2, 3, 5



<b>DẠNG 4: Xác định tên ngtố, cấu hình e của ngtố dựa vào % ngtố có trong oxit cao nhất hoặc </b>
<b>trong hợp chất khí với Hiđro.</b>


<b>Giả sử cơng thức RHa cho %H  %R =100-%H và ngược lại  ADCT : </b>


<i>R</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


%
%


.


  giải


<b>ra MR. </b>


<b>Giả sử công thức RxOy cho %O  %R =100-%O và ngược lại  ADCT : </b>


<i>R</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>M</i>


<i>y</i> <i><sub>O</sub></i> <i><sub>R</sub></i>



%
.
%


.


 


<b>giải ra MR. </b>


<b>Bài 1: </b>Ngtố X có hố trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối
lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là :


a. F2O7, HF b. Cl2O7, HClO4 c. Br2O7, HBrO4 d. Cl2O7, HCl


<b>Bài 2: </b>Hợp chất khi với hidro của ngtố có cơng thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối


lượng, R là :


a. C b. Si c. Ge d. Sn


<b>DẠNG 5: So sánh tính chất và 1 số đại lượng vật lí của các ngtố trong BTH.</b>


* Xác định vị trí các ngtố  so sánh tính chất các ngtố trong cùng chu kì, trong cùng nhóm  sắp xếp


theo chiều tăng, giảm .


<b>Bài 1: </b>Cho 3 ngtố X, Y, Z. Trong đó X, Y thuộc cùng chu kì.



- Hợp chất XH3 có chứa 8,82% khối lượng H.


- X kết hợp với Z tạo ra hợp chất, trong đó X có số oxi hố +5, và Z chiếm 56,34% về
khối lượng. Biết Z là phi kim.


- Y kết hợp với Z tạo thành hợp chất, trong đó Y chiếm 50% khối lượng.
Xếp các ngtố X, Y, Z theo chiều tăng tính phi kim là :


a. Y , X, Z b. X, Y, Z c. Y, Z, X d. Z, X, Y


<b>Bài 2: </b> Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:


a. B < Be < Li < Na b. Na < Li < Be < B c. Li < Be < B < Na d. Be < Li < Na < B


<b>Bài 3:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:


a. Na < Mg < Al < Si b. Si < Al < Mg < Na c. Si < Mg < Al < Na d. Al < Na < Si < Mg


<b>Bài 4</b>: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:
a. F > Cl > Br > I b. I> Br > Cl> F c. Cl> F > I > Br d. I > Br> F > Cl


<b>DẠNG 6: TOÁN VỀ 2 NGTỐ THUỘC CÙNG NHĨM A VÀ 2 CHU KÌ LIÊN TIẾP</b>
<b>Bài 4</b>: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết
ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:


a. 7, 25 b. 12, 20 c. 15, 17 d. 8, 14


<b>Bài 5</b>: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton
trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẠNG 7: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON  XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÀ NGƯỢC LẠI….</b>
<b>Bài 1: </b>Ngun tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hồn là:


a. chu kì 4, phân nhóm VIIA b. chu kì 4, phân nhóm VB


c. chu kì 4, phân nhóm IIA d. chu kì 4, phân nhóm VIIB


<b>bài 2</b>: Ngun tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:


a. chu kì 3, phân nhóm VIB b. chu kì 3, phân nhóm VIIIA


c. chu kì 3, phân nhóm VIA d. chu kì 3, phân nhóm VIIIB


<b>Bài 3:</b> Anion X3-<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của X trong BTH là:</sub>


a. ơ thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA b.ơ thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA


c. ơ thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA d. ơ thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB


<b>Bài 4</b>: Ion 2


26<i>Fe</i> có cấu hình electron là:


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6


c. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4 <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>Bài 5:</b> Ion Cu2+<sub> có cấu hình electron là:</sub>


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <sub>b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1



c. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9 <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8


<b>Bài 6:</b> Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+<sub> và Z</sub>-<sub> đều có cấu hình electron : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> là:</sub>


a. Ne, Mg2+<sub>, F</sub>- <sub>b. Ar, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>- <sub>c. Ne, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>d. Ar,Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>


<b>-bài 7</b>: Cation X+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của các ngun tố trong</sub>


BTH là:


a. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
b. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
c. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA
d. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA


<b>DẠNG 8: XÁC ĐỊNH LOẠI LIÊN KẾT TRONG 1 CHẤT , SO SÁNH ĐỘ PHÂN CỰC LK</b>
- Liên kết ion thường tạo từ ngtố kim loại điển hình nhóm IA, IIA với ngtố phi kim điển hình


nhóm VIIA, Oxi .. hoặc dựa vào hiệu độ âm điện của 2 ngtố ≥ 1,7 .


- Liên kết cộng hoá trị : thường tạo từ 2 phi kim với nhau. Căn cứ vào hiệu độ âm điện để phân


loại : liên kết CHT có cực hay khơng cực.


- Liên kết giữa 2 ngtử của 1 ngtố là liên kết CHT không cực.


<b>Bài 1: </b>Liên kết tạo thành giữa 2 ngtử có cấu hình e lớp ngồi cùng 2s2<sub>2p</sub>5<sub> là loại liên kết :</sub>


a. ion b. CHT không cực c. CHT phân cực d. kim loại



Bài 2: Dãy chất có liên kết CHT khơng phân cực là :


a. NaCl, HCl b. H2O , O2 c. CS2, O2 d. HCl, O2


<b>bài 3: </b>Cho các hợp chất : SiO2, CsF, PH3. Hợp chất có liên kết ion là :


a. SiO2 b. CsF c. PH3 d. tất cả đúng


<b>Bài 4: </b>Liên kết hoá học giữa 2 ngtử sau đây, liên kết nào nào phân cực nhất :


a. O – O b. O – S c. O – P d. O – C


<b>Bài 5:</b> Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của các nguyên tố là ns1<sub>. Liên kết của các nguyên </sub>


tố này với nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây?


a. liên kết CHT b. liên kết ion c. liên kết cho- nhận d. không xác định


<b>Bài 6 </b>: Anion X-<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Liên kết của nguyên tố này với</sub>


Liti thuộc loại liên kết nào:


a. liên kết CHT b. liên kết ion c. liên kết cho- nhận d. không xác định


<b>Bài 7</b> : Cho 3 nguyên tố : X : (ns1<sub>); Y (ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>), Z :(ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>) với n= 3 là lớp electron ngoài cùng của </sub>


X, Y, Z. Câu trả lời nào sau đây sai?


a. Liên kết giữa Z và X là lk cộng hoá trị b. Liên kết giữa Z và X là lk ion



c. Liên kết giữa Z và Y là lk cộng hố trị có cực d. X, Y là kim loại, Z là phi kim


<b>Bài 8</b>: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 8,16, 9. Chiều tăng dần độ
phân cực liên kết trong hợp chất với hiđro của các nguyên tố là:


a. Y– H < Z – H < X – H b. Z– H < X– H < Y – H


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 9 : </b>Cho các hợp chất sau: K2SO4(1); CaOCl2(2); Mg(NO3)2 (3) NaHCO3 (4). Trong các hợp


chất trên, hợp chất nào có:


 Liên kết ion, cộng hoá trị:


a. (1), (2) b. (2), (3) c. (2), (4) d. Tất cả đều sai


* Liên kết ion, cộng hoá trị, cho - nhận:


a. (1), (3) b. (1), (4) c. (3), (4) d. (1), (2), (3)


<b>DẠNG 9: Xác định dạng lai hoá của ngtử trung tâm, kiểu xen phủ tạo liên kết trong các chất , </b>
<b>xác định điện hoá trị, cộng hoá trị, số oxi hoá của ngtố</b>


<b>Bài 1: </b>Liên kết trong các chất sau : HCl, F2, H2O, CH4 được hình thành nhờ xen phủ :


a. s- s b. s – p c. p – p d. p – d


<b>Bài 2: </b>Dạng lai hoá của ngtử trung tâm trong các chất : CO2, SO2, H2SO4 là :


a. sp, sp2<sub>, sp</sub>3 <sub>b. sp</sub>2<sub>, sp</sub>3<sub>, sp</sub> <sub>c. sp</sub>3<sub>, sp, sp</sub>2 <sub>d. sp, sp</sub>3<sub>, sp</sub>2



<b>Bài 3: </b>Cộng hoá trị của N, S trong các chất : NH3, SO2 là :


a. 2, 3 b. 3, 4 c. -3, +4 d. 3, 3


<b>Bài 4: </b>Điện hố trị các ngtố nhóm VIA, VIIA trong hợp chất với Kali là :


a. -2, -1 b. 2, -1 c. 6+, 7+ d. +6, +7


<b>Bài 5: </b>Trong các hợp chất Na2S, K2O, lưu huỳnh, oxi có điện hố trị là :


a. 2- b. -2 c. 2 d. + 2


<b>bài 6: </b>Dãy chất mà Nitơ có cùng số oxi hố là :
a. HNO3, HNO2, N2O5 b. NO2, HNO2, N2O4


c. NO, N2O3, NH3 C. NH3, NH4NO3, N2O


<b>Bài 7: </b>Điện hoá trị của 1 ngtố trong hợp chất ion thì bằng :


a. số e ngồi cùng của ngtử b. số điện tích của ion


c. số e mà ngtử góp chung d. điện tích hạt nhân ngtử


<b>DẠNG 10 : Xác định vai trò các chất p/ứ , loại phản ứng oxi hoá khử, cân bằng p/ứ oxi hoá khử</b>
<b>Bài 1: </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất khử :


a. HNO3, H2SO4, KMnO4 b. H2S, HCl, NH4+


c. FeO, SO2, NO d. HCl, K2Cr2O7, NO2



<b>Bài 2: </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất oxi hoá :


a. HNO3, H2SO4, KMnO4 b. H2S, HCl, NH4+


c. FeO, SO2, NO d. HCl, K2Cr2O7, NO2


<b>Bài 3: </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử :


a. HNO2, H2SO4, Fe2O3 b. Na2S, Mn, NH3


c. FeO, SO2, Cr2O3 d. I2, K2Cr2O7, NO2


<b>Bài 4: </b>Cho phương trình hố học sau : H2SO4 + P  H3PO4 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng hệ số của


chất oxi hoá và hệ số của chất khử là :


a. 2 và 5 b. 5 và 2 c. 7 và 9 d. 9 và 7


<b>Bài 5: </b>Xét phản ứng : Br2 + KOH  KBr + KBrO3 + H2O. Tỉ lệ mol giữa Br bị khử và Br bị oxi hoá là


:


a. 1/1 b. 5/1 c. ½ d. 3/1


<b>Bài 6: </b>Sau khi lập phương trình hố học của phản ứng oxi hố khử :


Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phân tử HNO3


tham gia tạo muối là :



a. 6 và 2 b. 8 và 6 c. 2 và 6 d. 2 và 8


<b>Bài 7: </b>Cho các phản ứng hoá học :


a, As2S3 + KClO4 + H2O H3AsO4 + H2SO4 +KCl


b, Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O


c, FenOm + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O


Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là :


a. A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14


C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 16, 3, 3, 10, 8


c. A. 3, (6n – 2m), n, (3n – m), (6n – m) B. 2, (3n -2m), 3n, (3n -2m), (3n – 2m)


C. 3, (6n – m), 3n, (3n – 2m ), (n – m) D. 3, (12n – 2m), 3n, (3n – 2m ), ( 6n – m)


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP</b>
<b>Bài 1: </b>So với ngtử 12<i>C</i>


6 thì ngtử 146<i>C</i>có :


a. nhiều proton hơn b. nhiều nơtron hơn c. ít proton hơn d. ít nơtron hơn


<b>bài 2: </b>Lớp electron nào chứa tối đa 18 e ?



a. n = 5 b. n= 2 c. n = 3 d. n = 4


<b>bài 3: </b>Số electron hố trị của ngtử có cấu hình e ở trạng thía cơ bản 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> là :</sub>


a. 6 b. 16 c. 4 d. 2


<b>Bài 4: </b>Nguyên tử có năng lượng ion hố I1 lớn nhất là :


a. Li b. Na c. K d. Rb


<b>Bài 5: </b>khi tạo thành liên kết ion, ngtử nhận e để trở thành :


a. ion dương có nhiều proton hơn b. ion dương có số proton khơng đổi


c. ion âm có số proton khơng đổi d. ion âm có nhiều proton hơn


<b>Bài 6: </b>Kiểu liên kết hố học nào được hình thành giữa các ngtử của 2 ngtố do sự nhường và nhận e ?


a. liên kết ion b. liên kết CHT c. liên kết cho - nhận d. liên kết kim loại


<b>Bài 7: </b>Ngun tố N có số oxi hố cao nhất trong:


a. N2 b. NO2 c. NO3- d. NH4+


<b>Bài 8: </b>Số oxi hoá của ngtố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là :


a. + 6, +7, +6 b. +6, +6, +7 c. +7, +6, +6 d. -6, -7, -6


<b>Bài 9: </b>Phương trình hố học nào sau đây thuộc loại p/ư oxi hoá- khử ?



a. Cu(OH)2 CuO + H2O b. SO2 + H2O  H2SO3


c. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2 H2O + Cl2 d. CaO + SO2 CaSO3


<b>bài 10: </b>Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Cu2+<sub> thành Cu là :</sub>


a. 1,5 mol e b. 2,0 mol e c. 3,0 mol e d. 1,0 mol e


<b>bài 11: </b>Cho phương trình hố học : Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Trong quá trình p/ứ nhận thấy


:


a. khối lượng Cu tăng dần b. nồng độ của ion Ag+<sub> trong dd giảm dần</sub>


c. khối lượng Aggiảm dần d. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dd giảm dần</sub>


<b>Bài 12: </b>Các đơn chất trong dãy nào có tính oxi hố và tính khử ?


a. Cl2, S, Na b. S, Cl2, Br2 c. Na, F2, S d. Br2, Ca, O2


<b>bài 13: </b>Các chất trong dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?


a. H2O2, HCl, SO3 b. O2, S, Cl2 c. KClO3, H2SO4, KMnO4 d. FeSO4, H2SO3, Cl2
<b>Bài 14: </b>Trong phân tử nào có liên kết ba ?


a. O2 b. N2 c. FeCl3 d. NH3


<b>bài 15: </b>Ngtử X có 3 hố trị và ngtử Y có 6 e hố trị, cơng thức của hợp chất ion đơn giản nhất gồm X,
Y là :



a. XY2 b. X2Y3 c. X2Y2 d. X3Y2


<b>bài 16: </b>Hai ngtử A, B có hiệu điện tích hạt nhân là 16. phân tử X gồm 5 ngtử của 2 ngtố A, B có 72
proton. Công thức của X là :


a. Cr2O3 b. Cr3O2 c. Al2O3 d. Fe2O3


<b>bài 17: </b>X là kim loại hoá trị 1, có tổng số hạt p, e, n là 34. X là :


a. Rb b. Na c. Li d. K


<b>bài 18: </b>ngtử của ngtố A có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Ngtử của ngtố B có tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A, B là :


a. Na, Cl b. Fe, P c. Al, Cl d. Fe, Cl


<b>bài 19: </b>Hợp chất M được tạo từ 3 ngtố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích
hạt nhân X và Y là 1, tổng số e trong ion



3
X


<i>Y</i> là 32. CTPT của M là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>bài 20: </b>Ngtử X có 2e lớp ngồi cùng và ở nhóm A. Tỉ số giữa thành phần khối lượng X trong oxit cao
nhất với thành phần khối lượng X trong hợp chất với Hiđro là 3: 4. X là :


a. Ca b. Mg c. Fe d. kết quả khác



<b>bài 21: </b>ngtử của 1 số ngtố có cấu hình e như sau :
A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>, B :1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


, C : 1s22s22p63s23p6, D : 1s22s22p63s23p1


Các khẳng định nào sau đây đúng ?


a. cả 4 ngtố đều thuộc chu kì 3 b. các ngtố A, B là kimloại, C, D là phi kim


c. Một trong 4 ngtố là khí hiếm d. tất cả sai


<b>Bài 22: </b>Số e độc thân trong ngtử Mn ( Z= 25) ở trạng thái cơ bản là :


a. 3 b. 4 c. 5 d. 7


<b>Bài 23: </b>Ngtử nào ở trạng thái cơ bản có số e độc thân lớn nhất ?


a. S ( z = 16) b. C ( z = 6) c. P (Z= 15) d. Al ( Z= 13)


<b>Bài 24: </b>ngtử của ngtố X có cấu hình e

<i>kh</i>

( n-1)da<sub>ns</sub>1<sub>. X có vị trí nào sau đây trong BTH ?</sub>


a. ns1<sub>, X ở chu kì n, phân nhóm IA</sub> <sub>b. ( n-1)d</sub>5<sub>ns</sub>1<sub>, X ở chu kì n, phân nhóm VIB</sub>


c. ( n-1)d10<sub>ns</sub>1<sub>, X ở chu kì n, phân nhóm IB d. Cả a, b, c đúng</sub>


<b>bài 25: </b>ngtố X gồm 2 đồng vị X1, X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt là 20.


Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. ngtử khối trung bình của


X là :



a. 13 b. 14 c. 12 d. 15


<b>Bài 26: </b>X, Y là 2 ngtố liên tiếp nhau trong 1 phân nhóm chính. cấu hình e ngồi cùng của X là 2p4<sub>. vị </sub>


trí X, Y trong BTH là :


a. X chu kì 2, nhóm IV, Y ở chu kì 3, nhóm IV
b. X chu kì 2, nhóm V, Y ở chu kì 3, nhóm IV
c. X chu kì 2, nhóm VI, Y ở chu kì 3, nhóm VI
d. tất cả sai


<b>bài 27:</b> Đồng có 2 đồng vị trong tự nhiên là 63<i>Cu</i>


29 ; <i>Cu</i>


65


29 . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng


là 63,54. Thành phần % theo khối lượng của 63<i>Cu</i>


29 trong Cu2S có giá trị là: (cho S= 32, O= 16)


a. 39,94 b. 29,15 c. 58,31 d. 21,69


<b>bài 28:</b> Trong 5 nguyên tử 35<i>A</i>


17 ; <i>B</i>



35


16 ; <i>C</i>
16


8 ; <i>D</i>


17


9 ; <i>E</i>


17


8 . Cặp nguyên tử nào là đồng vị?


a. C và D b. C và E c. A và B d. B và C


<b>Bài 29: </b>Ion M+<sub> có 46 e và 61 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:</sub>
<b>a. </b>108<i>M</i>


47 <b>b. </b> <i>M</i>


47


108 <b>c. </b> <i>M</i>


107


46 <b>d. </b> <i>M</i>



46
107


<b>Bài 30: </b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1<sub>, nguyên tử của </sub>


nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3<sub>. Kết luận nào </sub><b><sub>không đúng</sub></b><sub>? </sub>


a. Cả X, Y đều là kim loại b. Cả X, Y đều là phi kim


c. X là kim loại, Y là phi kim d. X là phi kim, Y là kim loại


<b>Bài 31: </b> Nguyên tử của nguyên tố X có khả năng tạo ion X-<sub> có 116 hạt ( p, e, n). Vị trí của X trong </sub>


BTH là;


a. chu kì 4, nhóm VIA b. chu kì 3, nhóm VIIA


c. chu kì 4, nhóm VIIA d. chu kì 5, nhóm VIIA


<b>Bài 32:</b> Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm IIA. Ngtử của ngtố đó có số lớp e, số e lớp ngồi cùng là:


a. 2, 3 b. 3, 2 c. 3, 3 d. 2, 2


<b>Bài 33</b>: Ngun tố Y có mức năng lượng ngồi cùng 3d5<sub>. Vậy Y thuộc :</sub>


a. Ckì 3, nhóm VB b. Ckì 3, nhóm VIIA c. Ckì 4, nhóm VIIB d. Ckì 4, nhóm IIA


<b>Bài 34: </b>Chọn câu sai : các ngtử liên kết nhau thành phân tử để :


a. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn b. có cấu hình e của khí hiếm



c. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn d. có cấu hình e ngoài cùng là 2e, 8e


<b>Bài 35: </b>X là ngtử có chứa 12 proton, Y là ngtử có 17 e. Cơng thức hợp chất hình thành giữa 2 ngtố
này có thể là :


a. X2Y với liên kết CHT b. XY2 với liên kết ion


c. XY với liên kết ion d. X2Y3 với liên kết CHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. kim cương b. nước đá c. muối ăn d. iôt


<b>Bài 37: </b>Xét các tính chất :


1. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao 2. dẫn điện ở trạng thái dd hay nóng chảy


3. dễ hồ tan trong nước 4. dễ hố lỏng


Các hợp chất ion có tính chất nào ?


a. 3, 2, 4 b. 1, 3, 4 c. 1, 2, 3 d. 1, 2, 4


<b>Bài 38: </b>Hoà tan hết 19,5 g Kali vào 261 g nước. nồng độ % của dd thu được là :


a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%


<b>Bài 39: </b>Mệnh đề nào sau đây đúng ?


a. Ngtử của ngtố trogn cùng nhóm có số e ngồi cùng giống nhau
b. Tính chất hố học của các ngtố trong cùng nhóm giống nhau


c. Các ngtố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất


d. tất cả đúng


<b>Bài 40 : </b>Cho phản ứng : FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. p/ứ trên thuộc loại p/ứ oxi hoá khử


khi x/y có giá trị là :


a. x/ y = 1 b. x/y = ¾ c. x/y = 3/2 d. cả a, b đúng


<b>bài 41: </b>Xét p/ứ : xKI + y KMnO4 + z H2SO4 a K2SO4 + b I2 + c MnSO4 + d H2O. Tổng các giá trị x


+ y + z là :


a. 8 b. 20 c. 13 d. 39


<b>Bài 42: </b>Dãy chất mà S có cùng số oxi hố là :


a. H2SO3, Na2SO3, SO2 b. Na2SO4, SO2 , SO3


c. Na2SO4, SO2 , Na2SO3 d. SO3, H2SO3, H2SO4


<b>bài 43: </b>Cho m gam kim loại A hố trị II tác dụng hồn tồn với dd HCl, thu được 125 g dd X trong đó
muối có nồng độ 30,4% và 0,8 g H2. Kim loại M và giá trị m là :


a. Mg và 9,6 g b. Ca và 9,6 g c. Mg và 4,8 g d. Ca và 19,2 g


<b>* </b>Khối lượng dung dịch HCl là :


a. 126,2 g b. 116,2 g c. 216,2g d. 231,4 g



<b>Bài 44: </b>Cho 11,3 g hỗn hợp X gồm Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H2SO4 5% vừa đủ tạo 6,72 lít khí


(đktc). % khối lượng mỗi kim loại là :


a. 57,52% và 42,48% b. 44,28% và 55,72%


c. 52,75% và 47,25% d. kết quả khác


*. Khối lượng ddH2SO4 5% cần dùng là :


a. 858 g b. 588 g c. 445 g d. kết quả khác


<b>bài 45: </b>Ngtử X có 3 lớp e với lớp e ngồi cùng có 6 e, số hiệu nguyên tử của X là :


a. 8 b. 18 c. 16 d. 28


<b>Bài 46: </b> Biết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E như sau : A : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>; </sub>


B : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; C: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>; D : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>; E : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> . Thứ tự tính phi kim tăng dần :</sub>


a. A, B, C, D, E b. A, C, D, E c. B, A, C, D, E d. Tất cả sai


<b>Bài 47: </b>Chọn phát biểu đúng :


a. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron chung lệch về nguyên tử có độ âm điện nhỏ.


b. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
c. Liên kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ 2 nguyên tử khác nhau về tính chất hố học.



d. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực càng yếu.


<b>Bài 48: </b>Nhận xét đặc trưng của liên kết kim loại là :


a. tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt b. có ánh kim


c. sự chuyển động tự do của các electron chung trong toàn mạng tinh thể
d. cả a, b, c đúng


<b>Bài 49</b>: Ion Mg2+<sub> có cùng số electron với nguyên tử nào?</sub>


a. 14Si b. 11Na c. 10Ne d. 13Al


<b>Bài 50</b>: Ion âm F-<sub> có cùng cấu hình electron với ion dương nào ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CHƯƠNG HALOGEN</b>
<b>LÍ THUYẾT CƠ BẢN</b>


<b>1. KHÁI QT NHĨM HALOGEN</b>


- <b>Vị trí : nhóm VIIA trong BTH gồm F, Cl, Br, I, At</b>
- <b>Cấu hình e lớp ngồi cùng : ns2np5</b>


- <b>Các số oxi hoá thường gặp : -1, 0, +1, +3, +5, +7. Riêng F chỉ có số oxh : -1, 0.</b>
- <b>Trạng thái : từ chất khí ( gồm F2, Cl2)  lỏng Br2  rắn I2.</b>


- <b>Qui luật biến đổi : + ĐÂĐ, năng lượng ion hoá : giảm dần từ F  I</b>
<b> </b> <b> + tính phi kim, tính oxi hố : giảm dần từ F  I</b>


<b> + BKNT : tăng dần từ F  I</b>



- <b>Hai ngtử halogen ( X) góp chung 1 cặp e để tạo ra đơn chất X2.</b>


<b>2. CLO, FLO, BROM, IOT</b>


<b>* TÍNH CHẤT HỐ HỌC : Tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ F2  Cl2  Br2  I2</b>


<b>+ p/ứ với hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt)  tạo muối . </b>


<b>Vd : 2Fe + 3Cl2  2FeCl3, 2Fe + 3Br2 2 FeBr3, Fe + I2  FeI2 ( t0)</b>


<b>Riêng Flo có tính oxi hố mạnh nhất  p/ứ với tất cả kim loại.</b>
<b>+ p/ứ với với hầu hết phi kim ( trừ O2, N2): </b>


<b>H2 + F2  2HF ( p/ứ ngay trong tối, ở -2500C);</b> <b> H2 + Cl2  2HCl ( khí có ánh sáng)</b>


<b>H2 + Br2  2HBr ( khí đun nóng), </b> <b>H2 + I2  2HI ( ở nhiệt độ cao )</b>


<b>+ p/ứ với nước : </b> <b>2H2O + 2F2  4HF + O2</b>


<b>Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO ( nước Clo); Br2 + H2O ↔ HBr + HbrO ( nước Brom)</b>


<b>Iot ít tan trong nước.</b>


<b>+ p/ứ với dd kiềm: tạo nước Javen: Cl2 + 2NaOH  NaClO + NaCl + H2O ( nhiệt độ thường)</b>


<b> </b> <b>+ khi đun nóng : 3Cl2 + 6NaOH  NaClO3 +5 NaCl +3 H2O</b>


<b> + p/ứ với chất có tính khử : </b> <b>SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl</b>



<b>Cl2 + H2S  S + 2HCl , </b> <b>4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl</b>


<b>SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr; </b> <b>Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl</b>


<b>Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl</b> <b>Br2 + 2NaI  I2 + 2NaBr</b>


<b>* ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG : </b>


<b>- CLO: dùng tẩy trắng vải , sợi, dùng khử trùng nước, thuốc trừ sâu ….</b>
<b>theo nguyên tắc oxi hoá Cl-<sub> thành Cl</sub></b>


<b>2.</b>


<b>+ trong PTN : MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 +2 H2O </b>


<b>2 KMnO4 + 16 HCl  2 MnCl2 +5 Cl2 + 2KCl + 8H2O</b>


<b>KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2 +3H2O</b>


<b>+ Trong CN : điện phân dd muối ăn có màng ngăn, hoặc điện phân nóng chảy các muối </b>
<b>Clorua.</b>


<b>- NHẬN BIẾT : + dùng q tím ẩm :hiện tượng q hố đỏ sau đó mất màu do p/ứ với nước.</b>
- <b>HOẶC : dẫn khí qua dd NaI ( KI ) có mặt hồ tinh bột : hiện tượng thấy tạo hợp chất màu</b>


<b>xanh  do p/ứ Cl2 + 2KI  I2 + 2KCl</b>


<b>- FLO: ứng dụng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo : chất chống dính, chống ăn mịn, NaF </b>
<b>làm thuốc chống sâu răng…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- BROM: ứng dụng trong việc bào chế thuốc, tráng phim ảnh, phẩm nhuộm….</b>
<b> theo nguyên tắc oxi hoá Br-<sub> thành Br</sub></b>


<b>2; Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl</b>


<b>- IOT : sản xuất dược phẩm, làm thuốc sát trùng, muối iot phòng bệnh bứơu cổ….</b>
- <b>Cl2 + 2KI  I2 + 2KCl</b>


<b>+ Iot tạo thành với hồ tinh bột một hợp chất có màu xanh  dùng nhận biết iot.</b>
<b>3.AXIT HCl , MUỐI CLORUA</b>


<b>*. T/c vật lí : HCl là chất khí không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo dd axit , dd axit </b>
<b>đặc bốc khói trong khơng khí ẩm.</b>


<b>*. T/ c hố học : </b>
<b>- Tính axit mạnh :</b>
<b>+ Làm q tím hố đỏ</b>


<b>+ p/ứ với kim loại ( trước H trong dãy HĐHH)  muối Clorua + H2</b>


<b>VD : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2</b>


<b> + p/ứ với oxit bazơ, bazơ  tạo muối clorua + H2O</b>


<b>+ p/ứ với 1 số muối ( của axit yếu hơn )  tạo muối mới + axit mới </b>
<b>VD :2 HCl + Na2CO3</b> 2NaCl + CO<b>2 + H2O</b>


- <b>Tính khử : p/ứ với chất oxi hoá mạnh : KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3 ……</b>


<b>*. Điều chế : </b>



<b>+ PTN : NaCl( r) + H2SO4 (đặc, nóng )  NaHSO4 + HCl </b>


<b>NaCl( r) + H2SO4 (đặc, nóng )  Na2SO4 + HCl</b>


<b>+ Trong CN : H2 + Cl2  2HCl ( ánh sáng)</b>


<b>* MUỐI CLORUA ;</b>


- <b>ĐỘ TAN : hầu hết tan trong nước trừ : AgCl, CuCl, PbCl2 ( tan trong nước nóng ) </b>


- <b>NHẬN BIẾT : thuốc thử : dd AgNO3  tạo kết tủa trắng (AgCl).</b>


<b>4. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO :</b>


<b>- NƯỚC JAVEN: dd hỗn hợp muối Clorua và hipoclorit của kim loại Na, K.</b>
<b>Có tính oxi hố mạnh  dùng tẩy màu, sát trùng…</b>


<b>- CLORUA VÔI : công thức CaOCl2 là muối hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2.</b>


<b>Có tính oxi hố mạnh  Dùng tẩy trắng, tẩy uế, xử lí chất độc…</b>
<b>CaOCl2 + 2HCl  CaCl2 + Cl2 + H2O.</b>


<b>2 CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCl2 + CaCO3 + 2HClO</b>


<b>Điều chế : Cl2 + Ca(OH)2</b> CaOCl<b>2 + H2O</b>


<b>- MUỐI CLORAT: ( KClO3) có tính oxi hố mạnh  dùng làm diêm, pháo hoa….</b>


<b>KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2 +3H2O</b>



<b>2KClO3  2KCl + 3O2 ( ở 5000C)</b>


<b>- HIĐROFLORRUA (HF) : chất khí tan trong nước  dd axit flohiđric ( HF) là axit yếu.</b>
<b>Hoà tan được thuỷ tinh : 4HF + SiO2  SiF4 + 2H2O  ứng dụng khắc chữ lên thuỷ tinh.</b>


<b>ĐIỀU CHẾ : phương pháp duy nhất : CaF2 + H2SO4 (đặc) CaSO4 + 2HF ( ở 2500C )</b>


<b>+ Muối AgF dễ tan trong nước.</b>


<b>- OXI FLORUA ( OF2) : chất khí khơng màu, mùi đặc biệt, độc. tác dụng với kim loại, phi kim </b>


 oxit và hợp chất Florua. VD : OF<b>2 + 2Cu  CuO + CuF2. </b>


<b>ĐIỀU CHẾ : 2F2 + 2NaOH  2NaF + H2O + OF2</b>


<b>- HIĐROBROMUA (HBr) : chất khí khơng màu, tan trong nước  dd axit Bromhiđric ( HBr) </b>
 axit mạnh và có tính khử.


<b>2HBr + H2SO4  Br2 + SO2 + 2H2O. </b>


<b>4HBr + O2  2H2O + 2Br2 ( dd HBr để lâu trong khơng khí có màu vàng nâu)</b>


<b>ĐIỀU CHẾ : PBr3 + 3H2O  H3PO3 + 3 HBr </b>


<b>- AXIT HIPOBROMƠ ( HBrO) : tính axit yếu, kém bền, có tính oxi hố .</b>
<b>- AXIT BROMIC ( HBrO3) : axit mạnh, có tính oxi hố .</b>


<b>- HIĐRO IOTUA ( HI) : chất khí , tan trong nước tạo dd axit hiđro iothiđric ( HI) có tính axit </b>
<b>mạnh và tính khử : 2HI + H2SO4  I2 + SO2 + 2H2O</b>



<b>- MUỐI IOTUA ( KI, NaI..) thường có tính khử : O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- AXIT IOTIC ( HIO3) : axit mạnh, có tính oxi hố .</b>


<b>- Xếp theo tính axit và tính khử tăng dần : HF < HCl < HBr < HI</b>


<b>- tính bền, tính axit tăng dần, tính oxi hoá giảm : HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4</b>


<b>- Muối AgBr : chất rắn màu vàng nhạt, AgI : chất rắn màu vàng đậm.</b>


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>


<b>DẠNG BÀI TẬP VỀ CLO</b>


<b>Bài 1: Nung nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn . Cho hỗn hợp rắn thu được tác </b>


<b>dụng với dd HCl 36,5% ( D = 1,18 g/ml ). </b>
<b>a. Viết phương trình p/ứ xảy ra ?</b>


<b>b. Tính thể tích khí Clo ( đktc) thu được và thể tích dd HCl cần dùng ?</b>


<b>Bài 2: Cho 36,75 g kali clorat tác dụng với axit Clohiđric đậm đặc. Khí sinh ra được dẫn vào 600</b>
<b>ml dd NaOH 3M ở nhiệt độ thường. </b>


<b>a. Viết ptpư xảy ra ?</b>


<b>b. Tính nồng độ mol các muối trong dd thu được ( coi Vdd thay đổi không đáng kể ) ?</b>
<b>DẠNG BÀI TẬP VỀ HCl :</b>



<b>Bài 1: Cho axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 58,5 g Natri clorua đun nóng. Hồ tan khí vào 146 </b>
<b>g nước. Tính C% của dd thu được ?</b>


<b>Bài 2: Hoà tan 7,5 g hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch HCl 1M, lấy dư, thấy thốt ra 7,84</b>
<b>lít khí ( đktc).</b>


<b>a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?</b>
<b>b. Tính thể tích dd HCl đã dùng, biết axit lấy dư 10% ?</b>


<b>Bài 3: Để hoà tan hết m gam hỗn hợp Zn và ZnO, cần dùng hết 100,8 ml dd HCl 36,5% ( D = </b>
<b>1,19 g/ml ). Phản ứng sinh ra 8,96 lít khí (đktc). Tính m ?</b>


<b>Bài 4:Hồ tan 0,6 g một kim loại hoá trị 2 ( A) vào dd HCl dư. Sau phản ứng , khối lượng dd axit</b>
<b>tăng 0,55 g.</b>


<b>a. Xác định kim loại A ?</b>


<b>b. Cho p/ứ ABr2 + Cl2  ACl2 + Br2. Tính khối lượng kim loại cần dùng để thu được 16 g </b>


<b>Brom nguyên chất, biết hiệu suất p/ứ là 98% ?</b>


<b>Bài 5: Cho 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với dd HCl 4 M dư thu được khí A, dd B, một </b>
<b>phần không tan C nặng 2,84 g. </b>


<b>a. Xác định A, B, C ?</b>


<b>b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh, biết khối lượng Al gấp 5 lần khối lượng Mg ?</b>
<b>c. Tính thể tích khí thốt ra ?</b>


<b>Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 24 g hỗn hợp Al, Mg bằng lượng dd axit HCl vừa đủ. Thêm lượng </b>


<b>NaOH dư vào dd. Sau p/ứ thấy xuất hiện một lượng kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ở</b>
<b>nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 4 gam chất rắn. </b>


<b>a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh ?</b>
<b>b. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng ?</b>


<b>Bài 7: Hoà tan 23, 8 g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat của kim </b>
<b>loại hoá trị II bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd B. Cơ cạn dd B thu được bao nhiêu </b>
<b>gam muối khan ?</b>


<b>DẠNG BÀI TẬP VỀ MUỐI CLORUA :</b>


<b>Bài 1: Có 26,6 g hỗn hợp NaCl và KCl . Hoà tan hỗn hợp vào nước thành 500 mldd. Sau khi </b>
<b>khuấy trộn đều, hút lấy 50 ml dd thu được cho tác dụng với dd AgNO3 dư, thấy tạo thành 5,74 g </b>


<b>kết tủa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd thu đựơc ?</b>


<b>Bài 2: Có 1 hỗn hợp gồm 2 muối NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp đó tác dụng với dd AgNO3 dư, </b>


<b>thấy tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Tính % </b>


<b>khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?</b>


<b>Bài 3: Cho 25 g dd 13% gồm 2 muối NaBr và CaCl2 tác dụng với 108 ml dd AgNO3 0,5M. Sau </b>


<b>khi loại bỏ kết tủa rồi thêm dd HCl cho đến dư thì thu thêm 0,574 g kết tủa màu trắng. Tính </b>
<b>khối lượng mỗi muối trong hh đầu ?</b>



<b>Bài 4: Hoà tan 4,25 g một muối halogenua kim loại kiềm vào nước được dd A. Sau đó cho dd A </b>
<b>tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. xác đinh công thức muối halogenua ?</b>


<b>Bài 5: Lấy dd chứa 3,88 g hỗn hợp KBr và NaI, thêm vào đó 78 ml dd AgNO3 10% ( D = 1,09 </b>


<b>g/ml). Lọc lấy kết tủa, nước lọc có thể p/ứ hết vơí 13,3 ml dd HCl 1,5 M. </b>
<b>a. Xác định % khối lượng các muối trong hh ?</b>


<b>b. Tính thể tích khí HCl ( đktc) để pha dd HCl đã dùng ?</b>


<b>Bài 6: Cho 1,03 g muối Natri halogenua tác dụng với dd AgNO3 dư thu được kết tủa. phân huỷ </b>


<b>kết tủa này, thu được 1,08 g chất rắn. Xác định công thức muối halogenua ?</b>


<b>Bài 7: Cho 31,84 g hỗn hợp NaX, NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp nhau) vào dd </b>
<b>AgNO3 dư thu được 57,34 g kết tủa. </b>


<b>a. Tìm X, Y ?</b>


<b>b. Tính khối lượng mối muối trong hh đầu ?</b>


<b>Bài 8: Một muối được tạo bỡi kim loại M hoá trị II và phi kim X hoá trị I . Hoà tan m gam muối</b>
<b>nàu vào nước rồi chia dd sau khi hoà tan thành 2 phần bằng nhau.</b>


<b>Phần 1 : cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 5,74 g kết tủa.</b>


<b>Phần 2: nhúng 1 thanh Fe vào dd này, sau 1 thời gian p/ứ kết thúc , khối lượng thanh Fe tăng </b>
<b>thêm 0,16 g. Tìm Cơng thức muối và giá trị m ?</b>


<b>Bài 9: Dẫn khí Cl2 qua bình đựng bột Fe nung nóng, thu đựơc 2,895 g muối A. Hoà tan muối A </b>



<b>và cho dd này vào dd AgNO3 dư, thu được 7,175 g chất rắn. Xác định muối A ?</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN</b>
<b>Bài 1: Dãy xếp theo chiều tăng tính phi kim là :</b>


<b>a. F, Cl, Br, I</b> <b>b. Cl, Br, I, F</b> <b>c. I, Br, Cl, F</b> <b>d. F, Cl, I, Br</b>


<b>Bài 2: Xét các chất NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 . Tên gọi lần lượt của các chất trên là :</b>


<b>a. Natricloxit; Natri đicloxit, natri tricloxit; natri tetra cloxit</b>
<b>b. Natri hipoclorit, natri clorit, natri clorat, natri peclorat</b>
<b>c. Natri hipoclorit, natri clorit, natri peclorat, natri clorat</b>
<b>d. natri clorit, natri peclorat, natri clorat, Natri hipoclorit</b>


<b>Bài 3: Ở điều kiện thường, trạng thái tồn tại của F2, Cl2, Br2, I2 lần lượt là :</b>


<b>a. khí , khí, khí, rắn</b> <b>b. khí, lỏng, rắn , khí</b>
<b>c. khí, lỏng, lỏng, rắn</b> <b>d. khí, khí, lỏng, rắn</b>
<b>Bài 4: Tính oxi hố giảm theo thứ tự :</b>


<b>a. F2, Cl2, Br2, I2</b> <b>b. I2, Br2, Cl2, F2</b> <b>c. F2, Cl2, I2, Br2</b> <b>d. Br2, I2, F2, Cl2</b>


<b>Bài 5: Cho các axit : axit hipoclorơ (1), axit Clorơ (2), axit cloric (3), axit pecloric ( 4). Dãy xếp </b>
<b>tính axit tăng là :</b>


<b>a. (1), (2), (3), (4)</b> <b>b. (2), (3), (4), (1)</b> <b>c. (3), (4), (1), (2)</b> <b>d. (4), (3), (2), (1)</b>
<b>Bài 6: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là :</b>


<b>a. NaOH</b> <b>b. H2SO4</b> <b>c. AgNO3</b> <b>d. Ag</b>



<b>Bài 7: Có 5 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : CuO, Cu, Fe3O4, MnO2, Fe. Dung dịch có </b>


<b>thể dùng để nhận biết được các chất rắn trên là :</b>


<b>a. H2SO4</b> <b>b. H3PO4</b> <b>c. HNO3</b> <b>d. HCl</b>


<b>Bài 8: Cho các dd : NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl. Bằng phương pháp hố học, có thể phân biệt </b>


<b>các dd này là :</b>


<b>a. q tím</b> <b>b. HCl</b> <b>c. H2SO4</b> <b>d. cả a, b, c sai</b>


<b>Bài 9: Cho các dd : Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3. Dùng hố chất có thể phân biệt các dd này là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 10: : Cho các dd :NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl. Dùng hoá chất có thể phân biệt các dd này :</b>


<b>a. q tím</b> <b>b. NaCl</b> <b>c. Cu(OH)2</b> <b>d. cả a, b, c sai</b>


<b>Bài 11: Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro là RH. Oxit cao nhất của R chiếm 38,8% R. R là :</b>


<b>a. F</b> <b>b. Cl</b> <b>c. Br</b> <b>d. I</b>


<b>Bài 12: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R2O7. Hợp chất của R với H chiếm 99,22% R. R là :</b>


<b>a. F</b> <b>b. Cl</b> <b>c. Br</b> <b>d. I</b>


<b>Bài 13: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen là :</b>


<b>a. F</b> <b>b. Cl</b> <b>c. Br</b> <b>d. I</b>



<b>Bài 14: Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng kết tủa tạo thành là :</b>


<b>a. 50,8 g</b> <b>b. 5,08 g</b> <b>c. 203,2 g</b> <b>d. 20,32 g</b>


<b>Bài 15: Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1: 1) nung nóng, thấy p/ứ </b>
<b>vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là :</b>


<b>a. 15,15%</b> <b>b. 84,9%</b> <b>c. 52,9%</b> <b>d. 47,1%</b>


<b>Bài 16: Hỗn hợp khí A gồm 5,6 lít Cl2 (đktc) và V lít O2 (đktc). A p/ứ vừa đủ với hỗn hợp gồm </b>


<b>4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo thành 37,05 g hh muối và oxit của 2 kim loại. Thành phần % khối lượng</b>
<b>của Cl2 và O2 trong A lần lượt là :</b>


<b>a. 83,9% và 16,1%</b> <b>b. 16,1% và 83,9%</b>


<b>c. 73,5% và 26,5%</b> <b>d. 26,5% và 73,5%\</b>


<b>Bài 17: Cho 6,72 lít Cl2 p/ứ hồn tồn với 10,08 lít H2 (đktc). Dẫn sản phẩm vào dd AgNO3 dư </b>


<b>thu được khối lượng kết tủa là :</b>


<b>a. 86,1 g</b> <b>b. 8,61 g</b> <b>c. 43,05 g</b> <b>d. 4,305 g</b>


<b>Bài 18: Cho 10,08 lít H2(đktc) tác dụng với 6,72 ltí Cl2 (đktc) rồi hồ tan sản phẩm vào 485,4 g </b>


<b>H2O được dd A. lấy 50 g dd A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 5,74 g kết tủa. Hiệu suất p/ứ </b>


<b>giữa H2 và Cl2 là :</b>



<b>a. 50%</b> <b>b. 66,7%</b> <b>c. 6,67%</b> <b>d. 44,4%</b>


<b>Bài 19: Cho m gam KMnO4 p/ứ vừa đủ với 500 ml dd HCl 0,5M. Lượng khí Clo sinh ra p/ứ vừa </b>


<b>đủ với 4,125 g kim loại M. Khối lượng muối Clorua thu được là :</b>


<b>a. 13 g</b> <b>b. 9,67 g</b> <b>c. 5,88 g</b> <b>d. kết quả khác</b>


<b>Bài 20: Một dd A có hồ tan 20,85 g hh 2 muối NaX, NaY. Muốn kết tủa hoàn toàn X, Y trong </b>
<b>dd A cần dùng một dd có hồ tan 17 g AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là :</b>


<b>a. 29,35 g</b> <b>b. 14,35 g</b> <b>c. 23,5 g</b> <b>d. 37, 85 g</b>


<b>Bài 21 : Hỗn hợp A chứa H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với Heli là 8,1667. Phần trăm thể tích của </b>


<b>Clo trong A là :</b>


<b>a. 44,44%</b> <b>b. 66,66%</b> <b>c. 35,5%</b> <b>d. 97,26%</b>


<b>Bài 22: Hoà tan x gam kim loại M trong 200 g dd HCl 7,3%( lượng axit vừa đủ) thu được ddA, </b>
<b>trong đó nồng dộ muối M tạo thành là 11,96%( theo khối lượng). Kim loại M là :</b>


<b>a. Ca</b> <b>b. Mg</b> <b>c. Fe</b> <b>d. Al</b>


<b>Bài 23: Có 16 ml dd axit HCl nồng độ x M ( dd A), thêm nước vào dd axit trên cho đến khi được </b>
<b>200 ml , dd mới có nồng độ 0,1M. Giá trị của x là :</b>


<b>a. 1,25 M</b> <b>b. 1,2 M</b> <b>c. 1,21 M</b> <b>d. kết quả khác</b>



<b>Bài 24 : Sục khí Clo vào dd NaBr và NaI đến khi p/ứ hoàn toàn thu đựoc 1,17 g NaCl. Số mol </b>
<b>hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu :</b>


<b>a. 0,02 mol</b> <b>b. 0,01 mol</b> <b>c. 0,03 mol </b> <b>d. kết quả khác</b>


<b>Bài 25: Để so sánh độ hoạt động của các halogen ta thường xem xét qua khả năng p/ứ với :</b>


<b>a. Hiđro hoặc kim loại</b> <b>b. Oxi</b> <b>c. dd muối</b> <b>d. kiềm</b>


<b>Bài 26: Nước Clo có tính tẩy màu ví các đặc điểm sau :</b>
<b>a. Clo hấp thụ được màu</b>


<b>b. Clo tác dụng với nước tạo axit HCl có tính tẩy màu</b>
<b>c. Clo tác dụng với nước tạo axit HClO có tính tẩy màu</b>
<b>d. tất cả đều đúng</b>


<b>Bài 27: Hồn thành các p/ứ sau :</b>


<b>(1) Cl2 + A  B; (2) B + Fe  C + H2 ↑</b> <b>; (3) C + E  F ↓ + NaCl ; (4) F + B C + H2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>a</b> <b>H2</b> <b>HCl</b> <b>FeCl3</b> <b>NaOH</b> <b>Fe(OH)3</b>


<b>b</b> <b>H2O</b> <b>HClO</b> <b>FeCl3</b> <b>NaOH</b> <b>Fe(OH)3</b>


<b>c</b> <b>H2</b> <b>HCl</b> <b>FeCl2</b> <b>NaOH</b> <b>Fe(OH)2</b>


<b>d</b> <b>Tất cả a, b, c đúng</b>



<b> Bài 28: Khí Clo có lẫn khí N2, H2. Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được Clo :</b>


<b>a. Cho qua kiềm</b> <b>b. Hợp nước, cho tác dụng với MnO2</b>


<b>c. Đốt hỗn hợp, hợp nước</b> <b>d. cho qua kiềm, cho tác dụng với H2SO4.</b>


<b>Bài 29: Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, sinh ra V lít khí Clo (đktc), hiệu suất p/ứ là </b>


<b>85%. Giá trị của V là :</b>


<b>a. 2 lít</b> <b>b. 1,82 lít</b> <b>c. 2,905 lít</b> <b>d. 1,904 lít</b>


<b>Bài 30 : Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, </b>


<b>dư thì chất nào cho nhiều Clo hơn ?</b>


<b>a. MnO2</b> <b>b. KClO3</b> <b>c. KMnO4</b> <b>d. cả 3 chất như nhau</b>


<b>Bài 31: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dd</b>


<b>NaOH 4M. Coi Vdd không đổi, nồng độ mol các chất trong dd sau p/ứ là :</b>
<b>a. 1,6 M; 1,6 M; 0,8M</b> <b>b. 1,7 M; 1,7 M; 0,8 M</b>


<b>c. 1,6 M; 1,6 M; 0,6 M</b> <b>d. 1,6 M; 1,6 M; 0,7 M</b>


<b>Bài 32: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là ; Cl2, HCl, O2. Phương pháp hố học nào sau đây </b>


<b>có thể nhận biết từng khí :</b>


<b>a. dùng q tím ẩm</b> <b>b. dd AgNO3</b> <b>c. dd NaOH</b> <b>d. không xác định đựơc</b>



<b>Bài 33: Những câu nào sau đây khơng chính xác ?</b>
<b>a. halogen là những chất oxi hố mạnh</b>


<b>b. tính oxi hố của halogen giảm từ F2  I2</b>


<b>c. trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hố : -1, +1, +3, +5, +7.</b>
<b>d. bán kính nguyên tử của các halogen tăng dần từ F  I.</b>


<b>Bài 34: hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 g. Một miếng cho tác dụng với Cl2, </b>


<b>một miếng cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu đựơc là :</b>


<b>a. 14,475 g</b> <b>b. 12,475 g</b> <b>c. 15, 475 g</b> <b>d. 16,475 g</b>


<b>Bài 35: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Chọn trình tự tiến hành để </b>


<b>phân biệt các dd trên :</b>


<b>a. dùng q tím, dd AgNO3</b> <b>b. dùng phenolphtalein, dd AgNO3</b>


<b>c. dd AgNO3, dd BaCl2</b> <b>d. tất cả a, b, c sai</b>


<b>Bài 36: Có 4 bình mất nhãn, đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd </b>


<b>trên, ta lần lượt dùng hố chất :</b>


<b>a. q tím, dd AgNO3</b> <b>b. dd Na2CO3, dd H2SO4</b>


<b>c. dd AgNO3, dd H2SO4</b> <b>d. dd Na2CO3, dd HNO3</b>



<b>Bài 37: Để phân biệt 5 dd : NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng </b>
<b>nhóm thuốc thử nào sau đây:</b>


<b>a. khí Clo, dd AgNO3</b> <b>b. q tím, khí Clo</b>


<b>c. q tím, dd AgNO3</b> <b>d. cả b, c đúng</b>


<b>Bài 38: Có 6 bình mất nhãn, đựng các dd sau : NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt </b>


<b>các dd trên, ta có thể dùng lần lượt các hợp chất sau:</b>


<b>a. q tím, Khí Clo</b> <b>b. dd AgNO3, khí Clo</b>


<b>c. q tím, AgNO3, dd BaCl2</b> <b>d. Cả a, b, c,đúng</b>


<b>Bài 39: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2  X  Y Z  X  Cl2. trong đó X, Y, Z là chất rắn, Y</b>


<b>và Z đều chứa Natri. X, Y, Z là chất nào sau đây :</b>


<b>X</b> <b>Y</b> <b>Z</b>


<b>a</b> <b>NaCl</b> <b>NaBr</b> <b>Na2CO3</b>


<b>b</b> <b>NaBr</b> <b>NaOH</b> <b>Na2CO3</b>


<b>c</b> <b>NaCl</b> <b>Na2CO3</b> <b>NaOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 40: Hoà tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II và III bằng dd HCl, ta </b>
<b>thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dd A, khối lượng muối khan thu được :</b>



<b>a. 10,33 g</b> <b>b. 9,33 g</b> <b>c. 11,33 g</b> <b>d. 12,33 g</b>


<b>Bài 41: Trong các, p/ứ hoá học, đơn chất halogen chỉ thể hiện :</b>


<b>a. tính oxi hố </b> <b>b. tính khử</b>


<b>c. tính oxi hố và tính khử</b> <b>d. khơng có tính oxi hố và tính khử </b>


<b>DẠNG : XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, CÔNG THỨC CÁC CHẤT KHI P/Ứ VỚI DD HCl</b>


 <b>Kim loại biết hoá trị  tìm Mkim loại = </b><i>m</i>


<i>n</i> <b>  tra bảng HTTH  kết quả.</b>
 <b>Kim loại chưa biết hoá trị  tìm Mkim loại =</b>


<i>m</i>


<i>n</i> <b>= a. x ( với a : hằng số, x : hoá trị kim loại ) </b>


 biện luận : lần lượt cho x = 1, x = 2, x = 3  tìm M, chọn nghiệm phù hợp.


 <b>Kim loại ở trong hợp chất muối  tìm Mhợp chất = </b>


<i>m</i>


<i>n</i> <b>  Mkim loại = Mhợp chất - Mgốcaxit.</b>
 <b>Kim loại ở trong hợp chất oxit tìm Mhợp chất = </b>


<i>m</i>



<i>n</i> <b>  Mkim loại = Mhợp chất - MO.</b>


<b>Bài 1: Cho 1,2 g kim loại R hoá trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là :</b>


<b>a. Mg</b> <b>b. Cu</b> <b>c. Zn</b> <b>d. Ca</b>


<b>Bài 2: Cho 1 luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại X sinh ra 23,4 g muối của kịm loại hoá </b>
<b>trị I. Kim loại X là :</b>


<b>a. Na</b> <b>b. K</b> <b>c. Li</b> <b>d. Rb</b>


<b>Bài 3: Cho kim loại R tác dụng vừa đủ với 504 ml khí Cl2(đktc) thu được 3,06 g muối. Kim loai </b>


<b>R là :</b>


<b>a. Zn</b> <b>b. Mg</b> <b>c. Cu</b> <b>d. Ba</b>


<b>Bài 4: Cho 22,4 g Kim loại X hoà tan hồn tồn vào dd HCl dư giải phóng 8,96 lít (đktc) với </b>
<b>muối Clorua của kim loại hoá trị II. Kim loại X là :</b>


<b>a. Mg</b> <b>b. Zn</b> <b>c. Fe</b> <b>d. Cu</b>


<b>Bài 5: Ngâm lá kim loại X có khối lượng 50 g vào dd HCl, sau p/ứ có 336 ml khí H2 (đktc) thốt </b>


<b>ra và khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại X là :</b>


<b>a. Mg</b> <b>b. Fe</b> <b>c. Al</b> <b>d. Cu</b>


<b>Bài 6: Lấy 2,8 g kim loại R p/ứ với dd HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là :</b>



<b>a. Mg</b> <b>b. Zn</b> <b>c. Fe</b> <b>d. Al</b>


<b>Bài 7: Hoà tan hoàn tồn 16,25 g kim loại R hố trị II vào dd HCl dư, sau p/ứ thấy khối lượng </b>
<b>dd axit tăng 15,75 g. Kim loại R là :</b>


<b>a. Sn</b> <b>b. Zn</b> <b>c. Mg</b> <b>d. Ca</b>


<b>Bài 8: Cho 12,15 g oxit kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dd HCl, cô cạn dd sau p/ứ thu </b>
<b>được 20,4 g muối khan. Công thức oxit là :</b>


<b>a. MgO</b> <b>b. CaO</b> <b>c. BaO</b> <b>d. ZnO</b>


<b>Bài 9: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị II không đổi tác dụng với dd HCl dư tạo ra </b>
<b>0,2 mol H2. Hai kim loại là :</b>


<b>a. Fe, Zn</b> <b>b. Mg, Ca</b> <b>c. Mg, Zn</b> <b>d. Ba, Cu</b>


<b>Bài 10: Cho 6,5 g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dd HCl 20% thu được 42,8 g dd và </b>
<b>khí H2. </b>


<b>* Thể tích khí H2 thốt ra ở ( đktc) là : </b>


<b>a. 4,48 lít</b> <b>b. 2,24 lít</b> <b>c. 0.448 lít</b> <b>d. 0,224 lít</b>


<b>* Kim loại là :</b>


<b>a. Zn</b> <b>b. Ca</b> <b>c. Mg</b> <b>d. Ba</b>


<b>Bài 11: Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dd HCl 1 M. Công thức oxit sắt là :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 12: Để hoà tan 4 g oxit FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% ( D= 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt :</b>


<b>a. FeO</b> <b>b. Fe3O4</b> <b>c. Fe2O3</b> <b>d. FeO và Fe2O3</b>


<b>Bài 13: Hoà tan x gam kim loại M trong dd HCl 7,3% vừa đủ, thu được dd A trong đó nồng độ </b>
<b>dd của muối M tạo thành là 11,96%. Giá trị của x và kim loại M là :</b>


<b>a. 0,5 g và K</b> <b>b. 11 g và Ca</b> <b>c. 22 g và Mn</b> <b>d. 11 g và Mn</b>
<b>ÁP DỤNG ĐLBTKL VÀ PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG.</b>


 <b>ĐLBTKL : </b>

<b>khối lượng các chất p/ứ = </b>

<b> khối lượng các chất sản phẩm</b>
 <b>PP TĂNG HIẢM KHỐI LƯỢNG :</b>


<b>Muối cacbonat  muối Clorua  giải phóng 1 mol CO2  </b> <b>m tăng = 11 (g) .</b>


<b>Muối cacbonat  muối Clorua  giải phóng x mol CO2  </b> <b>m tăng = 11. x (g)</b>


<b> mmuối cabonat + 11. x = mmuối clorua.</b>


<b>Bài 14: Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu được dd</b>
<b>A và 4,48 lít khí (đktc). </b>


<b>* Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua khan là :</b>


<b>a. 20,6 g</b> <b>b. 2,06 g</b> <b>c. 6,02 g</b> <b>d. 6,2 g</b>


<b>* Hai kim loại là :</b>


<b>a. Be, Mg</b> <b>b. Mg, Ca</b> <b>c. Ca, Sr</b> <b>d. Sr, Ba</b>



<b>Bài 15: Hoà tan hoàn toàn 39,7 g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl</b>
<b>dư, thấy thốt ra V lít khí (đktc) và dd A. Cô cạn dd A được 43 g muối Clorua khan. Giá trị V là</b>


<b>a. 2,24 lít </b> <b>b. 4,48 lít</b> <b>c. 6,72 lít</b> <b>d. 8,96 lít</b>


<b>DẠNG : kim loại trước Hiđro trong dãy điện hoá tác dụng với 1 axit : HCl, H2SO4 loãng </b>


<b>NHỚ NHANH mmuối clorua khan = mhh kim loại + 2 nhiđro × 35,5</b>


<b>m muối sunfat khan = mhh kim loại + nhiđro × 96</b>


<b>ĐLBTKL : mhh kim loại + mHCl = mmuối clorua khan + mhiđro</b> <b>( nHCl = 2 nhiđro )</b>


<b>mhh kim loại + </b><i>mH</i>2<i>SO</i>4 <b>= m muối sunfat khan + mhiđro</b> <b>( </b><i>nH</i>2<i>SO</i>4<b>= nhiđro</b>)


<b>Bài 1: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2</b>


<b>( đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:</b>


<b>a. 55,62 g</b> <b>b. 52,65 g</b> <b>c. 56,25 g</b> <b>d. 62,55 g</b>


<b>Bài 2: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được </b>
<b>13,15 g muối. Giá trị m là:</b>


<b>a. 7,05 g</b> <b>b. 5,3 g</b> <b>c. 4,3 g</b> <b>d. 6,05 g</b>


<b>Bài 3: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 </b>
<b>g muối. Giá trị m là:</b>



<b>a. 73 g</b> <b>b. 53 g</b> <b>c. 43 g</b> <b>d. 63 g</b>


<b>Bài 4: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được </b>
<b>13,15 g muối. Giá trị m là:</b>


<b>a. 7,05 g</b> <b>b. 5,3 g</b> <b>c. 4,3 g</b> <b>d. 6,05 g</b>


<b>Bài 5: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 </b>
<b>g muối. Giá trị m là:</b>


<b>a. 73 g</b> <b>b. 53 g</b> <b>c. 43 g</b> <b>d. 63 g</b>


<b>Bài 6: Hoà tan hết 11,2 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại vào dd HCl, cơ cạn dd thu được 39,6 g muối khan.</b>
<b>Thể tích H2 thốt ra ( đktc) là:</b>


<b>a. 22,4 lít</b> <b>b. 3,36 lít</b> <b>c. 5,6 lít</b> <b>d. 8,96 lít</b>


<b>Bài 7: Hồ tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) </b>


<b>và 2,54 g rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:</b>


<b>a. 31,45 g</b> <b>b. 33,25 g</b> <b>c. 39,9 g</b> <b>d. 35,58 g</b>


<b>Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp 1 kim loại hoá trị I và 1 kim loại hoá trị III, cần dùng 62,05 g dd</b>
<b>HCl 20% thấy thoát ra V lít khí (đktc) và dd B. </b>


<b>* Giá trị của V là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a. 22,016 g</b> <b>b. 8,07 g</b> <b>c. 16,07 g</b> <b>d. kết quả khác</b>



<b>Bài 9: Hoà tan 5,1 g hỗn hợp Al, Mg bằng dd HCl dư sau p/ứ thấy khối lượng dd axit tăng thêm 4,6 g.</b>
<b>Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là :</b>


<b>a. 22,85 g</b> <b>b. 85,22 g</b> <b>c. 82,25 g</b> <b>d. 28,85 g</b>


<b>Bài 10: Hoà tan hết 4,34 g hỗn hợp Fe, Mg, Zn trong dd HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc). Cơ cạn dd </b>


<b>được khối lượng muối khan là :</b>


<b>a. 9,67 g</b> <b>b. 11,32 g</b> <b>c. 10,02 g</b> <b>d. 11 g</b>


<b>ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN NGUN TỐ : Trong các p/ứ hố học thơng thường, các </b>
<b>ngun tố ln được bảo tồn nghĩa là : tổng số mol nguyên tử của 1 nguyên tố X bất kì trước và sau </b>
<b>p/ứ là ln bằng nhau ”</b>


<b>VD: Bài 1: Cho 8 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí </b>
<b>H2(đktc). Cho dd NaOH dư vào dd B, kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng </b>


<b>khơng đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là:</b>


<b>a. 12,5 g</b> <b>b. 15,2 g</b> <b>c. 14,2 g</b> <b>d. 12 g</b>


<b>Sơ đồ p/ứ là : Mg </b> <i>HCl</i> <b>MgCl2</b> <i>NaOH</i>  <b>Mg(OH)2</b> <i>t</i>0 <b>MgO</b>


<b>Fe </b> <i>HCl</i> <b>FeCl2</b>  <i>NaOH</i> <b>Fe(OH)2</b>  <i>KK</i>,<i>t</i>0 <b>Fe(OH)3</b> <i>t</i>0 <b>Fe2O3</b>


<b>Ta thấy nMg( MgO ) = nMg = x mol , nFe ( Fe2O3 ) = ½ nFe = ½ y mol </b>


<b>Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 , Fe + 2HCl  FeCl2 + H2</b>



<b>Ta thấy nMg + nFe = </b><i>nH</i>2<b>= 4,48/22,4 = 0,2 = x + y (1) và 24.x + 56. y = 8 (2)</b>


<b>Giải hệ (1,2)  x , y  mrắn = mMgO + </b><i>mFe</i>2<i>O</i>3<b>= 40. x + y/2. 160  kết quả ?</b>


<b>Bài 2:Cho hỗn hợp Cu, Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí </b>
<b>H2(đktc) và 6,4 g rắn không tan. Cho dd NaOH dư vào dd B, lọc kết tủa tạo thành đem nung trong </b>


<b>khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 12 gam rắn. Khối lượng Mg, Fe trong hỗn hợp đầu là:</b>
<b>a. 2,4 g và 6,5 g</b> <b>b. 4,2 g và 5,6 g</b> <b>c. 2,4 g và 5,6 g</b> <b>d. kết quả khác</b>


<b>Bài 3: Cho hỗn hợp 7,68 g FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào 260 ml dd HCl 1 M vừa đủ thu được dd A. Cho</b>


<b>dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa , nung trong khơng khí đến khối lượng </b>
<b>khơng đổi thu m gam rắn. Giá trị m là :</b>


<b>a. 8 g</b> <b>b. 16 g</b> <b>c. 12 g</b> <b>d. 24 g</b>


<b>Bài 4: Hỗn hợp 3,6 g Fe và Oxit sắt đem hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư, thu được dd B và </b>
<b>0,28 lít khí H2 (đktc). Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu kết tủa, lọc kết tủa nung trong </b>


<b>khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 4 g rắn. Công thức oxit sắt là :</b>


<b>a. FeO</b> <b>b. Fe2O3</b> <b>c. Fe3O4</b> <b>d. không xác định</b>


<b>Bài 5: Lấy 14,4 g hỗn hợp Y gồm Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl 2M, được 2,24 lít khí ở </b>


<b>2730<sub>C và 1 atm. % khối lượng của các chất Fe và Fe</sub></b>


<b>xOy trong Y lần lượt là :</b>



<b>a. 29,44% và 70,56%</b> <b>b. 30,44% và 69,56%</b>


<b>c. 19,44% và 80,56%</b> <b>d. kết quả khác</b>


<b>Bài 6: Hoà tan 21,6 g hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dd </b>


<b>B. Cho dd NaOH dư vào dd B thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong khơng khí đến khối </b>
<b>lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là :</b>


<b>a. 11,2 g</b> <b>b. 33,6 g</b> <b>c. 22,4 g</b> <b>d. 24 g</b>


<b>Bài 7: Hoà tan 10 g hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc) và dd B. </b>


<b>Cho dd NaOH dư vào dd B thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong khơng khí đến khối </b>
<b>lượng khơng đổi thu được 11,2 gam rắn. Giá trị V là :</b>


<b>a. 2,24 lít</b> <b>b. 1,12 lít</b> <b>c. 3,36 lít</b> <b>d. 4,48 lít</b>


<b>Bài 8: Cho 8 g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dd HCl dư sau p/ứ thu dd B và 4,48 lít khí H2 (đktc).</b>


<b>Cho dd NaOH dư vào dd B, đun nóng, kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối </b>
<b>lượng khơng đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là :</b>


<b>a. 12 g</b> <b>b. 12,5 g</b> <b>c. 15,2 g</b> <b>d. 14,2 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: Cho m gam dd HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại K và Mg </b>
<b>( dùng dư), thấy khối lượng khí thốt ra 0,05.m gam. Giá trị C% là :</b>


<b>a. 16%</b> <b>b. 19,73%</b> <b>c. 20%</b> <b>d. 29,73%</b>



<b>Bài 2: Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 g CuO và 16 g Fe2O3 trong 320 ml dd HCl 2 M. Sau p/ứ có m </b>


<b>gam chất rắn khơng tan, m có giá trị trong giới hạn là :</b>


<b>a. 1,6 ≤ m ≤ 2,4 </b> <b>b. 3,2 ≤ m ≤4,8</b> <b>c. 4 ≤ m ≤ 8</b> <b>d. 6,4 ≤ m ≤ 9,6</b>


<b>Bài 3: Cho 3,78 g Al p/ứ vừa đủ với dd XCl3 tạo thành dd Y và chất rắn Z. khối lượng dd Y giảm</b>


<b>4,06 g so với dd XCl3. Công thức muối XCl3 là :</b>


<b>a. AlCl3</b> <b>b. FeCl3</b> <b>c. CrCl3</b> <b>d. tất cả sai</b>


<b>Bài 4: Lượng I2 tạo thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 p/ứ hoàn toàn với dd chứa 0,3 </b>


<b>mol KI là : </b>


<b>a. 0,6 mol</b> <b>b. 0,4 mol</b> <b>c. 0,2 mol</b> <b>d. 0,1 mol</b>


<b>Bài 5: Hoà tan 26,7 g hỗn hợp NaI và NaCl vào nước được dd X. Cho Br2 vừa đủ vào dd X được </b>


<b>muối Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là 4,7 g. Khối lượng NaCl </b>
<b>có trong hỗn hợp là :</b>


<b>a. 15, 0 g</b> <b>b. 11,7 g</b> <b>c. 5,85 g</b> <b>d. 4,7 g</b>


<b>Bài 6: Cho 18,25 g dd HCl 20% vào dd có chứa 51 g AgNO3 được dd X. Để kết tủa hoàn toàn ion</b>


<b>Ag+<sub> trong dd X cần thể tích dd NaCl 26% ( D = 1,2 g/ml) là :</sub></b>


<b>a. 54 ml</b> <b>b. 45 ml</b> <b>c. 37,5 ml</b> <b>d. 11,7 ml</b>



<b>Bài 7: Nếu cho 22 g hỗn hợp X ( gồm Fe , Al) tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được m1 gam muối, còn</b>


<b>nếu cho tác dụng vừa đủ với I2 thu được m2 gam muối. biết m2 –m1 = 139,3 gam, khối lượng Fe </b>


<b>trong X là :</b>


<b>a. 16,2 g</b> <b>b. 11,2 g</b> <b>c. 10,8 g</b> <b>d. 5,6 g</b>


<b>ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON</b>


<b>Bài 1: Để khử hoàn toàn hỗn hợp ZnO, FeO thành kim loại cần 2,24 lít H2( dktc). Nếu đem hỗn </b>


<b>hợp 2 kim loại Fe, Zn thu được hoà tan vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 ( đktc) là :</b>


<b>a. 4,48 lít</b> <b>b. 1,12 lít</b> <b>c. 3,36 lít</b> <b>d. 2,24 lít</b>


<b>Bài 2: Chia 37,5 g gam hỗn hợp Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn </b>
<b>trong dd HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc) và tạo ra m1 gam muối Clorua. Phần 2 bị oxi hoá </b>


<b>thu được m2 hỗn hợp oxit. </b>


<b>* Giá trị m1 là :</b>


<b>a. 13,65 g</b> <b>b. 53,61 g</b> <b>c. 35,61 g</b> <b>d. 61,35 g</b>


<b>* Giá trị m2 là :</b>


<b>a. 83,25 g</b> <b>b. 52,35 g</b> <b>c. 35,28 g</b> <b>d. 28,35 g</b>



<b>Bài 5: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà</b>
<b>tan hoàn tồn trong dd HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hoá thu được 2,84 g </b>


<b>hỗn hợp oxit. Giá trị m là :</b>


<b>a. 2,4 g</b> <b>b. 1,8 g</b> <b>c. 3,12 g</b> <b>d. Kết qquả khác</b>


<b>ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO : PHA TRỘN DUNG DỊCH</b>


<b>Bài 6: Cần thêm m gam NaCl vào 500 g dd NaCl 8% để thu được dd NaCl 12%. Giá trị m là :</b>


<b>a. 22,72 g</b> <b>b. 27,22 g</b> <b>c. 72, 22 g</b> <b>d. Kết quả khác</b>


<b>Bài 7: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl có nồng độ C% là :</b>


<b>a. 2,556%</b> <b>b. 5,265%</b> <b>c. 6,255%</b> <b>d. 5,625%</b>


<b>Bài 8: Cho 150 ml dd HCl 10% ( D = 1,047 g/ml) vào 250 ml dd HCl 2 M được dd A. CM dd A là:</b>


<b>a. 2 M</b> <b>b. 3 M</b> <b>c. 1,162 M</b> <b>d. 2,325 M</b>


<b>Bài 9: Trộn 2 lít dd HCl 4 M vào 1 lít dd HCl 0,5 M được dd A. CM dd A là:</b>


<b>a. 2,83 M</b> <b>b. 1,42 M</b> <b>c. 3,28 M</b> <b>d. 2,38 M</b>


<b>Bài 10: Cho V ml dd HCl 36% ( D = 1,19 g/ml) vào nước pha thành 5 lít dd HCl 0,5M . Giá trị V </b>
<b>là :</b>


<b>a. 231 ml</b> <b>b. 123 ml</b> <b>c. 312 ml</b> <b>d. 213 ml</b>



<b>Bài 1: Cho 3,87 g hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu </b>


<b>được dd B và 4,368 lít H2 (đktc). Hãy chứng minh trong dd B cịn dư axit và tính khối lượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 2: Cho 39,6 g hỗn hợp gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400 g dd HCl 7,3%, khi p/ứ xong thu được</b>


<b>hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí H2 bằng 25,33 và dd A. Tính C% các chất trong dd A ?</b>


<b>Bài 3: Cho 31,8 g hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dd HCl 1 M, được dd Z. Cho vào </b>


<b>dd Z một lượng dd NaHCO3 dư, thì thể tích khí CO2 thốt ra 2,24 lít (đktc). Tính khối lượng mỗi</b>


<b>muối trong hỗn hợp X ?</b>


<b>Bài 4: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Zn . Dung dịch B là dd HCl x M. </b>
<b>Thí nghiệm 1: cho 20,2 g hỗn hợp X vào 2 lít dd B thì thốt ra 8,96 lít H2 (đktc).</b>


<b>Thí nghiệm 2: cho 20,2 g hỗn hợp X vào 3 lít dd B thì thốt ra 11,2 lít H2 (đktc).</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×