Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 63 Cong tru da thuc mot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: thứ tư, 31.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
Tiết: 63


<b>CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


I . MỤC TIÊU:


<i>* Kiến thức</i>: HS biết cộng trừ đa thức một niến theo hai cách:
– Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.


– Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.


<i>* Kĩ năng</i>: Rèn luyện các kĩ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của
đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.


<i>* Thái độ</i>:Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II . CHUẨN BỊ:


-GV: Thước thẳng, phấn màu


-HS: Oân tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức . Bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Ơ<i>n định lớp</i>: (1ph)


2. <i>Kiểm tra bài cuõ</i>: (8ph)


Câu hỏi Đáp án


HS 1: Chữa bài 40 tr 43 SGK


2 4 3 6 2



( ) 2 4 5 3 4 1


<i>Q x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo luỹ
thừa giảm của biến


b) Chæ ra các hệ số khác 0 của Q(x)
c) Tìm bậc của Q(x)


H2) 3 3 2


( ) 4 2 9 4 4


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


d) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ
thừa tăng của biến


Tính P(3) , P(-3)


HS1


a) 6 4 3 2


( ) 5 2 4 4 4 1


<i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
b) –5 là hệ số của luỹ thừa bậc 6


2 là hệ số của luỹ thừa bậc 4
4 là hệ số của luỹ thừa bậc 3
4 là hệ số của luỹ thừa bậc2
-4 là hệ số của luỹ thừa bậc 1
-1 là hệ số của luỹ thừa bậc 0
c) Q(x) có bậc 6


HS2:
2


( ) 6 9


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
2


2


(3) 3 6.3 9 0


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
<i>P</i>


<i>P</i>


   


      


3. Bài mới:



TL HÑ của GV HĐ của HS Nội dung


12ph <b>HĐ1. </b><i><b>Cộng hai đa thức một</b></i>
<i><b>biến</b></i>


GV: nêu ví dụ tr 44 SGK
GV: gọi HS lên bảng tính
tổng hai đa thức theo cách
đã biết.


GV: nhận xét


GV: ngồi cách làm trên, ta
cịn có thể cộng hai đa thức
theo cột dọc (chú ý đặt các
đơn thức đồng dạng ở cùng
một cột)


HS: cả lớp làm vào vở
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét


HS: nghe giảng và ghi
bài


<b>1.</b><i><b>Cộng hai đa thức một biến</b></i>
Cho hai đa thức:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1</sub>
Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>



Tính P(x) + Q(x)
Caùch 1:


P(x) + Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – </sub>
1) + (- x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2 <sub>+ 4x + 1</sub>
Caùch 2:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1</sub>
Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2.</sub>
P(x)+Q(x)=2x5 <sub>+ 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


<i>Giáo viên: PHAN VĂN SI</i> <i>Trang </i> 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: thứ tư, 31.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỐ 7


12ph


GV: yêu cầu HS làm <b>bài 44 </b>
<b>tr 45 SGK</b> (chú ý cách sắp
xếp theo cùng một thứ tự và
đặt các đơn thức đồng dạng
ở cùng một cột)


GV: yêu cầu HS nhắc lại
quy tắc cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng



GV: nhận xét


GV: tuỳ từng trường hợp cụ
thể ta có thể áp dụng các
cách cho phù hợp.


<b>HĐ2. </b><i><b>Trừ hai đa thức một</b></i>
<i><b>biến</b></i>


GV: yêu cầu HS tự giải theo
cách đã học ở §6, đó là cách


1


Hỏi:Hs(Tb-K): Nhắc lại qui


tắc dấu ngoặc?


GV: hướng dẫn HS làm
cách 2 (sắp xếp đa thức
theo cùng một thứ tự, đặt
các đơn thức đồng dạng ở
cùng một cột)


GV: cho HS trừ từng cột rồi
điền dần vào kết quả.


Hỏi:Hs(Tb-K): Muốn trừ đi


một số ta làm thế nào?


GV:Tương tự:




( ) ( ) ( ) ( )
<i>P x</i>  <i>Q x</i> <i>P x</i>  <i>Q x</i>


Hỏi:Hs(Tb-K) Hãy tìm –


Q(x) rồi tính P(x)-Q(x) theo
cách treân?


GV: để cộng, trừ hai đa thức
một biến ta làm theo những
cách nào?


GV: nêu C<i>hú ý </i>tr 45 SGK,
nhấn mạnh 2 ý của chú ý
này


<i><b>Củng cố:</b></i>


HS: nửa lớp làm cách 1,
nửa lớp làm cách 2


HS: 2 em đại diện lên
bảng trình bày.


HS: nhận xét



HS: Tự làm vào vở
Một em lên bảng trình
bày


HS: Nêu qui tắc dấu
ngoặc


HS: thực hiện dưới sự
hướng dẫn của GV
HS: ta cộng với số đối
của nó.


HS Thực hiện theo yêu
cầu của GV


HS: theo hai caùch
HS: nhắc lại hai cách


<i><b>Bài 44 tr 45 SGK</b></i>:


Cách 1:


P(x) + Q(x) = (-5x3<sub> - </sub>
3
1


+ 8x4<sub> +x</sub>2<sub>) + (x</sub>2
–5x –2x3<sub> +x</sub>4<sub> </sub>


-3


2


)= -5x3<sub> </sub>
-3
1


+ 8x4<sub> +x</sub>2
+x2<sub> –5x –2x</sub>3<sub> +x</sub>4<sub> </sub>


-3
2


= (8x4<sub> + x</sub>4<sub>) + (-5x</sub>3
–2x3<sub>) + (x</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>) + (-5x) + (- </sub>


3
1


-<sub>3</sub>2 )
= 9x4<sub> – 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5x –1.</sub>


Caùch 2:


P(x) = 8x4 <sub>- 5x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub> </sub><sub>- </sub>
3
1
Q(x) = x4 <sub>– 2x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>- 5x - </sub>


3
2



P(x)+Q(x) = 9x4<sub> –7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> –5x - 1 </sub>


<b>2. </b><i><b>Trừ hai đa thức một biến</b></i>
Tính P(x) – Q(x)


Cách 1:


P(x) – Q(x) = (2x5<sub> +5x</sub>4<sub> –x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> –x –1) –</sub>
(-x4<sub> +x</sub>3<sub> +5x +2)</sub>


= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6x – 3</sub>
Caùch 2:


P(x) = 2x5<sub> +5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x – 1</sub>
Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x +2</sub>
P(x)+Q(x) =2x5<sub> +6x</sub>4<sub> –2x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub> - 6x –3</sub>
Có thể đặt tính như sau:


<i><sub>P x</sub></i><sub>( ) 2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     


+


[-Q(x)]= x4 <sub> -x</sub>3<sub> -5x-2</sub>
P(x)-Q(x)= 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> -2x</sub>3<sub> -6x -3</sub>


<i>Chú ý </i>(SGK)



?1


<i>Giáo viên: PHAN VĂN SI</i> <i>Trang </i> 66


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Ngày soạn: thứ tư, 31.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7
10ph GV: yêu cầu HS làm ?1


GV: cho nửa lớp tính


M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
theo cách 1


Nửa lớp tính M(x) + N(x)
vàM(x) – N(x) theo cách 2
<i><b>BT 45 </b><b> tr 45 SGK</b></i>


GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm


GV: u cầu đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.
GV: nhận xét


HS: hai em lên bảng tính
M(x) + N(x) theo hai
cách.


HS: hai em khác lên


bảng tính M(x) –N(x)
theo 2 cách.


HS: Hoạt động theo
nhóm


HS: Đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
HS: các nhóm nhận xét


Kết quả:


M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> –6x</sub>2<sub> –3</sub>


M(x) – N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> +2x + 2</sub>


<i><b>BT 45 </b><b> tr 45 SGK</b></i>


a) Q(x) = x5<sub> –2x</sub>2<sub> +1 – P(x)</sub>


= x5<sub> –2x</sub>2<sub> +1- (x</sub>4<sub> –3x</sub>2<sub> –x +</sub>
2
1


)
= x5<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + x + </sub>


2
1
b) R(x) = P(x) – x3



= x4<sub> –3x</sub>2<sub> – x +</sub>
2
1


- x3
= x4<sub> - x</sub>3<sub>– 3x</sub>2<sub> – x +</sub>


2
1
4. <i>Hướng dẫn về nhà: (</i>2ph)


- Làm bài tập 44, 46, 48, 50, 52 tr 45, 46 SGK
- Nhắc nhở HS:


- Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự.


- Khi cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, chỉ cộng trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên.
<i>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG</i>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×