Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG huyen lop 5 Mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd - đt <b>bài kiểm tra khảo sát chất lợng học sinh giỏi </b>
<b> năm học 2006 2007</b>


<b>Môn : Toán </b><b> Lớp 5</b>


Họ và tên: ………..
Ngµy sinh : ...
Líp : ……… ………..
Trêng : ……… ……….. ..
Số báo danh :


Giám thị 1 ( họ, tên ) :...Chữ ký : ...
Giám thị 2 ( họ, tên ) :...Ch÷ ký : ...


Môn: toán lớp 5


(Thêi gian lµm bµi: 60 phót)


<b>Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng trong các bài tập</b>
<b>sau : </b>( 5 điểm )


<b>1</b>. Cho nửa hình tròn H ( hình vẽ )
Chu vi hình H là :


Hình H


A. 18,84 cm B. 9,42 cm c. 24,84 cm D. 15,42 cm


<b>2</b>. Hơng và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút. Hồng đến chỗ hẹn lúc
10 giờ 20 phút còn Hơng lại đến muộn mất 15 phút.



Hỏi Hồng phải đợi Hơng trong bao lâu ?


A. 20 phót B. 35 phót c. 55 phót D. 1 giê 20 phút.


<b>3</b>. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiỊu dµi 5m, chiỊu réng 4dm, chiỊu cao
9cm. lµ :


A. 180 m3 <sub>B. 1800 dm</sub>3 <sub>c.</sub><sub> 180 cm</sub>3 <sub>D. 180000 cm</sub>3


<b>4</b>. Ch©u á có diện tích là 44 triệu km2<sub>. Núi và cao nguyên chiếm </sub>
4
3


diện tích
Châu á. Nh vậy diện tích núi và cao nguyên ở Châu á lµ :


A. 11 triƯu km2 <sub>c.</sub><sub> 33 triÖu km</sub>2
B. 22 triÖu km2 <sub>D. 44 triệu km</sub>2


<b>5</b>. Cho hình chữ nhật ABCD ( nh h×nh vÏ )
A. Diện tích các hình thang


AMCD, MNCD,NBCD kh«ng b»ng nhau.
B DiƯn tÝch h×nh chữ nhật ABCD gấp 3 lần
diện tích hình tam giác MBC


C. DiÖn tÝch tam giác AMD


không bằng diện tích tam giác NBC



Điểm


Sè ph¸ch


6cm


<b>D</b>


<b>A</b> <b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>


<b>C</b>


5m 5m 5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. DiÖn tÝch tam giác MND không bằng diện tích tam giác MNC


<b>B. Làm các bài tập sau </b>( 15 điểm )


<b>Bi 1 : </b>Tìm hai số có tổng bằng 118. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào
bên phải số bé thì đợc số lớn ?


<b>Bài 2</b> : Một ơ tơ và một xe máy cùng xuất phát từ A đi tới B. Ơ tơ đi với vận
tốc 55km/giờ, xe máy đi với vận tốc 30km/giờ. Ơ tơ đi đến B rồi quay ngợc trở về A
ngay. Sau 4 giờ thì Ơ tơ gặp xe máy tại C .


a) Tính qng đờng AB ?


b) Từ lúc gặp nhau, ô tô phải tăng vận tốc lên bao nhiêu km/giờ để khi xe
máy tới B thì ơ tơ cũng về tới A ?



<b>Bµi 3 : </b>Cho hình chữ nhật ABCD .
Trên CD lấy điểm N; AN cắt BD tại O.


a) h·y chØ ra c¸c cặp tam giác có diện tích
bằng nhau trong hình thang ABND




b) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AOB . BiÕt diƯn tÝch tam giác BCN bằng 9cm2<sub> và diện </sub>
tích tam giác DON =


9
16


diện tích tam giác BCN.


Hớng dẫn chấm bài khảo sát HSG Toán 5 Vòng 2
Phần I :


1. D. 15,42 cm 2. B. 35 phót
3. D. 180000 cm3 <sub>1. </sub> <sub>D. 33 triÖu km</sub>2


5. B Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích hình tam giác MBC
Phần II


<b>Bi 1 : </b>Tìm hai số có tổng bằng 118. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải
số bé thì đợc số lớn ?


Khi viết thêm số 8 vào bên phải số bé thì đợc số lớn nh vậy :


số lớn = số bé  10 + 8


Nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn sẽ là 10 phần nh thế cộng thêm 8 đơn vị
Ta có sơ đồ sau :


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo sơ đồ nếu tổng 2 số bớt đi 8 đơn vị thì cịn lại 10 + 1 = 11 phần bằng nhau.
Khi đó 11 phần ứng với : 118 – 8 = 110


Sè bÐ lµ : 110 : 11 = 10
Sè lín lµ : 118 – 10 = 108


<b>Bµi 2</b> : Một Ô tô và một xe máy cùng xuất phát từ A đi tới B. Ô tô đi với vận tốc
55km/giờ. Xe máy đi với vận tốc 30km/giờ. Ô tô đi tới B rồi quay lại ngay, sau 4
giờ thì gặp xe máy ở C .


a) Tớnh quóng đờng AB ?


A C B
Gäi C lµ điểm Ô tô và xe máy gặp nhau sau 4 giê.


Độ dài quãng đờng AC là : 30  4 = 120 km


Qng đờng Ơ tơ đi trong 4 giờ là : 55  4 = 220 km


Quãng đờng Ô tô đi trong 4 giờ bằng quãng đờng AC cộng với 2 lần độ dài quãng


đờng BC.


2 lần độ dài quãng đờng BC là 220 – 120 = 100 km
Quãng đờng BC là : 100 : 2 = 50 km


độ dài quãng đờng AB là : 120 + 50 = 170 km
Đáp số : 170 km


b) Từ lúc gặp nhau Ơ tơ phải tăng vận tốc lên bao nhiêu km/giờ để khi xe máy tới B
thì Ơ tơ cũng về tới A ?


Thời gian để xe máy đi hết quãng đờng CB là : 50 : 30 =
3
5


giê.


Khi xe máy tới B thì Ơ tơ cũng về tới A nh vậy thời gian để ô tô đi hết quãng đờng
CA cũng chính bằng thời gian xe máy đi hết quãng đờng CB và bằng


3
5


giê. Khi


đó vân tốc của ơ tơ là : 120 :
3
5


= 72 km/giê



Vậy để khi xe máy tới B ; ơ tơ cũng về tới A thì ơ tô phải tăng vân tốc lên :
72 – 55 = 17 ( km/gi )


Đáp số : 17 km/giờ


<b>Bài 3 : </b>Cho hình chữ nhật ABCD .
Có AB = 12 cm, BC = 6 cm .


Trên CD lấy điểm N; AN cắt BD tại O.
a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c BCN


<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biết CN =
4
1


CD


Độ dài đoạn thẳng CN là : 12 : 4 = 3 cm


Diện tích tam giác BCN là : 3 6 : 2 = 9 cm2<sub> . </sub>


b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c AOB . BiÕt diƯn tÝch tam gi¸c DON b»ng
3
4


diƯn tÝch


tam gi¸c BCN.


DiƯn tÝch tam gi¸c DON lµ : 9 
3
4


= 12 cm2<sub>.</sub>


Dttg AND = dttgBDN ( Chung đáy DN, chiều cao cùng bằng chiều rộng hcn
ABCD ). Mà 2 tg AND ;BDN cùng chung phần dttg DON nên tg AOD = tgBON


<b>N</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×